- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 6Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 317/NQ-HĐND NGÀY 13/4/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Khoáng sản năm 2010; Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/04/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 14/7/2017; Báo cáo thẩm tra số 300/BC-KTNS ngày 17/7/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020; như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục II, Điều 1:
“3. Cát xây dựng
3.1. Định hướng quy hoạch thăm dò, khai thác:
- Phù hợp với chiến lược khoáng sản và quy hoạch khoáng sản của cả nước.
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn.
- Bảo đảm khai thác, sử dụng khoáng sản hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu khoáng sản trong tương lai.
- Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác.
3.2. Tổng số điểm khai thác cát trên địa bàn tỉnh: 47 điểm (có phụ lục chi tiết kèm theo)"
2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1, Điều 3:
“- Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cục bộ quy hoạch, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến trước khi quyết định và báo cáo với kỳ họp HĐND tỉnh".
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG CÁC ĐIỂM KHAI THÁC CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: m3
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Quy hoạch thăm dò, khai thác Giai đoạn 2016-2020 | Thẩm quyền cấp phép |
IV | Cát, sỏi xây dựng |
|
|
|
1 | Huyện Mường La |
|
|
|
1.1 | Bản Nà Sàng | Xã Chiềng Hoa | 30.000 | UBND tỉnh |
1.2 | Lòng hồ thủy điện Nậm Chiến 2 | Xã Chiềng San | 50.000 | UBND tỉnh |
1.3 | Lòng Sông Đà | Thị trấn Ít Ong và xã Chiềng San | 120.000 | UBND tỉnh |
1.4 | Bản Ít | Xã Nậm Păm | 30.000 | UBND tỉnh |
2 | Huyện Phù Yên |
|
|
|
2.1 | Bản Chăn | Xã Tường Thượng | 30.000 | UBND tỉnh |
3 | Huyện Bắc Yên |
|
| UBND tỉnh |
3.1 | Bản Tà Ỉu | Xã Pắc Ngà | 70.000 | UBND tỉnh |
3.2 | Bản Pắc Ngà | Xã Pắc Ngà | 80.000 | UBND tỉnh |
3.3 | Bản Ngậm | Xã Song Pe | 120.000 | UBND tỉnh |
4 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
4.1 | Bản Công | Xã Chiềng Sơ | 20.000 | UBND tỉnh |
4.2 | Bản Phụ | xã Chiềng Khương | 80.000 | UBND tỉnh |
4.3 | Bản Nà Pàn | xã Nà Nghịu | 20.000 | UBND tỉnh |
4.4 | Bàn Hin | Xã Nà Nghịu | 30.000 | UBND tỉnh |
4.5 | Khu 1 - Bản Trung Châu | Xã Chiềng Cang | 60.000 | UBND tỉnh |
4.6 | Khu 1 - Bản Trung Dũng | Xã Chiềng Cang | 60.000 | UBND tỉnh |
4.7 | Bản Bó Bon | Xã Chiềng Cang | 50.000 | UBND tỉnh |
4.8 | Bản Chiềng Xôm | Xã Chiềng Cang | 60.000 | UBND tỉnh |
4.9 | Khu 1 - Bản Mường Tợ | Xã Mường Lầm | 20.000 | UBND tỉnh |
4.10 | Mường Nưa II | Xã Mường Lầm | 20.000 | UBND tỉnh |
4.11 | Khu 2 - Bản Mường Tợ | Xã Mường Lầm | 20.000 | UBND tỉnh |
4.12 | Bản Mâm, Bản Luấn II | Xã Chiềng Sơ | 20.000 | UBND tỉnh |
4.13 | Bản Tân Tiến | Xã Chiềng Sơ | 20.000 | UBND tỉnh |
4.14 | Bản Hồng Phong | Xã Nà Nghịu | 35.000 | UBND tỉnh |
4.15 | Bản Nà Hin | Xã Nà Nghịu | 40.000 | UBND tỉnh |
4.16 | Bản Nà Lìu | Xã Nà Nghịu | 30.000 | UBND tỉnh |
4.17 | Bản Cánh Kiến | Xã Nà Nghịu | 30.000 | UBND tỉnh |
4.18 | Bản Púng | Xã Chiềng Khoong | 70.000 | UBND tỉnh |
4.19 | Khu 2 - Bản Trung Dũng | Xã Chiềng Cang | 65.000 | UBND tỉnh |
4.20 | Khu 2 - Bản Trung Châu | Xã Chiềng Cang | 75.000 | UBND tỉnh |
4.21 | Bản Đấu Mường | Xã Chiềng Cang | 60.000 | UBND tỉnh |
4.22 | Bản Hong Ngay | Xã Chiềng Cang | 70.000 | UBND tỉnh |
5 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
5.1 | Bản Bon | Xã Mường Chiên | 20.000 | UBND tỉnh |
5.2 | Bản He | Xã Chiềng Khoang | 30.000 | UBND tỉnh |
6 | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
6.1 | Bản Nà Ngà 2 | Xã Mường Sang | 30.000 | UBND tỉnh |
6.2 | Bản Bó Bun | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 100.000 | UBND tỉnh |
6.3 | Trại 8, tiểu khu Vườn Đào | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 40.000 | UBND tỉnh |
6.4 | Khu 1, tiểu khu Bó Bun | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 30.000 | UBND tỉnh |
6.5 | Khu 2, tiểu khu Bó Bun | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 20.000 | UBND tỉnh |
6.6 | Khu 3, tiểu khu Bó Bun | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 30.000 | UBND tỉnh |
6.7 | Khu 4, tiểu khu Bó Bun | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 40.000 | UBND tỉnh |
6.8 | Khu 1, tiểu khu Vườn Đào | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 30.000 | UBND tỉnh |
6.9 | Khu 2, tiểu khu Vườn Đào | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 30.000 | UBND tỉnh |
7 | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
7.1 | Bản Pàn | Xã Tô Múa | 40.000 | UBND tỉnh |
7.2 | Bản Thuông Cuông | Xã Vân Hồ | 60.000 | UBND tỉnh |
8 | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
8.1 | Bản Tà Chan | Xã Chiềng Chăn | 20.000 | UBND tỉnh |
8.2 | Bản Pơn | Xã Tà Hộc | 30.000 | UBND tỉnh |
8.3 | Khu 1, bản Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 10.000 | UBND tỉnh |
8.4 | Khu 2, bản Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 10.000 | UBND tỉnh |
- 1Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2012 về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên khoáng sản sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 2Nghị quyết 130/2009/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020
- 3Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 6Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- 7Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 97/2006/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 11Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 13Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
- 14Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2010 thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 6 ban hành
- 2Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2012 về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên khoáng sản sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 5Nghị quyết 130/2009/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 8Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 9Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 10Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 12Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- 13Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 14Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 97/2006/NQ-HĐND
- 15Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 17Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 18Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 19Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- Số hiệu: 49/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 07/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực