Điều 6 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Điều 6. Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản
1. Chi xây dựng và hoàn thiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân:
a) Đối với nghị quyết quy phạm pháp luật: Thực hiện theo định mức chi quy định tại Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
b) Đối với nghị quyết cá biệt (trừ nghị quyết về nhân sự): Áp dụng bằng 50% định mức chi quy định tại điểm a khoản này.
2. Chi xây dựng và hoàn thiện các văn bản khác
a) Báo cáo kết quả giám sát, khảo sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; báo cáo kết quả giám sát của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
Đối tượng | Định mức chi (đồng/báo cáo) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Hội đồng nhân dân | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
Thường trực Hội đồng nhân dân | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Các Ban của Hội đồng nhân dân | 2.500.000 | 1.500.000 | 700.000 |
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh, cấp huyện) | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
b) Báo cáo khác của Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân (trừ các báo cáo đã quy định tại điểm a khoản này)
Đối tượng | Định mức chi (đồng/báo cáo) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Hội đồng nhân dân | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Đảng đoàn Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh); Thường trực Hội đồng nhân dân | 2.000.000 | 1.500.000 | 700.000 |
Các Ban của Hội đồng nhân dân | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
c) Bộ hồ sơ chất vấn, giải trình (toàn bộ văn bản liên quan); bộ hồ sơ hội nghị, hội thảo (toàn bộ văn bản liên quan); bộ hồ sơ giám sát, khảo sát (trừ báo cáo và nghị quyết) của Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh), Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh, cấp huyện).
Đối tượng | Định mức chi (đồng/bộ hồ sơ) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Hội đồng nhân dân | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
Đảng đoàn Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh); Thường trực Hội đồng nhân dân | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Các Ban của Hội đồng nhân dân; Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh, cấp huyện) | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 |
Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 42/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 3. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, phiên họp
- Điều 4. Chi phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát
- Điều 5. Chi phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri
- Điều 6. Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản
- Điều 7. Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân
- Điều 8. Chi khác
- Điều 9. Điều khoản thi hành
- Điều 10. Tổ chức thực hiện