Điều 3 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Điều 3. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, phiên họp
1. Tham gia kỳ họp Hội đồng nhân dân
Đối tượng | Định mức chi (đồng/người/buổi) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Chủ trì (chủ tọa) | 300.000 | 250.000 | 180.000 |
Thư ký | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
Đại biểu khách mời; phóng viên; cán bộ, công chức, người lao động | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Lái xe phục vụ đại biểu tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân | 100.000 | 80.000 | 70.000 |
2. Tham gia hội nghị, hội thảo do Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tổ chức; phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân (có tổ chức giải trình, chất vấn); phiên họp thẩm tra.
Đối tượng | Định mức chi (đồng/người/buổi) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Chủ trì, đồng chủ trì | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
Thành viên Thường trực Hội đồng nhân dân; thành viên các Ban của Hội đồng nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
Đại biểu khách mời; phóng viên; cán bộ, công chức, người lao động | 100.000 | 80.000 | 70.000 |
3. Chi khác phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân (có tổ chức giải trình, chất vấn); phiên họp thẩm tra: Thực hiện theo chế độ chi hội nghị; trong đó, chi giải khát giữa giờ: 30.000 đồng/người/buổi.
Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 42/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 3. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, phiên họp
- Điều 4. Chi phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát
- Điều 5. Chi phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri
- Điều 6. Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản
- Điều 7. Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân
- Điều 8. Chi khác
- Điều 9. Điều khoản thi hành
- Điều 10. Tổ chức thực hiện