Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/2010/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Uỷ ban thường vụ Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 614/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
Nguồn kinh phí:
1. Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh: Hàng năm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh căn cứ vào định mức quy định tại Nghị quyết này xây dựng dự toán ngân sách trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét cho ý kiến trước khi gửi Sở Tài chính tổng hợp chung trong dự toán hàng năm của ngân sách cấp tỉnh.
2. Kinh phí hoạt động của HĐND cấp huyện: Hàng năm căn cứ vào định mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện xây dựng dự toán trình Thường trực HĐND huyện, thành phố xem xét cho ý kiến trước khi gửi Phòng Tài chính tổng hợp chung trong dự toán ngân sách cấp huyện. Kinh phí chi cho kỳ họp HĐND, hoạt động phí của đại biểu, tiền mua Báo Người đại biểu nhân dân được tính ngoài định mức 6 triệu đồng/đại biểu/năm theo quy định về định mức phân bổ ngân sách hàng năm.
3. Kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: Hàng năm căn cứ vào định mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND-UBND xã xây dựng dự toán trình Thường trực HĐND xã xem xét cho ý kiến và gửi Ban Tài chính xã tổng hợp chung trong dự toán ngân sách cấp xã.
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
|
|
| ||
1 | Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp |
|
|
|
- | Đại biểu HĐND | 80.000đồng/ người/ngày | 60.000đồng/ người/ngày | 40.000đồng/ người/ngày |
- | Đại biểu mời | 60.000đồng/ người/ngày | 50.000đồng/ người/ngày | 30.000đồng/ người/ngày |
- | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp | 60.000đồng/ người/ngày | 40.000đồng/ người/ngày | 30.000đồng/ người/ngày |
- | Viên chức phục vụ gián tiếp | 40.000đồng/ người/ngày | 30.000đồng/ người/ngày | 20.000đồng /người/ngày |
2 | Chi chế độ chủ toạ, thư ký kỳ họp |
|
|
|
- | Chủ toạ kỳ họp | 150.000đồng/ người/ngày | 100.000đồng/ người/ngày | 80.000đồng/ người/ngày |
- | Thư ký kỳ họp | 100.000đồng/ người/ngày | 80.000đồng/ người/ngày | 60.000đồng/ người/ngày |
|
|
| ||
4 | Chi tuyên truyền các kỳ họp HĐND; chi in ấn tài liệu, kỷ yếu kỳ họp, vật tư, văn phòng, tiền nước uống; chi thuê hội trường (nếu có), trang trí khánh tiết; chi thuê xe ô tô đưa đón đại biểu từ nơi nghỉ đến nơi tổ chức kỳ họp: Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập và dự toán do Thường trực HĐND các cấp phê duyệt |
|
|
|
5 | Chi tổng hợp ý kiến của Đại biểu HĐND, ý kiến tham gia của đại biểu HĐND tại phiên thảo luận tổ của các kỳ họp HĐND | 100.000đồng/ nội dung | 60.000đồng/ nội dung | 30.000đồng/ nội dung |
6 | Chi hoàn thiện, ban hành nghị quyết HĐND các cấp | 200.000đồng/ người/Nghị quyết | 100.000đồng/ người/Nghị quyết | 50.000đồng/ người/Nghị quyết |
|
|
| ||
1 | Chi cho phiên họp thẩm tra và phiên họp tham gia vào báo cáo thẩm tra |
|
|
|
- | Chủ toạ phiên họp | 120.000đồng/ người/buổi | 80.000đồng/ người/buổi | 60.000đồng/ người/buổi |
- | Đại biểu HĐND | 70.000đồng/ người/buổi | 60.000đồng/ người/buổi | 40.000đồng/ người/buổi |
- | Đại biểu mời | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi |
- | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi |
- | Viên chức phục vụ gián tiếp | 30.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi | 10.000đồng/ người/buổi |
| Ghi chú: Phiên họp thẩm tra vào ngày nghỉ thì được hưởng 2 lần mức theo quy định. Các Đại biểu giữ nhiều chức danh thì được hưởng 01 chế độ ở mức cao nhất |
|
|
|
|
|
| ||
- | Chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến | 120.000đồng/ nội dung | 80.000đồng/ nội dung | 50.000đồng/ nội dung |
- | Soạn thảo báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra các dự thảo văn bản qui phạm pháp luật) | 120.000đồng/ báo cáo | 80.000đồng/ báo cáo | 50.000đồng/ báo cáo |
|
|
| ||
|
|
| ||
- | Tổ chức Hội nghị tiếp xúc cử tri: Chi hỗ trợ trang trí, thuê địa điểm, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác (Kinh phí hỗ trợ tiếp xúc cử tri của Đại biểu HĐND cấp nào chi từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND cấp đó; trong trường hợp có sự phối hợp thì thực hiện hỗ trợ của cấp cao nhất) | 800.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri | 600.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri | 300.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri |
- | Chi cho đại biểu HĐND, thư ký, đại diện UB mặt trận tổ quốc, đoàn thể, chính quyền, tổ chức | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi |
- | Chi cho cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên, báo đài phục vụ trực tiếp xúc cử tri | 30.000đồng/ người/buổi | 25.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi |
- | Chi cho viên chức phục vụ gián tiếp tiếp xúc cử tri | 20.000đồng/ người/buổi | 15.000đồng/ người/buổi | 10.000đồng/ người/buổi |
- | Chi viết báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri | 150.000đồng/ áo cáo | 100.000đồng/ báo cáo | 50.000đồng/ báo cáo |
|
|
| ||
- | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi | |
- | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân | 50.000đồng/ người/buổi | 40.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi |
- | Chi cho viên chức phục vụ gián tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân | 30.000đồng người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi | 10.000đồng/ người/buổi |
- | Viết báo cáo đề xuất giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền (Những báo cáo này phải có điều tra, nghiên cứu được lãnh đạo thông qua) | 150.000đồng/ văn bản. | 100.000đồng/ văn bản. | 50.000đồng/ văn bản. |
|
|
| ||
1 | Chi cho đoàn giám sát |
|
|
|
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
| Đoàn giám sát của Thường trực HĐND và các Ban của HĐND |
|
|
|
- | Trưởng đoàn giám sát | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi |
- | Đại biểu HĐND, thành viên chính thức khác của đoàn giám sát | 60.000đồng/ người/buổi | 40.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi |
- | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi | 15.000đồng/ người/buổi |
- | Viên chức phục vụ gián tiếp | 30.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi | 10.000đồng/ người/buổi |
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát của Thường trực HĐND và các Ban HĐND | 300.000đồng/Báo cáo | 200.000đồng/ Báo cáo | 150.000đồng/ Báo cáo | |
3 | - Chi giám sát văn bản quy phạm pháp luật: mức chi áp dụng theo quy định hiện hành của nhà nước về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
4 | - Chi giám sát hoạt động khiếu nại tố cáo: + Chi cho việc xử lý đơn thư (trực tiếp nghiên đề xuất phương án xử lý đơn thư): 50.000đồng/người/buổi (tương ứng với 5 đơn thư được nghiên cứu đề xuất xử lý). + Chi cho việc nghiên cứu, tổng hợp báo cáo về công tác xử lý đơn thư: 100.000đồng/báo cáo |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chi Hội nghị tổ chức lấy ý kiến vào dự thảo dự án Luật, Pháp lệnh |
|
|
|
| Chi cho các cá nhân dự họp góp ý vào dự án Luật |
|
|
|
- | Chi cho người chủ trì cuộc họp | 100.000đồng/ người/buổi | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi |
- | Đại biểu dự họp | 70.000đồng/ người/buổi | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi |
- | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp cuộc họp | 50.000đồng/ người/buổi | 30.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi |
- | Viên chức phục vụ gián tiếp cuộc họp | 30.000đồng/ người/buổi | 20.000đồng/ người/buổi | 10.000đồng/ người/buổi |
| * Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án Luật, Pháp lệnh. Mức chi, như sau: | 250.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh. | 200.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh. | 150.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh. |
2 | Chi hội nghị do Thường trực HĐND và các Ban HĐND các cấp chủ trì |
|
|
|
- | Các cuộc giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động HĐND: Mức chi do Thường trực HĐND các cấp quyết định |
|
|
|
| Các hội nghị khác: Thực hiện theo quy định hiện hành chế độ tổ chức hội nghị |
|
|
|
3 | Chi họp Tổ đại biểu |
|
|
|
| Chi họp Tổ đại biểu thực hiện theo chế độ chi hội nghị hiện hành. Nếu các Tổ đại biểu tổ chức họp tổ ngoài giờ, mức chi cụ thể như sau: | 50.000 đồng/đại biểu. | 30.000 đồng/đại biểu. | 20.000 đồng/đại biểu. |
|
|
| ||
| Ngoài chế độ được hưởng theo quy định hiện hành, đại biểu HĐND còn được chi hỗ trợ như sau: |
|
|
|
1 | Chi mua báo chí, tài liệu, cặp công tác cho đại biểu HĐND |
|
|
|
- | Cấp tỉnh: Được cấp Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo Người Đại biểu nhân dân; Bản tin hoạt động Hội đồng nhân dân; Kỷ yếu kỳ họp HĐND; sổ công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/năm); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp tỉnh quyết định. |
|
|
|
- | Cấp huyện: Được cấp Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND, tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo Người Đại biểu nhân dân (chỉ cấp cho Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND và Tổ trưởng các Tổ đại biểu); sổ công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/ 2 năm); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ).. Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp huyện quyết định. |
|
|
|
- | Cấp xã: Được cấp Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của HĐND; Báo Người đại biểu nhân dân (chỉ cấp cho Thường trục HĐND xã); sổ công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/nhiệm kỳ); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp xã quyết định. |
|
|
|
2 | Hỗ trợ tiền may trang phục cho đại biểu HĐND các cấp (mỗi nhiệm kỳ HĐND) |
|
|
|
- | Đại biểu HĐND được cấp tiền may 01 bộ trang phục (lễ phục) với số tiền: | 3.000.000 đồng/bộ | 2.000.000 đồng/bộ | 1.000.000 đồng/bộ |
3 | Chi thăm hỏi, thăm viếng đại biểu HĐND |
|
|
|
a | Đại biểu HĐND đương nhiệm |
|
|
|
- | Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần trong năm) | 300.000đồng/ người/lần | 200.000đồng/ người/lần | 100.000đồng/ người/lần |
- | Viếng đại biểu từ trần | 2.000.000 đồng. | 1.500.000 đồng. | 1.000.000 đồng. |
- | Viếng người thân gia đình đại biểu từ trần (bố, mẹ đẻ hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng; bố, mẹ vợ hoặc bố mẹ chồng; vợ, hoặc chồng; con) | 500.000đồng. | 300.000đồng. | 200.000đồng. |
b | Đại biểu HĐND các cấp giữ các chức danh Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND đã nghỉ hưu: |
|
|
|
- | Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần trong năm) | 400.000đồng/ người/lần | 300.000đồng/ người/lần | 200.000đồng/ người/lần |
- | Viếng đại biểu từ trần | 2.000.000đồng. | 1.500.000đồng. | 1.000.000đồng. |
4 | Chế độ sử dụng xe ô tô |
|
|
|
| Thường trực HĐND, thành viên các Ban HĐND khi tham gia hoạt động của HĐND được bố trí xe ô tô phục vụ công tác. Một số trường hợp cần thiết khác do Thường trực HĐND các cấp quyết định. |
|
|
|
5 | Chế độ phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
a |
|
|
| |
- | Mức phụ cấp được tính bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm (theo Thông tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ). |
|
|
|
- |
|
|
| |
b | Phụ cấp trách nhiệm các Ban HĐND |
|
|
|
- | Trưởng các Ban HĐND kiêm nhiệm: Thực hiện theo quy định tại điểm a, mục 5, phần VI của Nghị quyết này. |
|
|
|
- | Phó Trưởng ban kiêm nhiệm và các chức danh khác (Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng): |
|
|
|
| Phó Trưởng Ban HĐND kiêm nhiệm | 0.3 | 0.2 |
|
| Thành viên các Ban HĐND | 0.2 | 0.1 |
|
c | Phụ cấp trách nhiệm các chức danh của Tổ đại biểu (Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng): |
|
|
|
- | Tổ trưởng | 0.1 | 0.07 | 0.05 |
- | Tổ phó, thư ký | 0.07 | 0.05 | 0.03 |
- | Trường hợp đại biểu giữ nhiều chức danh thì được hưởng một chức danh có phụ cấp trách nhiệm cao nhất |
|
|
|
6 | Một số nội dung chi khác |
|
|
|
6.1 | Thường trực HĐND tỉnh được quyết định việc thăm và tặng quà cho các đối tượng chính sách, bao gồm: gia đình chính sách, bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động trước cách mạng tháng 8 năm 1945; cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, lao động, gia đình và cá nhân gặp rủi ro thiên tai . . . và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương binh, trại mồ côi người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới hải đảo. Mức chi không quá: 2.000.000đồng/tập thể/suất quà; không quá 800.000đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp bằng tiền) |
|
|
|
6.2 | Các Ban HĐND được quyết định việc thăm và tặng quà cho các tổ chức và cá nhân thuộc đối tượng quy định tại điểm 6.1, mục 6, phần VI Nghị quyết này. Mức chi không quá: 1.000.000đồng/tập thể/suất quà; không quá 300.000đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp bằng tiền) |
|
|
|
6.3 | Các khoản chi khác: Theo thực tế phát sinh và phải có chứng từ, hoá đơn tài chính theo quy đinh hiện hành mức chi do Thường trực HĐND các cấp quyết định |
|
|
|
|
|
| ||
- |
|
|
| |
- | - Chi thanh toán chế độ công tác phí cho Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi tham gia hoạt động của Tổ đại biểu HĐND theo sự phân công của Tổ trưởng: Mức chi theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
|
|
|
- 1Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 4Nghị quyết 203/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 9Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 1Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 203/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 58/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 5Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 7Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 9Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai
- 12Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hà Nam ban hành
Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 350/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Thào Xuân Sùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra