Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Xét Báo cáo số 136/BC-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá kế hoạch đầu tư công năm 2022 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Nguyên tắc, tiêu chí, thứ tự ưu tiên bố trí vốn thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
a) Phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ và các nghị quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
b) Tuân thủ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng tập trung, khắc phục tình trạng bố trí vốn dàn trải; công khai, minh bạch và công bằng; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư, tạo quyền chủ động cho cấp huyện, xã theo quy định của pháp luật nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư.
c) Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước.
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng, quyết toán nhưng chưa bố trí đủ vốn.
- Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Dự án dự kiến hoàn thành trong năm kế hoạch.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.
- Dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 Luật Đầu tư công, hoàn thành thủ tục đầu tư đến ngày 31 tháng 10 năm 2022.
- Các dự án phải đảm bảo thời gian bố trí vốn thực hiện dự án nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm.
d) Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch và vốn thực hiện dự án được thực hiện theo quy định tại Điều 54 Luật Đầu tư công.
đ) Dự án thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của cấp nào (tỉnh, huyện, xã) thì cấp đó chủ động huy động nguồn lực triển khai thực hiện, quản lý đầu tư. Vốn bố trí cho các dự án sử dụng nhiều nguồn phải đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa các cấp ngân sách tỉnh, huyện, xã theo cam kết và tiến độ thực hiện dự án.
e) Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện giải ngân trong 01 năm ngân sách, không được phép kéo dài sang năm 2024, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Điều 68 Luật Đầu tư công và Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
g) Việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện theo quy định tại các khoản 6, 7, 8 Điều 67 Luật Đầu tư công. Thời gian điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hằng năm giữa các dự án trong nội bộ địa phương trước ngày 15 tháng 11 năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
2. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2023 dự kiến 7.949,015 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa phương 5.009,968 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 2.939,047 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 01).
3. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
a) Nguồn ngân sách địa phương: 5.009,968 tỷ đồng, phân bổ như sau: Dự phòng và chuẩn bị đầu tư 20 tỷ đồng; trả nợ vay đến hạn 120 tỷ đồng; phân bổ cho cấp huyện 2.587,866 tỷ đồng (theo tiêu chí, định mức nguồn ngân sách tập trung 300,576 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất 1.424,500 tỷ đồng; thực hiện chương trình nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh 862,790 tỷ đồng); phân bổ cho dự án cấp tỉnh và hỗ trợ cấp huyện 2.282,102 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương 2.939,047 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 966 tỷ đồng
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 1.310 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài ngân sách trung ương cấp phát 663,047 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu 02, 03, 03.1)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; đồng thời, thực hiện một số nội dung sau:
a) Hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023, trình các cơ quan trung ương theo quy định.
b) Cân đối nguồn lực bố trí vốn chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 đối với các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
c) Chỉ đạo các cơ quan liên quan, theo dõi sát tình hình thu, chi ngân sách năm 2022 và dự kiến số thu, chi ngân sách năm 2023, tổng hợp đầy đủ các nguồn vốn đưa vào cân đối ngay trong kế hoạch đầu tư công năm 2023, nhất là nguồn thu tiền sử dụng đất. Đồng thời, rà soát, cắt giảm một số nhiệm vụ chi chưa thật sự cấp thiết để bổ sung chi đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục nguồn vốn | Kế hoạch năm 2022 | Dự kiến kế hoạch năm 2023 | So sánh KH23/ KH22 | So sánh KH23/ TH22 | Ghi chú | |
Kế hoạch | Ước thực hiện | ||||||
| TỔNG SỐ | 6,761,822 | 6,761,822 | 7,949,015 | 118% | 118% |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4,457,138 | 4,457,138 | 5,009,968 | 112% | 112% |
|
1 | Vốn theo tiêu chí, định mức | 910,838 | 910,838 | 1,001,922 | 110% | 110% |
|
2 | Nguồn thu sử dụng đất | 2,267,000 | 2,267,000 | 2,500,000 | 110% | 110% | Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án. Dự kiến đưa vào cân đối 1.075,5 tỷ đồng |
3 | Nguồn xổ số kiến thiết | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 100% | 100% |
|
4 | Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi | 550,000 | 550,000 | 700,000 | 127% | 127% |
|
5 | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | 639,300 | 639,300 | 718,046 | 112% | 112% | Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2,304,684 | 2,304,684 | 2,939,047 | 128% | 128% |
|
I | VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 900,558 | 900,558 | 966,000 | 107% | 107% |
|
1 | Xây dựng nông thôn mới | 243,240 | 243,240 | 243,000 | 100% | 100% | Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 44,530 tỷ đồng |
2 | Giảm nghèo bền vững | 397,937 | 397,937 | 438,000 | 110% | 110% | Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 81,959 tỷ đồng |
3 | Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 259,381 | 259,381 | 285,000 | 110% | 110% | Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 192,752 tỷ đồng |
II | VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC | 839,001 | 839,001 | 1,310,000 | 156% | 156% |
|
III | VỐN NƯỚC NGOÀI | 565,125 | 565,125 | 663,047 | 117% | 117% |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục nguồn vốn | Kế hoạch năm 2022 | Dự kiến kế hoạch năm 2023 | So sánh KH23/ KH22 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Vốn ngân sách địa phương | Vốn ngân sách trung ương | Vốn ngân sách địa phương | Vốn ngân sách trung ương | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Theo tiêu chí, định mức | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn xổ số kiến thiết | Nguồn tiết kiệm chi | Nguồn bội chi | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||
| TỔNG SỐ | 6,761,822 | 4,457,138 | 2,304,684 | 7,949,015 | 5,009,968 | 1,001,922 | 2,500,000 | 90,000 | 700,000 | 718,046 | 2,939,047 | 2,276,000 | 663,047 | 118% |
A | DỰ PHÕNG VÀ TRẢ NỢ VAY | 164,802 | 164,802 | - | 140,000 | 140,000 | - | - | - | 140,000 | - | - | - | - | 85% |
1 | Dự phòng và chuẩn bị đầu tư | 27,702 | 27,702 |
| 20,000 | 20,000 |
|
|
| 20,000 |
| - |
|
|
|
2 | Trả nợ vay đến hạn | 137,100 | 137,100 |
| 120,000 | 120,000 |
|
|
| 120,000 |
| - |
|
| 88% |
B | PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN | 3,106,533 | 2,205,975 | 900,558 | 3,553,866 | 2,587,866 | 300,576 | 2,128,950 | 20,000 | 138,340 | - | 966,000 | 966,000 | - | 114% |
I | Theo tiêu chí, định mức nguồn ngân sách tập trung và nguồn khác | 1,592,251 | 1,592,251 |
| 1,725,076 | 1,725,076 | 300,576 | 1,424,500 |
|
|
| - |
|
| 108% |
II | Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh | 1,514,282 | 613,724 | 900,558 | 1,828,790 | 862,790 | - | 704,450 | 20,000 | 138,340 | - | 966,000 | 966,000 |
| 121% |
C | PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG | 3,482,546 | 2,078,420 | 1,404,126 | 4,255,149 | 2,282,102 | 701,346 | 371,050 | 70,000 | 421,660 | 718,046 | 1,973,047 | 1,310,000 | 663,047 | 122% |
1 | Quốc phòng | 66,319 | 50,955 | 15,364 | 79,210 | 34,800 | 34,800 | - | - | - | - | 44,410 | 44,410 | - | 119% |
2 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 25,600 | 25,600 | - | 61,000 | 61,000 | 21,000 | - | - | 40,000 | - | - | - | - | 238% |
3 | Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 29,300 | 29,300 | - | 83,500 | 83,500 | 5,000 | 1,500 | 35,000 | 42,000 | - | - | - | - | 285% |
4 | Khoa học và công nghệ | 13,500 | 13,500 | - | 13,000 | 13,000 | 13,000 | - | - | - | - | - | - | - | 96% |
5 | Y tế, dân số và gia đình | 200,891 | 149,078 | 51,813 | 253,303 | 217,475 | 58,000 | 2,000 | 35,000 | 122,475 | - | 35,828 | 4,006 | 31,822 | 126% |
6 | Văn hóa thông tin | 31,294 | 26,294 | 5,000 | 54,000 | 40,000 | 5,000 | - | - | 35,000 | - | 14,000 | 14,000 | - | 173% |
7 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 9,000 | 9,000 | - | 21,000 | 21,000 Page 2 | - | - | - | 21,000 | - | - | - | - | 233% |
8 | Thể dục thể thao | 28,298 | 28,298 | - | 39,400 | 39,400 | 14,000 | 25,400 | - | - | - | - | - | - | 139% |
9 | Bảo vệ môi trường | 308,889 | 83,889 | 225,000 | 442,693 | 158,794 | 71,000 | 61,000 | - | - | 26,794 | 283,899 | - | 283,899 | 143% |
10 | Các hoạt động kinh tế | 2,674,742 | 1,567,794 | 1,106,949 | 3,129,670 | 1,534,760 | 471,746 | 234,577 | - | 137,185 | 691,252 | 1,594,910 | 1,247,584 | 347,326 | 117% |
- | Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư | 618,323 | 365,404 | 252,919 | 873,107 | 472,995 | 178,600 | 46,000 | - | - | 248,395 | 400,112 | 152,786 | 247,326 | 141% |
| Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | 7,000 | 7,000 | - | 12,000 | 12,000 | 12,000 | - | - | - | - | - | - | - | 171% |
| Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp | 77,829 | 2,600 | 75,229 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | - | - | - | - | - | - | - | 31% |
| Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi | 463,894 | 333,404 | 130,490 | 719,821 | 390,995 | 142,600 | - | - | - | 248,395 | 328,826 | 81,500 | 247,326 | 155% |
| Thủy sản và dịch vụ thủy sản | 45,700 | 17,000 | 28,700 | 21,000 | 21,000 | - | 21,000 | - | - | - | - | - | - | 46% |
| Định canh, định cư và kinh tế mới | 23,900 | 5,400 | 18,500 | 96,286 | 25,000 | - | 25,000 | - | - | - | 71,286 | 71,286 | - | 403% |
- | Giao thông đường bộ | 1,561,249 | 1,135,122 | 426,127 | 2,048,908 | 1,021,377 | 261,758 | 188,577 | - | 128,185 | 442,857 | 1,027,531 | 927,531 | 100,000 | 131% |
- | Công nghiệp | 300,871 | 36,154 | 264,717 | 24,655 | 24,388 | 24,388 | - | - | - | - | 267 | 267 | - | 8% |
- | Khu công nghiệp và khu kinh tế | 163,186 |
| 163,186 | 40,000 | - | - | - | - | - | - | 40,000 | 40,000 | - | 25% |
- | Cấp, thoát nước | 4,000 | 4,000 |
| 9,000 | 9,000 | - | - | - | 9,000 | - | - | - | - | 225% |
- | Công nghệ thông tin | 5,300 | 5,300 | - | 87,000 | 3,000 | 3,000 | - | - | - | - | 84,000 | 84,000 | - | 1642% |
- | Du lịch | 814 | 814 | - | 43,000 | - | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - | 5284% |
- | Quy hoạch | 21,000 | 21,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 | - | - | - | - | - | - | - | 19% |
11 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 73,413 | 73,413 | - | 56,373 | 56,373 | 7,800 | 43,573 | - | 5,000 | - | - | - | - | 77% |
- | Quản lý nhà nước | 50,117 | 50,117 |
| 31,973 | 31,973 | 5,000 | 26,973 | - | - | - | - | - | - | 64% |
- | Hoạt động của Đảng | 18,696 | 18,696 |
| 21,600 | 21,600 | - | 16,600 | - | 5,000 | - | - | - | - | 116% |
- | Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội | 4,600 | 4,600 |
| 2,800 | 2,800 | 2,800 | - | - | - | - | - | - | - | 61% |
12 | Bảo đảm xã hội | 21,300 | 21,300 |
| 22,000 | 22,000 | - | 3,000 | - | 19,000 | - | - | - | - | 103% |
DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục lĩnh vực/ dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quyết định đầu tư dự án | Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | Ghi chú | ||||||||||||||
|
|
|
|
| Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước | Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương |
| |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | Nguồn NSTT | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn XSKT | Nguồn TKC, tăng thu | Nguồn bội chi | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 52,486,305 | 26,729,022 | 17,675,414 | 18,245,333 | 9,251,562 | 8,873,128 | 7,949,015 | 5,009,968 | 1,001,922 | 2,500,000 | 90,000 | 700,000 | 718,046 | 2,939,047 | 2,276,000 | 663,047 |
|
A | DỰ PHÒNG VÀ TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | 140,000 | 140,000 | - | - | - | 140,000 | - | - | - | - |
|
1 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
| 20,000 |
| - |
|
|
|
2 | Trả nợ vay đến hạn |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 120,000 | 120,000 |
|
|
| 120,000 |
| - |
|
|
|
B | PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 13,738,343 | 6,330,314 | 3,177,002 | 2,547,667 | 1,647,109 | 900,558 | 3,553,866 | 2,587,866 | 300,576 | 2,128,950 | 20,000 | 138,340 | - | 966,000 | 966,000 | - |
|
B1 | THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC VÀ KHÁC |
|
|
|
| - | - | - | - |
|
| 1,725,076 | 1,725,076 | 300,576 | 1,424,500 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415,188 | 415,188 | 14,488 | 400,700 |
|
|
| - |
|
|
|
2 | Thành phố Hội An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 364,734 | 364,734 | 13,734 | 351,000 |
|
|
| - |
|
|
|
3 | Thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367,540 | 367,540 | 16,540 | 351,000 |
|
|
| - |
|
|
|
4 | Huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,759 | 39,759 | 18,159 | 21,600 |
|
|
| - |
|
|
|
5 | Huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,849 | 63,849 | 15,249 | 48,600 |
|
|
| - |
|
|
|
6 | Huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,314 | 40,314 | 13,314 | 27,000 |
|
|
| - |
|
|
|
7 | Huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,641 | 18,641 | 16,441 | 2,200 |
|
|
| - |
|
|
|
8 | Huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88,320 | 88,320 | 18,120 | 70,200 |
|
|
| - |
|
|
|
9 | Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108,702 | 108,702 | 18,002 | 90,700 |
|
|
| - |
|
|
|
10 | Huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,303 | 43,303 | 13,103 | 30,200 |
|
|
| - |
|
|
|
11 | Huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,912 | 28,912 | 15,912 | 13,000 |
|
|
| - |
|
|
|
12 | Huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,742 | 22,742 | 16,242 | 6,500 |
|
|
| - |
|
|
|
13 | Huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,297 | 20,297 | 17,097 | 3,200 |
|
|
| - |
|
|
|
14 | Huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,784 | 20,784 | 19,684 | 1,100 |
|
|
| - |
|
|
|
15 | Huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,390 | 19,390 | 18,090 | 1,300 |
|
|
| - |
|
|
|
16 | Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,083 | 23,083 | 19,883 | 3,200 |
|
|
| - |
|
|
|
17 | Huyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,343 | 19,343 | 16,543 | 2,800 |
|
|
| - |
|
|
|
18 | Huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,175 | 20,175 | 19,975 | 200 |
|
|
| - |
|
|
|
B2 | THEO CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH |
|
|
|
| 13,738,343 | 6,330,314 | 3,177,002 | 2,547,667 | 1,647,109 | 900,558 | 1,828,790 | 862,790 | - | 704,450 | 20,000 | 138,340 | - | 966,000 | 966,000 | - |
|
I | Nghị quyết về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
|
|
| 47/2012- 19/9/2012 | 241,200 | 241,200 |
| 210,834 | 210,834 |
| 8,000 | 8,000 | - | 8,000 | - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành |
|
|
|
| 25,238 | 24,496 | - | 22,558 | 22,558 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trạm y tế phường Phước Hòa | UBND thành phố Tam Kỳ | 7773120 | 132 | 1668- 22/3/19 | 4,115 | 4,000 |
| 3,900 | 3,900 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Trạm y tế xã Tiên Hiệp | UBND huyện Tiên Phước | 7749817 | 132 | 330- 21/3/19 | 4,348 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Trạm y tế xã Bình Nam | UBND huyện Thăng Bình | 7754623 | 132 | 954- 22/4/19 | 2,500 | 2,500 |
| 2,462 | 2,462 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Trạm y tế xã Đại Minh | UBND huyện Đại Lộc | 7853191 | 132 | 67-08/5/20 | 2,279 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Trạm y tế xã Trà Linh | UBND huyện Nam Trà My | 7823211 | 132 | 541- 31/3/20 | 1,997 | 1,997 |
| 1,797 | 1,797 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Trạm y tế xã Điện Phước | UBND thị xã Điện Bàn | 7850407 | 132 | 6433- 11/8/20 | 4,000 | 4,000 |
| 3,304 | 3,304 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Trạm y tế phường Điện Nam Bắc | 7856673 | 132 | 8207- 9/9/20 | 4,000 | 4,000 |
| 3,295 | 3,295 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
8 | Trạm y tế xã Tam Nghĩa | UBND huyện Núi Thành | 7849201 | 132 | 4715- 04/8/20 | 1,999 | 1,999 |
| 1,799 | 1,799 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 26,002 | 22,000 | - | 21,600 | 21,600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trạm y tế xã Duy Thành | UBND huyện Duy Xuyên | 7853719 | 132 | 4336- 29/7/20 | 4,400 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Trạm y tế thị trấn Đông Phú | UBND huyện Quế Sơn | 7840528 | 132 | 608- 29/6/20 | 4,516 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Trạm y tế xã Quế Xuân 1 | 7850150 | 132 | 761- 31/7/20 | 4,707 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
4 | Trạm y tế xã Tam Mỹ Đông | UBND huyện Núi Thành | 7857385 | 132 | 5864- 8/9/20 | 4,531 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Trạm y tế thị trấn Tiên Kỳ | UBND huyện Tiên Phước | 7833731 | 132 | 865- 25/5/20 | 4,080 | 4,000 |
| 3,600 | 3,600 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Trạm y tế xã Cẩm Kim | UBND thành phố Hội An | 7909962 | 132 | 1057- 22/7/21 | 3,769 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 14,400 | 14,400 | - | - | - | - | 8,000 | 8,000 | - | 8,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế | Sở Y tế |
|
|
| 14,400 | 14,400 |
| - |
|
| 8,000 | 8,000 |
| 8,000 |
|
|
| - |
|
|
|
II | Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 08/2020- 17/9/2020 | 87,400 | 87,400 |
| 90,017 | 90,017 |
| 5,370 | 5,370 | - | - | - | 5,370 | - | - | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 29,151 | 29,151 | - | 21,119 | 21,119 | - | 5,370 | 5,370 | - | - | - | 5,370 | - | - | - | - |
|
1 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7729216 | 161 | 2266- 27/7/18 | 12,596 | 12,596 |
| 11,272 | 11,272 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp và cửa hướng Đông | 7930624 | 161 | 3506- 30/11/21 | 5,972 | 5,972 |
| 2,070 | 2,070 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
| 3,000 |
| - |
|
|
| |
3 | Bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Trà Kiệu | Sở VH- TT&DL | 7838278 | 161 | 107- 08/6/20 | 2,245 | 2,245 |
| 1,907 | 1,907 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| - |
|
|
|
4 | Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn | 7911021 | 161 | 2178- 04/8/21 | 5,481 | 5,481 |
| 3,800 | 3,800 |
| 1,400 | 1,400 |
|
|
| 1,400 |
| - |
|
|
| |
5 | Di tích giếng Nhà Nhì | 7920362 | 161 | 142- 28/9/21 | 982 | 982 |
| 800 | 800 |
| 170 | 170 |
|
|
| 170 |
| - |
|
|
| |
6 | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam | 7800230 | 161 | 308- 13/12/19 | 1,875 | 1,875 |
| 1,270 | 1,270 |
| 600 | 600 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
| |
III | Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
|
|
| 48- 06/12/18 | 210,000 | 196,000 |
| 112,000 | 112,000 | - | 28,000 | 28,000 | - | 28,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
| 48,000 | 48,000 |
| 12,000 | 12,000 |
| 12,000 |
|
|
| - |
|
|
|
2 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
| 64,000 | 64,000 |
| 16,000 | 16,000 |
| 16,000 |
|
|
| - |
|
|
|
IV | Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh QNam |
|
|
| 45/2018- 06/12/18 |
|
|
| 45,219 | 45,219 |
| 70,000 | 70,000 |
| 70,000 |
|
|
| - |
|
|
|
V | Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu |
|
|
|
| 188,859 | 120,000 |
| 86,030 | 86,030 | - | 33,970 | 33,970 | - | - | - | 33,970 | - | - | - | - |
|
1 | Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh | UBND huyện Đông Giang | 7855828 | 292 | 1613- 09/9/20 | 14,996 | 9,930 |
| 9,930 | 9,930 |
| - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
2 | Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài - Hố Sến | UBND huyện Nông Sơn | 7879923 | 292 | 2635- 30/12/20 | 13,991 | 12,600 |
| 8,800 | 8,800 |
| 3,800 | 3,800 |
|
|
| 3,800 |
| - |
|
|
|
3 | Đường vào khu sản xuất Na Sơn - Đông Bình | UBND huyện Hiệp Đức | 7886334 | 292 | 343- 01/02/21 | 34,883 | 13,500 |
| 9,500 | 9,500 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
| - |
|
|
|
4 | Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu | UBND huyện Tiên Phước | 7894521 | 292 | 1086- 20/4/21 | 19,810 | 13,500 |
| 9,500 | 9,500 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
| - |
|
|
|
5 | Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp | UBND huyện Bắc Trà My | 7905045 | 292 | 1749- 28/6/21 | 19,979 | 15,300 |
| 10,700 | 10,700 |
| 4,600 | 4,600 |
|
|
| 4,600 |
| - |
|
|
|
6 | Đường giao thông vào vùng nguyên liệu xã Trà Dơn | UBND huyện Nam Trà My | 7905678 | 292 | 1800- 30/6/21 | 18,820 | 14,670 |
| 10,300 | 10,300 |
| 4,370 | 4,370 |
|
|
| 4,370 |
| - |
|
|
|
7 | Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành | UBND huyện Phước Sơn | 7894426 | 292 | 450- 19/4/21 | 13,580 | 13,050 |
| 8,100 | 8,100 |
| 4,950 | 4,950 |
|
|
| 4,950 |
| - |
|
|
|
8 | Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing | UBND huyện Nam Giang | 7915304 | 292 | 2398- 20/8/21 | 36,300 | 12,600 |
| 8,800 | 8,800 |
| 3,800 | 3,800 |
|
|
| 3,800 |
| - |
|
|
|
9 | Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc | UBND huyện Tây Giang | 7903379 | 292 | 1624- 15/6/21 | 16,500 | 14,850 |
| 10,400 | 10,400 |
| 4,450 | 4,450 |
|
|
| 4,450 |
| - |
|
|
|
VI | Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 313,402 | 313,402 | - | 66,000 | 66,000 | - | 66,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Thành phố Tam Kỳ | UBND thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
| 13,738 | 13,738 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Thành phố Hội An | UBND thành phố Hội An |
|
|
|
|
|
| 3,548 | 3,548 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
|
| 57,717 | 57,717 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
| 32,672 | 32,672 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Huyện Duy Xuyên | UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
| 23,310 | 23,310 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
| 39,100 | 39,100 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
| 3,949 | 3,949 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
8 | Huyện Thăng Bình | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
| 56,598 | 56,598 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
9 | Huyện Núi Thành | UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
| 4,712 | 4,712 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
10 | Huyện Phú Ninh | UBND huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
| 20,990 | 20,990 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
11 | Huyện Hiệp Đức | UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
| 12,057 | 12,057 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
12 | Huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
| 13,442 | 13,442 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
13 | Huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
| 5,221 | 5,221 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
14 | Huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
| 1,278 | 1,278 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
15 | Huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
|
| 2,638 | 2,638 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
16 | Huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
| 10,707 | 10,707 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
17 | Huyện Đông Giang | UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
| 8,190 | 8,190 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
18 | Huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
| 3,535 | 3,535 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn |
|
|
| 17/2019- 17/12/2019 | 100,000 | 100,000 |
| 26,000 | 26,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| - |
|
|
|
VIII | Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
| 114- 16/4/2020 | 565,303 | 107,000 |
| 63,937 | 63,937 |
| 15,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
| - |
|
|
|
IX | Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
| 300,000 | 158,000 |
| 84,564 | 84,564 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| - |
|
|
|
X | Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 38- 17/9/2020 | 2,804,000 | 1,532,000 |
| 270,000 | 270,000 |
| 100,000 | 100,000 |
| 50,000 |
| 50,000 |
| - |
|
|
|
XI | Nghị quyết về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 33- 17/9/2020 | 901,000 | 200,000 |
| 37,305 | 37,305 | - | 25,000 | 25,000 | - | - | - | 25,000 | - | - | - | - |
|
| Trong đó |
|
|
|
| 99,865 | 99,865 | - | 37,305 | 37,305 | - | 25,000 | 25,000 | - | - | - | 25,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 49,904 | 49,904 | - | 29,305 | 29,305 | - | 13,000 | 13,000 | - | - | - | 13,000 | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | Sở TT&TT | 7911841 | 314 | 2187- 05/8/21 | 19,989 | 19,989 |
| 17,305 | 17,305 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
| - |
|
|
|
2 | Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp | 7920635 | 314 | 2802- 04/10/21 | 29,915 | 29,915 |
| 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 |
|
|
| 12,000 |
| - |
|
|
| |
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 49,960 | 49,960 | - | 8,000 | 8,000 | - | 12,000 | 12,000 | - | - | - | 12,000 | - | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung | Sở TT&TT |
|
| 876- 31/3/22 | 49,960 | 49,960 |
| 8,000 | 8,000 |
| 12,000 | 12,000 |
|
|
| 12,000 |
| - |
|
|
|
XII | Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 09- 17/9/2020 | 84,000 | 42,000 |
| 5,401 | 5,401 |
| 8,000 | 8,000 | - | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | 4,000 | 4,000 | - | - | - | 4,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | 4,000 | 4,000 | - | - | - | 4,000 | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã La Êê, huyện Nam Giang | BCH quân sự tỉnh |
| 011 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
| 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 6,000 | 6,000 | - | - | - Page 10 | - | 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã Axan, huyện Tây Giang | BCH quân sự tỉnh |
| 011 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 04/2021- 13/01/2021 | 778,800 | 108,010 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XIV | Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030 |
|
|
| 01/2020- 21/4/2020 | 378,000 | 378,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XV | Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 03/2021- 13/01/2021 | 250,000 | 250,000 |
| 35,000 | 35,000 |
| 40,000 | 40,000 |
| 40,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XVI | Nghị quyết về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023 |
|
|
| 28- 19/4/2021 | 34,275 | 19,841 |
| 3,000 | 3,000 |
| - | - |
| - |
|
|
| - |
|
|
|
XVII | Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 32/2021- 29/9/2021 | 100,000 | 100,000 |
| 9,400 | 9,400 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
XVIII | Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 |
|
|
| 68- 29/9/2021 | 203,946 | 100,000 |
| 20,000 | 20,000 | - | 20,000 | 20,000 | - | - | - | 20,000 | - | - | - | - |
|
| Trong đó |
|
|
|
| 31,601 | 29,561 |
| 20,000 | 20,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Hội An; hạng mục: Nâng cấp 1.041 mộ (mộ đá mài) | UBND thành phố Hội An |
|
|
| 7,287 | 6,194 |
| 4,000 | 4,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Điện Tiến; hạng mục: Nâng cấp 550 mộ (mộ đá mài), nâng cấp tượng đài, tường rào 04 mặt, sân hành lễ | UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
| 6,311 | 5,364 |
| 3,500 | 3,500 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Chánh; hạng mục: Nâng cấp 100 mộ, cải tạo tượng đài, sân hành lễ | UBND huyện Thăng Bình |
|
|
| 1,183 | 1,183 |
| 900 | 900 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Phong; hạng mục: Nâng cấp 556 mộ (mộ gạch men), nâng cấp nền tượng đài; xây mới 02 nhà bia; sân hành lễ | UBND huyện Quế Sơn |
|
|
| 5,816 | 5,816 |
| 3,500 | 3,500 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 710 mộ |
|
|
| 2,370 | 2,370 |
| 1,300 | 1,300 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
6 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hiệp Thuận; hạng mục: Nâng cấp 253 mộ (mộ đá mài), xây mới tượng đài; xây mới 02 nhà bia | UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
| 3,846 | 3,846 |
| 2,800 | 2,800 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Châu; hạng mục: Nâng cấp 46 mộ (mộ vôi vữa); xây mới tượng đài; tường rào (03 mặt), sân hành lễ | UBND huyện Tiên Phước |
|
|
| 1,933 | 1,933 |
| 1,600 | 1,600 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
8 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 62 mộ, nâng cấp tượng đài (gồm nhà bia), tường rào, cổng ngõ, sân hành lễ, sân nền |
|
|
| 2,051 | 2,051 |
| 1,700 | 1,700 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
9 | Nhà bia ghi tên liệt sĩ (Đài tưởng niệm) huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang |
|
|
| 804 | 804 |
| 700 | 700 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
XIX | Nghị quyết về quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
|
|
| 13/2022- 21/4/2022 | 90,940 | 90,940 |
|
|
|
| 15,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XX | Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 59- 29/9/2021 | 857,796 | 294,078 |
| 15,000 | 15,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XXI | Nghị quyết về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 34/2021- 29/9/2021 | 250,000 | 250,000 |
| 15,000 | 15,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XXII | Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 25/2021- 22/7/2021 | 133,000 | 46,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XXIII | Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 23/2021- 22/7/2021 | 968,222 | 964,845 |
| 73,000 | 73,000 |
| 50,000 | 50,000 |
| 50,000 |
|
|
| - |
|
|
|
XXIV | Nghị quyết quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
|
|
| 09/2022- 21/4/2022 | 104,600 | 15,000 |
|
|
|
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XXV | Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 1,301,840 | 630,000 | 671,840 | 330,240 | 87,000 | 243,240 | 413,000 | 170,000 |
| 150,000 | 20,000 |
|
| 243,000 | 243,000 |
|
|
XXVI | Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 1,325,609 | 150,000 | 1,175,609 | 397,937 |
| 397,937 | 503,700 | 65,700 |
| 65,700 |
|
|
| 438,000 | 438,000 |
|
|
XXVI I | Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
| 1,479,553 | 150,000 | 1,329,553 | 279,381 | 20,000 | 259,381 | 327,750 | 42,750 |
| 42,750 |
|
|
| 285,000 | 285,000 |
|
|
C | PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 38,747,962 | 20,398,708 | 14,498,412 | 15,697,665 | 7,604,453 | 7,972,570 | 4,255,149 | 2,282,102 | 701,346 | 371,050 | 70,000 | 421,660 | 718,046 | 1,973,047 | 1,310,000 | 663,047 |
|
I | QUỐC PHÕNG |
|
|
|
| 1,052,167 | 213,312 | 833,855 | 731,199 | 107,991 | 623,207 | 79,210 | 34,800 | 34,800 | - | - | - | - | 44,410 | 44,410 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 230,064 | 17,225 | 207,839 | 220,539 | 12,700 | 207,839 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 230,064 | 17,225 | 207,839 | 220,539 | 12,700 | 207,839 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2) | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7004686 | 292 | 36- 25/3/16 | 80,839 |
| 80,839 | 80,839 |
| 80,839 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng | UBND huyện Nam Trà My | 7555150 | 292 | 13- 01/02/16 | 149,225 | 17,225 | 127,000 | 139,700 | 12,700 | 127,000 | 4,500 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
| - |
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 40,030 | 40,030 | - | 36,492 | 36,491 | - | 300 | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 40,030 | 40,030 | - | 36,492 | 36,491 | - | 300 | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7004686 | 011 | 134- 18/11/20 | 2,030 | 2,030 |
| 1,600 | 1,600 |
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo Doanh trại trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh, Trung đoạn bộ binh 885 | BCH quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | 66-25/5/21 | 5,000 | 5,000 |
| 4,757 | 4,756 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán, bố trí đủ KHV |
3 | Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang, huyện Núi Thành | BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 7501038 | 011 |
| 33,000 | 33,000 |
| 30,135 | 30,135 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 641,073 | 151,057 | 490,016 | 472,168 | 58,800 | 413,368 | 42,410 | 30,000 | 30,000 | - | - | - | - | 12,410 | 12,410 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 490,016 | - | 490,016 | 413,368 | - | 413,368 | 12,410 | - | - | - | - | - | - | 12,410 | 12,410 | - |
|
1 | Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm | BCH quân sự tỉnh | 7249825 | 011 | 203- 23/7/21 | 490,016 |
| 490,016 | 413,368 |
| 413,368 | 12,410 | - |
|
|
|
|
| 12,410 | 12,410 |
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 151,057 | 151,057 | - | 58,800 | 58,800 | - | 30,000 | 30,000 | 30,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Cầu tàu kiểm soát tàu cá Trạm kiểm soát Biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 7004686 | 011 | 1946- 03/6/20 | 35,000 | 35,000 |
| 14,000 | 14,000 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Nam Giang | 7004686 | 011 | 862- 31/3/22 | 38,000 | 38,000 |
| 8,700 | 8,700 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án mật danh ST03-QNa2019 | BCH quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | 713- 18/5/21 | 44,057 | 44,057 |
| 18,000 | 18,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam | 7004686 | 011 | 48- 30/3/22 | 10,000 | 10,000 |
| 2,300 | 2,300 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Mở rộng trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 011 | 1781- 05/7/22 | 24,000 | 24,000 |
| 15,800 | 15,800 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(4) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 | - | 2,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | - | 32,000 | 32,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 | - | 2,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | - | 32,000 | 32,000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK | UBND huyện Nam Trà My | 7896596 | 292 |
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 |
| 2,000 | 32,000 | - |
|
|
|
|
| 32,000 | 32,000 |
|
|
II | AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
| 248,164 | 248,164 | - | 25,600 | 25,600 | - | 61,000 | 61,000 | 21,000 | - | - | 40,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 227,564 | 227,564 | - | 20,800 | 20,800 | - | 49,000 | 49,000 | 21,000 | - | - | 28,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 206,964 | 206,964 | - | 16,000 | 16,000 | - | 37,000 | 37,000 | 21,000 | - | - | 16,000 | - | - | - | - |
|
1 | Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam | Công an tỉnh | 7004692 | 041 | 809- 28/3/22 | 76,964 | 76,964 |
| 6,000 | 6,000 |
| 21,000 | 21,000 | 21,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | 7004692 | 041 | 1190- 31/5/22 | 130,000 | 130,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| 16,000 | 16,000 |
|
|
| 16,000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 20,600 | 20,600 | - | 4,800 | 4,800 | - | 12,000 | 12,000 | - | - | - | 12,000 | - | - | - | - |
|
1 | Mua sắm hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | Công an tỉnh | 7004692 | 041 | 228- 08/11/21 | 10,000 | 10,000 |
| 2,400 | 2,400 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
2 | Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông | 7004692 | 041 | 76- 20/5/22 | 10,600 | 10,600 |
| 2,400 | 2,400 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
| |
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 389,773 | 368,273 | 20,000 | 137,118 | 119,971 | 17,147 | 83,500 | 83,500 | 5,000 | 1,500 | 35,000 | 42,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 87,157 | 67,157 | 20,000 | 79,791 | 62,644 Page 14 | 17,147 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 87,157 | 67,157 | 20,000 | 79,791 | 62,644 | 17,147 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7487079 | 074 | 2811- 05/9/19 | 77,692 | 57,692 | 20,000 | 70,799 | 53,652 | 17,147 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước | 7641705 | 074 | 3347- 22/10/19 | 9,465 | 9,465 |
| 8,992 | 8,992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 302,616 | 301,116 | - | 57,327 | 57,327 | - | 78,500 | 78,500 | - | 1,500 | 35,000 | 42,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 299,841 | 298,341 | - | 56,627 | 56,627 | - | 77,000 | 77,000 | - | - | 35,000 | 42,000 | - | - | - | - |
|
1 | Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7778511 | 074 | 940- 07/4/22 | 58,871 | 58,871 |
| 22,018 | 22,018 |
| 13,000 | 13,000 |
|
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn | 7783949 | 074 | 3142- 30/9/19 | 61,106 | 59,606 |
| 19,809 | 19,809 |
| 16,000 | 16,000 |
|
| 16,000 | - |
|
|
|
|
| |
3 | Trường THPT Quế Sơn | 7928071 | 074 | 3351- 16/11/21 | 59,864 | 59,864 |
| 5,200 | 5,200 |
| 16,000 | 16,000 |
|
| 6,000 | 10,000 |
|
|
|
|
| |
4 | Trường THPT Núi Thành | 7958070 | 074 | 1482- 31/5/22 | 60,000 | 60,000 |
| 4,800 | 4,800 |
| 16,000 | 16,000 |
|
|
| 16,000 |
|
|
|
|
| |
5 | Trường THPT Lương Thúc Kỳ | 7958761 | 074 | 1484- 31/5/22 | 60,000 | 60,000 |
| 4,800 | 4,800 |
| 16,000 | 16,000 |
|
|
| 16,000 |
|
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 2,775 | 2,775 | - | 700 | 700 | - | 1,500 | 1,500 | - | 1,500 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7936961 | 074 | 202- 17/12/21 | 2,775 | 2,775 |
| 700 | 700 |
| 1,500 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 59,972 | 59,972 | - | 21,200 | 21,200 | - | 13,000 | 13,000 | 13,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 19,972 | 19,972 | - | 12,000 | 12,000 | - | 6,000 | 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 19,972 | 19,972 | - | 12,000 | 12,000 | - | 6,000 | 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh | Sở NN&PTNT | 7786640 | 101 | 3472- 26/11/21 | 19,972 | 19,972 |
| 12,000 | 12,000 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 40,000 | 40,000 | - | 9,200 | 9,200 | - | 7,000 | 7,000 | 7,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 40,000 | 40,000 | - | 9,200 | 9,200 | - | 7,000 | 7,000 | 7,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7958809 | 103 | 1486- 31/5/22 | 40,000 | 40,000 |
| 9,200 | 9,200 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 1,528,328 | 1,279,233 | 177,848 | 617,453 | 479,658 | 137,795 | 253,303 | 217,475 | 58,000 | 2,000 | 35,000 | 122,475 | - | 35,828 | 4,006 | 31,822 |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 265,999 | 157,839 | 85,000 | 225,401 | 141,711 | 83,691 | 5,400 | 5,400 | - | - | - | 5,400 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 222,434 | 114,274 | 85,000 | 195,101 | 111,411 | 83,691 | 1,600 | 1,600 | - | - | - | 1,600 | - | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi | Sở Y tế | 7561525 | 132 | 1167- 30/3/16 | 150,274 | 65,274 | 85,000 | 146,101 | 62,411 | 83,691 | 1,600 | 1,600 |
|
| - | 1,600 | - |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành | Bệnh viện đa khoa tỉnh QN | 7755953 | 132 | 1163- 17/4/19 | 72,160 | 49,000 |
| 49,000 | 49,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| Bố trí đủ vốn |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 43,565 | 43,565 | - | 30,300 | 30,300 | - | 3,800 | 3,800 | - | - | - | 3,800 | - | - | - | - |
|
1 | Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7631735 | 132 | 3435- 30/10/19 | 29,879 | 29,879 |
| 20,500 | 20,500 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc | Sở Y tế | 7474440 | 132 |
| 13,686 | 13,686 |
| 9,800 | 9,800 |
| 800 | 800 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 6,099 | 6,099 | - | 2,778 | 2,778 | - | 300 | 300 | - | - | - | 300 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 6,099 | 6,099 | - | 2,778 | 2,778 | - | 300 | 300 | - | - | - | 300 | - | - | - | - |
|
1 | Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam) | Sở Y tế | 7847700 | 132 | 148- 30/7/20 | 3,828 | 3,828 |
| 1,700 | 1,700 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành | 7847351 | 132 | 147- 30/7/20 | 2,271 | 2,271 |
| 1,078 | 1,078 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
| |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 1,256,230 | 1,115,295 | 92,848 | 389,274 | 335,170 | 54,104 | 247,603 | 211,775 | 58,000 | 2,000 | 35,000 | 116,775 | - | 35,828 | 4,006 | 31,822 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1,122,692 | 981,757 | 92,848 | 339,153 | 285,049 | 54,104 | 206,003 | 170,175 | 58,000 | 2,000 | 35,000 | 75,175 | - | 35,828 | 4,006 | 31,822 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản - nhi, khoa truyền nhiễm Lao; Khoa gây mê hồi sức - ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y, nhà đại thể, nhà cầu nối, máy phát điện dự phòng, hệ thống PCCC | Sở Y tế | 7487939 | 132 | 2483- 27/8/21 | 145,993 | 145,993 | - | 87,594 | 87,594 | - | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam | 7481103 | 132 | 2584- 09/9/21 | 142,078 | 142,078 |
| 35,257 | 35,257 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
| |
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7879921 | 132 | 3996- 31/12/20 | 165,531 | 165,531 |
| 47,792 | 47,792 |
| 35,000 | 35,000 | - |
| 35,000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm y tế huyện Quế Sơn | 7869524 | 132 | 3318- 26/11/20 | 59,259 | 59,259 |
| 24,200 | 24,200 |
| 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Trung tâm y tế huyện Phước Sơn | 7823335 | 132 | 30- 31/01/20 | 59,970 | 59,970 |
| 25,000 | 25,000 |
| 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam | 7814222 | 132 | 393- 17/02/19 | 59,715 | 59,715 |
| 51,500 | 51,500 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y | Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc |
|
|
| 69,000 | 69,000 |
| 1,400 | 1,400 |
| 19,000 | 19,000 | 19,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
| 50,000 | 50,000 |
|
|
|
| 15,000 | 15,000 |
|
|
| 15,000 |
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viên Đa khoa tỉnh QNam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao | Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 144,000 | 144,000 |
| 1,400 | 1,400 |
| 35,000 | 35,000 |
|
|
| 35,000 |
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Y tế thành phố Hội An | UBND thành phố Hội An |
|
|
| 120,000 | 60,000 |
|
|
|
| 15,175 | 15,175 |
|
|
| 15,175 |
|
|
|
|
|
11 | Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam | Sở KH&ĐT | 7384028 | 139 | 1853- 13/7/20 | 107,146 | 26,211 | 92,848 | 65,010 | 10,906 | 54,104 | 37,828 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| 35,828 | 4,006 | 31,822 |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 133,538 | 133,538 | - | 50,121 | 50,121 | - | 41,600 | 41,600 | - | - | - | 41,600 | - | - | - | - |
|
1 | Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam | 7923274 | 132 | 2959- 19/10/21 | 24,267 | 24,267 |
| 21,413 | 21,413 |
| - | - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7887413 | 132 | 482- 09/02/21 | 28,597 | 28,597 |
| 11,900 | 11,900 |
| 10,000 | 10,000 |
|
| - | 10,000 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam | Sở Y tế | 7853239 | 132 | 163- 26/8/20 | 3,040 | 3,040 |
| 108 | 108 |
| 2,800 | 2,800 |
|
|
| 2,800 |
|
|
|
|
|
4 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh QNam | Sở Y tế |
|
|
| 3,163 | 3,163 |
|
|
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
|
|
| 2,471 | 2,471 |
|
|
|
| 1,300 | 1,300 |
|
|
| 1,300 |
|
|
|
|
| |
6 | Khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7958806 | 132 | 1488- 31/5/22 | 25,000 | 25,000 |
| 5,800 | 5,800 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình | 7958808 | 132 | 1489- 31/5/22 | 22,000 | 22,000 |
| 5,100 | 5,100 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
| |
8 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang | 7958807 | 132 | 1490- 31/5/22 | 25,000 | 25,000 |
| 5,800 | 5,800 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
| |
VI | VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
| 264,702 | 164,867 | 25,000 | 97,984 | 41,688 | 56,296 | 54,000 | 40,000 | 5,000 | - | - | 35,000 | - | 14,000 | 14,000 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 91,103 | 39,907 | - | 72,674 | 22,878 | 49,796 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 91,103 | 39,907 | - | 72,674 | 22,878 | 49,796 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi | UBND huyện Duy Xuyên | 7866498 | 161 | 5926- 30/10/20 | 14,900 | 13,500 |
| 13,500 | 13,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công | Sở VH- TT&DL | 7430013 | 161 | 3365- 30/10/13 | 76,203 | 26,407 |
| 59,174 | 9,378 | 49,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án quyết toán bố trí đủ vốn |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 173,599 | 124,960 | 25,000 | 25,310 | 18,810 | 6,500 | 54,000 | 40,000 | 5,000 | - | - | 35,000 | - | 14,000 | 14,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 49,897 | 24,897 | 25,000 | 8,040 | 1,540 | 6,500 | 19,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | 14,000 | 14,000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7644608 | 161 | 3368- 18/9/17 | 49,897 | 24,897 | 25,000 | 8,040 | 1,540 | 6,500 | 19,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| 14,000 | 14,000 |
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 123,702 | 100,063 | - | 17,270 | 17,270 | - | 35,000 | 35,000 | - | - | - | 35,000 | - | - | - | - |
|
1 | Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ | UBND huyện Tiên Phước | 7889375 | 161 | 565-3/3/21 | 30,000 | 21,000 |
| 6,170 | 6,170 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
2 | Tu bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) | UBND thành phố Hội An | 7907579 | 161 | 153- 13/1/22 | 20,202 | 10,101 |
| 2,400 | 2,400 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
3 | Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam | 7958259 | 161 | 1483- 31/5/22 | 15,000 | 15,000 |
| 3,500 | 3,500 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
| |
4 | Tôn tạo Khu di tích lịch sử Đồng Trại, huyện Tiên Phước (dự án Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước) | UBND huyện Tiên Phước | 7958111 | 161 | 79-30/5/22 | 14,238 | 10,000 |
| 2,300 | 2,300 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7958638 | 161 | 82-31/5/22 | 9,962 | 9,962 |
| 2,300 | 2,300 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) | UBND huyện Hiệp Đức |
| 161 |
| 4,300 | 4,000 |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Chu Trinh | UBND huyện Phú Ninh |
| 161 |
| 30,000 | 30,000 |
| 600 | 600 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
VII | PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
|
| 99,915 | 99,915 | - | 38,500 | 38,500 | - | 21,000 | 21,000 | - | - | - | 21,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 99,915 | 99,915 | - | 38,500 | 38,500 | - | 21,000 | 21,000 | - | - | - | 21,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 99,915 | 99,915 | - | 38,500 | 38,500 | - | 21,000 | 21,000 | - | - | - | 21,000 | - | - | - | - |
|
1 | Phim trường sản xuất chương trình truyền hình | Đài PTTH tỉnh | 7790183 | 201 | 3475- 31/10/19 | 49,915 | 49,915 |
| 34,500 | 34,500 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình | 7940738 | 201 | 68-10/1/22 | 50,000 | 50,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| 16,000 | 16,000 |
|
|
| 16,000 |
|
|
|
|
| |
VIII | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
| 184,349 | 129,349 | - | 35,745 | 35,745 | - | 39,400 | 39,400 | 14,000 | 25,400 | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 1,169 | 1,169 | - | 1,098 | 1,098 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 1,169 | 1,169 | - | 1,098 | 1,098 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam | Sở VH- TT&DL | 7684369 | 221 | 38-17/4/18 | 1,169 | 1,169 |
| 1,098 | 1,098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án quyết toán bố trí đủ vốn |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 183,180 | 128,180 | - | 34,647 | 34,647 | - | 39,400 | 39,400 | 14,000 | 25,400 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 45,000 | 45,000 | - | 3,600 | 3,600 | - | 14,000 | 14,000 | 14,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu trung tâm thể dục thể thao tỉnh QNam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7958875 | 221 | 1487- 31/5/22 | 45,000 | 45,000 |
| 3,600 | 3,600 |
| 14,000 | 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 138,180 | 83,180 | - | 31,047 | 31,047 | - | 25,400 | 25,400 | - | 25,400 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 90,000 | 35,000 | - | 15,000 | 15,000 | - | 15,000 | 15,000 | - | 15,000 | - | - | - | - | - | - |
|
| - Huyện Phước Sơn | UBND huyện Phước Sơn |
|
|
| 30,000 | 10,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Huyện Đông Giang | UBND huyện Đông Giang |
|
|
| 30,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Huyện Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My |
|
|
| 30,000 | 15,000 |
|
|
|
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7939709 | 221 | 11-5/11/22 | 40,000 | 40,000 |
| 9,600 | 9,600 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam | Sở VH- TT&DL | 7808408 | 221 | 06- 08/01/20 | 8,180 | 8,180 |
| 6,447 | 6,447 |
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
IX | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| 2,034,061 | 829,356 | 802,071 | 544,773 | 148,316 | 396,457 | 442,693 | 158,794 | 71,000 | 61,000 | - | - | 26,794 | 283,899 | - | 283,899 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 28,450 | 28,450 | - | 27,422 | 27,422 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 28,450 | 28,450 | - | 27,422 | 27,422 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Gia cố đê bao, hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7818010 | 261 | 587- 06/3/20 | 14,650 | 14,650 |
| 13,900 | 13,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7613294 | 261 | 3857- 31/10/16 | 13,800 | 13,800 |
| 13,522 | 13,522 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 2,005,611 | 800,906 | 802,071 | 517,351 | 120,895 | 396,457 | 442,693 | 158,794 | 71,000 | 61,000 | - | - | 26,794 | 283,899 | - | 283,899 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1,912,600 | 717,434 | 802,071 | 498,151 | 101,695 | 396,457 | 416,693 | 132,794 | 60,000 | 46,000 | - | - | 26,794 | 283,899 | - | 283,899 |
|
1 | Xử lý nước thải vùng Đông | BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
| 100,000 | 100,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| 18,000 | 18,000 |
| 18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
|
|
| 156,500 | 156,500 |
| 3,100 | 3,100 |
| 28,000 | 28,000 |
| 28,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành | 7027013 | 311 | 1141- 02/4/18 | 700,728 | 79,312 | 228,321 | 208,494 | 22,882 | 185,613 | 52,708 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| 42,708 |
| 42,708 |
| |
4 | Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7545199 | 311 | 187- 09/8/17 | 955,372 | 381,622 | 573,750 | 284,557 | 73,713 | 210,844 | 317,985 | 76,794 | 50,000 |
|
|
| 26,794 | 241,191 |
| 241,191 |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 93,011 | 83,472 | - | 19,200 | 19,200 | - | 26,000 | 26,000 | 11,000 | 15,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II | UBND huyện Núi Thành | 7912839 | 278 | 2257- 09/8/21 | 46,632 | 37,093 |
| 15,000 | 15,000 |
| 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam | UBND huyện Núi Thành |
| 278 | 1704- 24/6/22 | 31,379 | 31,379 |
| 4,000 | 4,000 |
| 9,000 | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp | Sở TN&MT |
| 278 |
| 15,000 | 15,000 |
| 200 | 200 |
| 6,000 | 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
X | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
| 32,268,513 | 16,520,615 | 12,639,638 | 13,222,974 | 6,365,709 | 6,741,668 | 3,129,670 | 1,534,760 | 471,746 | 234,577 | - | 137,185 | 691,252 | 1,594,910 | 1,247,584 | 347,326 |
|
X.1 | NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
|
|
|
| 6,692,650 | 3,088,498 | 3,162,933 | 2,321,236 | 944,473 | 1,376,612 | 873,107 | 472,995 | 178,600 | 46,000 | - | - | 248,395 | 400,112 | 152,786 | 247,326 |
|
- | NÔNG NGIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 63,000 | 63,000 | - | 13,000 | 13,000 | - | 12,000 | 12,000 | 12,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 63,000 | 63,000 | - | 13,000 | 13,000 | - | 12,000 | 12,000 | 12,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 63,000 | 63,000 | - | 13,000 | 13,000 | - | 12,000 | 12,000 | 12,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7880058 | 281 | 3910- 30/12/20 | 63,000 | 63,000 |
| 13,000 | 13,000 |
| 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
|
| 980,309 | 69,699 | 876,847 | 286,070 | 21,806 | 264,114 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 945,309 | 34,699 | 876,847 | 285,470 | 21,206 | 264,114 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 945,309 | 34,699 | 876,847 | 285,470 | 21,206 | 264,114 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 | Sở NN&PTNT | 7319443 | 282 | 2887- 06/9/12 | 635,000 |
| 635,000 | 75,140 |
| 75,140 | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam | 7541413 | 282 | 1133- 30/3/16 | 84,481 |
| 80,000 | 80,150 |
| 80,000 | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
3 | Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 | Chi cục Kiểm lâm | 7557673 | 282 | 826- 07/03/16 | 60,498 |
| 35,000 | 36,285 | 125 | 36,160 | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam | 7776845 | 282 | 2617- 16/8/19 | 15,330 | 11,546 |
| 9,355 | 9,355 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
5 | Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 7719731 | 282 | 3177- 23/10/18 | 150,000 | 23,153 | 126,847 | 84,541 | 11,726 | 72,814 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 35,000 | 35,000 | - | 600 | 600 | - | 19,000 | 19,000 | 19,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Sở NN&PTNT |
| 282 |
| 15,000 | 15,000 |
| 200 | 200 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái | BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh |
| 282 |
| 10,000 | 10,000 |
| 200 | 200 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
| 282 |
| 10,000 | 10,000 |
| 200 | 200 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
- | THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
|
| 4,474,629 | 2,460,299 | 1,956,086 | 1,653,853 | 716,461 | 937,392 | 719,821 | 390,995 | 142,600 | - | - | - | 248,395 | 328,826 | 81,500 | 247,326 |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 30,000 | 20,000 | 10,000 | 29,215 | 19,215 | 10,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 30,000 | 20,000 | 10,000 | 29,215 | 19,215 | 10,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7689073 | 283 | 1654- 28/5/18 | 30,000 | 20,000 | 10,000 | 29,215 | 19,215 | 10,000 | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 460,714 | 61,526 | 390,000 | 326,900 | 49,900 | 277,000 | 57,100 | 5,600 | 5,600 | - | - | - | - | 51,500 | 51,500 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 392,000 | 2,000 | 390,000 | 277,000 | - | 277,000 | 51,500 | - | - | - | - | - | - | 51,500 | 51,500 | - |
|
1 | Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải | BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT | 7845771 | 283 | 2380- 28/8/20 | 42,000 | 2,000 | 40,000 | 37,000 |
| 37,000 | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
2 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào | 7845772 | 283 | 2402- 31/8/20 | 50,000 |
| 50,000 | 36,500 |
| 36,500 | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
| |
3 | Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, thành phố Hội An | 7845773 | 283 | 2624- 25/9/20 | 300,000 |
| 300,000 | 203,500 |
| 203,500 | 51,500 | - |
|
|
|
|
| 51,500 | 51,500 |
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 68,714 | 59,526 | - | 49,900 | 49,900 | - | 5,600 | 5,600 | 5,600 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên) | Cty TNHH KTTL QNam | 7905483 | 283 | 289- 29/6/21 | 3,439 | 3,439 |
| 2,800 | 2,800 |
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7704431 | 283 | 4128- 28/12/19 | 21,124 | 21,124 |
| 17,700 | 17,700 |
| 1,300 | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | Đập Xai Mưa | UBND huyện Tiên Phước | 7783842 | 283 | 3098- 26/9/19 | 29,188 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Sở NN&PTNT | 7900590 | 283 | 253- 31/5/21 | 14,963 | 14,963 |
| 9,400 | 9,400 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 3,833,915 | 2,348,773 | 1,436,086 | 1,296,239 | 645,847 | 650,392 | 632,721 | 385,395 | 137,000 | - | - | - | 248,395 | 247,326 | - | 247,326 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 3,542,392 | 2,103,349 | 1,436,086 | 1,206,539 | 556,147 | 650,392 | 586,721 | 339,395 | 91,000 | - | - | - | 248,395 | 247,326 | - | 247,326 |
|
1 | Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7852235 | 283 | 3226- 5/11/21 | 94,884 | 91,927 |
| 58,385 | 58,385 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Hồ Hố Do, huyện Thăng Bình | 7747925 | 283 | 1623- 31/5/19 | 121,997 | 121,997 |
| 85,800 | 85,800 |
| 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
3 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 7621244 | 283 | 3151- 22/10/18 | 299,520 | 86,525 | 212,995 | 155,021 | 45,741 | 109,280 | 100,721 | 33,395 | 5,000 |
|
|
| 28,395 | 67,326 |
| 67,326 |
| |
4 | Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An | 7799320 | 283 | 1028- 15/8/19 | 1,129,000 | 631,500 | 497,500 | 11,000 | 11,000 | - | 305,000 | 155,000 | 5,000 |
|
|
| 150,000 | 150,000 |
| 150,000 |
| |
5 | Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7699494 | 283 | 3259- 31/10/18 | 291,336 | 130,746 | 160,590 | 195,818 | 66,096 | 129,723 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7886503 | 292 | 328 - 29/01/21 | 923,143 | 699,398 | 223,745 | 243,759 | 173,625 | 70,134 | 105,000 | 75,000 | 5,000 |
|
|
| 70,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
7 | Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An | 7712573 | 294 | 3259- 31/10/18 | 682,512 | 341,256 | 341,256 | 456,755 | 115,500 | 341,255 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 291,523 | 245,424 | - | 89,700 | 89,700 | - | 46,000 | 46,000 | 46,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7729063 | 283 | 3284- 31/10/18 | 39,924 | 39,924 |
| 34,200 | 34,200 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh | 7924437 | 283 | 279- 25/01/22 | 18,000 | 18,000 |
| 4,100 | 4,100 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
3 | Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh | UBND huyện Nam Trà My | 7900269 | 292 | 1439- 28/5/21 | 30,093 | 27,000 |
| 11,000 | 11,000 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An | UBND huyện Quế Sơn | 7879933 | 283 | 3766- 23/12/20 | 28,506 | 17,500 |
| 7,500 | 7,500 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) | 7950194 | 283 | 865- 31/3/22 | 75,000 | 60,000 |
| 13,800 | 13,800 |
| 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
6 | Nâng cấp hồ Hố Cái | UBND huyện Nông Sơn | 7929452 | 283 | 864- 31/3/22 | 30,000 | 27,000 |
| 6,200 | 6,200 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Kè sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp) | UBND huyện Phước Sơn | 7949423 | 283 | 855- 31/3/22 | 70,000 | 56,000 |
| 12,900 | 12,900 |
| 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
| 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 | - | 30,000 | - | - | - | - | - | - | 30,000 | 30,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 | - | 30,000 | - | - | - | - | - | - | 30,000 | 30,000 | - |
|
1 | Hồ Suối Thỏ, huyện Tiên Phước | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7893885 | 283 | 1128- 28/4/22 | 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 |
| 30,000 | - |
|
|
|
|
| 30,000 | 30,000 |
|
|
- | THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
|
| 779,565 | 359,500 | 80,000 | 237,013 | 176,121 | 60,892 | 21,000 | 21,000 | - | 21,000 | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 779,565 | 359,500 | 80,000 | 237,013 | 176,121 | 60,892 | 21,000 | 21,000 | - | 21,000 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 779,565 | 359,500 | 80,000 | 237,013 | 176,121 | 60,892 | 21,000 | 21,000 | - | 21,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Cảng cá Tam Quang | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7627869 | 284 | 1083- 31/3/17 | 121,000 | 121,000 |
| 109,117 | 109,117 |
| - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1) | 7747924 | 284 | 3717- 20/12/21 | 98,500 | 98,500 |
| 67,004 | 67,004 |
| 7,000 | 7,000 | - | 7,000 |
|
|
| - |
|
|
| |
3 | Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng các Tam Quang |
|
|
| 440,000 | 140,000 |
|
|
|
| 14,000 | 14,000 |
| 14,000 |
|
|
| - |
|
|
| |
4 | Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều | Sở NN&PTNT | 7555419 | 282 | 1130- 29/3/16 | 120,065 |
| 80,000 | 60,892 |
| 60,892 | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
- | ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
|
| 395,147 | 136,000 | 250,000 | 131,299 | 17,085 | 114,214 | 96,286 | 25,000 | - | 25,000 | - | - | - | 71,286 | 71,286 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 148,000 | 46,000 | 100,000 | 112,085 | 17,085 | 95,000 | 11,000 | 11,000 | - | 11,000 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 80,000 | 40,000 | 40,000 | 57,085 | 17,085 | 40,000 | 7,000 | 7,000 | - | 7,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam | Sở NN&PTNT | 7545508 | 285 | 3252- 6/9/17 | 80,000 | 40,000 | 40,000 | 57,085 | 17,085 | 40,000 | 7,000 | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
| - |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 68,000 | 6,000 | 60,000 | 55,000 | - | 55,000 | 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng | UBND huyện Nam Trà My | 7846209 | 285 | 2247- 14/8/20 | 25,000 |
| 25,000 | 23,000 |
| 23,000 | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
2 | Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba | UBND huyện Đông Giang | 7846651 | 285 | 2032- 29/7/20 | 35,000 |
| 35,000 | 32,000 |
| 32,000 | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
3 | Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng | UBND huyện Đại Lộc | 7948038 | 285 | 32-07/3/22 | 8,000 | 6,000 | - | - | - |
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 247,147 | 90,000 | 150,000 | 19,214 | - | 19,214 | 85,286 | 14,000 | - | 14,000 | - | - | - | 71,286 | 71,286 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 190,000 | 90,000 | 100,000 | 5,500 | - | 5,500 | 49,000 | 14,000 | - | 14,000 | - | - | - | 35,000 | 35,000 | - |
|
1 | Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 | UBND huyện Nam Giang | 7942739 | 285 | 09- 05/01/22 | 100,000 |
| 100,000 | 5,500 |
| 5,500 | 35,000 | - |
|
|
|
|
| 35,000 | 35,000 |
|
|
2 | Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
|
|
| 90,000 | 90,000 |
|
|
|
| 14,000 | 14,000 |
| 14,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 57,147 | - | 50,000 | 13,714 | - | 13,714 | 36,286 | - | - | - | - | - | - | 36,286 | 36,286 | - |
|
1 | Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An | UBND huyện Quế Sơn | 7891982 | 285 | 844- 31/3/21 | 57,147 |
| 50,000 | 13,714 |
| 13,714 | 36,286 | - |
|
|
|
|
| 36,286 | 36,286 |
|
|
X.2 | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
| 22,611,368 | 12,878,140 | 7,616,925 | 9,647,863 | 5,052,291 | 4,481,725 | 2,048,908 | 1,021,377 | 261,758 | 188,577 | - | 128,185 | 442,857 | 1,027,531 | 927,531 | 100,000 |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 5,673,005 | 2,985,275 | 2,685,730 | 3,560,292 | 1,055,355 | 2,504,937 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 5,598,833 | 2,913,103 | 2,685,730 | 3,500,090 | 995,153 | 2,504,937 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn thành phố Tam Kỳ | BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 7194444 | 292 | 2911- 10/9/12 | 1,222,805 | 1,121,183 | 101,622 | 551,954 | 101,622 | 450,332 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn huyện Thăng Bình | 7194443 | 292 | 596- 24/02/14 | 616,185 | 66,693 | 549,492 | 552,656 | 3,164 | 549,492 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Cầu Cửa Đại | 7131564 | 292 | 4523- 28/12/12 | 3,759,844 | 1,725,228 | 2,034,616 | 2,395,480 | 890,367 | 1,505,113 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 74,172 | 72,172 | - | 60,202 | 60,202 | - | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim | Sở Giao thông Vận tải | 7729228 | 292 | 3364- 17/11/21 | 52,175 | 52,175 |
| 42,202 | 42,202 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cầu Khe Gai | UBND huyện Đại Lộc | 7705527 | 292 | 2253- 27/7/18 | 21,997 | 19,997 |
| 18,000 | 18,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 695,187 | 568,320 | 70,000 | 496,772 | 416,393 | 70,000 | 10,463 | 10,463 | 463 | - | - | 10,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 567,475 | 455,475 | 70,000 | 408,587 | 328,708 | 70,000 | 10,000 | 10,000 | - | - | - | 10,000 | - | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7347002 | 292 |
| 134,586 | 134,586 |
| 114,316 | 114,316 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5 lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7811913 | 292 | 2101- 29/7/21 | 22,550 | 22,550 |
| 20,000 | 20,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) | Sở Giao thông Vận tải | 7537790 | 292 | 1495- 01/6/22 | 270,339 | 200,339 | 70,000 | 180,526 | 110,526 | 70,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu Hội Khách - Tân Đợi | UBND huyện Đại Lộc | 7759384 | 292 | 1534- 27/5/19 | 140,000 | 98,000 |
| 93,744 | 83,865 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 127,712 | 112,845 | - | 88,185 | 87,685 | - | 463 | 463 | 463 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7560451 | 292 | 46-25/3/16 | 78,969 | 78,969 |
| 59,148 | 59,148 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7729352 | 292 | 3262- 31/10/18 | 16,867 | 13,000 |
| 13,037 | 12,537 |
| 463 | 463 | 463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH04 (Hương An đi Bình Giang) | 7761941 | 292 | 1618- 31/5/19 | 25,000 | 14,000 |
| 10,000 | 10,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông | UBND huyện Tây Giang | 7904873 | 292 | 1231- 22/6/21 | 6,876 | 6,876 |
| 6,000 | 6,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 15,453,175 | 9,219,544 | 4,202,695 | 5,585,799 | 3,580,543 | 1,901,789 | 1,873,445 | 1,005,914 | 256,295 | 188,577 | - | 118,185 | 442,857 | 867,531 | 767,531 | 100,000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 14,671,119 | 8,532,434 | 4,202,695 | 5,239,039 | 3,235,154 | 1,901,789 | 1,774,965 | 907,434 | 186,815 | 179,577 | - | 98,185 | 442,857 | 867,531 | 767,531 | 100,000 |
|
1 | Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7638518 | 292 | 260- 20/11/17 | 1,479,000 | 579,000 |
| 1,210,104 | 310,104 | 900,000 | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình | 7719570 | 292 | 3256- 30/10/18 | 144,918 | 144,918 |
| 101,405 | 101,405 |
| 7,000 | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) | 7746293 | 292 | 1619- 31/5/19 | 419,999 | 386,999 |
| 309,951 | 309,951 |
| 19,000 | 19,000 |
| 19,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) | 7742440 | 292 | 498- 26/02/20 | 114,016 | 111,616 |
| 61,634 | 61,634 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) | 7702885 | 292 | 3257- 30/10/18 | 267,451 | 257,700 |
| 76,941 | 76,941 |
| 13,000 | 13,000 |
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ | 7893392 | 292 | 2937- 18/10/21 | 260,000 | 260,000 |
| 21,000 | 21,000 |
| 31,000 | 31,000 | 22,815 |
|
| 8,185 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C, huyện Duy Xuyên và huyện Đại Lộc | 7896605 | 292 | 3927- 31/12/21 | 340,000 | 340,000 |
| 27,000 | 27,000 |
| 34,277 | 34,277 |
| 34,277 |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
| 292 |
| 125,000 | 125,000 |
| 2,500 | 2,500 |
| 16,000 | 16,000 |
| 16,000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) |
| 292 |
| 160,000 | 160,000 |
| 3,200 | 3,200 |
| 21,000 | 21,000 |
| 21,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B | 7919066 | 292 | 2721- 24/9/21 | 550,000 | 100,000 | 440,000 | 198,317 |
| 198,317 | 66,000 | - |
|
|
|
|
| 66,000 | 66,000 |
|
| |
11 | Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công) | 7890481 | 292 | 1416- 25/5/22 | 2,056,760 | 498,760 | 1,558,000 | 195,556 |
| 195,556 | 259,531 | - |
|
|
|
|
| 259,531 | 259,531 |
|
| |
12 | Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B | 7896599 | 292 | 3995- 31/12/21 | 646,000 | 129,000 | 517,000 | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 178,000 | - |
|
|
|
|
| 178,000 | 178,000 |
|
| |
13 | Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam | 7582908 | 292 | 546- 06/02/18 | 768,075 | 158,650 | 609,425 | 333,684 | 89,198 | 244,486 | 167,857 | 47,857 | 5,000 |
|
|
| 42,857 | 120,000 | 20,000 | 100,000 |
| |
14 | Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An | 7678808 | 292 | 1356- 17/4/15 | 1,858,500 | 1,858,500 | - | 935,065 | 935,065 | - | 430,000 | 430,000 | 30,000 |
|
|
| 400,000 | - |
|
|
| |
15 | Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7347002 | 292 | 298- 05/11/21 | 60,269 | 60,269 |
| 22,000 | 22,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
| - |
|
|
|
16 | Cầu Giao Thủy | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7383743 | 292 | 3425- 31/10/14 | 823,270 | 500,000 | 323,270 | 451,798 | 182,078 | 269,720 | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
17 | Đường bao Nguyễn Hoàng | UBND thành phố Tam Kỳ | 7858100 | 292 | 2039- 29/7/20 | 550,978 | 168,000 |
| 86,000 | 51,000 |
| 16,000 | 16,000 | 16,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
18 | Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện | UBND thị xã Điện Bàn | 7841346 | 292 | 1770- 02/7/20 | 228,000 | 141,000 |
| 68,500 | 68,500 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
| - |
|
|
|
19 | Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) | 7625893 | 292 | 1043- 30/3/17 | 145,769 | 94,095 |
| 115,491 | 74,795 |
| 19,300 | 19,300 |
| 19,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam | 7896904 | 292 | 1312- 16/5/22 | 498,000 | 100,000 | 398,000 | 5,000 | 4,000 | 1,000 | 158,000 |
|
|
|
|
|
| 158,000 | 158,000 |
|
| |
21 | Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa | UBND huyện Đại Lộc | 7776238 | 292 | 2612- 15/8/19 | 100,000 | 70,000 |
| 44,700 | 44,700 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
22 | Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch) | UBND huyện Duy Xuyên | 7760997 | 292 | 1620- 31/5/19 | 280,000 | 168,000 |
| 132,464 | 132,464 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
23 | Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) | UBND huyện Quế Sơn | 7880057 | 292 | 09- 05/01/21 | 93,942 | 84,200 |
| 16,500 | 16,500 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
24 | Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn | 7538360 | 292 | 1520- 04/6/21 | 126,537 | 90,337 | 30,000 | 70,846 | 70,846 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) | 7887071 | 292 | 469- 08/02/21 | 93,500 | 84,200 |
| 16,500 | 16,500 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
| |
26 | Cầu Tam Tiến và đường dẫn | UBND huyện Núi Thành | 7713650 | 292 | 1590- 30/5/19 | 220,000 | 187,000 |
| 72,849 | 72,849 |
| 11,000 | 11,000 |
|
|
| 11,000 |
|
|
|
|
|
27 | Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B | UBND huyện Phú Ninh | 7887183 | 292 | 471- 08/02/21 | 110,000 | 99,000 |
| 24,400 | 24,400 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
28 | Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước | UBND huyện Hiệp Đức | 7760706 | 292 | 1602- 30/5/19 | 130,000 | 91,000 |
| 63,300 | 63,300 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
29 | Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình | 7896714 | 292 | 3366- 17/11/21 | 280,000 |
| 252,000 | 14,710 |
| 14,710 | 86,000 |
|
|
|
|
|
| 86,000 | 86,000 |
|
| |
30 | Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui | UBND huyện Bắc Trà My | 7759328 | 292 | 2858- 19/10/20 | 120,000 | 84,000 |
| 47,400 | 46,000 |
| 13,000 | 13,000 |
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) | UBND huyện Nam Trà My | 7894723 | 292 | 1801- 30/6/21 | 150,000 | 140,000 |
| 45,000 | 45,000 |
| 11,000 | 11,000 |
| 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) | 7894427 | 292 | 1750- 28/6/21 | 149,845 | 140,000 |
| 45,000 | 45,000 |
| 11,000 | 11,000 |
| 11,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) | UBND huyện Phước Sơn | 7912265 | 292 | 2313- 12/8/21 | 150,000 | 110,000 | 25,000 | 50,000 | 25,000 | 25,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) | 7912314 | 292 | 2314- 12/8/21 | 152,000 | 137,000 |
| 26,000 | 26,000 |
| 22,000 | 22,000 | 22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) | 7912184 | 292 | 2254- 09/8/21 | 90,000 | 90,000 |
| 18,000 | 18,000 |
| 14,000 | 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh | 7906488 | 292 | 1850- 02/7/21 | 90,000 | 81,000 |
| 16,500 | 16,500 |
| 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang | UBND huyện Nam Giang | 7383743 | 292 | 763- 01/3/16 | 86,352 | 26,252 | 50,000 | 64,548 | 14,548 | 50,000 | - |
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
37 | Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang | 7905194 | 292 | 1752- 28/6/21 | 120,000 | 108,000 |
| 21,500 | 21,500 |
| 16,000 | 16,000 | 16,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
38 | Các tuyến nội thị thị trấn Prao | UBND huyện Đông Giang | 7796111 | 292 | 3878- 28/11/19 | 80,000 | 56,000 |
| 49,500 | 34,500 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
39 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao | 7870142 | 292 | 3295- 25/11/20 | 170,000 | 162,000 |
| 77,926 | 69,926 |
| 27,000 | 27,000 |
|
|
| 27,000 |
|
|
|
|
| |
40 | Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao | 7954743 | 292 | 1264- 11/5/22 | 249,000 | 224,000 |
| 19,900 | 17,900 |
| 27,000 | 27,000 | 27,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
41 | Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) | UBND huyện Tây Giang | 7716761 | 292 | 2996- 05/10/18 | 133,938 | 126,938 |
| 68,350 | 68,350 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 782,057 | 687,110 | - | 346,759 | 345,389 | - | 98,480 | 98,480 | 69,480 | 9,000 | - | 20,000 | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7893395 | 292 | 2275- 10/8/21 | 40,000 | 40,000 |
| 16,000 | 16,000 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
2 | Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606 | 7893393 | 292 | 1661- 18/6/21 | 40,000 | 40,000 |
| 24,000 | 24,000 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
| |
3 | Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611 | 7893394 | 292 | 451- 12/8/21 | 7,000 | 7,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| |
4 | Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0+00 - Km1+700 tuyến đường ĐT609 (cũ) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7774223 | 292 | 1622- 31/5/19 | 40,000 | 37,232 |
| 26,411 | 26,411 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
5 | Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ | 7891747 | 292 | 812- 29/3/21 | 30,000 | 30,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc | 7905046 | 292 | 1751- 28/6/21 | 59,999 | 54,000 |
| 22,000 | 22,000 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang | UBND huyện Duy Xuyên | 7818540 | 292 | 613- 10/3/20 | 20,995 | 20,995 |
| 16,569 | 16,569 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) | 7866499 | 292 | 2012- 28/7/20 | 40,000 | 40,000 |
| 16,089 | 16,089 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4.NS (đoạn từ cầu Nông Sơn đến làng Đại Bình) | UBND huyện Nông Sơn |
|
|
| 49,898 | 47,898 |
| 1,000 | 1,000 |
| 9,000 | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
| - |
|
|
|
10 | Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An | UBND huyện Hiệp Đức | 7754889 | 292 | 1304- 04/5/19 | 67,978 | 48,000 |
| 41,520 | 41,520 |
| 6,480 | 6,480 | 6,480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu | 7944461 | 292 | 376- 14/02/22 | 46,000 | 36,800 |
| 8,500 | 8,500 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B | UBND huyện Tiên Phước | 7756637 | 292 | 1186- 22/4/19 | 49,878 | 29,000 |
| 30,000 | 29,000 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2 | UBND huyện Thăng Bình | 7799327 | 292 | 4033- 11/12/19 | 50,000 | 35,000 |
| 27,800 | 27,800 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu | UBND huyện Bắc Trà My | 7880219 | 292 | 08- 05/01/20 | 30,000 | 27,000 |
| 11,000 | 11,000 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cầu Sông Bui | 7949288 | 292 | 856- 31/3/22 | 30,000 | 24,000 |
| 5,500 | 5,500 |
| 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Cầu Xà Ka, xã Phước Công | UBND huyện Phước Sơn | 7874866 | 292 | 3607- 15/12/20 | 31,500 | 28,400 |
| 11,500 | 11,500 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc | 7906656 | 292 | 1865- 06/7/21 | 39,985 | 39,985 |
| 16,000 | 16,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng | UBND huyện Đông Giang | 7871293 | 292 | 2127- 02/12/20 | 13,823 | 13,300 |
| 12,371 | 12,000 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG | UBND huyện Tây Giang | 7899597 | 292 | 1409- 26/5/21 | 30,000 | 30,000 |
| 12,000 | 12,000 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường giao thông ATiêng - Dang | 7890142 | 292 | 3849- 28/12/20 | 25,000 | 22,500 |
| 14,000 | 14,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang | 7903262 | 292 | 470- 08/02/21 | 40,000 | 36,000 |
| 9,500 | 9,500 |
| 9,000 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(4) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
| 790,000 | 105,000 | 658,500 | 5,000 | - | 5,000 | 160,000 | - | - | - | - | - | - | 160,000 | 160,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 790,000 | 105,000 | 658,500 | 5,000 | - | 5,000 | 160,000 | - | - | - | - | - | - | 160,000 | 160,000 | - |
|
1 | Cầu Văn Ly và đường dẫn | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7896597 | 292 |
| 525,000 | 105,000 | 420,000 | 3,000 |
| 3,000 | 102,000 | - | - |
|
|
|
| 102,000 | 102,000 |
|
|
2 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) | UBND huyện Thăng Bình | 7896715 | 292 | 3878- 29/12/21 | 265,000 |
| 238,500 | 2,000 |
| 2,000 | 58,000 | - |
|
|
|
|
| 58,000 | 58,000 |
|
|
X.3 | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 875,663 | 327,084 | 401,200 | 469,694 | 242,692 | 225,401 | 24,655 | 24,388 | 24,388 | - | - | - | - | 267 | 267 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 740,379 | 191,800 | 401,200 | 424,577 | 197,576 | 225,401 | 15,655 | 15,388 | 15,388 | - | - | - | - | 267 | 267 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 613,000 | 91,800 | 401,200 | 349,527 | 124,126 | 225,401 | 267 | - | - | - | - | - | - | 267 | 267 | - |
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7446520 | 309 | 716- 10/3/14; 1256- 26/4/2019 | 472,000 | 70,800 | 281,200 | 234,160 | 114,126 | 120,034 | 267 | - |
|
|
|
|
| 267 | 267 |
|
|
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) | 7446520 | 309 | 1423- 15/5/19; 1256- 26/4/19 | 141,000 | 21,000 | 120,000 | 115,367 | 10,000 | 105,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 127,379 | 100,000 | - | 75,050 | 73,450 | - | 15,388 | 15,388 | 15,388 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 | UBND huyện Hiệp Đức | 7893386 | 309 | 3707- 21/12/20 | 17,181 | 15,000 |
| 11,000 | 11,000 |
| 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cụm công nghiệp Tây An 1 | UBND huyện Duy Xuyên | 7893386 | 309 | 53- 08/01/21 | 27,730 | 20,000 |
| 14,000 | 14,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ | UBND huyện Phú Ninh | 7913261 | 338 | 5267- 17/8/21 | 10,000 | 10,000 |
| 9,000 | 9,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Nông Sơn | UBND huyện Nông Sơn | 7624639 | 292 | 3373- 18/11/21 | 17,500 | 15,000 |
| 14,000 | 13,400 |
| 800 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cụm công nghiệp Thôn Bốn | UBND huyện Hiệp Đức | 7777458 | 309 | 1488- 28/8/19 | 14,969 | 10,000 |
| 8,200 | 8,200 |
| 1,800 | 1,800 | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cụm công nghiệp Đông Phú 1 | UBND huyện Quế Sơn | 7805281 | 309 | 1086- 1/10/19 | 30,000 | 20,000 |
| 10,638 | 9,638 |
| 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cụm công nghiệp Ấp 5 | UBND huyện Đại Lộc | 7777060 | 331 | 517- 27/5/19 | 10,000 | 10,000 |
| 8,212 | 8,212 |
| 1,788 | 1,788 | 1,788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 135,284 | 135,284 | - | 45,117 | 45,117 | - | 9,000 | 9,000 | 9,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 135,284 | 135,284 | - | 45,117 | 45,117 | - | 9,000 | 9,000 | 9,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7875328 | 292 | 3640- 16/12/20 | 135,284 | 135,284 |
| 45,117 | 45,117 |
| 9,000 | 9,000 | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X.4 | KHU CÔNG NGIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
| 1,453,939 | - | 1,054,580 | 650,011 | - | 650,011 | 40,000 | - | - | - | - | - | - | 40,000 | 40,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 1,453,939 | - | 1,054,580 | 650,011 | - | 650,011 | 40,000 | - | - | - | - | - | - | 40,000 | 40,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 684,475 | - | 547,580 | 212,429 | - | 212,429 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường trục chính; tái định cư khu công nghiệp Tam Quang | BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 7497561 | 292 | 152- 29/10/14 | 684,475 |
| 547,580 | 212,429 |
| 212,429 | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
| 769,464 | - | 507,000 | 437,582 | - | 437,582 | 40,000 | - | - | - | - | - | - | 40,000 | 40,000 | - |
| |
1 | Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng | 7635286 | 292 | 244- 27/10/17 | 230,000 |
| 207,000 | 207,000 |
| 207,000 | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
2 | Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) | 7543629 | 295 | 205- 23/8/16 | 199,480 |
| 150,000 | 210,582 |
| 210,582 | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
3 | Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7895175 | 292 | 865- 31/3/21 | 339,984 |
| 150,000 | 20,000 |
| 20,000 | 40,000 |
|
|
|
|
|
| 40,000 | 40,000 |
|
|
X.5 | CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | - | 52,154 | 52,154 | - | 9,000 | 9,000 | - | - | - | 9,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | - | 52,154 | 52,154 | - | 9,000 | 9,000 | - | - | - | 9,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 85,869 | 81,869 | - | 52,154 | 52,154 | - | 9,000 | 9,000 | - | - | - | 9,000 | - | - | - | - |
|
1 | Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7783507 | 311 | 3126- 30/9/19 | 85,869 | 81,869 |
| 52,154 | 52,154 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
|
X.6 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
| 271,788 | 47,788 | 224,000 | 19,225 | 13,306 | 5,919 | 87,000 | 3,000 | 3,000 | - | - | - | - | 84,000 | 84,000 | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 4,227 | 4,227 | - | 4,006 | 4,006 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 4,227 | 4,227 | - | 4,006 | 4,006 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước | Sở KH&ĐT | 7785768 | 314 | 3209- 07/10/19 | 4,227 | 4,227 |
| 4,006 | 4,006 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 267,561 | 43,561 | 224,000 | 15,219 | 9,300 | 5,919 | 87,000 | 3,000 | 3,000 | - | - | - | - | 84,000 | 84,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 249,000 | 25,000 | 224,000 | 10,919 | 5,000 | 5,919 | 84,000 | - | - | - | - | - | - | 84,000 | 84,000 | - |
|
1 | Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 | Sở TT&TT | 7893838 | 314 | 1407- 25/5/2022 | 249,000 | 25,000 | 224,000 | 10,919 | 5,000 | 5,919 | 84,000 | - |
|
|
|
|
| 84,000 | 84,000 |
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 18,561 | 18,561 | - | 4,300 | 4,300 | - | 3,000 | 3,000 | 3,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7956104 | 314 | 867- 31/3/22 | 18,561 | 18,561 |
| 4,300 | 4,300 |
| 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X.7 | DU LỊCH |
|
|
|
| 229,674 | 49,674 | 180,000 | 28,820 | 26,820 | 2,000 | 43,000 | - | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 29,674 | 29,674 | - | 26,820 | 26,820 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 29,674 | 29,674 | - | 26,820 | 26,820 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào Khu di tích Hòn Tàu | Sở VH- TT&DL | 7487303 | 161 | 3447- 31/10/14 | 29,674 | 29,674 |
| 26,820 | 26,820 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án quyết toán bố trí đủ vốn |
(2) | Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
| 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 | - | 2,000 | 43,000 | - | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 | - | 2,000 | 43,000 | - | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - |
|
1 | Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An | UBND thành phố Hội An | 7893630 | 322 | 20-16/3/21 | 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 |
| 2,000 | 43,000 | - |
|
|
|
|
| 43,000 | 43,000 |
|
|
X.8 | QUY HOẠCH |
|
|
|
| 47,563 | 47,563 | - | 33,972 | 33,972 | - | 4,000 | 4,000 | 4,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 47,563 | 47,563 | - | 33,972 | 33,972 | - | 4,000 | 4,000 | 4,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7794942 | 332 | 3677- 17/12/20 | 47,563 | 47,563 |
| 33,972 | 33,972 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
| 459,257 | 349,391 | - | 195,820 | 190,775 | - | 56,373 | 56,373 | 7,800 | 43,573 | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
XI.1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| 296,074 | 240,384 | - | 145,990 | 143,945 | - | 31,973 | 31,973 | 5,000 | 26,973 | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 42,266 | 40,099 | - | 39,837 | 38,837 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 42,266 | 40,099 | - | 39,837 | 38,837 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh | UBND huyện Nam Trà My | 7747342 | 341 | 848- 20/3/19 | 26,167 | 24,000 |
| 25,000 | 24,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam | Sở NN&PTNT | 7797890 | 341 | 296- 05/12/19 | 4,461 | 4,461 |
| 4,200 | 4,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán, bố trí đủ KHV |
3 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam | Sở TN&MT | 7783531 | 341 | 211- 24/9/19 | 1,500 | 1,500 |
| 1,088 | 1,088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán, bố trí đủ KHV |
4 | Bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam | 7525868 | 341 | 4623- 29/12/17 | 10,138 | 10,138 |
| 9,548 | 9,548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết toán, bố trí đủ KHV | |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 29,170 | 29,170 | - | 21,382 | 21,382 | - | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 29,170 | 29,170 | - | 21,382 | 21,382 | - | 5,000 | 5,000 | 5,000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7887180 | 341 | 14- 27/01/21 | 7,000 | 7,000 |
| 5,622 | 5,622 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai | Sở NN&PTNT | 7900837 | 341 | 68-28/5/21 | 5,870 | 5,870 |
| 4,660 | 4,660 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh | Công an tỉnh | 7004692 | 341 | 155- 27/10/21 | 9,800 | 9,800 |
| 6,500 | 6,500 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam | Sở Khoa học và Công nghệ | 7927724 | 341 | 164- 08/11/21 | 6,500 | 6,500 |
| 4,600 | 4,600 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 134,124 | 106,934 | - | 74,872 | 73,827 Page 33 | - | 9,473 | 9,473 | - | 9,473 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 134,124 | 106,934 | - | 74,872 | 73,827 | - | 9,473 | 9,473 | - | 9,473 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7269786 | 341 | 3474- 31/10/19 | 79,434 | 79,434 |
| 47,800 | 47,800 |
| 8,000 | 8,000 |
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7790280 | 341 | 3473- 31/10/19 | 54,690 | 27,500 |
| 27,072 | 26,027 |
| 1,473 | 1,473 |
| 1,473 |
|
|
|
|
|
|
|
(4) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 90,514 | 64,181 | - | 9,900 | 9,900 | - | 17,500 | 17,500 | - | 17,500 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 90,514 | 64,181 | - | 9,900 | 9,900 | - | 17,500 | 17,500 | - | 17,500 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Thanh tra tỉnh |
| 341 | 80-31/5/22 | 14,950 | 14,950 |
| 200 | 200 |
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My | Sở NN&PTNT |
| 341 |
| 8,000 | 8,000 |
| 100 | 100 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam; hạng mục: Gia cố mái taluy | 7956822 | 341 | 75-20/5/22 | 3,182 | 3,182 |
| 700 | 700 |
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt | Ban Quản lý khu bảo tồn loài Sao La | 7958576 | 341 | 77-23/5/22 | 1,049 | 1,049 |
| 300 | 300 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ | Ban Dân tộc | 7959509 | 341 | 83-31/5/22 | 7,000 | 7,000 |
| 1,600 | 1,600 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My | UBND huyện Nam Trà My | 7958105 | 341 | 1480- 31/5/22 | 30,000 | 15,000 |
| 3,500 | 3,500 |
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang | UBND huyện Tây Giang | 7958947 | 341 | 1485- 31/5/22 | 26,334 | 15,000 |
| 3,500 | 3,500 |
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XI.2 | HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
|
| 141,835 | 87,659 | - | 36,866 | 33,866 | - | 21,600 | 21,600 | - | 16,600 | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
| 8,042 | 8,042 | - | 14,466 | 14,466 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 8,042 | 8,042 | - | 14,466 | 14,466 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam | Văn phòng Tỉnh ủy | 7898289 | 351 | 59-17/5/21 | 3,342 | 3,342 |
| 3,200 | 3,200 |
| - | - |
| - |
|
|
|
|
|
| Quyết toán, bố trí đủ KHV |
2 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7883090 | 351 | 09- 18/01/20 | 4,700 | 4,700 |
| 3,800 | 3,800 |
| - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên; hạng mục: Khối nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ | UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
| 7,466 | 7,466 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 50,293 | 26,117 | - | 19,000 | 16,000 | - | 5,000 | 5,000 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 49,176 | 25,000 | - | 18,000 | 15,000 | - | 5,000 | 5,000 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
1 | Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My | UBND huyện Bắc Trà My | 7792829 | 351 | 3785- 19/11/19 | 49,176 | 25,000 |
| 18,000 | 15,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 1,117 | 1,117 | - | 1,000 | 1,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam | Văn phòng Tỉnh ủy | 7944391 | 351 | 12- 26/01/22 | 1,117 | 1,117 |
| 1,000 | 1,000 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 83,500 | 53,500 | - | 3,400 | 3,400 | - | 16,600 | 16,600 | - | 16,600 | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 60,000 | 30,000 | - | 2,400 | 2,400 | - | 10,000 | 10,000 | - | 10,000 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Nhà làm việc Huyện ủy Đại Lộc | UBND huyện Đại Lộc | 7944079 | 351 | 339- 28/01/22 | 60,000 | 30,000 |
| 2,400 | 2,400 |
| 10,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 23,500 | 23,500 | - | 1,000 | 1,000 | - | 6,600 | 6,600 | - | 6,600 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam | Văn phòng Tỉnh ủy | 7960582 | 351 | 99-15/6/22 | 2,000 | 2,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
| 351 |
| 15,000 | 15,000 |
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy | Ban Nội chính Tỉnh ủy |
| 351 |
| 6,500 | 6,500 |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XI.3 | TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
|
| 21,348 | 21,348 | - | 12,964 | 12,964 | - | 2,800 | 2,800 | 2,800 | - | - | - | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 11,498 | 11,498 | - | 10,364 | 10,364 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 11,498 | 11,498 | - | 10,364 | 10,364 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7865604 | 361 | 124- 03/11/20 | 9,398 | 9,398 |
| 8,464 | 8,464 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh QNam | 7887182 | 361 | 161- 31/12/20 | 2,100 | 2,100 |
| 1,900 | 1,900 |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
| 9,850 | 9,850 | - | 2,600 | 2,600 | - | 2,800 | 2,800 | 2,800 | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 9,850 | 9,850 | - | 2,600 | 2,600 | - | 2,800 | 2,800 | 2,800 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 7940364 | 361 | 216- 22/12/21 | 3,000 | 3,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| 800 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7958738 | 361 | 81-31/5/22 | 6,850 | 6,850 |
| 1,600 | 1,600 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
|
| 158,760 | 136,261 | - | 29,300 | 29,300 | - | 22,000 | 22,000 | - | 3,000 | - | 19,000 | - | - | - | - |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
| 158,760 | 136,261 | - | 29,300 | 29,300 | - | 22,000 | 22,000 | - | 3,000 | - | 19,000 | - | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 45,000 | 45,000 | - | 18,000 | 18,000 | - | 5,000 | 5,000 | - | - | - | 5,000 | - | - | - | - |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7893387 | 371 | 991- 13/4/21 | 45,000 | 45,000 |
| 18,000 | 18,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
| 113,760 | 91,261 | - | 11,300 | 11,300 | - | 17,000 | 17,000 | - | 3,000 | - | 14,000 | - | - | - | - |
|
1 | Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn | UBND thị xã Điện Bàn | 7950855 | 371 | 866- 31/3/22 | 58,000 | 40,500 |
| 3,200 | 3,200 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam | BQL dự án ĐTXD tỉnh | 7946024 | 371 | 26-4/3/22 | 10,000 | 10,000 |
| 2,300 | 2,300 |
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam | 7952415 | 371 | 46-30/3/22 | 14,761 | 14,761 |
| 3,500 | 3,500 |
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đền liệt sỹ huyện Quế Sơn | UBND huyện Quế Sơn | 7954988 | 371 | 43-30/3/22 | 14,999 | 10,000 |
| 2,300 | 2,300 |
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn | Trường Cao đẳng Quảng Nam |
|
|
| 16,000 | 16,000 |
|
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Biểu số 03.1
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục lĩnh vực/ dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | Ghi chú | |||||||||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước | Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | Nguồn NSTT | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn XSKT | Nguồn TKC, tăng thu | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1,365,000 | 202,000 | 1,094,500 | 19,901 | 10,901 | 9,000 | 269,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | 265,000 | 265,000 | - |
|
A | THEO CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH |
|
|
|
|
| 84,000 | 42,000 | - | 9,401 | 9,401 | - | 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - |
|
I | Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
| 09- 17/9/2020 | 84,000 | 42,000 |
| 9,401 | 9,401 |
| 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 6,000 | 6,000 | - | - | - | - | 4,000 | 4,000 | - | 4,000 | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã Axan, huyện Tây Giang | BCH quân sự tỉnh |
| 011 | 2023- 2025 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
B | PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
| 1,281,000 | 160,000 | 1,094,500 | 10,500 | 1,500 | 9,000 | 265,000 | - | - | - | - | - | 265,000 | 265,000 | - |
|
I | QUỐC PHÕNG |
|
|
|
|
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 | - | 2,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | 32,000 | 32,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 | - | 2,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | 32,000 | 32,000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK | UBND huyện Nam Trà My | 7896596 | 292 | 2023- 2026 |
| 141,000 | 5,000 | 136,000 | 2,000 |
| 2,000 | 32,000 | - |
|
|
|
| 32,000 | 32,000 |
|
|
II | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
|
| 1,140,000 | 155,000 | 958,500 | 8,500 | 1,500 | 7,000 | 233,000 | - | - | - | - | - | 233,000 | 233,000 | - |
|
II.1 | THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
|
|
| 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 | - | 30,000 | - | - | - | - | - | 30,000 | 30,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 | - | 30,000 | - | - | - | - | - | 30,000 | 30,000 | - |
|
1 | Hồ Suối Thỏ, huyện Tiên Phước | BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT | 7893885 | 283 | 2023- 2026 | 1128- 28/4/22 | 150,000 | 30,000 | 120,000 | 1,500 | 1,500 |
| 30,000 | - |
|
|
|
| 30,000 | 30,000 |
|
|
II.2 | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
| 790,000 | 105,000 | 658,500 | 5,000 | - | 5,000 | 160,000 | - | - | - | - | - | 160,000 | 160,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 790,000 | 105,000 | 658,500 | 5,000 | - | 5,000 | 160,000 | - | - | - | - | - | 160,000 | 160,000 | - |
|
1 | Cầu Văn Ly và đường dẫn | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 7896597 | 292 | 2023- 2026 |
| 525,000 | 105,000 | 420,000 | 3,000 |
| 3,000 | 102,000 | - | - |
|
|
| 102,000 | 102,000 |
|
|
2 | Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) | UBND huyện Thăng Bình | 7896715 | 292 | 2023- 2026 | 3878- 29/12/21 | 265,000 |
| 238,500 | 2,000 |
| 2,000 | 58,000 | - |
|
|
|
| 58,000 | 58,000 |
|
|
II.3 | DU LỊCH |
|
|
|
|
| 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 | - | 2,000 | 43,000 | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 | - | 2,000 | 43,000 | - | - | - | - | - | 43,000 | 43,000 | - |
|
1 | Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An | UBND thành phố Hội An | 7893630 | 322 | 2023- 2026 |
| 200,000 | 20,000 | 180,000 | 2,000 |
| 2,000 | 43,000 | - |
|
|
|
| 43,000 | 43,000 |
|
|
- 1Chỉ thị 10/CT-UBND về tăng cường thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2020 về tổ chức phong trào "Tết trồng cây" và tăng cường công tác bảo vệ, phát triển rừng ngay từ đầu năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Chỉ thị 10/CT-UBND về tăng cường thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
- 14Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra