Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tính; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, với các nội dung như sau:

- Tổng nguồn vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 3.143.553 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2 đính kèm)

- Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án.

(Chi tiết theo Phụ lục 3, 4 đính kèm)

- Đối với danh mục các dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 3) đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo rà soát, hoàn thiện thủ tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.

Lưu ý: Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát phương án dự kiến nguồn lực để kịp thời kiến nghị Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung hoặc điều chỉnh (-) kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để đảm bảo theo đúng quy định hiện hành. Đối với phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cần thận trọng, linh hoạt, chặt chẽ trong việc bố trí kế hoạch vốn để thực hiện các dự án, công trình; ưu tiên cho các công trình cấp bách, cần thiết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VP, HSKH.

CHỦ TỊCH




Cao Thị Hòa An

 

PHỤ LỤC 1

NGUỒN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Dự kiến nguồn thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2021-2025

Dự kiến bổ sung kế hoạch 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

4,140,825

3.143,553

 

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án

4,140,825

3.143,553

Dự kiến bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất khoảng 76% tổng nguồn thu tiền sử dụng đất bổ sung

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b), thành phố Tuy Hòa

504,825

 

Dự kiến sẽ tổ chức đấu giá một lần vào đầu năm 2024. Do đó nguồn thu giai đoạn 2021-2025 tăng thêm 504.000 triệu đồng so với QĐ 1027/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

2

Dự án hạ tầng khung khu đô thị Bắc Trần Phú- Nguyễn Hữu Thọ

650.000

 

 

3

Dự án kè chống sạt lở bờ hữu sông Hà Yến kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Ngân Sơn đến cầu đường sắt

650.000

 

 

4

Đầu tư mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ QL1 đi Di tích cấp quốc gia Thành An Thổ, huyện Tuy An

336.000

 

 

5

Khu đất ký hiệu DL1 và 19 (thuộc Đồ án Quy hoạch phân khu dọc hai bên đường Độc Lập Lê Duẩn, TP.Tuy Hòa

2,000,000

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch 2021-2025 đã giao tại QĐ 1286/QĐ-UBND, ngày 21/9/2021

Dự kiến bổ sung kế hoạch 2021-2025

Kế hoạch 2021-2025 sau bổ sung

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

16,697,805

3,143,553

19,841,358

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2,245,300

 

2,245,300

 

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

13,842,005

3,143,553

16,985,558

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

510,000

 

510,000

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

100,500

 

100,500

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH (TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT) CHƯA PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, SẼ BỔ SUNG KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN)
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Tổng mức đầu tư/ TMĐT dự kiến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 đã giao

Nhu cầu bổ sung trung hạn so với TMĐT

Dự kiến bổ sung trung hạn 2021- 2025 ngân sách địa phương

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau bổ sung nguồn ngân sách địa phương

Chủ đầu tư/chủ chương trình

Ghi chú

Tổng số

NSTW

NSĐP

 

TỔNG SỐ

3,193,553

-

-

-

3,143,553

3,143,553

3,143,553

 

 

I

KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

2,923,553

-

-

-

2,873,553

2,873,553

2,873,553

 

 

I.1

Quốc phòng

172,046

-

-

-

172,046

172,046

172,046

 

 

-

Khởi công mới

172,046

-

-

-

172,046

172,046

172,046

 

 

1

Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Tây Hòa

40,271

 

 

 

40,271

40,271

40,271

Bộ CHQS tỉnh

 

2

Xây dựng doanh trại, kho, khu vực neo đậu tàu thuyền cho Hải đội Dân quân thường trực

116,875

 

 

 

116,875

116,875

116,875

Bộ CHQS tỉnh

 

3

Xây dựng nhà ở lực lượng Dự bị động viên tại Thao trường tổng hợp Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên

14,900

 

 

 

14,900

14,900

14,900

Bộ CHQS tỉnh

 

I.2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

150,000

 

 

 

150,000

150,000

150,000

 

 

-

Khởi công mới

150,000

 

 

 

150,000

150,000

150,000

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an 3 phường: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị xã Đông Hòa

15,000

 

 

 

15,000

15,000

15,000

Công an tỉnh

 

2

Xây dựng cơ sở làm việc Công an các xã trên địa bàn tỉnh

135,000

 

 

 

135,000

135,000

135,000

Công an tỉnh

Dự kiến giai đoạn 2021-2025 đầu tư trước một số trụ sở xã thật sự cấp thiết. Trong quá trình điều hành nếu nguồn lực đảm bảo sẽ bố trí đầu tư tiếp.

I.3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

230,907

 

 

 

180,907

180,907

180,907

 

 

-

Khởi công mới

230,907

 

 

 

180,907

180,907

180,907

 

 

1

Dự án nâng cấp, sửa chữa Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ

42,754

 

 

 

42,754

42,754

42,754

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

2

Dự án nâng cấp, sửa chữa Trường trung học cơ sở và Trường trung học phổ thông Võ Thị Sáu

14,500

 

 

 

14,500

14,500

14,500

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

3

Dự án nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Trần Phú

27,124

 

 

 

27,124

27,124

27,124

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

4

Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Lê Thành Phương

46,529

 

 

 

46,529

46,525

46,529

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

5

Dự án Trường trung học phổ thông Phan Đình Phùng, thị xã Sông Cầu

100,000

 

 

 

50,000

50,000

50,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

I.4

n hóa, thông tin

34,600

 

 

 

34,600

34,600

34,600

 

 

-

Khởi công mới

34,600

 

 

 

34,600

34,600

34,600

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt Gành Đá Đĩa

20,000

 

 

 

20,000

20,000

20,000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Thông báo số 130/TB-UBND ngày 13/6/2022 Kết luận của PCT UBND tỉnh- Đào Mỹ tại cuộc họp về dự án này

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu khu di tích lịch sử tàu không số Vũng Rô

14,600

 

 

 

14,600

14,600

14,600

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phục vụ kỷ niệm 60 năm (28/11/2024)

I.5

Các hoạt động kinh tế

1,927,000

 

 

 

1,927,000

1,927,000

1,927,000

 

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

650,000

 

 

 

650,000

650,000

650,000

 

 

-

Khởi công mới

650,000

 

 

 

650,000

650,000

650,000

 

 

1

Dự án kè chống sạt lở bờ hữu sông Hà Yến kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Ngân Sơn đến cầu đường sắt

650,000

 

 

 

650,000

650,000

650,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

b

Giao thông

277,000

 

 

 

277,000

277,000

277,000

 

 

-

Khởi công mới

277,000

 

 

 

277,000

277,000

277,000

 

 

1

Đầu tư mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ QL1 đi Di tích cấp quốc gia Thành An Thổ, huyện Tuy An

277,000

 

 

 

277,000

277,000

277,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

Kỷ niệm 120 ngày sinh Trần Phú (ngày 01/5/2024)

c

Công trình công cộng tại các đô thị

1,000,000

-

-

-

1,000,000

1,000,000

1,000,000

 

 

-

Khởi công mới

1,000,000

-

-

-

1,000,000

1,000,000

1,000,000

 

 

1

Khu đất ký hiệu DL1 và 19 (thuộc Đồ án QH phân khu dọc hai bên đường Độc Lập Lê Duẩn, TP.Tuy Hòa

350,000

 

 

 

350,000

350,000

350,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

Dự kiến đưa vào kế hoạch thu bổ sung, bố trí kinh phí để đầu tư hạ tầng khung để tổ chức đấu giá

2

Dự án hạ tầng khung khu đô thị Bắc Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ

650,000

 

 

 

650,000

650,000

650,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

I.6

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

34,000

0

0

0

34,000

34,000

34,000

 

 

-

Khởi công mới

34,000

0

0

0

34,000

34,000

34,000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

34,000

 

 

 

34,000

34,000

34,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

I.7

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

375,000

-

-

-

375,000

375,000

375,000

 

 

1

Đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

100,000

 

 

 

100,000

100,000

100,000

 

Theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao vốn TƯ giai đoạn 2021-2025 cho 3 chương trình MTQG

2

Đối ứng các dự án ODA

275,000

 

 

 

275,000

275,000

275,000

 

Đối ứng 02 dự án Dự án KfW9 (giai đoạn 1) và Dự án Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Phú Yên

II

KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ

270,000

 

 

 

270,000

270,000

270,000

 

 

1

Hỗ trợ các địa phương thực hiện các mục tiêu theo Chương trình hành động, Nghị quyết của Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy, UBND tỉnh khoảng 270 tỷ

270,000

 

 

 

270,000

270,000

270,000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

PHỤ LỤC 4

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao tại QĐ 1286/QĐ- UBND

Danh mục bổ sung KH 20212025 nguồn dự phòng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau bổ sung

Chủ đầu tư/chủ chương trình

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)

 

TỔNG SỐ

 

 

408,599

158,599

63,000

95,599

158,599

 

 

 

KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

 

 

408,599

158,599

63,000

95,599

158,599

 

 

I

Xã hội

 

 

75,032

55,032

45,000

10,032

55,032

 

 

1

Dự án Cải tạo sửa chữa, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ

2021-2024

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 11/8/2021; số 18/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

75,032

55,032

45,000

10,032

55,032

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

305,000

75,000

0

75,000

75,000

 

 

1

Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hòa, khu vực thôn Phú Sơn huyện Phú Hòa và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

2022-2023

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

245,000

65,000

0

65,000

65,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

2

Dự án Hồ chứa nước Xuân Bình và hồ chứa nước Suối Vực

2022-2023

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

60,000

10,000

0

10,000

10,000

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

III

Y tế, dân số và gia đình

 

 

28,567

28,567

18,000

10,567

28,567

 

 

1

Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe cán bộ

 

 

28,567

28,567

18,000

10,567

28,567

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 30/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Cao Thị Hòa An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản