Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 23 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1292/TTr-SXD ngày 13/6/2017 về việc bổ sung danh mục điểm mỏ vào Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 02 (hai) điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò giai đoạn 2015 - 2020 của Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. (Chi tiết tọa độ và diện tích các mỏ thể hiện tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên vẫn được giữ nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Đại Từ, Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH KHU VỰC CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Kèm theo Quyết định số ......./QĐ-UBND ngày... tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên mỏ, vị trí điểm mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN 2000 (KTT 105o00’ múi chiếu 6o) | Tọa độ VN 2000 | ||
X (m) | Y (m) | Y (m) | X (m) | |||
1 | Mỏ sét gạch ngói làm vật liệu xây dựng thông thường, tại khu vực xóm Đầm, xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 1 | 2390114,57 | 578954,40 | 2390819,08 | 423679,71 |
2 | 2390114,57 | 579061,29 | 2390818,04 | 423786,63 | ||
3 | 2389957,73 | 579061,29 | 2390661,17 | 423785,12 | ||
4 | 2389896,00 | 578975,00 | 2390600,26 | 423698,22 | ||
5 | 2389912,42 | 578930,38 | 2390617,11 | 423653,75 | ||
6 | 2390001,49 | 578951,30 | 2390706,00 | 423675,52 | ||
Diện tích S=2,20(ha) | ||||||
2 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phúc Trìu, xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 1 | 2384647,32 | 420892,21 | 2383918,12 | 576227,28 |
2 | 2384640,06 | 420917,41 | 2383911,10 | 576252,54 | ||
3 | 2384602,21 | 420973,04 | 2383873,80 | 576308,51 | ||
4 | 2384597,15 | 420976,79 | 2383868,77 | 576312,31 | ||
5 | 2384589,94 | 421010,60 | 2383861,89 | 576346,18 | ||
6 | 2384599,24 | 421016,12 | 2383871,24 | 576351,61 | ||
7 | 2384592,07 | 421020,87 | 2383864,12 | 576356,43 | ||
8 | 2384584,62 | 421019,22 | 2383856,65 | 576354,85 | ||
9 | 2384540,12 | 421088,13 | 2383812,84 | 576424,17 | ||
10 | 2384561,56 | 421123,35 | 2383834,60 | 576459,17 | ||
11 | 2384510,82 | 421157,74 | 2383784,22 | 576494,03 | ||
12 | 2384488,15 | 421164,99 | 2383761,62 | 576501,50 | ||
13 | 2384470,60 | 421175,85 | 2383744,18 | 576512,52 | ||
14 | 2384450,52 | 421207,77 | 2383724,42 | 576544,62 | ||
15 | 2384420,71 | 421245,59 | 2383694,98 | 576582,71 | ||
16 | 2384388,86 | 421270,12 | 2383663,38 | 576607,54 | ||
17 | 2384302,27 | 421258,67 | 2383576,71 | 576596,93 | ||
18 | 2384245,04 | 421235,86 | 2383519,28 | 576574,68 | ||
19 | 2384235,81 | 421225,12 | 2383509,95 | 576564,03 | ||
20 | 2384240,01 | 421215,78 | 2383514,06 | 576554,65 | ||
21 | 2384271,82 | 421173,11 | 2383545,44 | 576511,69 | ||
22 | 2384279,11 | 421174,90 | 2383552,75 | 576513,41 | ||
23 | 2384290,45 | 421161,72 | 2383563,96 | 576500,12 | ||
24 | 2384290,90 | 421150,44 | 2383564,30 | 576488,85 | ||
| 25 | 2384298,43 | 421138,24 | 2383571,71 | 576476,58 | |
26 | 2384298,99 | 421127,46 | 2383572,17 | 576465,80 | ||
27 | 2384314,03 | 421105,51 | 2383586,99 | 576443,71 | ||
28 | 2384371,67 | 421091,22 | 2383644,47 | 576428,87 | ||
29 | 2384371,95 | 421083,71 | 2383644,68 | 576421,36 | ||
30 | 2384409,11 | 421079,52 | 2383681,79 | 576416,82 | ||
31 | 2384408,66 | 421075,55 | 2383681,30 | 576412,85 | ||
32 | 2384488,13 | 421045,94 | 2383760,46 | 576382,49 | ||
33 | 2384493,25 | 421033,42 | 2383765,45 | 576369,93 | ||
34 | 2384440,17 | 421029,14 | 2383712,36 | 576366,16 | ||
35 | 2384440,58 | 421022,49 | 2383712,70 | 576359,51 | ||
36 | 2384396,20 | 421021,23 | 2383668,32 | 576358,67 | ||
37 | 2384366,65 | 420989,80 | 2383638,48 | 576327,53 | ||
38 | 2384390,87 | 420964,76 | 2383662,45 | 576302,28 | ||
39 | 2384415,35 | 420987,04 | 2383687,14 | 576324,31 | ||
40 | 2384450,91 | 420980,62 | 2383722,63 | 576317,55 | ||
41 | 2384491,63 | 420949,44 | 2383763,03 | 576285,99 | ||
42 | 2384500,88 | 420937,13 | 2383772,16 | 576273,60 | ||
43 | 2384514,23 | 420956,26 | 2383785,69 | 576292,59 | ||
44 | 2384531,72 | 420947,29 | 2383803,09 | 576283,46 | ||
45 | 2384529,25 | 420943,77 | 2383800,58 | 576279,96 | ||
46 | 2384551,29 | 420914,02 | 2383822,33 | 576250,01 | ||
Diện tích S=9,06(ha) |
- 1Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030
- 5Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 6Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 7Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 6Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030
- 9Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 11Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- Số hiệu: 1710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra