Điều 4 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Điều 4. Chi phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát
1. Đối với hoạt động giám sát văn bản quy phạm pháp luật: Áp dụng bằng định mức chi công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với hoạt động giám sát chuyên đề; giám sát, khảo sát khác a) Tham gia đoàn giám sát, khảo sát; họp Đoàn giám sát, khảo sát
Đối tượng | Định mức chi (đồng/người/buổi) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Trưởng đoàn | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
Thành viên đoàn giám sát; đại biểu khách mời; thành viên tổ thư ký/giúp việc | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
Phóng viên; cán bộ, công chức, người lao động | 100.000 | 80.000 | 70.000 |
b) Xác minh, thu thập thông tin phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát: 80.000 đồng/người/buổi.
c) Lấy phiếu điều tra xã hội phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát: Thực hiện chi trả trực tiếp cho người ghi phiếu với mức không quá 50.000 đồng/người/phiếu điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.
d) Thuê phương tiện phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện: Tùy nhu cầu công tác, điều kiện cụ thể, thực tế cung cấp dịch vụ phương tiện đi lại của thị trường và căn cứ thẩm quyền quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động, Văn phòng trực tiếp tham mưu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân có trách nhiệm thực hiện thủ tục thuê dịch vụ phương tiện phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 42/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 3. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, phiên họp
- Điều 4. Chi phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát
- Điều 5. Chi phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri
- Điều 6. Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản
- Điều 7. Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân
- Điều 8. Chi khác
- Điều 9. Điều khoản thi hành
- Điều 10. Tổ chức thực hiện