- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 5Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 1Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2253/TTr-SXD ngày 31 tháng 7 năm 2017 về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030, với nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm quy hoạch
a) Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng của cả nước; Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020; Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi; Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng; Quy hoạch phát triển du lịch...
b) Đáp ứng kịp thời về nguyên vật liệu cho các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và nhu cầu phục vụ thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện cần kịp thời cập nhật, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
2. Mục tiêu quy hoạch
a) Đánh giá và dự báo tiềm năng tài nguyên, chất lượng khoáng sản, hiện trạng thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh.
b) Xác định khu vực được phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường để đảm bảo cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản thực hiện đúng quy định của pháp luật.
c) Phục vụ công tác quản lý, khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên, đáp ứng nhu cầu hiện tại và lâu dài trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; đóng góp nguồn thu cho ngân sách, tạo việc làm, hiệu quả kinh tế và xã hội ở địa phương.
d) Làm căn cứ cho công tác cấp giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản. Quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật.
3. Một số nội dung chính của quy hoạch
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2017 - 2025, gồm: Quy hoạch 67 mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích khoảng 993,99 ha; 95 mỏ cát sỏi lòng sông với tổng diện tích khoảng 1.231,05 ha và 128 mỏ đất đồi làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích khoảng 1.847,32 ha.
(Chi tiết trong Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết này)
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2026 - 2030: Trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, trong giai đoạn này sẽ tiếp tục đánh giá đưa vào quy hoạch những điểm mỏ còn trữ lượng ở giai đoạn 2017 - 2025, đồng thời trong quá trình thực hiện sẽ được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để đảm bảo đáp ứng nhu cầu vật liệu cho ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh.
c) Các khu vực cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và các quy định của pháp luật có liên quan.
d) Những khu vực chồng lấn với các quy hoạch sử dụng đất khác thì căn cứ vào tình hình cụ thể ở từng vị trí, từng khu vực, từng thời kỳ phát triển để đề xuất biện pháp hoạt động khoáng sản đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật đồng thời phù hợp với điều kiện thực tế phát triển của địa phương.
4. Các giải pháp thực hiện quy hoạch
a) Giải pháp về quản lý nhà nước và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường:
Thực hiện tốt việc tuyên truyền, phổ biến Luật Khoáng sản và Luật Bảo vệ môi trường nhằm nâng cao nhận thức của nhân dân và các tổ chức tham gia hoạt động khoáng sản trên địa bàn. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về khoáng sản và môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường của các tổ chức, cá nhân được cấp phép khai thác.
Phối hợp chặt chẽ giữa các Sở, ngành và địa phương liên quan thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng thẩm quyền của pháp luật, kiến nghị biện pháp thích hợp để giảm thiểu các ảnh hưởng đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và các vấn đề liên quan khác. Tuân thủ thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt.
b) Giải pháp về hạ tầng cơ sở
Gắn quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng của tỉnh để tạo hài hòa, thuận lợi; tận dụng tối đa hạ tầng hiện có để phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác khoáng sản.
c) Giải pháp về vốn
Ưu tiên lựa chọn các nhà đầu tư có tiềm lực về vốn và có năng lực về kỹ thuật, công nghệ để đầu tư thực hiện khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản.
d) Giải pháp về nguồn nhân lực
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ kỹ thuật, công nhân trong ngành khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như kỹ thuật khai thác, kỹ thuật chế biến, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn,... Bồi dưỡng, đào tạo và đào tạo lại cán bộ quản lý doanh nghiệp, giám đốc điều hành mỏ để nâng cao trình độ quản lý, năng lực điều hành; Ưu tiên tuyển dụng lao động tại địa phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
đ) Giải pháp về công nghệ, thiết bị và bảo vệ môi trường
Tăng cường đầu tư đổi mới công nghệ thăm dò, khai thác có tính đồng bộ, tận thu tối đa tài nguyên và không ảnh hưởng xấu đến môi trường. Đối với các mỏ đã và đang tiến hành khai thác, chế biến cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương án đầu tư mới hoặc cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thực hiện thăm dò, khai thác theo đúng quy trình kỹ thuật; phải có đánh giá tác động môi trường, đề xuất các giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường và thực hiện nghiêm theo các giải pháp đã đề xuất. Cải tiến tổ chức sản xuất theo hướng tập trung, công nghiệp, đổi mới công nghệ, thiết bị để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, giảm giá thành, tăng lợi nhuận để có điều kiện đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường.
1. Sở Xây dựng
a) Tổ chức công bố công khai quy hoạch theo quy định; hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch.
b) Trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch, thường xuyên rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và đúng quy định pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy hoạch được duyệt, thực hiện quản lý và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn theo đúng quy định của Luật Khoáng sản, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý kịp thời các hành vi vi phạm phát luật trong hoạt động khoáng sản;
b) Xác định và khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn:
a) Tổ chức tuyên truyền vận động để nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản cho mọi người dân và cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
b) Thực hiện các biện pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường, an toàn lao động, an ninh trật tự tại các khu vực có khoáng sản; giải quyết theo thẩm quyền các thủ tục giao đất, cho thuê đất, sử dụng cơ sở hạ tầng và các vấn đề khác có liên quan cho các tổ chức, cá nhân được phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn.
c) Tổ chức quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng chưa đưa vào khai thác trên địa bàn.
d) Giám sát, phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về hoạt động khoáng sản và bảo vệ môi trường, kịp thời báo cáo các cấp có thẩm quyền để xử lý.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã được cấp có thẩm quyền cấp phép khai thác hoặc đã cho chủ trương lập hồ sơ, thủ tục để cấp phép khai thác trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện cho đến hết thời hạn của giấy phép đã cấp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 13/12/2010.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT | Khu quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ) | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108000’ múi 30 | Diện tích | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | Trữ lượng đã thăm dò (ngàn m3) | Giai đoạn đến năm 2025 | Giai đoạn 2026-2030 | |||
X (m) | Y (m) | Thăm dò (ngàn m3) | Công suất dự kiến khai thác (ngàn m3/ năm) | Thăm dò bổ sung (ngàn m3) | Công suất dự kiến khai thác (ngàn m3/ năm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I. HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
|
|
| |||||
1 | Thôn Đông Bình, xã Bình Chánh (BS01) | 576,730.64 | 1,700,204.43 | 5.36 |
| 810.57 | 0 | 60 | 0 | 60 |
576,852.76 | 1,700,096.32 | |||||||||
576,804.41 | 1,700,030.18 | |||||||||
576,684.84 | 1,699,986.92 | |||||||||
576,552.56 | 1,700,017.46 | |||||||||
576,449.53 | 1,699,941.14 | |||||||||
576,496.59 | 1,700,105.22 | |||||||||
2 | Bình Nguyên (BS02) | 574,982.28 | 1,699,968.99 | 6.58 |
| 2,436.28 | 0 | 150 | 0 | 200 |
575,209.80 | 1,700,062.21 | |||||||||
575,059.25 | 1,699,703.94 | |||||||||
575,068.74 | 1,699,799.30 | |||||||||
3 | Trì Bình, xã Bình Nguyên - Vị trí 2 (BS04) | 575,796.00 | 1,698,958.00 | 6.20 |
| 886.87 | 0 | 100 | 1,087 | 200 |
575,623.00 | 1,699,188.00 | |||||||||
575,752.00 | 1,699,245.00 | |||||||||
575,696.00 | 1,699,346.00 | |||||||||
575,465.00 | 1,699,281.00 | |||||||||
575,661.00 | 1,698,916.00 | |||||||||
4 | Trì Bình, xã Bình Nguyên - Vị trí 1 (BS05) | 575,833.87 | 1,699,200.69 | 7.50 |
| 5,075.88 | 0 | 150 | 0 | 250 |
575,799.09 | 1,699,100.86 | |||||||||
575,751.13 | 1,699,115.01 | |||||||||
575,768.31 | 1,699,250.73 | |||||||||
575,782.13 | 1,699,261.71 | |||||||||
575,971.52 | 1,699,287.14 | |||||||||
576,240.19 | 1,699,086.19 | |||||||||
576,198.17 | 1,698,966.25 | |||||||||
576,063.11 | 1,698,974.33 | |||||||||
575,885.69 | 1,699,160.73 | |||||||||
5 | Bình Đông 1, xã Bình Đông (BS07) | 585,080.30 | 1,698,899.30 | 9.60 |
| 814.00 | 0 | 50 | 0 | 80 |
585,406.88 | 1,699,011.11 | |||||||||
585,307.24 | 1,699,419.88 | |||||||||
585,204.58 | 1,699,398.88 | |||||||||
6 | Xã Bình Đông và xã Bình Thuận (BS09) | 585,798.72 | 1,699,113.50 | 6.10 |
| 886.28 | 0 | 80 | 0 | 80 |
586,103.66 | 1,699,184.31 | |||||||||
586,168.56 | 1,698,993.60 | |||||||||
585,875.73 | 1,698,925.50 | |||||||||
7 | Thương Hòa, xã Bình Đông (BS10) | 585.143,75 | 1.698.484,58 | 7,40 |
| 1.260,00 | 340 | 200 | 1.000 | 200 |
585.445,43 | 1.698.575,94 | |||||||||
585.484,32 | 1.698.552,36 | |||||||||
585.388,97 | 1.698.313,88 | |||||||||
585.414,71 | 1.698.293,90 | |||||||||
585.388,82 | 1.698.275,11 | |||||||||
585.189,16 | 1.698.258,18 | |||||||||
585.139,65 | 1.698.362,48 | |||||||||
8 | Phước Hòa, xã Bình Trị và xã Bình Đông (BS11) | 585.705,00 | 1.698.069,00 | 18,30 |
| 1.900 | 0 | 200 | 700 | 200 |
585.885,00 | 1.698.280,00 | |||||||||
585.801,00 | 1.698.401,00 | |||||||||
585.525,00 | 1.698.655,00 | |||||||||
585.389,00 | 1.698.314,00 | |||||||||
9 | Phước Hòa 2, xã Bình Trị và Bình Đông (BS12) | 586.095,22 | 1.698.768,00 | 11,10 |
| 5.265,00 | 0 | 200 | 0 | 300 |
586.184,69 | 1.698.628,40 | |||||||||
585.885,61 | 1.698.297,71 | |||||||||
585.806,80 | 1.698.401,21 | |||||||||
585.742,34 | 1.698.458,95 | |||||||||
585.835,99 | 1.698.621,37 | |||||||||
585.861,18 | 1.698.688,26 | |||||||||
585.858,65 | 1.698.699,36 | |||||||||
10 | Thượng Hòa 4, xã Bình Đông- Vị trí 1 (BS13) | 584.857,81 | 1.698.403,65 | 2,00 |
| 175,00 | 225 | 50 | 400 | 50 |
584.692,77 | 1.698.390,56 | |||||||||
584.702,32 | 1.698.270,04 | |||||||||
584.867,36 | 1.698.283,23 | |||||||||
11 | Thượng Hòa 4, xã Bình Đông- Vị trí 2 (BS14) | 584.879,89 | 1.698.210,22 | 5,40 |
| 704,00 | 0 | 48 | 0 | 48 |
584.682,11 | 1.698.179,89 | |||||||||
584.726,01 | 1.697.893,68 | |||||||||
584.917,71 | 1.697.963,11 | |||||||||
12 | Đá Bàn, xã Bình Trị (BS15) | 586.310,00 | 1.697.615,00 | 6,94 |
| 400,00 | 80 | 60 | 300 | 60 |
586.310,00 | 1.697.815,00 | |||||||||
586.660,00 | 1.697.815,00 | |||||||||
586.660,00 | 1.697.615,00 | |||||||||
13 | Núi Đá Bạch 2, xã Bình An (BS18) | 570.606,00 | 1.696.369,00 | 28,00 | 3.000,00 |
| 400 | 50 | 250 | 50 |
570.879,00 | 1.696.335,00 | |||||||||
571.027,00 | 1.696.261,00 | |||||||||
571.190,00 | 1.695.948,00 | |||||||||
571.190,00 | 1.695.789,00 | |||||||||
570.606,00 | 1.695.789,00 | |||||||||
14 | Núi Đá Bạch, xã Bình An (BS19) | 596.536.69 | 1.695.718,23 | 13,70 |
| 5.838,61 | 0 | 50 | 0 | 50 |
568.950,56 | 1.695.769,60 | |||||||||
568.964,29 | 1.695.950,88 | |||||||||
569.421,73 | 1.696.008,48 | |||||||||
569.540,60 | 1.695.952,31 | |||||||||
15 | Núi Dâu, xã Bình Hòa (BS27) | 588.036,60 | 1.691.184,21 | 17,53 |
| 3.199,04 | 0 | 100 | 0 | 150 |
588.514,25 | 1.691.196,84 | |||||||||
588.236,18 | 1.690.920,81 | |||||||||
588.236,38 | 1.690.779,97 | |||||||||
588.018,36 | 1.690.842,36 | |||||||||
16 | Hang Hùm - Gò Dê, xã Bình Hòa và Bình Thanh Đông (BS28) | 589.289,54 | 1.690.411,42 | 17,30 |
| 1.223,73 | 0 | 110 | 400 | 150 |
589.367,25 | 1.690.324,19 | |||||||||
589.271,34 | 1.690.040,87 | |||||||||
589.048,54 | 1.690.122,10 | |||||||||
589.005,28 | 1.690.181,42 | |||||||||
589.025,49 | 1.690.291,09 | |||||||||
17 | Xóm An Hội, xã Bình Thạnh Đông (BS32) | 589.578,40 | 1.688.901,81 | 19,00 |
| 1.041,00 | 0 | 50 | 0 | 100 |
589.832,40 | 1.689.195,75 | |||||||||
590.192,35 | 1.688.860,79 | |||||||||
590.047,03 | 1.688.723,40 | |||||||||
589.856,74 | 1.688.620,25 | |||||||||
589.746,82 | 1.688.669,34 | |||||||||
18 | Chập Tối xã Bình Mỹ (BS42) | 569.151,45 | 1.686.295,70 | 27,00 |
| 14.000,00 | 0 | 150 | 0 | 200 |
569.249,12 | 1.685.913,97 | |||||||||
568.977,10 | 1.685.655,04 | |||||||||
568.549,69 | 1.685.655,18 | |||||||||
568.498,52 | 1.685.716,74 | |||||||||
568.672,00 | 1.686.036,00 | |||||||||
19 | Hóc Sai, xóm Tây, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân-Đá chẻ (BS431 | 592.298,77 | 1.685.695,00 | 17,26 | 172,60 |
| 40 | 5 | 50 | 10 |
592.614,59 | 1.685.795,36 | |||||||||
592.920,59 | 1.685.724,53 | |||||||||
593.145,89 | 1.685.512,00 | |||||||||
592.362,72 | 1.685.500,19 | |||||||||
20 | Rừng Làng, thôn Nhơn Hòa 1, xã Bình Tân-Đá chẻ (BS45) | 591.992,64 | 1.683.831,79 | 25,90 | 233,10 |
| 800 | 10 | 100 | 20 |
592.379,67 | 1.683.665,01 | |||||||||
592.195,54 | 1.683.382,89 | |||||||||
591.678,49 | 1.683.616,35 | |||||||||
591.339,25 | 1.683.237,08 | |||||||||
591.245,03 | 1.683.243,17 | |||||||||
591.205,67 | 1.683.413,20 | |||||||||
591.705,11 | 1.683.718,37 | |||||||||
21 | Núi Lống Sáo, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân - Đá chẻ BS48 | 589.573,90 | 1.683.990,92 | 9,78 | 88,02 |
| 40 | 5 | 40 | 8 |
589.896,61 | 1.683.502,91 | |||||||||
589.745,09 | 1.683.337,62 | |||||||||
589.664,42 | 1.683.615,07 | |||||||||
589.438,12 | 1.683.857,11 | |||||||||
Cộng | 267,95 | 3.493,72 | 45.916,25 | 1.925,00 | 1.878,00 | 4.326,87 | 2.466,00 | |||
II. HUYỆN SƠN TỊNH | ||||||||||
22 | Núi Vũng Dài, thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ (ST02) | 580.681,80 | 1.687.822,78 | 8,40 | 1.000,00 |
| 400,00 | 50 | 500,00 | 100 |
580.773,41 | 1.687.891,43 | |||||||||
580.997,58 | 1.687.749,89 | |||||||||
581.028,16 | 1.687.610,77 | |||||||||
580.987,15 | 1.687.557,26 | |||||||||
580.754,48 | 1.687.661,49 | |||||||||
580.682,14 | 1.687.661,49 | |||||||||
580.750,01 | 1.687.763,47 | |||||||||
23 | Hố Chuối, xã Tịnh Thọ (ST03) | 579.615,00 | 1.687.727,00 | 18,00 |
| 5.887,18 | 0 | 100 | 0 | 150 |
579.323,00 | 1.687.654,00 | |||||||||
579.332,09 | 1.686.938,00 | |||||||||
579.521,00 | 1.686.936,00 | |||||||||
24 | Núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ (ST04) | 579.619,41 | 1.686.229,71 | 18,20 |
| 5.607,79 | 0 | 130 | 0 | 200 |
579.602,76 | 1.686.869,59 | |||||||||
579.336,15 | 1.686.868,49 | |||||||||
579.314,38 | 1.686.231,55 | |||||||||
25 | Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ (ST05) | 580.707,86 | 1.686.411,39 | 21,80 |
| 4.692,75 | 0 | 200 | 0 | 300 |
581.030,42 | 1.686.412,91 | |||||||||
581.297,67 | 1.685.869,01 | |||||||||
580.948,42 | 1.685.781,69 | |||||||||
26 | Thế Lợi, xã Tịnh Phong (ST06) | 586.224,00 | 1.685.040,00 | 4,60 |
| 551,82 | 0 | 45 | 300 | 100 |
586.501,00 | 1.684.861,00 | |||||||||
586.434,00 | 1.684.742,00 | |||||||||
586.178,00 | 1.684.881,00 | |||||||||
27 | Gò Bè, xã Tịnh Phong (ST07) | 586.102,36 | 1.684.808,09 | 5,40 | 332,00 | 332,00 | 0 | 30 | 400 | 100 |
586.207,73 | 1.684.782,65 | |||||||||
586.290,24 | 1.684.806,44 | |||||||||
586.355,90 | 1.684.755,63 | |||||||||
586.310,81 | 1.684.557,01 | |||||||||
586.048,06 | 1.684.598,02 | |||||||||
586.062,37 | 1.684.625,21 | |||||||||
586.101,00 | 1.684.696,73 | |||||||||
586.110,29 | 1.684.722,24 | |||||||||
586.113,10 | 1.684.742,58 | |||||||||
28 | Núi Đá Lửa, xã Tịnh Hiệp (ST12) | 569.162,31 | 1.685.195,50 | 25,00 |
| 10.992,66 | 0 | 100 | 0 | 150 |
568.852,26 | 1.685.325,33 | |||||||||
568.299,55 | 1.684.944,56 | |||||||||
568.567,63 | 1.684.655,76 | |||||||||
29 | Chóp Chài, xã Tịnh Bắc (ST14) | 569.373,72 | 1.680.381,85 | 7,25 |
| 2.590,00 | 0 | 100 | 0 | 100 |
569.102,46 | 1.680.570,26 | |||||||||
569.241,53 | 1.680.744,00 | |||||||||
569.494,53 | 1.680.598,31 | |||||||||
30 | Núi Giữa, xã Tịnh Bắc (ST23) | 573.802,26 | 1.678.817,27 | 7,00 |
| 1.060,00 | 0 | 50 | 0 | 100 |
573.989,33 | 1.678.907,07 | |||||||||
574.118,57 | 1.678.848,50 | |||||||||
574.118,57 | 1.678.677,93 | |||||||||
573.873,17 | 1.678.755,47 | |||||||||
573.874,92 | 1.678.547,05 | |||||||||
573.705,30 | 1.678.602,50 | |||||||||
31 | Núi Én, xã Tịnh Thọ (ST34) | 578.299,60 | 1.685.082,94 | 14,00 |
| 3.120,40 | 0 | 50 | 0 | 100 |
578.586,49 | 1.684.966,53 | |||||||||
578.590,01 | 1.684.643,11 | |||||||||
578.301,20 | 1.684.650,25 | |||||||||
32 | Núi Dê, xã Tịnh Thọ - Đá chẻ (ST35) |
|
| 2,00 |
|
| 80 | 10 | 50 | 10 |
Cộng | 131,65 | 1.332,00 | 34.834,60 | 480,00 | 865,00 | 1.250,00 | 1.410,00 | |||
III. HUYỆN TƯ NGHĨA | ||||||||||
33 | Núi Ngang, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng - Đá chẻ (TN05) | 572.021,38 | 1.672.953,21 | 53,89 | 431,12 |
| 160 | 20 | 250 | 50 |
572.391,72 | 1.672.928,15 | |||||||||
572.774,47 | 1.672.547,94 | |||||||||
572.947,12 | 1.672.071,09 | |||||||||
572.806,76 | 1.671.842,90 | |||||||||
571.853,82 | 1.672.781,42 | |||||||||
34 | Núi Hòn Gai, thôn Phú Thuận, xã Nghĩa Thuận (TNN07) | 575.764,61 | 1.669.714,28 | 26,00 |
| 30.220,48 | 0 | 100 | 0 | 150 |
575.329,85 | 1.669.994,02 | |||||||||
575.100,37 | 1.669.657,62 | |||||||||
575.690,67 | 1.669.217,37 | |||||||||
35 | Thôn An Hội 2, xã Nghĩa Kỳ (TN09) | 579.514,22 | 1.668.052,09 | 23,40 |
| 9.474,49 | 0 | 250 | 0 | 300 |
579.613,10 | 1.667.560,50 | |||||||||
579.300,44 | 1.667.406,29 | |||||||||
579.076,78 | 1.667.599,51 | |||||||||
579.170,70 | 1.667.957,65 | |||||||||
36 | Đồi Ông Xe, xã Nghĩa Phương - Đá chẻ (TN12) | 589.537,79 | 1.666.212,51 | 2,84 | 21,30 |
| 8 | 1,0 | 10 | 2 |
589.694,46 | 1.666.091,60 | |||||||||
589.679,36 | 1.666.035,47 | |||||||||
589.551,01 | 1.666.019,94 | |||||||||
589.432,07 | 1.666.146,54 | |||||||||
37 | Núi Máng, thôn Năng Tây, xã Nghĩa Phương (TN13) | 589.963,76 | 1.665.697,50 | 4,40 |
| 67.778,90 | 0 | 5,3 | 0 | 5,3 |
589.830,07 | 1.665.529,55 | |||||||||
589.740,97 | 1.665.578,33 | |||||||||
589.690,80 | 1.665.664,63 | |||||||||
589.799,53 | 1.665.830,08 | |||||||||
Cộng | 110,53 | 452,42 | 107.473,87 | 168,00 | 376,30 | 260,00 | 507,30 | |||
IV. HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||||||
38 | Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú (MĐ06) | 586.784,00 | 1.650.047,00 | 7,00 |
| 2.592,33 | 0 | 100 | 0 | 150 |
586.998,00 | 1.650.135,99 | |||||||||
587.078,23 | 1.649.984,08 | |||||||||
587.006,21 | 1.649.766,29 | |||||||||
586.858,47 | 1.649.813,46 | |||||||||
39 | Núi Lớn, thị trấn Mộ Đức (MĐ07) | 593.730,00 | 1.650.305,00 | 14,80 | 2.000,00 |
| 800 | 100 | 750 | 150 |
593.920,00 | 1.649.964,00 | |||||||||
593.569,00 | 1.649.608,00 | |||||||||
593.480,00 | 1.649.685,00 | |||||||||
593.635,00 | 1.649.973,00 | |||||||||
593.523,00 | 1.650.204,00 | |||||||||
40 | Núi Lớn, xã Đức Lân - Đá chẻ (MĐ08) | 593.781,99 | 1.647.086,29 | 23,02 | 215,24 |
| 80 | 10 | 75 | 15 |
594.062,93 | 1.647.433,31 | |||||||||
594.221,47 | 1.647.280,65 | |||||||||
594.294,60 | 1.646.847,54 | |||||||||
593.890,71 | 1.646.727,69 | |||||||||
41 | Bắc Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú - Đá chẻ (MĐ10) |
|
| 30,00 |
|
| 40 | 5 | 75 | 15 |
Cộng | 74,82 | 2.215,24 | 2.592,33 | 920,00 | 215,00 | 900,00 | 330,00 | |||
V. HUYỆN ĐỨC PHỔ | ||||||||||
42 | Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong (ĐP02) | 591.886,00 | 1.643.212,00 | 6,50 |
| 3.326,90 | 0 | 100 | 0 | 150 |
592.089,00 | 1.643.107,00 | |||||||||
591.844,00 | 1.642.860,00 | |||||||||
591.713,00 | 1.643.044,00 | |||||||||
43 | Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong (ĐP03) | 591.333,52 | 1.642.721,95 | 6,00 |
| 2.162,40 | 0 | 50 | 0 | 100 |
591.295,46 | 1.642.896,09 | |||||||||
591.623,11 | 1.642.956,22 | |||||||||
591.642,70 | 1.642.753,90 | |||||||||
44 | Núi Dông Lớn, thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa (ĐP19) | 602.221,46 | 1.632.695,77 | 5,0 | 1.500,00 |
| 800 | 100 | 500 | 100 |
602.376,29 | 1.632.683,85 | |||||||||
602.372,37 | 1.632.428,87 | |||||||||
602.147,97 | 1.632.423,26 | |||||||||
45 | Thôn Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh - Đá chẻ (ĐP24) | 612.468,79 | 1.626.994,91 | 25,52 | 233,56 |
| 80 | 10 | 100 | 20 |
612.835,57 | 1.627.070,78 | |||||||||
613.014,37 | 1.626.998,29 | |||||||||
613.333,74 | 1.626.652,26 | |||||||||
613.272,95 | 1.626.438,02 | |||||||||
612.956,18 | 1.626.651,97 | |||||||||
612.912,36 | 1.626.691,22 | |||||||||
612.452,56 | 1.626.853,13 | |||||||||
46 | Thôn Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh -Đá chẻ (ĐP25) | 613.578,34 | 1.626.726,33 | 19,67 | 177,03 |
| 80 | 10 | 75 | 15 |
613.799,34 | 1.626.960,35 | |||||||||
614.027,61 | 1.627.084,15 | |||||||||
614.149,73 | 1.626.981,26 | |||||||||
613.957,44 | 1.626.813,75 | |||||||||
613.962,57 | 1.626.560,76 | |||||||||
613.809,01 | 1.626.407,76 | |||||||||
613.577,75 | 1.626.509,20 | |||||||||
47 | Đèo Bình Đê, xã Phổ Châu (ĐP33) | 613.904,52 | 1.614.397,24 | 3,59 |
| 546,41 | 0 | 50 | 100 | 50 |
613.758,47 | 1.614.511,10 | |||||||||
613.741,79 | 1.614.567,65 | |||||||||
613.662,24 | 1.614.556,79 | |||||||||
613.822,09 | 1.614.226,08 | |||||||||
613.877,42 | 1.614.226,08 | |||||||||
613.989,83 | 1.614.311,06 | |||||||||
48 | Khu vực đèo Bình Đê, thôn Vĩnh Tuy, xã Phổ Châu (ĐP34) | 613.905,07 | 1.614.445,40 | 3,90 |
| 713,26 | 0 | 20 | 0 | 50 |
613.993,63 | 1.614.537,79 | |||||||||
614.195,66 | 1.614.333,23 | |||||||||
614.107,04 | 1.614.233,73 | |||||||||
49 | Phía Đông Đèo Bình Đê, xã Phổ Châu (ĐP35) | 614.207,24 | 1.614.320,23 | 12,00 |
| 1.487,00 | 0 | 50 | 0 | 100 |
614.071,89 | 1.614.164,05 | |||||||||
614.243,73 | 1.613.989,79 | |||||||||
614.536,77 | 1.614.013,73 | |||||||||
614.595,14 | 1.614.235,55 | |||||||||
50 | Núi Dâu, xã Phổ Khánh (ĐP36) | 609.520,00 | 1.632.330,00 | 3,80 |
| 381,97 | 0 | 30 | 100 | 50 |
609.584,00 | 1.632.257,00 | |||||||||
609.427,00 | 1.632.123,00 | |||||||||
609.363,00 | 1.632.196,00 | |||||||||
51 | Nho Lâm, xã Phổ Hòa (ĐP37) | 604.262,74 | 1.635.067,96 | 30,00 |
| 2.800 | 0 | 250 | 450 | 250 |
604.493,37 | 1.635.169,04 | |||||||||
604.692,22 | 1.634.955,72 | |||||||||
604.858,46 | 1.634.486,96 | |||||||||
604.695,06 | 1.634.293,79 | |||||||||
604.515,11 | 1.634.365,39 | |||||||||
604.336,90 | 1.634.606,99 | |||||||||
604.341,35 | 1.634.872,03 | |||||||||
52 | Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh (Đá chẻ) (ĐP08) |
|
| 2,00 |
|
| 8 | 1 | 8 | 1 |
53 | Thôn Trung Liêm, xã Phổ Phong (Đá chẻ) (ĐP09) |
|
| 2,00 |
|
| 8 | 1 | 8 | 1 |
Cộng | 119,98 | 1.910,59 | 11.417,94 | 976,00 | 672,00 | 1.341,00 | 887,00 | |||
VI. HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
|
| |||||
54 | An Tân, xã Hành Dũng (NH01) | 578.375,00 | 1.668.000,00 | 14,10 | 3.200,00 |
| 400 | 50 | 250 | 50 |
578.075,00 | 1.668.000,00 | |||||||||
578.192,83 | 1.667.596,02 | |||||||||
578.656,92 | 1.667.746,11 | |||||||||
| Bàn cờ, xã Hành Minh (NH02) | 582.550,00 | 1.660.775,00 | 12,50 | 3.000,00 |
| 400 | 50 | 250 | 50 |
55 | 582.550,00 | 1.661.025,00 | ||||||||
583.050,00 | 1.661.025,00 | |||||||||
| 583.050,00 | 1.660.775,00 | ||||||||
| Thuận Hòa, xã Hành Thịnh (NH15) | 586.704,16 | 1.656.801,04 | 25,00 |
| 7.657,30 | 0 | 50 | 0 | 100 |
56 | 586.515,02 | 1.656.776,21 | ||||||||
586.358,38 | 1.656.438,42 | |||||||||
| 586.926,39 | 1.656.477,29 | ||||||||
| Thôn Xuân Mỹ, xã Hành Thịnh - Đá chẻ (NH16) | 587.420,26 | 1.655.641,98 | 74,12 | 444,72 |
| 80 | 10 | 100 | 20 |
| 588.105,21 | 1.655.317,75 | ||||||||
57 | 587.884,68 | 1.654.818,17 | ||||||||
| 586.830,56 | 1.654.861,79 | ||||||||
| 586.887,30 | 1.655.309,64 | ||||||||
Cộng | 125,72 | 6.644,72 | 7.657,30 | 880,00 | 160,00 | 600,00 | 220,00 | |||
VII. HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
|
| |||||
| Thôn Hương Chiên, xã Ba Liên - Đá chẻ (BT01) | 588.191,00 | 1.640.994,00 | 18,92 | 168,38 |
| 80 | 10 | 75 | 15 |
| 588.298,00 | 1.640.979,00 | ||||||||
58 | 588.295,01 | 1.640.953,99 | ||||||||
| 588.076,00 | 1.640.806,00 | ||||||||
| 588.055,00 | 1.640.867,01 | ||||||||
59 | Hóc Kè, xã Ba Động (BT02) | 584.888,00 | 1.640.956,00 | 2,00 |
| 1.068,24 | 0 | 50 | 0 | 50 |
584.942,00 | 1.641.067,00 | |||||||||
585.098,00 | 1.640.944,00 | |||||||||
584.960,00 | 1.640.842,00 | |||||||||
60 | Núi Mang Briu, xã Ba Cung - Đá chẻ (BT20) | 584.046,83 | 1.631.744,33 | 32,70 | 294,30 |
| 80 | 10 | 100 | 20 |
584.421,21 | 1.631.372,21 | |||||||||
584.480,73 | 1.631.165,20 | |||||||||
584.075,17 | 1.631.086,04 | |||||||||
583.734,93 | 1.631.327,14 | |||||||||
583.669,39 | 1.631.598,48 | |||||||||
61 | Thôn Kon Dóc, xã Ba Trang - Đá chẻ (BT25) | 593.750,00 | 1.629.595,00 | 20,98 | 188,82 |
| 80 | 10 | 100 | 20 |
593.848,00 | 1.629.575,01 | |||||||||
593.808,00 | 1.629.379,00 | |||||||||
593.701,00 | 1.629.399,00 | |||||||||
Cộng | 74,60 | 651,50 | 1.068,24 | 240,00 | 80,00 | 275,00 | 105,00 | |||
VIII. | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
|
| ||||
62 | Thôn 3, xã Trà Thủy (TB06) | 552.444,63 | 1.688.446,14 | 1,50 |
| 342,08 | 0 | 25 | 0 | 25 |
552.546,22 | 1.688.535,04 | |||||||||
552.431,93 | 1.688.613,35 | |||||||||
552.364,20 | 1.688.515,99 | |||||||||
63 | Núi Tre, xã Trà Sơn (TB17) | 560.109,56 | 1.686.403,05 | 30,00 |
| 1.000,00 | 0 | 50 | 0 | 50 |
560.732,41 | 1.686.430,26 | |||||||||
560.642,28 | 1.685.878,20 | |||||||||
560.073,32 | 1.685.921,39 | |||||||||
64 | Núi Vàng Nhỡ, xã Trà Sơn (TB18) | 561.352,04 | 1.685.714,04 | 20,00 |
| 4.145,20 | 0 | 50 | 0 | 50 |
561.563,53 | 1.685.515,29 | |||||||||
561.508,05 | 1.685.051,55 | |||||||||
560.967,29 | 1.685.487,27 | |||||||||
Cộng | 52 | 0 | 5.487 | 0 | 125 | 0 | 125 | |||
IX. HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
|
|
| |||||
65 | Sơn Trung, xã Sơn Trung (SH18) | 554.718,00 | 1.659.768,00 | 25,60 |
| 10.049,74 | 0 | 50 | 0 | 100 |
554.854,00 | 1.660.109,00 | |||||||||
555.513,00 | 1.660.118,00 | |||||||||
555.517,00 | 1.659.818,00 | |||||||||
555.119,00 | 1.659.733,00 | |||||||||
Cộng | 25,60 | 0,00 | 10.049,74 | 0,00 | 50,00 | 0,00 | 100,00 | |||
X. HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
|
|
| |||||
66 | Ka Lin thôn Huy Măng, xã Sơn Dung (STA06) | 535.820,76 | 1.659.909,22 | 9,70 |
| 5.387,73 | 0 | 50 | 0 | 100 |
535.952,73 | 1.660.081,55 | |||||||||
535.622,21 | 1.660.240,41 | |||||||||
535.464,75 | 1.659.915,67 | |||||||||
Cộng | 9,70 | 0,00 | 5.387,73 | 0,00 | 50,00 | 0,00 | 100,00 | |||
XI. HUYỆN TÂY TRÀ |
| |||||||||
67 | Trà Dinh, xã Trà Lãnh (TR02) | 543.070,06 | 1.678.390,07 | 1,94 |
| 295 | 0 | 25 | 150 | 50 |
543.065,06 | 1.678.790,03 | |||||||||
543.314,04 | 1.678.793,03 | |||||||||
543.320,04 | 1.678.394,08 | |||||||||
Cộng | 1,94 | 0,00 | 295,23 | 0,00 | 25,00 | 150,00 | 50,00 | |||
Tổng cộng | 993,99 | 16.700,19 | 232.180,49 | 5.589,00 | 4.496,30 | 9.102,87 | 6.300,30 |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG (CÁT SỎI LÒNG SÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT | Khu quy hoạch | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến 108000’ múi 30 | Số hiệu trên bản đồ | Diện tích (ha) |
| |
|
| X (m) | Y (m) | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. HUYỆN BÌNH SƠN | ||||||
1 | Thôn An Châu, xã Bình Thới | 580,942.65 | 1,694,936.94 | BS21 | 1.42 | 21.30 |
581,000.53 | 1,694,951.00 | |||||
581,052.62 | 1,694,698.81 | |||||
581,003.84 | 1,694,686.41 | |||||
2 | Tân An, thôn Phú Lộc, xã Bình Trung | 581,778.73 | 1,694,238.29 | BS22 | 1.20 | 18.00 |
581,809.06 | 1,694,184.08 | |||||
581,759.00 | 1,694,001.00 | |||||
581,706.55 | 1,694,003.25 | |||||
581,691.43 | 1,694,080.75 | |||||
581,739.92 | 1,694,101.28 | |||||
3 | Thôn Nam Thuận, xã Bình Chương | 578,375.00 | 1,690,835.00 | BS35 | 1.90 | 28.50 |
578,336.00 | 1,690,916.00 | |||||
578,501.00 | 1,691,007.00 | |||||
578,636.00 | 1,691,053.00 | |||||
578,550.00 | 1,690,990.00 | |||||
578,550.00 | 1,690,951.00 | |||||
4 | Thôn Tây Thuận, xã Bình Trung | 578,043.48 | 1,690,724.74 | BS36 | 2.64 | 40.00 |
578,022.12 | 1,690,654.99 | |||||
577,894.05 | 1,690,486.33 | |||||
577,783.61 | 1,690,444.17 | |||||
577,774.74 | 1,690,487.05 | |||||
577,807.75 | 1,690,551.99 | |||||
577,923.72 | 1,690,654.69 | |||||
5 | Khu vực trên Xi Phông, xã Bình Chương | 575,997.57 | 1,688,815.71 | BS37 | 1.53 | 22.95 |
575,973.77 | 1,688,855.39 | |||||
576,053.12 | 1,688,931.58 | |||||
576,181.05 | 1,688,992.20 | |||||
576,210.24 | 1,688,931.90 | |||||
576,102.32 | 1,688,883.01 | |||||
6 | Thôn Tân Phước, xã Bình Minh | 575,640.24 | 1,688,601.85 | BS38 | 1.94 | 14.40 |
575,395.29 | 1,688,501.60 | |||||
575,406.36 | 1,688,600.01 | |||||
575,638.92 | 1,688,671.13 | |||||
7 | Thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương | 573.744,24 | 1.689.126,21 | BS39 | 12,96 | 194,40 |
574.300,10 | 1.689.177,36 | |||||
574.395,86 | 1.689.125,34 | |||||
574.580,00 | 1.688.893,01 | |||||
574.803,00 | 1.688.666,00 | |||||
574.751,00 | 1.688.617,99 | |||||
574.531,01 | 1.688.841,00 | |||||
574.115,60 | 1.689.096,52 | |||||
573.699,57 | 1.688.985,70 | |||||
8 | Thôn Thạch An, xã Bình Mỹ | 572.248,00 | 1.688.484,85 | BS40 | 9,20 | 138,00 |
572.279,64 | 1.688.585,08 | |||||
572.439,86 | 1.688.708,61 | |||||
572.577,52 | 1.688.761,26 | |||||
572.980,22 | 1.688.819,30 | |||||
573.062,62 | 1.688.760,22 | |||||
572.769,44 | 1.688.657,22 | |||||
572.309,63 | 1.688.531,29 | |||||
9 | Xã Bình Mỹ | 569.591,28 | 1.688.004,58 | BS41 | 11,00 | 165,00 |
569.904,64 | 1.688.102,79 | |||||
570.570,32 | 1.688.213,48 | |||||
570.766,75 | 1.688.126,18 | |||||
569.553,98 | 1.687.945,25 | |||||
10 | Xã Bình Minh - Vị trí 1 | 568.495,58 | 1.688.002,88 | BS55 | 7,10 | 142,00 |
568.918,90 | 1.687.862,32 | |||||
569.195,06 | 1.687.878,85 | |||||
569.327,81 | 1.687.932,86 | |||||
569.254,54 | 1.687.831,53 | |||||
568.849,21 | 1.687.781,65 | |||||
568.632,51 | 1.687.826,85 | |||||
568.472,44 | 1.687.933,43 | |||||
11 | Xã Bình Minh - Vị trí 2 | 570.746,77 | 1.688.211,81 | BS56 | 6,60 | 132,00 |
571.257,43 | 1.688.301,09 | |||||
571.623,46 | 1.688.304,66 | |||||
571.619,89 | 1.688.226,09 | |||||
571.271,71 | 1.688.231,45 | |||||
570.962,82 | 1.688.138,60 | |||||
Cộng |
| 57,49 | 916,55 | |||
II. HUYỆN SƠN TỊNH | ||||||
12 | Thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn | 573.915,92 | 1.676.028,96 | ST30 | 37,34 | 746,80 |
574.342,38 | 1.676.295,50 | |||||
574.739,23 | 1.676.378,42 | |||||
575.073,89 | 1.676.209,61 | |||||
574.158,76 | 1.675.706,15 | |||||
13 | Thôn Ngân Giang, xã Tịnh Hà | 579.024,62 | 1.675.481,06 | ST31 | 22,30 | 446,00 |
579.574,73 | 1.675.545,61 | |||||
580.185,66 | 1.675.432,40 | |||||
580.340,00 | 1.675.405,00 | |||||
580.358,56 | 1.675.191,10 | |||||
14 | Thôn Minh Khánh, xã Tịnh Minh | 570.712,25 | 1.675.012,59 | ST32 | 64,95 | 1.299,00 |
571.618,22 | 1.674.451,15 | |||||
572.319,61 | 1.674.382,23 | |||||
573.080,68 | 1.675.281,64 | |||||
573.195,53 | 1.675.268,14 | |||||
572.550,64 | 1.674.362,71 | |||||
572.140,64 | 1.674.147,95 | |||||
571.600,49 | 1.674.173,98 | |||||
571.161,10 | 1.674.338,49 | |||||
570.818,24 | 1.674.653,87 | |||||
15 | Thôn Trường Xuân và Thọ Lộc, xã Tịnh Hà | 582.175,78 | 1.674.037,32 | ST33 | 36,38 | 727,60 |
582.803,90 | 1.673.866,38 | |||||
582.878,63 | 1.673.614,31 | |||||
582.605,30 | 1.673.419,07 | |||||
582.214,82 | 1.673.477,64 | |||||
581.987,05 | 1.673.913,67 | |||||
16 | Thôn Minh Thành, xã Tịnh Minh | 573.492,41 | 1.675.640,98 | ST36 | 14,4 | 288,00 |
573.871,48 | 1.676.008,22 | |||||
574.114,34 | 1.675.688,38 | |||||
573.578,30 | 1.675.460,34 | |||||
17 | Thôn Phước Lộc, xã Tịnh Sơn | 577.279,51 | 1.675.947,82 | ST37 | 33,81 | 676,2 |
577.888,37 | 1.675.881,31 | |||||
578.527,07 | 1.675.593,60 | |||||
578.538,92 | 1.675.362,60 | |||||
577.921,03 | 1.675.514,37 | |||||
577.249,49 | 1.675.832,98 | |||||
Cộng |
| 209,18 | 4183,60 | |||
III. THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||
18 | Bãi cát phường Lê Hồng Phong và phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | 583.727,15 | 1.673.892,16 | TP13 | 111,10 | 2.777,50 |
584.340,76 | 1.674.451,78 | |||||
584.954,37 | 1.674.657,95 | |||||
585.753,82 | 1.674.397,11 | |||||
585.724,67 | 1.674.058,95 | |||||
584.797,29 | 1.673.975,62 | |||||
583.781,15 | 1.673.538,73 | |||||
19 | Tổ 6, phường Lê Hồng Phong | 586.228,78 | 1.673.955,00 | TP14 | 5,02 | 125,5 |
586.086,31 | 1.674.008,92 | |||||
586.051,02 | 1.674.302,16 | |||||
586.109,23 | 1.674.271,03 | |||||
586.295,75 | 1.674.161,44 | |||||
20 | Thôn Liên Hiệp 1, thành phố Quảng Ngãi | 586.597,44 | 1.674.418,19 | TP15 | 52,14 | 1.303,50 |
587.224,06 | 1.674.406,11 | |||||
587.380,40 | 1.673.987,49 | |||||
587.640,97 | 1.673.707,10 | |||||
587.532,82 | 1.673.605,81 | |||||
586.556,21 | 1.673.928,03 | |||||
21 | Phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 587.516,81 | 1.673.494,00 | TP16 | 13,15 | 263,00 |
588.230,47 | 1.673.028,00 | |||||
588.146,25 | 1.672.941,00 | |||||
587.785,00 | 1.673.070,00 | |||||
587.505,00 | 1.673.350,00 | |||||
22 | Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi - Vị trí 2 | 588.515,74 | 1.673.380,04 | TP17 | 34,52 | 863,00 |
589.036,03 | 1.673.712,41 | |||||
589.508,38 | 1.674.263,55 | |||||
589.676,10 | 1.674.228,84 | |||||
589.032,60 | 1.673.304,50 | |||||
588.645,83 | 1.673.143,46 | |||||
23 | Bãi cát thôn 6, xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi | 590.780,58 | 1.675.011,58 | TP18 | 75,60 | 1.890,00 |
592.025,30 | 1.675.196,39 | |||||
592.338,72 | 1.674.732,17 | |||||
591.976,39 | 1.674.606,90 | |||||
591.663,36 | 1.674.811,56 | |||||
591.379,63 | 1.674.725,36 | |||||
591.038,97 | 1.674.404,15 | |||||
590.628,81 | 1.674.303,56 | |||||
24 | Bãi cát thôn Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi | 592.290,96 | 1.674.318,39 | TP19 | 5,90 | 147,50 |
592.413,36 | 1.674.396,83 | |||||
592.623,75 | 1.674.405,25 | |||||
592.774,44 | 1.674.323,43 | |||||
592.731,88 | 1.674.223,01 | |||||
592.644,99 | 1.674.208,56 | |||||
592.499,32 | 1.674.254,51 | |||||
25 | Thôn An Lộc, xã Tịnh Long | 592.461,00 | 1.675.477,00 | TP20 | 3,32 | 83,00 |
592.639,00 | 1.675.554,00 | |||||
592.748,00 | 1.675.546,00 | |||||
592.732,00 | 1.675.452,00 | |||||
592.589,00 | 1.675.346,00 | |||||
26 | Thôn An Đạo, xã Tịnh Long | 593.228,00 | 1.675.339,00 | TP21 | 2,78 | 69,5 |
593.505,53 | 1.675.369,82 | |||||
593.520,84 | 1.675.246,16 | |||||
593.329,00 | 1.675.221,00 | |||||
27 | Bãi cát thôn Cổ Lũy Bắc, xã Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi | 593.482,71 | 1.674.182,74 | TP22 | 25,39 | 304,68 |
593.771,67 | 1.674.465,27 | |||||
594.448,14 | 1.674.479,27 | |||||
594.533,17 | 1.674.339,56 | |||||
594.346,57 | 1.674.267,36 | |||||
594.031,41 | 1.674.180,00 | |||||
593.697,00 | 1.674.117,00 | |||||
Cộng |
| 328,92 | 7.827,18 | |||
IV. HUYỆN TƯ NGHĨA | ||||||
28 | Thôn 1, xã Nghĩa Lâm | 566.263,67 | 1.675.750,01 | TN01 | 34,48 | 689,60 |
566.440,06 | 1.675.703,10 | |||||
566.241,89 | 1.675.314,98 | |||||
566.009,02 | 1.674.306,65 | |||||
565.873,01 | 1.674.332,56 | |||||
565.745,24 | 1.674.713,11 | |||||
29 | Thôn 6, xã Nghĩa Lâm | 569.260,65 | 1.676.577,18 | TN02 | 65,31 | 1.240,00 |
569.571,12 | 1.676.229,29 | |||||
570.376,97 | 1.675.172,27 | |||||
570.579,32 | 1.674.807,41 | |||||
570.526,16 | 1.674.733,16 | |||||
569.891,22 | 1.675.045,19 | |||||
569.587,10 | 1.675.521,13 | |||||
30 | Thôn An Tráng, xã Nghĩa Thắng | 575.339,02 | 1.675.976,32 | TN03 | 24,43 | 488,60 |
576.309,08 | 1.676.026,17 | |||||
576.184,71 | 1.675.648,07 | |||||
575.199,66 | 1.675.871,95 | |||||
31 | Khu vực Nghĩa Kỳ -Nghĩa Thuận | 578.436,63 | 1.675.153,18 | TN04 | 28,50 | 570,00 |
578.874,62 | 1.675.266,72 | |||||
579.501,44 | 1.675.209,90 | |||||
579.811,06 | 1.675.134,13 | |||||
579.709,09 | 1.675.009,70 | |||||
579.195,58 | 1.674.945,88 | |||||
578.829,31 | 1.674.983,89 | |||||
32 | Thôn Thế Bình, xã Nghĩa Hiệp | 595.330,92 | 1.666.645,72 | TN15 | 16,97 | 268,25 |
595.398,59 | 1.666.623,81 | |||||
595.536,24 | 1.666.499,43 | |||||
595.573,64 | 1.666.331,78 | |||||
595.477,32 | 1.666.054,46 | |||||
595.176,58 | 1.665.882,53 | |||||
594.956,40 | 1.665.896,16 | |||||
595.305,32 | 1.666.211,74 | |||||
595.368,42 | 1.666.365,83 | |||||
33 | Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp | 594.129,58 | 1.665.241,53 | TN16 | 14,90 | 298,00 |
594.162,93 | 1.665.206,12 | |||||
594.166,74 | 1.665.086,63 | |||||
594.079,14 | 1.664.815,92 | |||||
593.627,78 | 1.664.281,61 | |||||
593.445,28 | 1.664.176,43 | |||||
593.278,89 | 1.664.224,71 | |||||
593.458,16 | 1.664.267,89 | |||||
593.759,12 | 1.664.553,46 | |||||
593.889,39 | 1.664.863,33 | |||||
34 | TDP Vạn Mỹ, Thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa | 591.586,00 | 1.663.973,89 | TN17 | 7,18 | 179,50 |
591.763,99 | 1.664.119,14 | |||||
592.193,32 | 1.664.283,32 | |||||
592.271,69 | 1.664.212,96 | |||||
591.816,05 | 1.664.040,09 | |||||
591.628,48 | 1.663.838,50 | |||||
35 | Thôn Mỹ Hoà, xã Nghĩa Mỹ | 591.132,37 | 1.662.837,90 | TN18 | 22,79 | 455,80 |
591.250,90 | 1.662.832,63 | |||||
591.389,42 | 1.662.395,66 | |||||
591.385,76 | 1.662.024,75 | |||||
591.236,70 | 1.661.637,24 | |||||
591.079,88 | 1.661.500,86 | |||||
590.775,93 | 1.661.347,15 | |||||
590.739,92 | 1.661.407,62 | |||||
591.064,08 | 1.661.544,53 | |||||
591.204,26 | 1.661.865,68 | |||||
591.223,66 | 1.662.197,22 | |||||
591.125,53 | 1.662.621,83 | |||||
36 | Xã Nghĩa Thuận | 576.358,84 | 1.676.036,12 | TN19 | 34,83 | 696,6 |
577.623,19 | 1.675.511,15 | |||||
577.561,77 | 1.675.429,28 | |||||
576.229,49 | 1.675.628,17 | |||||
Cộng |
| 249,39 | 4.886,35 | |||
V. HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||
37 | Bãi cát thôn Mỹ Khánh, xã Đức Thắng | 594.364,08 | 1.665.421,36 | MĐ01 | 20,00 | 400,00 |
594.602,17 | 1.665.792,43 | |||||
595.099,67 | 1.665.848,26 | |||||
595.165,35 | 1.665.746,45 | |||||
594.771,28 | 1.665.528,08 | |||||
594.451,11 | 1.665.248,95 | |||||
38 | Bãi cát thôn 3 và thôn 4, xã Đức Nhuận | 591.614,52 | 1.663.827,03 | MĐ02 | 21,30 | 472,16 |
591.816,05 | 1.664.040,09 | |||||
592.211,70 | 1.664.184,51 | |||||
592.385,86 | 1.664.157,58 | |||||
592.845,48 | 1.664.123,48 | |||||
593.305,10 | 1.663.994,20 | |||||
593.003,48 | 1.663.976,25 | |||||
592.524,10 | 1.664.051,66 | |||||
592.116,55 | 1.663.992,41 | |||||
591.615,00 | 1.663.724,00 | |||||
39 | Bãi cát thôn An Long, xã Đức Hiệp | 591.090,31 | 1.661.493,26 | MĐ03 | 11,00 | 220,00 |
591.173,90 | 1.661.420,39 | |||||
591.123,06 | 1.661.323,32 | |||||
590.976,91 | 1.661.201,73 | |||||
590.552,65 | 1.661.072,93 | |||||
590.494,14 | 1.661.139,26 | |||||
590.903,58 | 1.661.399,51 | |||||
40 | Bãi cát thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp | 589.827,41 | 1.660.901,63 | MĐ04 | 16,62 | 332,40 |
590.164,94 | 1.661.068,60 | |||||
590.220,60 | 1.661.038,08 | |||||
589.881,27 | 1.660.786,72 | |||||
589.841,22 | 1.660.554,74 | |||||
589.954,88 | 1.660.294,78 | |||||
590.073,38 | 1.660.145,77 | |||||
590.035,67 | 1.660.086,52 | |||||
589.798,68 | 1.660.215,78 | |||||
589.633,63 | 1.660.531,40 | |||||
Cộng |
| 68,92 | 1.424,56 | |||
VI. HUYỆN ĐỨC PHỔ | ||||||
41 | Thôn Trung Liêm, xã Phổ Phong | 589.729,96 | 1.641.836,28 | ĐP04 | 1,30 | 19,50 |
589.517,83 | 1.641.819,54 | |||||
589.528,25 | 1.641.753,29 | |||||
589.740,40 | 1.641.775,62 | |||||
42 | Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong | 594.752,73 | 1.642.039,03 | ĐP05 | 4,90 | 73,50 |
595.278,60 | 1.642.492,39 | |||||
595.331,50 | 1.642.451,00 | |||||
594.898,98 | 1.642.051,05 | |||||
43 | Thôn Thanh Bình, xã Phổ Thuận | 598.756,82 | 1.640.788,88 | ĐP11 | 1,20 | 18,00 |
598.779,96 | 1.640.774,33 | |||||
598.670,83 | 1.640.650,63 | |||||
598.513,39 | 1.640.675,77 | |||||
598.520,01 | 1.640.707,52 | |||||
598.628,49 | 1.640.692,31 | |||||
44 | Thôn Du Quang, xã Phổ Quang | 604.343,00 | 1.641.696,00 | ĐP13 | 7,08 | 106,20 |
604.401,00 | 1.641.750,00 | |||||
604.590,00 | 1.641.601,00 | |||||
604.743,00 | 1.641.349,00 | |||||
604.878,00 | 1.641.062,00 | |||||
604.798,00 | 1.641.045,00 | |||||
604.621,00 | 1.641.375,00 | |||||
604.510,00 | 1.641.567,00 | |||||
Cộng |
| 14,48 | 217,20 | |||
VII. HUYỆN NGHĨA HÀNH | ||||||
45 | Thôn Đồng Vinh, xã Hành Nhân | 579.036,23 | 1.661.163,55 | NH04 | 3,98 | 59,70 |
579.064,51 | 1.661.121,77 | |||||
578.966,04 | 1.660.965,57 | |||||
578.641,42 | 1.660.798,54 | |||||
578.485,46 | 1.660.842,03 | |||||
578.502,03 | 1.660.905,92 | |||||
578.743,78 | 1.660.902,32 | |||||
578.934,86 | 1.660.999,56 | |||||
46 | Bãi cát thôn Thuận Hoà, xã Hành Phước | 590.686,09 | 1.661.446,73 | NH11 | 7,84 | 88,80 |
590.762,43 | 1.661.337,37 | |||||
590.582,67 | 1.661.223,06 | |||||
590.244,25 | 1.661.175,45 | |||||
590.211,48 | 1.661.284,64 | |||||
47 | Thôn Xuân Đình, xã Hành Thịnh | 587.822,14 | 1.657.935,66 | NH14 | 4,67 | 70,05 |
587.585,73 | 1.657.775,12 | |||||
587.364,97 | 1.657.722,78 | |||||
587.339,30 | 1.657.818,26 | |||||
587.751,05 | 1.658.014,36 | |||||
48 | Thôn Vạn Xuân 2, xã Hành Thiện | 582.726,69 | 1.653.177,10 | NH20 | 3,41 | 51,15 |
582.638,58 | 1.653.150,29 | |||||
582.499,50 | 1.653.350,61 | |||||
582.486,56 | 1.653.610,29 | |||||
582.594,10 | 1.653.603,90 | |||||
582.595,37 | 1.653.386,02 | |||||
582.653,65 | 1.653.315,00 | |||||
49 | Thôn Tân Phú, xã Hành Tín Tây | 583.302,61 | 1.651.962,12 | NH22 | 2,56 | 38,40 |
583.355,35 | 1.651.969,15 | |||||
583.333,88 | 1.651.762,36 | |||||
583.227,07 | 1.651.510,18 | |||||
583.172,82 | 1.651.514,15 | |||||
583.295,61 | 1.651.832,13 | |||||
50 | Thôn Phú Khương, xã Hành Tín Tây | 582.836,69 | 1.647.971,00 | NH23 | 3,85 | 57,75 |
582.907,01 | 1.647.964,14 | |||||
583.168,86 | 1.647.828,50 | |||||
583.051,19 | 1.647.687,44 | |||||
51 | Thôn Nhơn Lộc 1, xã Hành Tín Đông | 584.075,49 | 1.647.002,56 | NH24 | 4,90 | 73,50 |
584.285,80 | 1.646.777,82 | |||||
584.229,29 | 1.646.671,63 | |||||
583.902,92 | 1.646.969,69 | |||||
Cộng |
| 31,21 | 439,35 | |||
VIII. HUYỆN BA TƠ | ||||||
52 | Bãi cát thôn Bắc Lân, xã Ba Động | 582.067,57 | 1.640.765,49 | BT03 | 11,12 | 222,40 |
582.517,79 | 1.640.747,43 | |||||
582.796,52 | 1.640.567,85 | |||||
582.818,17 | 1.640.195,63 | |||||
582.587,02 | 1.640.604,67 | |||||
582.198,09 | 1.640.672,59 | |||||
582.062,96 | 1.640.558,02 | |||||
53 | Bãi cát thôn Tân Long Trung, xã Ba Động | 582.954,33 | 1.640.277,52 | BT04 | 13,16 | 263,20 |
583.229,52 | 1.640.034,94 | |||||
583.335,86 | 1.640.138,98 | |||||
583.309,48 | 1.640.384,90 | |||||
583.372,12 | 1.640.688,45 | |||||
583.441,51 | 1.640.679,12 | |||||
583.426,64 | 1.640.065,80 | |||||
583.267,56 | 1.639.876,40 | |||||
582.920,43 | 1.640.128,27 | |||||
54 | Xã Ba Thành | 579.660,00 | 1.639.276,00 | BT05 | 1,52 | 15,20 |
579.805,00 | 1.639.192,00 | |||||
579.759,00 | 1.639.115,00 | |||||
579.605,00 | 1.639.210,00 | |||||
55 | Thôn Làng Teng, xã Ba Thành | 579.416,00 | 1.638.440,00 | BT07 | 3,59 | 35,90 |
579.512,00 | 1.638.434,00 | |||||
579.509,00 | 1.638.265,00 | |||||
579.387,00 | 1.638.106,00 | |||||
579.287,00 | 1.638.126,00 | |||||
579.400,00 | 1.638.288,00 | |||||
56 | Xã Ba Cung (vị trí 1) | 579.401,00 | 1.635.659,00 | BT08 | 3,92 | 39,20 |
579.500,00 | 1.635.636,00 | |||||
579.391,00 | 1.635.477,00 | |||||
579.352,00 | 1.635.269,00 | |||||
579.256,00 | 1.635.276,00 | |||||
579.292,00 | 1.635.491,00 | |||||
57 | Xã Ba Cung (vị trí 2) | 579.271,00 | 1.634.643,00 | BT10 | 4,01 | 4,00 |
579.407,00 | 1.634.561,00 | |||||
579.439,00 | 1.634.489,00 | |||||
579.398,00 | 1.634.436,00 | |||||
579.319,00 | 1.634.384,00 | |||||
579.205,00 | 1.634.321,00 | |||||
579.171,00 | 1.634.378,00 | |||||
579.258,00 | 1.634.501,00 | |||||
58 | Thôn Nước Ui, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ | 559.300,00 | 1.628.394,00 | BT14 | 8,10 | 162,00 |
559.494,00 | 1.628.480,00 | |||||
559.508,00 | 1.628.442,00 | |||||
559.325,00 | 1.628.363,00 | |||||
Cộng |
| 45,42 | 741,90 | |||
IX. HUYỆN MINH LONG | ||||||
59 | Xã Thanh An | 574.606,00 | 1.651.052,00 | ML11 | 1,00 | 10,00 |
574.670,00 | 1.651.031,00 | |||||
574.636,00 | 1.650.885,00 | |||||
574.577,00 | 1.650.885,00 | |||||
CỘNG |
| 1,00 | 10,00 | |||
X. HUYỆN TRÀ BỒNG | ||||||
60 | Thôn Trung, xã Trà Sơn (Vị trí 2) | 552.636,79 | 1.687.870,53 | TB09 | 2,14 | 21,40 |
552.662,41 | 1.687.927,16 | |||||
552.807,92 | 1.687.890,78 | |||||
552.945,17 | 1.687.897,39 | |||||
552.950,13 | 1.687.829,61 | |||||
552.819,09 | 1.687.811,68 | |||||
61 | Thôn Trung, xã Trà Sơn (Vị trí 1) | 553.331,26 | 1.687.701,04 | TB10 | 1,28 | 12,80 |
553.394,92 | 1.687.703,52 | |||||
553.399,88 | 1.687.602,66 | |||||
553.463,55 | 1.687.530,73 | |||||
553.437,91 | 1.687.496,01 | |||||
553.346,97 | 1.687.562,15 | |||||
62 | TT Trà Xuân (Vị trí 1) | 555.323,13 | 1.688.124,60 | TB12 | 1,77 | 17,70 |
555.368,58 | 1.688.143,74 | |||||
555.503,72 | 1.687.974,50 | |||||
555.459,47 | 1.687.939,81 | |||||
555.344,66 | 1.688.006,20 | |||||
63 | TT Trà Xuân (Vị trí 2) | 556.559,74 | 1.687.858,80 | TB13 | 7,40 | 74,00 |
556.627,78 | 1.687.883,99 | |||||
556.854,08 | 1.687.824,07 | |||||
557.017,78 | 1.687.743,04 | |||||
556.991,32 | 1.687.695,10 | |||||
556.756,52 | 1.687.759,58 | |||||
64 | TT Trà Xuân (Vị trí 3) | 555.630,45 | 1.687.877,81 | TB14 | 3,20 | 32,00 |
555.678,41 | 1.687.968,76 | |||||
556.103,37 | 1.688.021,67 | |||||
556.339,82 | 1.687.839,78 | |||||
556.305,10 | 1.687.810,02 | |||||
555.913,21 | 1.687.887,73 | |||||
65 | Thôn Phú Hòa, xã Trà Phú (Vị trí 1) | 559.272,99 | 1.687.328,15 | TB15 | 13,24 | 132,40 |
559.377,16 | 1.687.572,87 | |||||
559.603,70 | 1.687.708,47 | |||||
559.785,59 | 1.687.756,42 | |||||
559.880,38 | 1.687.663,02 | |||||
559.884,80 | 1.687.531,53 | |||||
66 | Thôn Phú Hòa, xã Trà Phú (Vị trí 2) | 559.981,53 | 1.687.441,41 | TB16 | 1,69 | 16,90 |
560.012,95 | 1.687.500,12 | |||||
560.115,47 | 1.687.445,96 | |||||
560.212,11 | 1.687.471,25 | |||||
560.215,52 | 1.687.410,82 | |||||
560.081,57 | 1.687.364,57 | |||||
67 | Thôn Phú Long, xã Trà Phú | 561.577,62 | 1.687.454,68 | TB19 | 4,50 | 45,00 |
561.730,82 | 1.687.377,40 | |||||
561.976,42 | 1.687.314,65 | |||||
561.825,13 | 1.687.253,03 | |||||
561.446,90 | 1.687.340,42 | |||||
68 | Thôn Bình Thanh, xã Trà Bình | 563.673,09 | 1.687.588,17 | TB22 | 6,76 | 67,60 |
563.697,58 | 1.687.661,06 | |||||
563.937,66 | 1.687.675,81 | |||||
564.236,94 | 1.687.634,46 | |||||
564.317,97 | 1.687.515,41 | |||||
563.977,34 | 1.687.538,56 | |||||
69 | Thôn Bình Trung, xã Trà Bình | 565.270,42 | 1.687.805,61 | TB23 | 4,50 | 45,00 |
565.463,89 | 1.687.676,64 | |||||
565.771,44 | 1.687.622,07 | |||||
565.733,41 | 1.687.549,31 | |||||
565.463,88 | 1.687.574,11 | |||||
565.336,56 | 1.687.640,26 | |||||
70 | Thôn Bình Đông, xã Trà Bình (Vị trí 2) | 567.063,69 | 1.687.765,93 | TB24 | 4,00 | 40,00 |
567.076,09 | 1.687.837,44 | |||||
567.316,69 | 1.687.816,77 | |||||
567.606,89 | 1.687.748,98 | |||||
567.601,93 | 1.687.709,29 | |||||
567.344,80 | 1.687.719,21 | |||||
71 | Thôn trường Giang, xã Trà Tân | 563.314,64 | 1.678.781,40 | TB25 | 3,42 | 34,20 |
563.427,09 | 1.678.928,57 | |||||
563.557,72 | 1.679.001,33 | |||||
563.616,00 | 1.678.924,89 | |||||
563.401,63 | 1.678.736,98 | |||||
Cộng |
| 53,90 | 539,00 | |||
XI. HUYỆN SƠN HÀ | ||||||
72 | Suối Toong, thôn Hà Bắc, xã Sơn Hạ | 560.305,00 | 1.670.358,00 | SH02 | 1,30 | 13,00 |
560.524,00 | 1.670.378,99 | |||||
560.551,00 | 1.670.333,00 | |||||
560.276,00 | 1.670.298,00 | |||||
73 | Thôn Hà Bắc, xã Sơn Hạ | 561.037,78 | 1.670.389,68 | SH03 | 1,20 | 12,00 |
561.114,11 | 1.670.335,34 | |||||
561.214,71 | 1.670.318,16 | |||||
561.189,03 | 1.670.262,76 | |||||
561.093,58 | 1.670.274,61 | |||||
561.004,28 | 1.670.342,21 | |||||
74 | Xóm Cận Sơn, xã Sơn Nham | 565.911,49 | 1.669.500,69 | SH04 | 19,21 | 96,00 |
566.680,07 | 1.669.355,18 | |||||
566.652,29 | 1.669.128,96 | |||||
566.174,74 | 1.669.151,46 | |||||
565.894,29 | 1.669.356,50 | |||||
75 | Xóm Vậy, xã Sơn Thành | 558.934,00 | 1.668.866,00 | SH05 | 4,22 | 42,20 |
559.030,00 | 1.668.724,00 | |||||
558.778,00 | 1.668.612,00 | |||||
558.705,00 | 1.668.736,00 | |||||
76 | Bãi Ruộng Viền, xã Sơn Thành | 559.491,59 | 1.668.515,87 | SH06 | 6,70 | 67,00 |
559.802,46 | 1.668.519,25 | |||||
560.047,19 | 1.668.492,47 | |||||
560.125,97 | 1.668.371,39 | |||||
559.762,77 | 1.668.406,86 | |||||
559.488,29 | 1.668.410,01 | |||||
77 | Bãi Nước Tang, xã Sơn Bao | 544.933,00 | 1.664.587,00 | SH08 | 2,98 | 29,80 |
545.025,00 | 1.664.552,00 | |||||
544.894,00 | 1.664.225,00 | |||||
544.820,00 | 1.664.179,00 | |||||
78 | Bãi Tà Lương, xã Sơn Bao | 545.149,00 | 1.663.747,00 | SH09 | 7,10 | 71,00 |
545.507,00 | 1.663.699,00 | |||||
545.993,00 | 1.663.788,00 | |||||
546.199,00 | 1.663.854,00 | |||||
546.177,00 | 1.663.775,00 | |||||
545.637,00 | 1.663.627,00 | |||||
545.226,00 | 1.663.673,00 | |||||
79 | Bãi Nước Tua, xã Sơn Bao | 546.334,00 | 1.663.183,00 | SH10 | 8,10 | 81,00 |
546.384,00 | 1.663.139,00 | |||||
546.009,00 | 1.662.403,00 | |||||
545.956,00 | 1.662.609,00 | |||||
80 | Cát CS6, xã Sơn Bao | 546.143,00 | 1.662.004,00 | SH11 | 9,60 | 96,00 |
546.978,00 | 1.662.027,00 | |||||
546.977,00 | 1.661.880,00 | |||||
546.429,00 | 1.661.915,00 | |||||
546.115,00 | 1.661.906,00 | |||||
81 | Cát Gò Rin, thôn Gò Răng, xã Sơn Thượng | 547.855,27 | 1.661.793,48 | SH12 | 15,06 | 150,60 |
547.886,69 | 1.661.908,81 | |||||
548.279,75 | 1.661.787,71 | |||||
548.723,37 | 1.661.727,33 | |||||
548.772,52 | 1.661.589,24 | |||||
548.430,00 | 1.661.543,00 | |||||
82 | Cầu Sông Rin, TT Di Lăng | 550.377,40 | 1.663.037,13 | SH13 | 9,85 | 98,50 |
550.420,10 | 1.663.071,76 | |||||
550.635,08 | 1.662.916,62 | |||||
550.747,51 | 1.662.956,01 | |||||
550.964,12 | 1.662.857,62 | |||||
551.415,54 | 1.662.679,04 | |||||
551.395,70 | 1.662.612,07 | |||||
550.802,07 | 1.662.828,69 | |||||
550.699,55 | 1.662.789,00 | |||||
550.501,93 | 1.662.887,23 | |||||
83 | Mỏ cát thôn Gia Ri, xã Sơn Trung | 551.528,77 | 1.662.124,70 | SH14 | 4,78 | 47,80 |
551.590,07 | 1.662.121,47 | |||||
551.567,48 | 1.661.905,36 | |||||
551.412,66 | 1.661.595,70 | |||||
551.332,02 | 1.661.653,76 | |||||
551.483,62 | 1.661.950,51 | |||||
84 | Xóm Suối, xã Sơn Trung | 551.198,00 | 1.661.564,00 | SH15 | 14,17 | 141,70 |
551.336,00 | 1.661.535,00 | |||||
551.343,00 | 1.661.314,00 | |||||
551.147,00 | 1.660.865,00 | |||||
550.961,00 | 1.660.991,17 | |||||
551.111,00 | 1.661.344,00 | |||||
85 | Làng Đèo, xã Sơn Trung | 551.305,41 | 1.660.945,74 | SH16 | 14,36 | 143,60 |
551.344,12 | 1.660.461,90 | |||||
551.586,03 | 1.660.255,46 | |||||
551.450,56 | 1.660.178,05 | |||||
551.205,42 | 1.660.290,94 | |||||
551.124,77 | 1.660.561,90 | |||||
551.166,71 | 1.660.800,59 | |||||
86 | Xóm Vọt Lít, xã Sơn Trung | 551.983,00 | 1.660.969,00 | SH17 | 1,40 | 14,00 |
552.006,00 | 1.660.956,00 | |||||
551.893,00 | 1.660.729,00 | |||||
551.825,00 | 1.660.797,00 | |||||
551.900,00 | 1.660.871,00 | |||||
87 | Cát Sơn Giang, xã Sơn Cao | 560.893,94 | 1.662.878,25 | SH20 | 33,74 | 337,40 |
560.944,07 | 1.662.679,65 | |||||
561.116,18 | 1.662.321,03 | |||||
561.184,97 | 1.661.435,99 | |||||
561.161,55 | 1.661.254,51 | |||||
561.194,62 | 1.660.943,64 | |||||
561.105,34 | 1.660.761,75 | |||||
560.980,76 | 1.660.740,64 | |||||
561.040,03 | 1.661.111,09 | |||||
560.996,26 | 1.661.914,62 | |||||
560.815,96 | 1.662.588,09 | |||||
560.839,69 | 1.662.870,68 | |||||
88 | Xóm Cà Rành, xã Sơn Hải | 554.686,00 | 1.657.149,00 | SH21 | 1,15 | 11,50 |
554.726,00 | 1.657.157,00 | |||||
554.802,00 | 1.656.927,00 | |||||
554.760,00 | 1.656.915,00 | |||||
89 | Xóm Làng Rao, xã Sơn Thủy | 555.770,00 | 1.651.544,00 | SH22 | 3,82 | 38,20 |
555.916,00 | 1.651.466,00 | |||||
555.921,00 | 1.651.239,00 | |||||
555.762,00 | 1.651.271,00 | |||||
90 | Xóm Làng Rút, xã Sơn Kỳ | 557.107,00 | 1.647.990,00 | SH23 | 1,89 | 18,90 |
557.152,00 | 1.647.680,00 | |||||
557.193,00 | 1.647.611,00 | |||||
557.232,00 | 1.647.644,00 | |||||
557.172,00 | 1.647.858,00 | |||||
557.135,00 | 1.648.005,00 | |||||
91 | Bãi Làng Ranh, xã Sơn Ba | 557.500,00 | 1.641.516,00 | SH24 | 1,64 | 16,40 |
557.627,00 | 1.641.478,00 | |||||
557.692,00 | 1.641.422,00 | |||||
557.576,00 | 1.641.377,00 | |||||
557.467,00 | 1.641.463,00 | |||||
Cộng |
| 162,27 | 1.526,60 | |||
XII. HUYỆN SƠN TÂY | ||||||
92 | Bãi Màu, xã Sơn Tân | 542.779,96 | 1.660.828,85 | STA05 | 3,98 | 39,80 |
542.885,50 | 1.660.960,78 | |||||
543.075,81 | 1.661.029,97 | |||||
543.176,15 | 1.661.046,84 | |||||
543.274,01 | 1.661.017,18 | |||||
543.273,03 | 1.660.972,46 | |||||
543.143,28 | 1.660.977,65 | |||||
542.828,41 | 1.660.813,28 | |||||
93 | Sông Rin, xã Sơn Dung | 532.829,57 | 1.657.292,07 | STA08 | 1,70 | 17,00 |
533.058,46 | 1.657.316,68 | |||||
533.165,53 | 1.657.348,08 | |||||
533.187,37 | 1.657.323,15 | |||||
533.090,39 | 1.657.280,11 | |||||
532.850,58 | 1.657.266,55 | |||||
532.786,83 | 1.657.211,50 | |||||
532.737,24 | 1.657.104,18 | |||||
532.719,29 | 1.657.116,85 | |||||
532.758,70 | 1.657.212,85 | |||||
94 | Bãi 2 cầu Xà Ruông, thôn Xà Ruông, xã Sơn Tinh | 548.556,42 | 1.650.302,80 | STA11 | 1,40 | 14,00 |
548.596,66 | 1.650.262,06 | |||||
548.449,82 | 1.650.112,98 | |||||
548.411,18 | 1.650.157,19 | |||||
548.461,41 | 1.650.233,56 | |||||
Cộng |
| 7,08 | 70,80 | |||
XIII. HUYỆN TÂY TRÀ | ||||||
95 | Thôn Hạ, xã Trà Khê | 537.775,68 | 1.681.224,29 | TR01 | 1,79 | 17,90 |
537.831,03 | 1.681.212,59 | |||||
538.041,65 | 1.681.023,18 | |||||
537.940,46 | 1.680.996,59 | |||||
Cộng |
| 1,79 | 17,90 | |||
Tổng cộng |
| 1.231,05 | 22.800,99 |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ ĐẤT ĐỒI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT | Khu quy hoạch | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108000’ múi 30 | Số hiệu điểm quy hoạch trên bản đồ | Diện tích quy hoạch (ha) | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | |
X (m) | Y (m) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. HUYỆN BÌNH SƠN | ||||||
1 | Núi Chóp Chài, xã Bình Thuận | 588,390.71 | 1,698,911.76 | BS03 | 6.81 | 272.40 |
588,044.43 | 1,699,257.59 | |||||
588,174.17 | 1,699,276.49 | |||||
588,329.06 | 1,699,089.02 | |||||
588,446.91 | 1,699,182.66 | |||||
588,577.11 | 1,699,056.79 | |||||
2 | Thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên | 576,627.55 | 1,698,980.89 | BS06 | 2.4 | 183.39 |
576,640.74 | 1,698,891.59 | |||||
576,641.24 | 1,698,891.00 | |||||
576,628.29 | 1,698,852.43 | |||||
576,616.71 | 1,698,822.28 | |||||
576,609.75 | 1,698,819.18 | |||||
576,635.48 | 1,698,796.24 | |||||
576,651.40 | 1,698,771.77 | |||||
576,687.27 | 1,698,791.29 | |||||
576,692.59 | 1,698,829.33 | |||||
576,727.69 | 1,698,821.82 | |||||
576,749.01 | 1,698,842.74 | |||||
576,723.87 | 1,698,880.75 | |||||
576,740.11 | 1,698,885.63 | |||||
576,747.71 | 1,698,907.56 | |||||
576,750.98 | 1,698,944.11 | |||||
576,805.38 | 1,698,964.75 | |||||
576,800.35 | 1,698,989.21 | |||||
576,779.65 | 1,699,005.09 | |||||
576,754.73 | 1,699,010.76 | |||||
576,735.19 | 1,699,010.11 | |||||
3 | Thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên | 576,998.72 | 1,698,010.90 | BS16 | 25.73 |
1,029.20
|
577,293.45 | 1,697,688.54 | |||||
577,115.38 | 1,697,295.57 | |||||
576,896.03 | 1,697,315.34 | |||||
576,682.50 | 1,697,688.54 | |||||
4 | Núi Cầu, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên | 578,545.05 | 1,696,303.96 | BS17 | 6.70 |
448.90
|
578,743.98 | 1,696,232.23 | |||||
578,733.96 | 1,696,124.73 | |||||
578,543.43 | 1,695,960.03 | |||||
578,411.03 | 1,696,119.89 | |||||
578,443.32 | 1,696,218.38 | |||||
5 | Dông Cây Dừa thuộc xóm 1, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên | 576.278,24 | 1.694.275,57 | BS20 | 14,48 |
941,20
|
576.596,97 | 1.694.178,64 | |||||
576.459,51 | 1.693.943,58 | |||||
576.265,37 | 1.693.848,83 | |||||
575.994,79 | 1.694.026,18 | |||||
6 | Thôn Phú Long 1, xã Bình Phước (vị trí 1) | 587.151,28 | 1.695.837,87 | BS23 | 5,69 | 256,05 |
587.300,90 | 1.695.901,14 | |||||
587.399,65 | 1.695.697,43 | |||||
587.323,15 | 1.695.608,72 | |||||
587.210,36 | 1.695.631,96 | |||||
587.064,69 | 1.695.760,60 | |||||
7 | Khu vực xã Bình Phước | 586.131,00 | 1.694.466,00 | BS24 | 7,30 | 649,70 |
586.486,26 | 1.694.429,75 | |||||
586.473,93 | 1.694.305,32 | |||||
586.039,07 | 1.694.206,15 | |||||
8 | Núi Thuyền xã Bình Thanh Tây và xã Bình Phước | 586.204,37 | 1.691.709,40 | BS25 | 16,45 | 1.299,55 |
586.352,91 | 1.691.662,58 | |||||
586.169,74 | 1.691.452,01 | |||||
586.220,51 | 1.691.389,70 | |||||
586.333,54 | 1.691.468,82 | |||||
586.398,12 | 1.691.425,23 | |||||
586.270,57 | 1.691.341,27 | |||||
586.341,61 | 1.691.194,33 | |||||
586.159,32 | 1.691.064,25 | |||||
586.089,73 | 1.690.908,55 | |||||
586.015,45 | 1.690.969,90 | |||||
585.984,78 | 1.691.247,62 | |||||
586.081,65 | 1.691.560,86 | |||||
9 | Núi Chùa, xã Bình Hòa và xã Bình Thanh Tây | 587.317,00 | 1.691.265,00 | BS26 | 15,28 | 993,20 |
587.505,06 | 1.691.228,85 | |||||
587.633,43 | 1.690.842,95 | |||||
587.584,99 | 1.690.645,96 | |||||
587.468,00 | 1.690.615,00 | |||||
587.419,49 | 1.690.828,41 | |||||
587.231,00 | 1.691.027,00 | |||||
587.239,00 | 1.691.214,00 | |||||
10 | Xóm 1, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước | 584.147,00 | 1.690.633,82 | BS29 | 29,19 | 2.481,15 |
584.427,00 | 1.690.685,00 | |||||
584.698,05 | 1.690.590,00 | |||||
584.727,67 | 1.690.112,96 | |||||
584.431,00 | 1.689.957,00 | |||||
584.246,62 | 1.690.300,21 | |||||
11 | Núi Hóc Hồ, thôn Phước Hòa, xã Bình Thanh Tây | 586.235,95 | 1.690.724,27 | BS30 | 21,90 | 1.861,50 |
586.355,44 | 1.690.727,50 | |||||
586.225,46 | 1.689.773,25 | |||||
586.126,15 | 1.689.519,74 | |||||
585.987,30 | 1.689.532,66 | |||||
585.935,62 | 1.689.632,77 | |||||
585.977,61 | 1.689.904,03 | |||||
586.067,88 | 1.689.893,89 | |||||
586.198,01 | 1.690.637,08 | |||||
12 | Gò Màng, xã Bình Thanh Đông | 588.135,59 | 1.689.751,45 | BS31 | 9,28 | 433,38 |
588.306,74 | 1.689.541,55 | |||||
588.213,09 | 1.689.418,82 | |||||
588.238,93 | 1.689.254,14 | |||||
588.154,97 | 1.689.218,61 | |||||
587.970,90 | 1.689.354,24 | |||||
13 | Núi Trám, thôn Liên Trì, xã Bình Hiệp | 584.658,20 | 1.687.810,76 | BS33 | 28,75 | 1.776,8 |
584.810,32 | 1.687.843,94 | |||||
585.001,66 | 1.687.655,83 | |||||
584.908,01 | 1.687.573,49 | |||||
584.786,90 | 1.687.671,97 | |||||
584.505,27 | 1.686.949,06 | |||||
584.229,85 | 1.687.011,59 | |||||
584.452,67 | 1.687.692,97 | |||||
14 | Khu vực Triền Đập, thôn Nam Thuận xã Bình Chương | 579.785,96 | 1.689.637,66 | BS34 | 42,25 | 2.209,68 |
580.093,28 | 1.689.801,08 | |||||
580.241,26 | 1.689.728,27 | |||||
580.115,53 | 1.689.548,43 | |||||
580.231,73 | 1.689.512,17 | |||||
580.153,87 | 1.688.915,69 | |||||
579.853,73 | 1.688.521,79 | |||||
579.719,88 | 1.688.760,86 | |||||
579.776,98 | 1.688.927,71 | |||||
15 | Núi Lống Sáo, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 589.446,95 | 1.684.208,85 | BS47 | 8,80 | 479,60 |
589.561,60 | 1.684.000,75 | |||||
589.367,82 | 1.683.803,28 | |||||
589.209,80 | 1.684.016,79 | |||||
589.248,19 | 1.684.206,68 | |||||
589.371,31 | 1.684.182,64 | |||||
16 | Thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 589.853,53 | 1.683.272,11 | BS49 | 21,58 | 1.618,50 |
590.114,78 | 1.683.012,15 | |||||
589.774,60 | 1.682.622,90 | |||||
589.491,77 | 1.682.793,57 | |||||
589.654,39 | 1.683.130,76 | |||||
17 | Thôn Phú Long 1, xã Bình Phước (vị trí 2) | 585.848,36 | 1.693.631,90 | BS50 | 9,82 | 588,58 |
585.458,72 | 1.693.773,62 | |||||
585.280,98 | 1.693.768,92 | |||||
585.229,22 | 1.693.610,78 | |||||
585.482,15 | 1.693.544,48 | |||||
585.850,27 | 1.693.560,99 | |||||
18 | Núi Phố Tinh, xã Bình Hòa | 587.386,47 | 1.693.672,15 | BS51 | 9,80 | 491,32 |
587.735,67 | 1.693.844,47 | |||||
587.983,40 | 1.693.774,80 | |||||
587.994,39 | 1.693.678,26 | |||||
587.885,31 | 1.693.634,95 | |||||
587.771,82 | 1.693.778,33 | |||||
587.664,73 | 1.693.730,66 | |||||
587.685,27 | 1.693.633,40 | |||||
587.563,48 | 1.693.533,80 | |||||
587.348,79 | 1.693.462,31 | |||||
19 | Núi Chồi Chước, xã Bình Phước | 585.449,00 | 1.692.808,00 | BS52 | 9,40 | 469,75 |
585.575,00 | 1.692.222,00 | |||||
585.595,90 | 1.692.704,55 | |||||
585.859,00 | 1.692.412,00 | |||||
585.540,00 | 1.692.404,00 | |||||
585.439,00 | 1.692.545,00 | |||||
20 | Dốc Hồng, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước | 585.487,32 | 1.692.253,22 | BS53 | 4,30 | 219,39 |
585.395,27 | 1.692.147,91 | |||||
585.708,84 | 1.691.996,28 | |||||
585.658,11 | 1.691.900,03 | |||||
585.743,10 | 1.691.859,15 | |||||
585.847,85 | 1.692.008,14 | |||||
585.728,28 | 1.692.128,14 | |||||
21 | Núi Xuyến thôn Phước Thọ 1, xã bình Phước | 586.632,85 | 1.692.105,34 | BS54 | 6,45 | 322,91 |
586.558,36 | 1.691.961,53 | |||||
586.757,45 | 1.691.863,90 | |||||
586.813,98 | 1.691.969,61 | |||||
586.806,23 | 1.692.073,49 | |||||
586.897,69 | 1.692.156,30 | |||||
586.874,95 | 1.692.181,04 | |||||
586.738,99 | 1.692.064,44 | |||||
22 | Động Đất Mía, thôn Đông Lỗ, xã Bình Thuận | 587.539,93 | 1.700.525,69 | BS08 | 6,00 | 180,00 |
587.429,36 | 1.700.719,61 | |||||
587.459,64 | 1.700.740,61 | |||||
587.368,48 | 1.700.901,57 | |||||
587.568,79 | 1.700.900,98 | |||||
587.610,19 | 1.700.763,07 | |||||
587.605,71 | 1.700.697,85 | |||||
587.652,89 | 1.700.652,51 | |||||
587.656,89 | 1.700.577,76 | |||||
23 | Rãi Động Dài, thôn Thuận Phước, xã Bình Thuận | 588.329,06 | 1.699.089,02 | BS57 | 4,6 | 138,00 |
588.278,51 | 1.699.152,36 | |||||
588.122,20 | 1.699.338,33 | |||||
588.167,04 | 1.699.416,75 | |||||
588.233,80 | 1.699.465,32 | |||||
588.406,63 | 1.699.150,65 | |||||
24 | Khu vực xã Bình Đông (Vị trí 1) | 584.182,18 | 1.698.184,89 | BS58 | 5,00 | 150,00 |
584.404,20 | 1.698.237,08 | |||||
584.460,55 | 1.698.011,04 | |||||
584.234,40 | 1.697.962,73 | |||||
25 | Khu vực xã Bình Đông (Vị trí 2) | 585.292,44 | 1.698.000,70 | BS59 | 9,90 | 396,00 |
585.445,40 | 1.698.066,66 | |||||
585.603,49 | 1.697.733,91 | |||||
585.247,06 | 1.697.578,48 | |||||
585.172,34 | 1.697.734,02 | |||||
585.377,12 | 1.697.823,12 | |||||
26 | Khu vực xã Bình Thuận | 587.133,37 | 1.699.649,77 | BS60 | 4,50 | 135,00 |
586.932,44 | 1.699.623,49 | |||||
586.922,00 | 1.699.705,85 | |||||
586.986,74 | 1.699.713,73 | |||||
586.961,94 | 1.699.917,38 | |||||
587.096,06 | 587.096,06 | |||||
27 | Khu vực xã Bình Thạnh | 581.885,03 | 1.701.552,93 | BS61 | 4,00 | 100,00 |
582.022,75 | 1.701.555,45 | |||||
582.002,98 | 1.701.525,34 | |||||
581.958,39 | 1.701.519,11 | |||||
581.896,04 | 1.701.424,09 | |||||
581.720,30 | 1.701.354,50 | |||||
581.696,21 | 1.701.294,18 | |||||
581.633,60 | 1.701.243,04 | |||||
581.587,68 | 1.701.177,14 | |||||
581.531,85 | 1.701.182,10 | |||||
581.571,57 | 1.701.312,08 | |||||
581.658,98 | 1.701.317,29 | |||||
581.658,98 | 1.701.426,23 | |||||
581.775,05 | 1.701.463,54 | |||||
581.869,17 | 1.701.466,80 | |||||
Cộng |
| 336,36 | 18.825,53 | |||
II. HUYỆN SƠN TỊNH | ||||||
28 | Núi Đá Mài, xóm 6, thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ | 579.975,68 | 1.688.448,59 | ST01 | 19,51 | 922,82 |
580.154,01 | 1.688.493,35 | |||||
580.229,16 | 1.688.342,01 | |||||
580.288,34 | 1.688.212,00 | |||||
580.237,21 | 1.687.934,79 | |||||
580.031,26 | 1.687.949,04 | |||||
579.925,79 | 1.687.832,18 | |||||
579.736,05 | 1.687.875,99 | |||||
579.739,07 | 1.688.033,13 | |||||
579.903,64 | 1.688.105,27 | |||||
580.020,56 | 1.688.238,36 | |||||
29 | Đồng Lụa, thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong | 586.445,46 | 1.684.623,29 | ST08 | 5,13 | 194,94 |
586.580,35 | 1.684.606,63 | |||||
586.560,66 | 1.684.447,29 | |||||
586.498,69 | 1.684.460,32 | |||||
586.389,70 | 1.684.221,32 | |||||
586.439,69 | 1.684.216,32 | |||||
586.433,69 | 1.684.135,31 | |||||
586.342,62 | 1.684.161,09 | |||||
586.325,82 | 1.684.230,26 | |||||
30 | Núi Đồng Nàng, thôn Trường Thọ và thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong | 586.319,61 | 1.684.081,97 | ST09 | 6,52 | 402,94 |
586.405,72 | 1.684.073,24 | |||||
586.352,64 | 1.683.844,27 | |||||
586.235,23 | 1.683.723,59 | |||||
586.085,37 | 1.683.797,61 | |||||
586.168,90 | 1.683.977,36 | |||||
31 | Gò Chai, thôn Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà | 576.647,46 | 1.684.836,73 | ST11 | 13,24 | 794,40 |
576.835,60 | 1.684.848,74 | |||||
576.879,37 | 1.684.632,80 | |||||
577.014,32 | 1.684.631,53 | |||||
577.087,43 | 1.684.335,97 | |||||
576.759,27 | 1.684.351,84 | |||||
32 | Thổ Kỳ, thôn Hiệp Đức, xã Tịnh Hiệp | 570.203,86 | 1.683.662,50 | ST13 | 15,35 | 767,50 |
570.614,38 | 1.683.750,82 | |||||
570.785,55 | 1.683.567,96 | |||||
570.634,22 | 1.683.390,61 | |||||
570.232,50 | 1.683.413,32 | |||||
33 | Núi Hòn Một, thôn Tân An, xã Tịnh Đông | 566.162,00 | 1.679.352,00 | ST15 | 8,10 | 243,00 |
566.293,20 | 1.679.412,07 | |||||
566.394,93 | 1.679.390,33 | |||||
566.444,00 | 1.679.281,88 | |||||
566.426,89 | 1.679.080,70 | |||||
566.195,17 | 1.679.064,79 | |||||
34 | Hòn Cọng, thôn An Kim, xã Tịnh Giang | 565.050,09 | 1.674.784,80 | ST16 | 16,28 | 895,40 |
565.170,93 | 1.674.654,18 | |||||
564.978,52 | 1.674.215,03 | |||||
564.770,16 | 1.673.974,07 | |||||
564.699,71 | 1.674.290,57 | |||||
35 | Eo Hố Rọ, thôn Phước Thọ, xã Tịnh Giang | 563.871,27 | 1.673.757,15 | ST17 | 7,84 | 470,40 |
564.159,48 | 1.673.866,05 | |||||
564.402,72 | 1.673.754,95 | |||||
564.237,95 | 1.673.649,16 | |||||
564.029,00 | 1.673.597,00 | |||||
36 | Núi Đất, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 575.326,00 | 1.682.595,00 | ST18 | 80,00 | 4.912,00 |
575.593,00 | 1.682.688,00 | |||||
575.862,00 | 1.682.367,00 | |||||
575.807,57 | 1.682.071,26 | |||||
575.718,76 | 1.682.053,50 | |||||
575.728,00 | 1.681.824,00 | |||||
575.917,00 | 1.681.459,00 | |||||
575.762,00 | 1.681.086,00 | |||||
575.626,52 | 1.681.049,40 | |||||
575.555,81 | 1.680.899,59 | |||||
575.407,27 | 1.680.877,71 | |||||
575.374,06 | 1.681.128,62 | |||||
575.355,46 | 1.681.301,08 | |||||
575.447,00 | 1.681.423,00 | |||||
575.273,00 | 1.681.685,00 | |||||
575.260,20 | 1.682.287,62 | |||||
37 | Động Dài - Núi Chùa, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 577.254,34 | 1.682.483,83 | ST19 | 8,24 | 502,64 |
577.353,32 | 1.682.501,73 | |||||
577.395,73 | 1.682.303,87 | |||||
577.303,24 | 1.682.054,56 | |||||
577.134,46 | 1.682.062,16 | |||||
577.129,06 | 1.682.214,22 | |||||
38 | Rừng Muồng, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 577.264,00 | 1.681.300,09 | ST20 | 4,67 | 284,87 |
577.362,53 | 1.681.350,49 | |||||
577.571,76 | 1.681.046,20 | |||||
577.406,88 | 1.681.010,38 | |||||
39 | Rừng Miếu, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 576.190,87 | 1.681.172,76 | ST21 | 75,55 | 6.595,52 |
576.534,39 | 1.681.203,93 | |||||
576.875,11 | 1.681.440,11 | |||||
577.029,50 | 1.680.794,01 | |||||
576.832,01 | 1.680.725,15 | |||||
577.136,01 | 1.680.135,00 | |||||
576.958,00 | 1.679.979,42 | |||||
576.675,61 | 1.680.312,89 | |||||
576.367,50 | 1.680.351,66 | |||||
576.409,57 | 1.680.659,82 | |||||
576.142,64 | 1.680.590,01 | |||||
40 | Núi Rừng Thôn, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình | 575.390,23 | 1.680.710,31 | ST22 | 4,10 | 250,10 |
575.656,54 | 1.680.735,05 | |||||
575.601,18 | 1.680.521,38 | |||||
575.398,73 | 1.680.573,18 | |||||
41 | Núi Tháp, xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ | 582.788,00 | 1.680.449,00 | ST24 | 3,60 | 252,00 |
582.929,00 | 1.680.441,01 | |||||
582.947,01 | 1.680.339,01 | |||||
582.887,00 | 1.680.187,00 | |||||
582.825,01 | 1.680.201,99 | |||||
582.759,00 | 1.680.298,00 | |||||
42 | Núi Giữa, xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ | 582.603,00 | 1.680.077,00 | ST25 | 15,12 | 756,00 |
582.720,00 | 1.680.107,00 | |||||
582.839,00 | 1.680.081,00 | |||||
582.806,00 | 1.678.886,00 | |||||
582.832,00 | 1.679.701,00 | |||||
582.694,00 | 1.679.495,00 | |||||
582.623,00 | 1.679.424,00 | |||||
582.561,00 | 1.679.460,00 | |||||
582.512,00 | 1.679.703,00 | |||||
582.503,00 | 1.679.881,00 | |||||
582.604,00 | 1.679.881,00 | |||||
43 | Núi Tròn, xóm 5, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ | 582.483,88 | 1.679.314,39 | ST26 | 3,32 | 205,18 |
582.609,00 | 1.679.298,01 | |||||
582.586,99 | 1.679.098,00 | |||||
582.525,37 | 1.679.061,94 | |||||
582.446,99 | 1.679.110,47 | |||||
582.437,15 | 1.679.224,45 | |||||
44 | Núi Ngang, thôn Hà Trang và thôn Hà Nhai xã Tịnh Hà | 580.890,22 | 1.678.430,94 | ST27 | 14,15 | 438,65 |
581.389,28 | 1.678.457,62 | |||||
581.269,77 | 1.678.128,55 | |||||
581.068,08 | 1.678.124,13 | |||||
581.092,97 | 1.677.997,14 | |||||
581.046,74 | 1.677.991,55 | |||||
580.935,33 | 1.678.157,04 | |||||
45 | Đồi Ông Hạc, Rừng Giáo Dinh, Giông Ông Đình, Gò Gọc, Gò Lớn, xã Tịnh Sơn | 577.182,00 | 1.678.076,00 | ST28 | 30,06 | 1.503,00 |
577.427,00 | 1.678.290,00 | |||||
577.623,52 | 1.678.384,63 | |||||
577.574,00 | 1.677.254,00 | |||||
577.572,00 | 1.678.086,00 | |||||
577.450,00 | 1.678.150,00 | |||||
577.463,00 | 1.678.062,00 | |||||
577.519,67 | 1.677.988,06 | |||||
577.515,00 | 1.677.895,00 | |||||
577.599,84 | 1.677.881,88 | |||||
577.624,00 | 1.677.772,00 | |||||
577.600,00 | 1.677.591,00 | |||||
577.553,00 | 1.677.500,00 | |||||
577.560,00 | 1.677.435,00 | |||||
577.542,00 | 1.677.282,00 | |||||
577.500,00 | 1.677.253,00 | |||||
577.383,00 | 1.677.287,00 | |||||
577.381,00 | 1.677.430,00 | |||||
577.299,00 | 1.677.500,00 | |||||
577.232,00 | 1.677.611,00 | |||||
577.209,00 | 1.677.847,00 | |||||
577.241,00 | 1.678.005,00 | |||||
46 | Đồi 48, thôn Hà Nhai Bắc, xã Tịnh Hà | 581.390,00 | 1.677.771,00 | ST29 | 8,10 | 378,27 |
581.646,00 | 1.677.777,00 | |||||
581.673,00 | 1.677.586,00 | |||||
581.493,00 | 1.677.458,00 | |||||
581.318,00 | 1.677.583,00 | |||||
Cộng |
| 338,88 | 20.769,62 | |||
III. THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||
47 | Hốc É - Đồng Lớn, xã Tịnh Hòa | 594.629,80 | 1.684.242,42 | TP01 | 28,91 | 1.965,88 |
594.941,06 | 1.684.181,00 | |||||
595.070,07 | 1.683.949,00 | |||||
595.009,32 | 1.683.615,55 | |||||
594.863,94 | 1.683.595,32 | |||||
594.686,47 | 1.683.790,83 | |||||
594.330,46 | 1.683.938,14 | |||||
594.468,25 | 1.684.173,88 | |||||
48 | Chồi Bà Ân, xã Tịnh Hòa | 593.669,39 | 1.681.893,74 | TP03 | 6,92 | 636,64 |
593.743,65 | 1.682.026,42 | |||||
593.876,10 | 1.682.015,33 | |||||
593.936,23 | 1.681.731,32 | |||||
593.758,92 | 1.681.636,81 | |||||
49 | Núi Ông Đoài, xã Tịnh Thiện | 588.937,86 | 1.681.819,48 | TP04 | 30,10 | 2.107,00 |
589.678,45 | 1.681.842,88 | |||||
589.538,03 | 1.681.470,50 | |||||
589.291,09 | 1.681.387,73 | |||||
588.730,22 | 1.681.525,56 | |||||
50 | Núi Chùa, núi Tân An, thôn Tân An, xã Thôn Khánh, xã Tịnh Thiên | 589.233,81 | 1.681.290,70 | TP05 | 22,66 | 1.529,55 |
589.489,36 | 1.681.137,59 | |||||
589.310,86 | 1.680.701,66 | |||||
589.102,27 | 1.680.445,79 | |||||
588.875,04 | 1.680.614,66 | |||||
589.028,53 | 1.680.787,10 | |||||
51 | Núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu | 588.852,35 | 1.680.273,55 | TP06 | 24,78 | 2.106,30 |
589.039,75 | 1.680.180,32 | |||||
588.961,76 | 1.679.730,67 | |||||
588.667,29 | 1.679.333,95 | |||||
588.553,88 | 1.679.580,22 | |||||
588.683,39 | 1.680.048,82 | |||||
52 | Núi Đông Thoại, thôn Hòa Bình, xã Tịnh Ấn Đông | 587.250,22 | 1.680.033,46 | TP07 | 5,40 | 310,50 |
587.417,31 | 1.679.954,29 | |||||
587.501,24 | 1.679.810,65 | |||||
587.611,00 | 1.679.852,61 | |||||
587.738,12 | 1.679.788,74 | |||||
587.722,80 | 1.679.730,20 | |||||
587.191,60 | 1.679.875,00 | |||||
53 | Thôn Khánh Lâm, xã Tịnh Thiện | 590.445,66 | 1.679.813,87 | TP08 | 23,55 | 1.507,20 |
590.556,65 | 1.679.542,48 | |||||
590.449,79 | 1.679.400,84 | |||||
590.034,76 | 1.679.194,56 | |||||
589.877,59 | 1.679.481,88 | |||||
589.997,92 | 1.679.540,82 | |||||
589.960,31 | 1.679.688,08 | |||||
590.152,63 | 1.679.754,47 | |||||
590.221,40 | 1.679.624,32 | |||||
54 | Thôn Kim Lộc, xã Tịnh Châu | 589.591,24 | 1.679.206,97 | TP09 | 23,96 | 1.868,88 |
589.739,46 | 1.679.140,52 | |||||
589.709,99 | 1.678.875,31 | |||||
589.538,08 | 1.678.529,03 | |||||
589.379,81 | 1.678.396,89 | |||||
589.260,58 | 1.678.494,66 | |||||
589.250,75 | 1.678.845,83 | |||||
55 | Thôn Hòa Bình, xã Tịnh Ân Đông | 588.366,21 | 1.678.877,76 | TP10 | 8,21 | 697,85 |
588.430,67 | 1.678.844,61 | |||||
588.390,16 | 1.678.700,95 | |||||
588.256,32 | 1.678.503,25 | |||||
588.268,59 | 1.678.335,03 | |||||
588.214,57 | 1.678.295,74 | |||||
588.139,66 | 1.678.450,45 | |||||
588.166,68 | 1.678.747,60 | |||||
56 | Núi Hố Khách, xã Tịnh Ấn Đông | 586.938,35 | 1.678.179,68 | TP11 | 4,0 | 236,00 |
587.173,50 | 1.678.056,92 | |||||
587.076,32 | 1.677.907,10 | |||||
586.894,77 | 1.678.021,50 | |||||
Cộng |
| 178,49 | 12.965,80 | |||
IV. HUYỆN TƯ NGHĨA | ||||||
57 | Núi Bé, xã Nghĩa Thắng | 575.186,02 | 1.672.689,82 | TN06 | 18,29 | 365,80 |
575.418,31 | 1.673.123,10 | |||||
575.677,71 | 1.673.024,08 | |||||
575.823,67 | 1.672.754,78 | |||||
575.768,80 | 1.672.654,78 | |||||
575.452,73 | 1.672.782,80 | |||||
575.336,86 | 1.672.546,31 | |||||
58 | Núi Đất, xã Nghĩa Thuận | 576.486,82 | 1.670.068,02 | TN08 | 2,0 | 120,00 |
576.593,83 | 1.670.077,51 | |||||
576.659,89 | 1.669.934,72 | |||||
576.544,74 | 1.669.883,24 | |||||
59 | Gò Đồi Vườn Sung, thôn Long Điền, xã Nghĩa Điền | 581.377,32 | 1.670.151,38 | TN10 | 3,12 | 187,20 |
581.550,99 | 1.670.090,94 | |||||
581.464,16 | 1.669.951,24 | |||||
581.275,39 | 1.670.007,59 | |||||
60 | Gò Thủ, thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ | 580.456,12 | 1.668.387,87 | TN11 | 50,00 | 3.000,00 |
580.645,68 | 1.668.977,90 | |||||
580.954,47 | 1.668.977,83 | |||||
581.056,41 | 1.668.517,39 | |||||
580.176,13 | 1.667.994,32 | |||||
580.067,87 | 1.668.027,84 | |||||
580.056,35 | 1.668.373,86 | |||||
61 | Núi Cư, xã Nghĩa Phương | 588.963,71 | 1.665.146,95 | TN14 | 16,81 | 1.176,70 |
589.011,31 | 1.665.296,50 | |||||
589.184,95 | 1.665.302,16 | |||||
589.422,44 | 1.665.235,91 | |||||
589.490,49 | 1.665.097,87 | |||||
589.516,74 | 1.664.871,55 | |||||
589.272,25 | 1.664.843,41 | |||||
589.079,29 | 1.665.042,63 | |||||
589.049,82 | 1.665.141,50 | |||||
Cộng |
| 90,22 | 4849,70 | |||
V. HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||
62 | Gò Lau, thị trấn Mộ Đức | 594.390,00 | 1.651.087,00 | MĐ05 | 9,20 | 460,00 |
594.416,00 | 1.650.994,00 | |||||
594.428,00 | 1.650.881,00 | |||||
594.402,00 | 1.650.873,00 | |||||
594.401,00 | 1.650.830,00 | |||||
594.366,00 | 1.650.782,00 | |||||
594.363,00 | 1.650.701,00 | |||||
594.386,00 | 1.650.626,00 | |||||
594.439,00 | 1.650.617,00 | |||||
594.512,00 | 1.650.662,00 | |||||
594.539,00 | 1.650.693,00 | |||||
594.605,00 | 1.650.874,00 | |||||
594.664,00 | 1.650.904,00 | |||||
594.636,00 | 1.650.984,00 | |||||
594.621,00 | 1.651.111,00 | |||||
594.572,00 | 1.651.083,00 | |||||
594.438,00 | 1.651.093,00 | |||||
63 | Núi Đất, xã Đức Lân | 595.296,62 | 1.647.211,90 | MĐ09 | 11,40 | 570,00 |
595.535,27 | 1.647.257,89 | |||||
595.650,28 | 1.647.145,76 | |||||
595.670,41 | 1.646.938,74 | |||||
595.365,63 | 1.646.941,62 | |||||
595.175,87 | 1.647.073,89 | |||||
64 | Núi Điệp, xã Đức Nhuận và Đức Hiệp | 592.617,00 | 1.661.076,00 | MĐ10 | 11,70 | 1.170,00 |
592.639,00 | 1.660.953,00 | |||||
592.792,00 | 1.660.810,00 | |||||
592.244,00 | 1.660.811,00 | |||||
592.180,00 | 1.660.990,00 | |||||
592.409,00 | 1.661.072,00 | |||||
65 | Thôn 4, xã Đức Chánh | 596.344,00 | 1.661.370,00 | MĐ11 | 3,00 | 200,00 |
596.363,00 | 1.661.240,00 | |||||
596.229,00 | 1.661.219,00 | |||||
596.062,00 | 1.661.238,00 | |||||
596.099,00 | 1.661.363,00 | |||||
596.212,00 | 1.661.308,00 | |||||
66 | Núi Văn Bân, thôn 4, xã Đức Chánh | 596.869,00 | 1.661.361,00 | MĐ12 | 7,70 | 400,00 |
596.911,00 | 1.661.071,00 | |||||
596.514,00 | 1.661.042,00 | |||||
596.636,00 | 1.661.223,00 | |||||
596.745,00 | 1.661.345,00 | |||||
67 | Thôn An Hội, xã Đức Minh | 596.915,74 | 1.659.321,20 | MĐ13 | 6,00 | 300,00 |
597.143,84 | 1.659.372,51 | |||||
596.971,92 | 1.659.032,29 | |||||
596.803,39 | 1.659.264,00 | |||||
Cộng |
| 49,00 | 3.100,00 | |||
VI. HUYỆN ĐỨC PHỔ | ||||||
68 | Núi Dâu, thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong | 593.248,84 | 1.644.680,97 | ĐP01 | 41,66 | 2.291,30 |
593.659,15 | 1.644.826,74 | |||||
594.116,50 | 1.644.630,24 | |||||
593.827,42 | 1.644.416,27 | |||||
593.561,77 | 1.644.403,79 | |||||
593.199,36 | 1.644.092,28 | |||||
592.938,23 | 1.644.088,21 | |||||
593.014,65 | 1.644.415,40 | |||||
69 | Thôn Thiệp Sơn, xã Phổ Thuận | 597.891,32 | 1.643.532,60 | ĐP06 | 18,25 | 976,38 |
598.187,63 | 1.643.390,10 | |||||
598.066,19 | 1.643.224,87 | |||||
597.900,54 | 1.643.235,96 | |||||
597.539,65 | 1.642.981,90 | |||||
597.409,11 | 1.643.176,10 | |||||
70 | Thôn Thanh Bình, xã Phổ Thuận | 597.735,82 | 1.642.252,34 | ĐP07 | 13,75 | 756,25 |
597.982,84 | 1.642.259,24 | |||||
597.966,40 | 1.642.060,84 | |||||
597.719,28 | 1.641.705,36 | |||||
597.503,88 | 1.641.566,37 | |||||
597.530,19 | 1.641.829,37 | |||||
597.776,91 | 1.642.036,82 | |||||
71 | Thôn An Ninh, xã Phổ Ninh | 598.845,60 | 1.640.461,02 | ĐP12 | 13,62 | 340,50 |
599.002,08 | 1.640.544,29 | |||||
599.077,84 | 1.640.413,99 | |||||
599.110,96 | 1.640.259,24 | |||||
598.545,81 | 1.640.027,23 | |||||
598.400,12 | 1.640.209,12 | |||||
598.439,24 | 1.640.274,11 | |||||
598.596,23 | 1.640.247,12 | |||||
598.770,08 | 1.640.261,83 | |||||
598.902,27 | 1.640.330,45 | |||||
72 | Thôn An Điền, xã Phổ Nhơn | 598.625,23 | 1.637.428,79 | ĐP14 | 25,16 | 2.138,60 |
598.819,45 | 1.637.546,00 | |||||
599.003,58 | 1.637.345,52 | |||||
599.022,13 | 1.637.030,60 | |||||
598.912,16 | 1.636.862,00 | |||||
599.039,90 | 1.636.772,98 | |||||
598.958,96 | 1.636.673,03 | |||||
598.725,21 | 1.636.737,73 | |||||
598.685,56 | 1.636.895,69 | |||||
73 | Xứ Đồng Gò Cải, thôn An Tây, xã Phổ Nhơn | 598.034,73 | 1.637.040,08 | ĐP15 | 19,43 | 1.224,09 |
598.156,33 | 1.637.053,64 | |||||
598.349,48 | 1.636.549,56 | |||||
598.043,00 | 1.636.421,80 | |||||
597.705,99 | 1.636.701,88 | |||||
597.923,82 | 1.636.818,39 | |||||
598.102,69 | 1.636.795,81 | |||||
74 | Thôn Thanh Lâm, xã Phổ Ninh | 599.060,32 | 1.635.909,03 | ĐP16 | 12,93 | 743,48 |
599.154,22 | 1.635.967,16 | |||||
599.336,35 | 1.635.894,84 | |||||
599.428,22 | 1.635.798,30 | |||||
599.448,89 | 1.635.595,86 | |||||
599.487,50 | 1.635.451,15 | |||||
599.549,59 | 1.635.377,23 | |||||
599.547,25 | 1.635.175,91 | |||||
599.414,15 | 1.635.220,23 | |||||
599.262,96 | 1.635.738,58 | |||||
75 | Núi Thạch Lập, thôn Phi Hiển, xã Phổ Vinh | 604.881,63 | 1.636.635,03 | ĐP17 | 3,00 | 150,00 |
605.005,62 | 1.636.706,49 | |||||
605.079,94 | 1.636.623,51 | |||||
604.993,95 | 1.636.467,39 | |||||
604.882,82 | 1.636.544,13 | |||||
76 | Thôn Hiển Văn, xã Phổ Hoà | 602.397,28 | 1.633.306,94 | ĐP18 | 23,43 | 1.171,50 |
602.537,52 | 1.633.264,53 | |||||
602.611,11 | 1.633.162,84 | |||||
602.221,46 | 1.632.695,77 | |||||
602.117,78 | 1.632.379,07 | |||||
601.936,53 | 1.632.676,31 | |||||
602.215,90 | 1.633.121,76 | |||||
77 | Thôn Hiển Văn, xã Phổ Hoà | 601.758,68 | 1.632.428,01 | ĐP20 | 7,80 | 156,00 |
601.804,19 | 1.632.462,04 | |||||
601.979,21 | 1.632.354,75 | |||||
602.171,73 | 1.632.033,74 | |||||
602.081,46 | 1.631.991,79 | |||||
601.956,38 | 1.632.101,44 | |||||
601.770,86 | 1.632.320,72 | |||||
78 | Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường (Vị trí 1) | 603.162,22 | 1.632.615,76 | ĐP21 | 11,48 | 574,00 |
603.462,56 | 1.632.545,38 | |||||
603.355,99 | 1.632.341,28 | |||||
603.292,97 | 1.632.076,01 | |||||
603.179,22 | 1.632.043,74 | |||||
603.124,07 | 1.632.317,54 | |||||
79 | Thôn Quy Thiện, xã Phổ Khánh | 608.818,31 | 1.633.945,88 | ĐP22 | 9,50 | 337,25 |
609.399,09 | 1.634.201,64 | |||||
609.390,11 | 1.634.009,60 | |||||
608.813,68 | 1.633.804,83 | |||||
80 | Khu vực núi Bé, thôn Bàn Thạch, xã Phổ Cường | 606.657,03 | 1.630.016,09 | ĐP23 | 7,96 | 700,48 |
606.793,17 | 1.630.120,57 | |||||
607.002,21 | 1.630.064,69 | |||||
606.926,14 | 1.629.728,37 | |||||
606.823,15 | 1.629.704,19 | |||||
606.781,86 | 1.629.893,58 | |||||
81 | Thôn Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh | 612.706,96 | 1.626.526,05 | ĐP26 | 2,00 | 133,14 |
612.765,99 | 1.626.629,45 | |||||
612.912,36 | 1.626.691,22 | |||||
612.956,18 | 1.626.651,97 | |||||
612.740,33 | 1.626.488,52 | |||||
82 | Khu vực Tân An, thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh | 611.687,86 | 1.623.295,67 | ĐP27 | 27,28 | 818,40 |
611.931,58 | 1.623.337,13 | |||||
612.068,32 | 1.623.183,35 | |||||
611.929,10 | 1.622.823,87 | |||||
612.018,84 | 1.622.609,66 | |||||
611.959,84 | 1.622.257,65 | |||||
611.725,17 | 1.622.266,15 | |||||
611.813,36 | 1.622.620,31 | |||||
611.691,07 | 1.622.911,29 | |||||
83 | Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh | 613.022,23 | 1.622.305,40 | ĐP28 | 23,62 | 1.181,00 |
613.355,78 | 1.622.370,21 | |||||
613.337,32 | 1.622.536,01 | |||||
613.478,14 | 1.622.600,58 | |||||
613.782,87 | 1.622.386,33 | |||||
613.851,24 | 1.622.221,19 | |||||
613.394,61 | 1.622.202,31 | |||||
613.409,78 | 1.622.001,72 | |||||
613.118,42 | 1.622.047,25 | |||||
84 | Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh | 611.807,48 | 1.620.655,57 | ĐP29 | 21,46 | 643,80 |
612.070,43 | 1.620.614,93 | |||||
612.221,12 | 1.620.504,69 | |||||
612.355,03 | 1.620.147,58 | |||||
611.994,28 | 1.620.091,17 | |||||
611.815,97 | 1.620.283,30 | |||||
85 | Gò Chùa, thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu | 613.270,19 | 1.619.936,47 | ĐP30 | 5,62 | 168,60 |
613.552,44 | 1.619.810,58 | |||||
613.474,87 | 1.619.702,02 | |||||
613.337,42 | 1.619.681,91 | |||||
613.182,13 | 1.619.737,70 | |||||
86 | Khu vực núi Lớn, thôn Hưng Long, xã Phổ Châu | 613.405,40 | 1.617.057,21 | ĐP31 | 22,61 | 904,40 |
613.519,55 | 1.616.940,82 | |||||
613.247,14 | 1.616.583,50 | |||||
613.385,14 | 1.616.464,83 | |||||
613.196,96 | 1.616.123,43 | |||||
612.894,82 | 1.616.493,34 | |||||
87 | Khu vực đèo Bình Đê, thôn Vĩnh Tuy, xã Phổ Châu | 614.131,13 | 1.614.729,10 | ĐP32 | 3,5 | 14,00 |
614.299,26 | 1.614.629,43 | |||||
614.253,65 | 1.614.508,26 | |||||
614.123,59 | 1.614.517,18 | |||||
614.043,92 | 1.614.563,42 | |||||
88 | Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường (Vị trí 2) | 604.170,33 | 1.634.831,44 | ĐP10 | 1,40 | 56,00 |
604.237,82 | 1.634.739,76 | |||||
604.151,15 | 1.634.630,16 | |||||
604.086,58 | 1.634.706,92 | |||||
Cộng |
| 315,46 | 15.479,16 | |||
VII. HUYỆN NGHĨA HÀNH | ||||||
89 | Gò Rùa, thôn Nghĩa Lâm, xã Hành Nhân | 579.411,55 | 1.661.946,19 | NH03 | 18,10 | 1.339,40 |
579.547,84 | 1.661.934,93 | |||||
579.626,83 | 1.661.886,44 | |||||
579.620,18 | 1.661.612,47 | |||||
579.430,36 | 1.661.417,36 | |||||
579.317,90 | 1.661.397,46 | |||||
579.132,77 | 1.661.637,08 | |||||
579.304,47 | 1.661.861,51 | |||||
90 | Thôn Tân Lập, xã Hành Nhân | 580.071,29 | 1.660.749,48 | NH06 | 15,81 | 790,50 |
580.182,74 | 1.660.721,10 | |||||
580.338,78 | 1.660.524,54 | |||||
580.271,92 | 1.660.226,64 | |||||
580.476,59 | 1.660.123,29 | |||||
580.462,40 | 1.659.991,57 | |||||
580.215,17 | 1.660.011,84 | |||||
580.073,32 | 1.660.400,93 | |||||
91 | Núi Mã Đèo, xã Hành Đức | 581.976,55 | 1.659.873,42 | NH07 | 10,18 | 712,60 |
582.035,71 | 1.659.776,77 | |||||
582.237,52 | 1.659.814,48 | |||||
582.262,18 | 1.659.677,47 | |||||
581.859,40 | 1.659.525,49 | |||||
581.742,41 | 1.659.760,11 | |||||
92 | Rừng đồi thôn Kỳ Thọ Nam 1, xã Hành Đức | 584.821,43 | 1.659.160,37 | NH09 | 10,63 | 637,80 |
584.928,18 | 1.659.134,54 | |||||
584.446,30 | 1.658.494,93 | |||||
584.333,71 | 1.658.538,53 | |||||
584.383,31 | 1.658.783,97 | |||||
584.698,63 | 1.658.947,02 | |||||
93 | Hố Hóc Ngày, thôn An Chi Tây, xã Hành Phước | 586.003,37 | 1.658.015,08 | NH10 | 11,71 | 1.018,77 |
586.271,26 | 1.658.050,57 | |||||
586.377,64 | 1.657.963,40 | |||||
586.244,47 | 1.657.783,68 | |||||
585.843,46 | 1.657.616,69 | |||||
94 | Thôn Mễ Sơn, xã Hành Thiện | 582.336,01 | 1.655.648,82 | NH17 | 23,16 | 1.621,20 |
582.445,44 | 1.655.543,45 | |||||
582.452,53 | 1.655.391,47 | |||||
582.661,23 | 1.655.176,22 | |||||
582.712,93 | 1.655.025,68 | |||||
582.695,71 | 1.654.951,72 | |||||
582.233,67 | 1.655.002,38 | |||||
582.131,33 | 1.655.423,89 | |||||
95 | Thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện | 584.753,68 | 1.654.122,87 | NH18 | 16,76 | 1.039,12 |
584.903,64 | 1.654.150,29 | |||||
584.905,69 | 1.654.029,69 | |||||
585.010,10 | 1.654.070,23 | |||||
585.068,83 | 1.653.950,60 | |||||
585.155,95 | 1.653.893,93 | |||||
585.024,24 | 1.653.693,30 | |||||
584.680,82 | 1.653.644,61 | |||||
584.648,37 | 1.653.847,31 | |||||
96 | Núi Ông, xã Hành Thiện | 581.555,95 | 1.654.058,04 | NH19 | 17,14 | 1.199,80 |
581.646,13 | 1.654.105,66 | |||||
581.690,71 | 1.654.062,09 | |||||
581.721,10 | 1.654.164,43 | |||||
581.874,10 | 1.654.236,37 | |||||
581.991,89 | 1.654.209,01 | |||||
582.073,96 | 1.654.118,84 | |||||
582.153,75 | 1.653.769,26 | |||||
582.099,04 | 1.653.663,89 | |||||
97 | Sườn đồi, thôn Tân Hoà, xã Hành Tín Tây | 582.152,42 | 1.652.858,93 | NH21 | 24,09 | 1.866,98 |
582.346,66 | 1.652.988,03 | |||||
582.498,89 | 1.652.788,75 | |||||
582.418,41 | 1.652.668,07 | |||||
582.697,16 | 1.652.505,77 | |||||
582.529,57 | 1.652.280,66 | |||||
582.305,41 | 1.652.358,50 | |||||
582.139,14 | 1.652.314,97 | |||||
582.089,35 | 1.652.481,35 | |||||
582.164,15 | 1.652.684,42 | |||||
Cộng |
| 147,58 | 10.226,17 | |||
VIII. HUYỆN BA TƠ | ||||||
98 | Thôn Dốc Nốc 2, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ | 580.151,35 | 1.634.345,83 | BT09 | 25,07 | 1.366,32 |
580.184,99 | 1.634.746,170 | |||||
580.551,45 | 1.634.854,04 | |||||
580.808,17 | 1.634.720,51 | |||||
580.843,63 | 1.634.536,03 | |||||
580.589,23 | 1.634.420,66 | |||||
580.309,50 | 1.634.405,92 | |||||
580.130,79 | 1.634.523,10 | |||||
99 | Thị trấn Ba Tơ | 576.170,00 | 1.631.759,00 | BT18 | 7,52 | 409,84 |
576.194,00 | 1.631.671,00 | |||||
576.201,00 | 1.631.637,00 | |||||
576.154,00 | 1.631.630,00 | |||||
576.147,00 | 1.631.653,00 | |||||
576.118,00 | 1.631.684,00 | |||||
576.103,00 | 1.631.716,99 | |||||
576.109,00 | 1.631.734,00 | |||||
100 | Thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung | 579.963,00 | 1.635.969,00 | BT06 | 4,96 | 148,80 |
580.170,00 | 1.635.959,00 | |||||
580.220,00 | 1.635.849,00 | |||||
580.073,00 | 1.635.745,00 | |||||
579.907,00 | 1.635.783,00 | |||||
Cộng |
| 37,55 | 1.924,96 | |||
IX. HUYỆN MINH LONG | ||||||
101 | Thôn Diên Sơn, xã Long Sơn | 575.899,11 | 1.659.621,33 | ML01 | 14,62 | 1.023,40 |
576.134,01 | 1.659.426,62 | |||||
576.135,99 | 1.659.158,21 | |||||
575.856,79 | 1.659.164,75 | |||||
575.645,53 | 1.659.290,36 | |||||
102 | Gò Hót Non, thôn Gò Chè, xã Long Sơn | 575.809,70 | 1.658.586,97 | ML02 | 5 | 350,00 |
575.973,59 | 1.658.696,69 | |||||
576.089,52 | 1.658.683,39 | |||||
576.246,67 | 1.658.558,17 | |||||
576.153,42 | 1.658.484,15 | |||||
576.000,27 | 1.658.558,14 | |||||
575.818,69 | 1.658.534,19 | |||||
103 | Núi Xuân Thu, thôn Xà Tôn, xã Long Sơn | 576.534,44 | 1.658.251,00 | ML03 | 16,63 | 665,20 |
576.866,95 | 1.658.583,85 | |||||
576.893,11 | 1.658.832,62 | |||||
577.123,85 | 1.658.728,04 | |||||
576.582,71 | 1.657.893,78 | |||||
104 | Núi Hoàng Y Tơ, thôn Ngã Lăng, xã Long Mai | 575.385,37 | 1.655.538,46 | ML04 | 11,61 | 812,70 |
575.627,86 | 1.655.710,48 | |||||
575.743,61 | 1.655.591,28 | |||||
575.710,03 | 1.655.261,65 | |||||
575.460,16 | 1.655.268,20 | |||||
105 | Núi Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai | 576.958,90 | 1.654.087,37 | ML05 | 3,00 | 264,00 |
577.057,53 | 1.654.131,71 | |||||
577.125,42 | 1.654.064,00 | |||||
577.147,00 | 1.653.997,30 | |||||
577.139,39 | 1.653.888,92 | |||||
577.047,62 | 1.653.886,82 | |||||
106 | Gò Bốp, thôn Hà Liệt, xã Long Hiệp | 576.866,00 | 1.652.666,00 | ML06 | 8,85 | 654,90 |
577.326,37 | 1.652.756,72 | |||||
577.324,60 | 1.652.618,87 | |||||
577.183,77 | 1.652.495,06 | |||||
576.895,24 | 1.652.450,66 | |||||
107 | Đồi Trường Sơn, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai | 576.280,00 | 1.652.768,00 | ML07 | 7,75 | 503,75 |
576.331,52 | 1.652.716,46 | |||||
576.309,37 | 1.652.284,29 | |||||
576.055,43 | 1.652.358,83 | |||||
576.178,70 | 1.652.632,42 | |||||
108 | Thôn Hóc Nhiêu, xã Thanh An | 572.092,31 | 1.652.100,60 | ML08 | 7,00 | 525,00 |
572.408,69 | 1.651.814,13 | |||||
572.606,39 | 1.651.801,61 | |||||
572.644,08 | 1.651.710,95 | |||||
572.456,10 | 1.651.679,04 | |||||
572.330,43 | 1.651.758,38 | |||||
572.075,09 | 1.651.950,44 | |||||
109 | Núi Nâng, thôn Làng Giữa, xã Long Môn | 568.382,71 | 1.651.000,08 | ML09 | 5,00 | 250,00 |
568.547,06 | 1.651.075,05 | |||||
568.722,65 | 1.650.806,25 | |||||
568.577,70 | 1.650.764,61 | |||||
110 | Gò Ta Lách, thôn Hà Bôi, xã Long Hiệp | 575.478,78 | 1.650.839,14 | ML12 | 11,86 | 711,60 |
575.729,89 | 1.650.859,08 | |||||
575.823,10 | 1.650.324,50 | |||||
575.601,84 | 1.650.298,36 | |||||
575.597,99 | 1.650.352,00 | |||||
575.585,23 | 1.650.549,51 | |||||
111 | Núi Hoàng Đu, thôn Thiệp Nguyên, xã Long Hiệp | 576.563,00 | 1.650.738,99 | ML13 | 7,87 | 314,80 |
576.757,02 | 1.650.887,18 | |||||
576.977,47 | 1.650.922,98 | |||||
577.000,60 | 1.650.704,54 | |||||
576.648,13 | 1.650.639,22 | |||||
112 | Núi Gò Ray, thôn Diệp Thương, xã Thanh An | 572.784,55 | 1.650.132,37 | ML14 | 8,30 | 672,30 |
573.184,65 | 1.650.173,22 | |||||
573.376,44 | 1.650.148,46 | |||||
573.377,14 | 1.650.096,81 | |||||
573.275,29 | 1.650.062,00 | |||||
573.161,86 | 1.650.060,47 | |||||
572.973,82 | 1.649.964,03 | |||||
572.749,36 | 1.649.980,39 | |||||
113 | Sa Cần, thôn Gò Rộc, xã Thanh An | 573.911,02 | 1.649.250,82 | ML15 | 3,70 | 185,00 |
573.982,34 | 1.649.299,77 | |||||
574.009,36 | 1.649.096,48 | |||||
573.826,74 | 1.648.880,75 | |||||
573.760,25 | 1.648.930,41 | |||||
573.885,54 | 1.649.064,53 | |||||
Cộng |
| 111,19 | 6.932,65 | |||
X. HUYỆN TRÀ BỒNG | ||||||
114 | Tổ 2, thôn Cưa, xã Trà Hiệp | 541.749,85 | 1.689.561,43 | TB01 | 13,17 | 263,40 |
542.163,53 | 1.689.370,70 | |||||
542.085,05 | 1.689.187,76 | |||||
541.754,29 | 1.689.041,69 | |||||
115 | Tổ 2, thôn Nguyên, xã Trà Hiệp | 545.346,27 | 1.689.055,70 | TB02 | 20,75 | 622,50 |
546.073,54 | 1.689.066,42 | |||||
546.075,47 | 1.688.925,55 | |||||
545.857,31 | 1.688.676,30 | |||||
545.600,98 | 1.688.692,19 | |||||
545.458,62 | 1.688.845,22 | |||||
116 | Nà Sẳng Sàn, thôn Nguyên, xã Trà Hiệp | 546.143,39 | 1.689.035,70 | TB03 | 16,29 | 1.124,01 |
546.360,61 | 1.688.956,12 | |||||
546.630,59 | 1.689.020,06 | |||||
546.597,09 | 1.688.672,08 | |||||
546.107,76 | 1.688.643,82 | |||||
117 | Thôn 2, xã Trà Thủy | 548.535,48 | 1.689.546,11 | TB04 | 19,20 | 1.186,56 |
549.005,96 | 1.689.312,61 | |||||
548.783,31 | 1.688.981,90 | |||||
548.443,14 | 1.689.045,63 | |||||
118 | Thôn 3, xã Trà Thủy | 551.496,35 | 1.688.531,75 | TB05 | 12,82 | 897,40 |
551.845,31 | 1.688.399,76 | |||||
551.715,07 | 1.688.172,23 | |||||
551.443,15 | 1.688.173,61 | |||||
551.293,83 | 1.688.337,43 | |||||
119 | Thôn 3, xã Trà Thủy | 552.372,54 | 1.688.961,21 | TB07 | 29,73 | 1.962,18 |
552.936,27 | 1.688.976,96 | |||||
553.236,89 | 1.688.524,69 | |||||
552.567,93 | 1.688.474,40 | |||||
120 | Thôn 5, xã Trà Thủy | 552.961,10 | 1.688.316,22 | TB08 | 25,20 | 1.134,00 |
553.258,89 | 1.688.308,75 | |||||
553.609,87 | 1.688.161,45 | |||||
553.860,35 | 1.688.105,36 | |||||
553.795,93 | 1.687.821,30 | |||||
553.535,18 | 1.687.633,01 | |||||
553.397,46 | 1.688.094,01 | |||||
552.933,53 | 1.688.157,08 | |||||
121 | Thôn Trung, xã Trà Sơn | 552.300,25 | 1.687.589,47 | TB11 | 17,15 | 908,95 |
552.923,35 | 1.687.276,72 | |||||
552.654,78 | 1.687.053,97 | |||||
552.336,45 | 1.687.196,65 | |||||
122 | Núi Trà Chanh, thôn 3, xã Trà Giang | 561.888,04 | 1.691.321,84 | TB20 | 14,42 | 951,72 |
562.311,11 | 1.691.340,92 | |||||
562.399,91 | 1.691.137,09 | |||||
562.362,35 | 1.690.984,44 | |||||
562.018,36 | 1.690.986,29 | |||||
123 | Hòn Đụn, tổ 6, thôn 3, xã Trà Giang | 563.166,53 | 1.690.228,25 | TB21 | 14,76 | 1.018,44 |
563.420,85 | 1.690.013,48 | |||||
563.225,20 | 1.689.812,34 | |||||
563.095,67 | 1.689.612,11 | |||||
562.894,80 | 1.689.787,94 | |||||
Cộng |
| 183,49 | 10.069,16 | |||
XI. HUYỆN SƠN HÀ | ||||||
124 | Bãi Ruộng Viền, xã Sơn Thành | 557.516,00 | 1.667.747,00 | SH07 | 5,8 | 406,00 |
557.726,00 | 1.667.751,00 | |||||
557.661,00 | 1.667.572,00 | |||||
557.407,00 | 1.667.430,00 | |||||
557.352,00 | 1.667.504,00 | |||||
557.475,00 | 1.667.616,00 | |||||
Cộng |
| 5,8 | 406,00 | |||
XII. HUYỆN SƠN TÂY | ||||||
125 | Thôn Mang He, xã Sơn Bua | 528.933,14 | 1.666.926,83 | STA01 | 13,83 | 968,10 |
529.316,55 | 1.667.077,42 | |||||
529.537,09 | 1.667.094,51 | |||||
529.554,72 | 1.666.987,71 | |||||
529.432,96 | 1.666.922,56 | |||||
529.264,22 | 1.666.906,54 | |||||
529.095,48 | 1.666.582,93 | |||||
528.995,08 | 1.666.609,63 | |||||
126 | Thôn Nước Min, xã Sơn Mùa | 534.728,82 | 1.661.357,40 | STA04 | 21,74 | 869,60 |
534.948,42 | 1.661.455,80 | |||||
535.429,66 | 1.661.104,49 | |||||
535.366,22 | 1.660.782,81 | |||||
535.303,91 | 1.660.760,63 | |||||
127 | Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung | 535.183,84 | 1.658.955,03 | STA07 | 8,43 | 590,10 |
535.361,98 | 1.659.126,78 | |||||
535.413,41 | 1.659.088,77 | |||||
535.573,94 | 1.658.767,57 | |||||
535.379,42 | 1.658.712,52 | |||||
128 | Thôn Tà Kin, xã Sơn Tinh | 548.271,32 | 1.651.280,33 | STA10 | 9,30 | 186,00 |
548.541,39 | 1.650.905,84 | |||||
548.315,44 | 1.650.619,10 | |||||
548.336,72 | 1.650.484,33 | |||||
548.194,86 | 1.650.419,49 | |||||
548.113,80 | 1.650.494,48 | |||||
Cộng |
| 53,30 | 2.613,80 | |||
Tổng cộng |
| 1.847,32 | 108.162,55 |
- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 5Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hà Giang, giai đoạn năm 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 08/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn huyện Đại Lộc và Nam Giang
- 10Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 1Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 6Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 8Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 10Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 11Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hà Giang, giai đoạn năm 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 12Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 08/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 15Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn huyện Đại Lộc và Nam Giang
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực