- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 8204/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua danh mục 467 công trình, dự án với tổng diện tích 1.116,32 ha (trong đó: đất trồng lúa 448,53 ha; đất rừng phòng hộ 16,84 ha; đất khác 650,95 ha) trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất kèm theo.
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua. Thay thế Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó sử dụng trên loại đất | Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Khác | |||||
| Tổng cộng có 467 công trình, dự án, diện tích 1.116,32 ha |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường 16m nối từ khối 8 đến khối 9 | Phường Trường Thi | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Điểm b |
2 | Chia lô đất ở xóm Trung Mỹ, Mỹ Long, Mỹ Hòa | Xã Hưng Đông | 1,14 |
|
|
| 1,14 | Điểm d |
3 | Khu nhà ở tổng hợp Vinhland tại xã Nghi Kim (phần còn lại) | Xã Nghi Kim | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Điểm d |
4 | Xây dựng khu tái định cư đường 72m (phần còn lại) | Xã Nghi Phú | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm c |
5 | Xây dựng nhà văn hóa và cây xanh, bãi đậu xe tại khối Trường Phúc | Phường Hưng Phúc | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Điểm c |
6 | Xây dựng đường giao thông từ Quốc lộ 1A (ngã ba Quán Bàu) đến đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (phần còn lại) | Xã Nghi Phú | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm b |
7 | Xây dựng Hồ điều hòa (phần còn lại) | Xã Hưng Lộc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
8 | Xây dựng Trung tâm thương mại và chung cư cao tầng BMC Vinh Plaza (phần còn lại) | Phường Quán Bàu | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Điểm d |
9 | Cải tạo khu A - Chung cư Quang Trung (phần còn lại) | Phường Quang Trung | 1,75 |
|
|
| 1,75 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở tại xóm 7, 8, 11, 12 | Xã Nghi Liên | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Điểm d |
11 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Nam Liên (xóm 18B cũ) | Xã Nghi Liên | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm c |
12 | Mở thông đường khu chia lô xen dắm tại Khối Yên Bình | Phường Hưng Phúc | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
13 | Xây dựng Trường mầm non Nghi Ân (cơ sở 2) | Xã Nghi Ân | 0,78 |
|
|
| 0,78 | Điểm a |
14 | Chia lô đất ở Dân cư khối 10 (Ao ông Toàn) | Phường Quán Bàu | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm d |
15 | Xây dựng Đài tưởng niệm phường Đội Cung | Phường Đội Cung | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Điểm a |
16 | Chia lô đất ở xóm Kim Chi thuộc dự án chợ hoa cây cảnh (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Ân | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm d |
17 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Nghi Đức và xã Hưng Lộc (phần còn lại) | Xã Nghi Đức | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm d |
18 | Xây dựng đường 21,5m | Phường Vinh Tân | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Điểm b |
19 | Xây dựng khu tái định cư xóm 21 | Xã Nghi Phú | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Điểm c |
20 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 23 | Xã Nghi Phú | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Điểm c |
21 | Mở rộng trường THCS Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Điểm a |
22 | Mở rộng nhà văn hóa khối 10 | Phường Lê Lợi | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm a |
23 | Xây dựng Trường tiểu học Nghi Ân (Cơ sở 2) | Xã Nghi Ân | 0,96 |
|
|
| 0,96 | Điểm a |
24 | Xây dựng Sân vận động xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Điểm a |
25 | Chia lô đất ở xen dắm tại khối 14, khối Yên Sơn | Phường Hà Huy Tập | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm d |
26 | Xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp và nhà ở xã hội (phần còn lại) | Phường Lê Lợi | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm d |
27 | Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9 (phần còn lại) | Phường Lê Lợi | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm d |
28 | Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình phần còn lại (hạng mục công viên cây xanh) | Phường Hưng Bình | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Điểm d |
29 | Chia lô đất ở dân cư tập thể nhà in báo tại khối 11 | Phường Quang Trung | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Điểm d |
30 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Vĩnh Mỹ | Phường Vinh Tân | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Điểm c |
31 | Xây dựng đường giao thông Hòa Thái nối từ đường ven Sông Lam đến đê môi trường (Gđ1) (phần còn lại) | Xã Hưng Hòa | 0,56 | 0,56 |
|
|
| Điểm b |
32 | Chống quá tải các xã Nghi Kim, Nghi Phú | Xã Nghi Kim | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Điểm b |
33 | Xây dựng trường Tiểu Học Hưng Lộc 2 | Xã Hưng Lộc | 1,15 | 1,15 |
|
|
| Điểm a |
34 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,24 | 0,19 |
|
| 0,05 | Điểm d |
35 | Chia lô đất ở dân cư phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ | Xã Hưng Đông | 3,04 | 1,00 |
|
| 2,04 | Điểm d |
36 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Yên Vinh | Xã Hưng Đông | 1,40 | 0,23 |
|
| 1,17 | Điểm d |
37 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Hòa Tiến | Xã Hưng Lộc | 4,71 | 2,59 |
|
| 2,12 | Điểm d |
38 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Kim Hợp, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông phục vụ công tác GPMB dự án Trường đại học Vinh Cơ sở 2 | Xã Nghi Ân | 6,60 | 2,50 |
|
| 4,10 | Điểm c |
39 | Chia lô đất ở tại xóm 5 | Xã Nghi Liên | 4,62 | 0,60 |
|
| 4,02 | Điểm d |
40 | Chia lô đất ở dân cư khối Yên Duê (vị trí số 2) 26 lô | Phường Đông Vĩnh | 0,78 | 0,02 |
|
| 0,76 | Điểm d |
41 | Chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Lâm | Phường Hưng Dũng | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Điểm d |
42 | Xây dựng khu dân cư Golden City 5 (phần còn lại) | Xã Nghi Phú | 0,45 | 0,16 |
|
| 0,29 | Điểm d |
43 | Chia lô đất ở xóm Kim Đông | Xã Nghi Ân | 6,20 | 5,50 |
|
| 0,70 | Điểm d |
44 | Chia lô đất ở xóm Kim Trung (VT1, VT2, VT3) | Xã Nghi Ân | 10,00 | 3,70 |
|
| 6,30 | Điểm d |
45 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Kim Giao | Xã Nghi Đức | 0,14 | 0,07 |
|
| 0,07 | Điểm b |
46 | Chia lô đất ở dân cư khối 10 | Phường Quán Bàu | 0,36 | 0,26 |
|
| 0,10 | Điểm d |
47 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5 | Xã Nghi Phú | 3,92 | 3,81 |
|
| 0,11 | Điểm d |
48 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 | Xã Nghi Phú | 17,45 | 9,40 |
|
| 8,05 | Điểm d |
49 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh | Xã Hưng Lộc | 9,80 | 7,48 |
|
| 2,32 | Điểm d |
50 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 | Xã Nghi Kim | 5,40 | 1,27 |
|
| 4,13 | Điểm d |
51 | Khu nhà ở tại phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Điểm d |
52 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 2 và xóm 4 | Xã Nghi Kim | 5,78 | 2,64 |
|
| 3,14 | Điểm d |
53 | Xây dựng trường THCS Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 1,43 | 1,30 |
|
| 0,13 | Điểm a |
54 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở dân cư xóm Mỹ Hậu | Xã Hưng Đông | 4,00 | 3,12 |
|
| 0,88 | Điểm b |
55 | Mở rộng trường mầm non xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm a |
56 | Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Điểm a |
57 | Khu đô thị Đại Thành (phần còn lại) | Xã Nghi Kim | 2,10 | 1,20 |
|
| 0,90 | Điểm d |
58 | Chia lô xen dắm các xóm Khánh Hậu, Phong Hảo | Xã Hưng Hòa | 0,37 | 0,01 |
|
| 0,36 | Điểm d |
59 | Cải tạo đường dây 110Kv Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông -Linh Cảm | Hưng Chính, Đông Vĩnh | 0,34 | 0,32 |
|
| 0,02 | Điểm b |
60 | Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận | Xã Nghi Liên | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Điểm b |
61 | Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn | Xã Hưng Lộc | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
62 | Xây dựng xuất tuyến từ trạm 110kV Hưng Nguyên kết nối chống quá tải, tạo mạch vòng liên thông cho đường dây 478E15.1 khu vực phía Tây Bắc TP Vinh | Xã Hưng Đông, phường Quán Bàu | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Điểm b |
63 | Xây dựng ĐZ kết nối mạch vòng liên thông chống quá tải từ trạm 110kV Hưng Hòa ĐZ 477E15.16 với lưới điện 22 kV trạm 220kV Hưng Đông và trạm 110kV Hưng Nguyên | Xã Hưng Lộc, Nghi Phú | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 | Điểm b |
64 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 7 Nghi Hoa, 9 Nghi Trung, 1 Nghi Văn, 2,6 Nghi Liên, 9,11 Nghi Yên, Xà Rạ, 1 Nam Yên, 2,5,7,10 Nghi Kiều, 2,3 Nghi Thuận, 5 Nghi Hoa, 5 Nghi Yên, 2 Nghi Mỹ | Xã Nghi Liên | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
65 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA khu vực TX Cửa Lò | Xã Nghi Ân, Nghi Đức | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
66 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 972 TG Quán Hành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Xã Nghi Liên | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Điểm b |
67 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Hưng Đông (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 1,25 | 1,25 |
|
|
| Điểm d |
68 | Khu đô thị Bắc Nghi Kim | 11,27 | 1,60 |
|
| 9,67 | Điểm d | |
69 | Khu nhà ở trung tâm Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 4,50 | 0,80 |
|
| 3,70 | Điểm d |
70 | Nâng cấp các tuyến đường thuộc khu vực trạm Ra đa 45 và trại huấn luyện Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,31 | 0,18 |
|
| 0,13 | Điểm b |
71 | Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc | Nghi Phú, Hưng Lộc | 10,90 | 7,00 |
|
| 3,90 | Điểm d |
72 | Khu đô thị ven sông Vinh | Phường Vinh Tân | 25,00 | 21,35 |
|
| 3,65 | Điểm d |
73 | Khu đô thị tại xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 25,09 | 15,94 |
|
| 9,15 | Điểm d |
74 | Khu đô thị phía Tây Nam tại xã Hưng Chính và phường Vinh Tân | Xã Hưng Chính, Phường Vinh Tân | 71,79 | 33,07 |
|
| 38,72 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường dọc số II từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 5 | Thu Thủy | 2,25 |
|
|
| 2,25 | Điểm b |
2 | Đường dọc phía tây kênh thoát nước của đường dọc số III (từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 14) | Thu Thủy, Nghi Thu | 1,52 |
|
|
| 1,52 | Điểm b |
3 | Đường ngang số 3 (từ đường Bình Minh đến đường dọc số III) | Thu Thủy | 2,01 |
|
|
| 2,01 | Điểm b |
4 | Công trình giao thông đoạn từ QL46 đến giao với đường Bình Minh và đường ra vào bến 5, 6,7, 8, 9 Cảng Cửa Lò | Nghi Thủy, Nghi Tân | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Điểm b |
5 | Đường Ngang số 4 | Thu Thuỷ, Nghi Thu | 0,52 |
|
|
| 0,52 | Điểm b |
6 | Đường Ngang số 10, từ đường dọc số II - đường Bình Minh | Nghi Hương | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Điểm b |
7 | Hệ thống giao thông trục chính khu trung tâm từ đường ngang số 6 đến đường ngang số 11, thị xã Cửa Lò | Nghi Hương, Nghi Thu | 4,40 |
|
|
| 4,40 | Điểm b |
8 | Đường Ngang số 13, từ đường dọc số III - đường V | Nghi Hương | 1,09 |
|
|
| 1,09 | Điểm b |
9 | Đường dọc số 2 đoạn từ đường ngang số 19 đến đường ngang số 23 | Nghi Hòa | 4,20 |
|
|
| 4,20 | Điểm b |
10 | Xây dựng hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối 3 | Nghi Hương | 1,73 |
|
|
| 1,73 | Điểm b |
11 | Chia lô đất ở tại khối 2 phường Nghi Hương và khối Hiếu Hạp | Nghi Hương, Nghi Thu | 7,20 |
|
|
| 7,20 | Điểm d |
12 | Khu hành chính, văn hóa và thể thao phường Thu Thủy | Thu Thủy | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Điểm c |
13 | Khu đất ở dự kiến thanh toán cho dự án Xây dựng khu hành chính, văn hóa và thể thao phường Thu Thủy theo hợp đồng BT | Thu Thủy | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Điểm d |
14 | Chia lô đất ở dân cư tại khối 6, VT6 (khối Hồng Phong mới) | Nghi Hương | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm d |
15 | Chia lô đất ở dân cư tại khối 2 (khối Vinh Tiến mới) | Nghi Hương | 8,20 |
|
|
| 8,20 | Điểm d |
16 | Đường ngang trục chính số 22 đô thị du lịch biển Cửa Lò | Nghi Hòa | 5,83 | 0,75 |
|
| 5,08 | Điểm b |
17 | Đường trục dọc số III (đoạn 3) từ đường ngang số 18 đến 23 | Nghi Hòa, Nghi Hương | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Điểm b |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Minh (từ cổng Cửa Lò đến Ngã 3 Cửa Hội) | Nghi Thủy, Thu Thủy, Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hòa | 8,91 |
| 1,68 |
| 7,23 | Điểm b |
19 | Đường Ngang số 12, từ đường dọc số III - đường V | Nghi Hương | 0,97 | 0,21 |
|
| 0,76 | Điểm b |
20 | Đường ngang số 21, thị xã Cửa Lò | Nghi Hòa | 2,90 | 0,06 |
|
| 2,84 | Điểm b |
21 | Đường giao thông trục dọc số IV, thị xã Cửa Lò | Thu Thủy, Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hoa, Nghi Hải | 40,00 | 5,60 |
|
| 34,40 | Điểm b |
22 | Kênh thoát nước số 1 (đoạn từ đường ngang 18 đến đường ngang số 23) | Nghi Hòa | 2,32 | 2,32 |
|
|
| Điểm b |
23 | Xây dựng kênh thoát nước phía Tây trục dọc số III từ đường ngang số 1 đến số 14 thị xã Cửa Lò | Nghi Thu, Nghi Hương, Thu Thủy | 2,85 | 0,33 |
|
| 2,52 | Điểm b |
24 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Cửa Lò, TX Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn | Phường Thu Thủy, Nghi Thủy | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
25 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA khu vực tx Cửa Lò | Phường Nghi Thu, Nghi Hương, Thu Thủy, Nghi Hòa | 0,13 | 0,08 |
|
| 0,05 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở các xóm Khánh Tiến, Khánh Tân, Long Xuân, Long Đồng, Long Nam, Khánh Tiến) | Nghi Khánh | 0,66 |
|
|
| 0,66 | Điểm d |
2 | Đường giao thông trục chính dọc trung tâm thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An (giai đoạn 1) | TT Quán Hành | 5,38 |
|
|
| 5,38 | Điểm b |
3 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Nhân Hòa xã Nghi Thuận | Nghi Thuận | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Điểm c |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 4 | TT Quán Hành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm c |
5 | Mở rộng khuôn viên Trường THPT Nghi Lộc 5 | Nghi Lâm | 0,57 |
|
|
| 0,57 | Điểm a |
6 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Xuân | Nghi Xuân | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Điểm a |
7 | Đất ở nông thôn xóm Trung Đền | Khánh Hợp | 4,60 |
|
|
| 4,60 | Điểm d |
8 | Chia lô đất ở xóm Hoa Trung và xóm Thượng Thọ | Nghi Hoa | 2,14 |
|
|
| 2,14 | Điểm d |
9 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại xã Nghi Tiến | Nghi Tiến | 6,48 |
|
|
| 6,48 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở xóm 6 | Nghi Đồng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm d |
11 | Chia lô đất ở xóm 7, xóm 8 | Nghi Văn | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm d |
12 | Chia lô đất ở xóm 13, 17 | Nghi Trung | 1,82 |
|
|
| 1,82 | Điểm d |
13 | Cảng biển VISSAI (phần còn lại) | Xã Nghi Thiết | 3,44 |
| 1,18 |
| 2,26 | Điểm b |
14 | Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ (Cửa Thần xóm 7, Đồng eo xóm 7) | Nghi Mỹ | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Điểm d |
15 | Xuất tuyến 220 kV sau Trạm 110 kV-E15.8 CQT và cấp điện cho KCN Nam Cấm | Xã Khánh Hợp, Nghi Xá, Nghi Thịnh | 0,09 | 0,07 |
|
| 0,02 | Điểm b |
16 | Chống quá tải khu vực xã Hưng Tây, Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Kiều, Nghi Lâm, Nghi Vạn | Xã Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Kiều, Nghi Lâm, Nghi Vạn | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | Điểm b |
17 | Xây dựng tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang | 18,69 | 7,18 | 0,19 |
| 11,32 | Điểm b |
18 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đê sông cấm thuộc địa phận các xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Phương (phần còn lại) | Nghi Thuận | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Điểm b |
19 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Nghi Thuận. | Nghi Thuận | 1,30 | 1,30 |
|
|
| Điểm a |
20 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Nam Nhân Hòa xã Nghi Thuận | Nghi Thuận | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm c |
21 | Xây dựng trường Mầm non trung tâm xã Nghi Thuận | Nghi Thuận | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm a |
22 | Khu tái định cư dân cư để giải phóng mặt bằng dự án Tổng kho xăng dầu ĐKC | Nghi Thiết | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Điểm c |
23 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm 10, 3 xã Nghi Thịnh | Nghi Thịnh | 1,23 | 0,88 |
|
| 0,35 | Điểm d |
24 | Chia lô đất ở xóm 1, xóm 2, xóm 6, xóm 8 xã Nghi Kiều | Nghi Kiều | 1,47 | 1,47 |
|
|
| Điểm d |
25 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Cửa Lò, TX Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn | Xã Khánh Hợp, Nghi Diên, Nghi Trung, Nghi Lâm, Nghi Mỹ | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
26 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Nghi Lộc | Xã Nghi Công Nam, Nghi Phương, Nghi Đồng | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Điểm b |
27 | Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung áp huyện Nghi Lộc và lân cận | Xã Nghi Lâm, Nghi Diên, Nghi Thịnh, Nghi Trung | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
28 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA khu vực TX Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Thái, Phúc Thọ, Nghi Phong | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
29 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 7 Nghi Hoa, 9 Nghi Trung, 1 Nghi Văn, 2,6 Nghi Liên, 9,11 Nghi Yên, Xà Rạ, 1 Nam Yên, 2,5,7,10 Nghi Kiều, 2,3 Nghi Thuận, 5 Nghi Hoa, 5 Nghi Yên, 2 Nghi Mỹ | Thị trấn Quán Hành, Nghi Hoa, Nghi Trung, Nghi Văn, Nghi Yên, Nghi Kiều, Nghi Thuận, Nghi Mỹ | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng công trình Sân lễ hội và bãi đỗ xe Đền Cuông | Xã Diễn An | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Điểm c |
2 | Mở rộng nhà thờ giáo họ Đồng Âm tại xã Diễn Lâm | Xã Diễn Lâm | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm c |
3 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 6 (xóm 9 cũ) xã Diễn Trung | Xã Diễn Trung | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm d |
4 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Diễn Bích (xóm Chiến Thắng) | xã Diễn Bích | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Đồng Đềnh, xóm 5 và xóm 6 | Xã Diễn An | 4,65 |
|
|
| 4,65 | Điểm d |
6 | Đường giao thông khu vực Đìa xóm 1 Phú Hậu, xã Diễn Tân | Xã Diễn Tân | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm b |
7 | Chia lô đất ở vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3,4; Phía đông Hạ Cồn xóm 5; vùng Cửa hàng tổng hợp xóm 6 | Xã Diễn Thái | 2,73 | 2,68 |
|
| 0,05 | Điểm d |
8 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa xã Minh Châu | Xã Minh Châu | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm c |
9 | Chia lô đất ở vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (Xóm 6 cũ); Xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 1,71 | 1,71 |
|
|
| Điểm d |
10 | Chia lô đất ở vùng xóm 3 xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm d |
11 | Hạng mục cấp điện dự án Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm dày dép Việt Glory | Xã Diễn Trường | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Điểm b |
12 | Chia lô đất ở dân cư xã Diễn Cát | xã Diễn Cát | 5,70 | 5,70 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở dân cư xã Diễn Vạn | xã Diễn Vạn | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Điểm d |
14 | Xây dựng Trạm đèn biển Lạch Vạn | xã Diễn Thành | 0,08 |
| 0,08 |
|
| Điểm b |
15 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Diễn Phú | xã Diễn Phú | 2,60 | 2,60 |
|
|
| Điểm d |
16 | Cấy TBA chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn | xã Diễn Thành, Diễn Thọ, Diễn Hoa | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
17 | Giắm trạm biến áp Diễn Yên 4, Diễn Đoài, 3, 4 Diễn Hồng 2, 5, 6 Diễn Vạn 3, Diễn Mỹ 3 huyện Diễn Châu và trạm biến áp Nghi Hương 1, 5, Hải Triều, Nghi Hải, 4 Phúc Thọ 2, 6 Nghi Thái 3, Nghi Tân 3 | Xã Yên, Diễn Đoài, Diễn Mỹ, Diễn Kỷ, Diễn Phong, Diễn Hồng | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
18 | 371 Diễn Châu - 371 Quỳnh Lưu | Xã Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Kỷ, Diễn Trường | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Điểm b |
19 | 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành | Xã Diễn Kỷ, Diễn Xuân, Diễn Đồng, Diễn Thái | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Điểm b |
20 | Xuất tuyến chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho đường dây 971 trung gian Diễn Phong | Xã Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Điểm b |
21 | Cấy trạm biến áp, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng các Trạm biến áp Diễn Cát 2, Diễn Thắng 1, Diễn Lợi 5, Đông Thọ 3, Trung Phong 2, Trung Phú 3, Trường Thành, Diễn Hạnh 2, Diễn Hải 4, Diễn Minh 2 | Xã Diễn Cát, Diễn Tân, Minh Châu, Diễn Lợi, Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Trung, Diễn Trường, Diễn Hoàng, Diễn Hạnh, Diễn Quảng | 0,09 | 0,07 |
|
| 0,02 | Điểm b |
22 | Chống quá tải, kẹp dây trung áp và thay thế cáp xuất tuyến nâng cao độ tin cậy Đz 371E15.5 cấp điện cho khu vực huyện Quỳnh Lưu-Diễn Châu | Xã Diễn Trường | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAM) | xã Phúc Thành | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Ngô | xã Hùng Thành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
3 | Chia lô đất ở vùng Hóc Huyền, xóm 2 | xã Minh Thành | 0,34 |
|
|
| 0,34 | Điểm d |
4 | Chia lô đất ở vùng Đồng Cây Sung, xóm Quang Long; Rủ Tròn, xóm Tiên Long; Phó Hiếu, xóm Trung Bắc; Vệ Đền, xóm Trung Nam | xã Quang Thành | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở vùng Đồng Thông xóm Rạng Đông | xã Tây Thành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
6 | Chia lô đất ở vùng cây Da, xóm Công Văn | xã Thịnh Thành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
7 | Chia lô đất ở vùng Cửa Làng Yên Viên | xã Tiến Thành | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Điểm d |
8 | Chia lô đất ở vùng Đồng Xối, xóm 7 | xã Viên Thành | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Điểm d |
9 | Xây dựng trụ sở UBND xã Văn Thành | Xã Văn Thành | 1,00 | 0,87 |
|
| 0,13 | Điểm a |
10 | Xây dựng một số tuyến đường nội thị để phát triển hạ tầng giao thông Thị Trấn Yên Thành | Thị Trấn Yên Thành | 1,75 | 1,75 |
|
|
| Điểm b |
11 | Cấy TBA chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn | Long Thành, Phúc Thành | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Điểm b |
12 | Cấy TBA , nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp | Phúc Thành, Tây Thành | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
13 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng các TBA Mã Thành 2, Tây Thành 3, Đồng Thành 3, Tân Thành 5,7, Bắc Thành 2, Đô Thành 3 | Mã, Tây, Đông, Tân, Bắc, Đô, Nam, Tăng, Xuân Thành | 0,17 | 0,06 |
|
| 0,11 | Điểm b |
14 | Cây TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Mã Thành 2, Tây Thành 3, Đồng Thành 3, Tân Thành 5, 7, Bắc Thành 2, Đô Thành 1, Nam Thành 3, X3 Tăng Thành, Xuân Thành 1, 5, Đô Thành 3 | Mã, Tây, Đông, Tân, Bắc, Đô, Nam, Tăng, Xuân Thành | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
15 | 371 Diễn Châu - 371 Yên Thành | Long, Hoa, Tăng, Bắc, Hợp, Trung, Xuân Thành | 0,22 | 0,17 |
|
| 0,05 | Điểm b |
16 | 376 Đô Lương - 373 Yên Thành | Bắc, Trung, Nam, Liên, Công, Mỹ Thành | 0,18 | 0,13 |
|
| 0,05 | Điểm b |
17 | Giắm trạm biến áp chống quá tải , giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp; Thị trấn 3, Lăng Thành 3, Mỹ Thành 3, Thịnh Thành 1, Quang Thành 2, Thọ Thành 5, Bảo Thành 2, Kim Thành 2, Nhân Thành 1 | Sơn Thành, Tăng Thành | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
18 | Chia lô đất ở tại khu vực nam C3 Phan Đăng Lưu, Khối 3 | Thị trấn Yên Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
19 | Chia lô đất ở xen dắm đất vùng Cựa Vườn, xóm 1; vùng Cồn Găng, xóm 7 | Xã Bắc Thành | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 | Điểm d |
20 | Chia lô đất ở Vùng chuyển dân, xóm 4 | Xã Bắc Thành | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
21 | Chia lô đất ở Vùng Đồng Biền,Vũng Tùng, Bãi Núi xóm 8 | Xã Bảo Thành | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm d |
22 | Chia lô đất ở vùng Đồng Muông, xóm 1; Trọt Đình, xóm 3 | Xã Công Thành | 0,83 | 0,83 |
|
|
| Điểm d |
23 | Chia lô đất ở vùng Dạ Sơn | Xã Đô Thành | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm d |
24 | Chia lô đất ở vùng Đồng Hố, xóm Thọ Trà; Cửa Đình, xóm Chợ Mõ | Xã Hậu Thành | 0,59 | 0,49 |
|
| 0,10 | Điểm d |
25 | Chia lô đất ở vùng Lùm Hoa, xóm Đội Cung vùng Nam QL 7B | Xã Hoa Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
26 | Chia lô đất ở vùng Eo Trong, xóm Lạc Thiện | Xã Hồng Thành | 0,41 | 0,41 |
|
|
| Điểm d |
27 | Chia lô đất ở vùng Đông Năn xóm Mỹ Khánh | Xã Khánh Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
28 | Chia lô đất ở vùng Thương Gia Trên xóm Mỹ Khánh | Xã Khánh Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
29 | Chia lô đất ở vùng Đông Xóc Vi Lò Vôi, xóm Ngọc Liên; Cửa Phái, xóm Đồng Luốc; Làng Mới, xóm Đồng Luốc | Xã Kim Thành | 0,32 | 0,09 |
|
| 0,23 | Điểm d |
30 | Chia lô đất ở vùng Chùa Thàng | Xã Liên Thành | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm d |
31 | Chia lô đất ở vùng Đồng Niệt; Con Me | Xã Liên Thành | 0,28 | 0,26 |
|
| 0,02 | Điểm d |
32 | Chia lô đất ở vùng Bờ Hồ, xóm Văn Trai; Phan Thanh, xóm Phan Thanh | Xã Long Thành | 0,21 | 0,10 |
|
| 0,11 | Điểm d |
33 | Chia lô đất ở vùng Đồng Niệt, xóm Vạn Tràng; Yên Mội, xóm Yên Mội | Xã Long Thành | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Điểm d |
34 | Chia lô đất ở vùng Đồng Giêng, xóm Hòn Nen | Xã Mỹ Thành | 0,47 | 0,47 |
|
|
| Điểm d |
35 | Chia lô đất ở Vùng Dong vườn, xóm 10 | Xã Mỹ Thành | 0,36 | 0,36 |
|
|
| Điểm d |
36 | Chia lô đất ở vùng Cây Mút, xóm 12 | Xã Mỹ Thành | 0,42 | 0,30 |
|
| 0,12 | Điểm d |
37 | Chia lô đất ở vùng Cồn Sim, xóm Phủ Sơn; đồng Cồn Thần, xóm Lâm Thành | Xã Nam Thành | 0,40 | 0,32 |
|
| 0,08 | Điểm d |
38 | Chia lô đất ở đồng Rộc Chủm, xóm Trung Hống; Giếng Lấp, xóm Phú Điền | Xã Nhân Thành | 0,38 | 0,38 |
|
|
| Điểm d |
39 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đội Nam, xóm 5; Mã Hạc, xóm 11 | Xã Phúc Thành | 0,65 | 0,62 |
|
| 0,03 | Điểm d |
40 | Chia lô đất ở vùng Đồng Lũy, xóm Yên Duệ | Xã Sơn Thành | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Điểm d |
41 | Chia lô đất ở vùng đồng Nước Bạc xóm Nguyễn Huệ | Xã Sơn Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
42 | Chia lô đất ở vùng Đồng Mọ 1, xóm Thị Tứ; Đồng Mọ 2, xóm Thị Tứ; Xen Giắm, xóm Tân Minh | Xã Tân Thành | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Điểm d |
43 | Chia lô đất ở đồng Nương Điện xóm 4 | Xã Tăng Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
44 | Chia lô đất ở vùng Đồng Trước, xóm Tây Trung; Đồng Trước, xóm Tam Đa | Xã Thọ Thành | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
45 | Chia lô đất ở vùng Vịnh Trung xóm 5,6 | Xã Trung Thành | 1,25 | 1,25 |
|
|
| Điểm d |
46 | Chia lô đất ở vùng Văn Mỹ, xóm Văn Mỹ | Xã Văn Thành | 0,49 | 0,12 |
|
| 0,37 | Điểm d |
47 | Chia lô đất ở đấu giá vùng đồng Bục Bục, xóm Đồng Bàu 1 | Xã Mã Thành | 0,37 | 0,37 |
|
|
| Điểm d |
48 | Khu đô thị tại xã Văn Thành | Xã Văn Thành | 24,90 | 19,36 |
|
| 5,54 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Trạm y tế Quỳnh Long, xã Quỳnh Long | Quỳnh Long | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm a |
2 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng đồng màu, xóm 1, xóm 2 | Quỳnh Mỹ | 3,60 |
|
|
| 3,60 | Điểm d |
3 | Mở rộng trường mầm non tại xã Quỳnh Nghĩa | Quỳnh Nghĩa | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm a |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các tuyến đường nội thị thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Tuyến số 2) | TT Cầu Giát | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các tuyến đường nội thị thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Tuyến số 3) | TT Cầu Giát | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm b |
6 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Quỳnh Giang | Quỳnh Giang | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm c |
7 | Xây dựng tuyến đường ngang số 2 khu du lịch biển Quỳnh Nghĩa | Quỳnh Nghĩa | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Điểm b |
8 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Vinh 4,8; Tân Hoa 1; DC Tân Hoa; Đại Vinh 1; Bắc Văn 3; Quỳnh Thanh 1 | Quỳnh Văn, Quỳnh Thanh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
9 | Chống quá tải, kẹp dây trung áp và thay thế cáp xuất tuyến nâng cao độ tin cậy ĐZ 371E15.5 cấp điện cho khu vực huyện Quỳnh Lưu, Diễn Châu | Quỳnh Giang, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lâm | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
10 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Tam 1, Nghĩa Lộc 3,5; Nghĩa Mai 3,6; Chợ Hiếu 1,2; Tân Tiến, Nghĩa Khánh 5; NT Cờ Đỏ Dốc Cao | Quỳnh Tam | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
11 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Nghĩa Hội 2, Nghĩa Hội 5; Nghĩa Minh 4, Làng Lầm; Tân Sơn 4, Nghĩa Long 2 - Điện lực Nghĩa Đàn - Thái Hoà | Tân Sơn | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
12 | Chống quá tải khu vực xã Quỳnh Hậu, Tiến Thuỷ, Quỳnh Văn, Quỳnh Vinh | Quỳnh Bảng, An Hoà, Quỳnh Minh, Quỳnh Tân, Quỳnh Thắng, Quỳnh Hậu, Tiến Thuỷ | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
13 | Cải tạo nâng cấp lên 35kV toàn bộ đường dây 973 TG Lạch quèn | Quỳnh Lương, Quỳnh Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
14 | Xây dựng cụm Trường Mầm non xã Quỳnh Bá | Quỳnh Bá | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Điểm a |
15 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu | Ngọc Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Điểm d |
16 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng đồng Cầu Cọ trên và Chặn Rau, xóm 3 | Quỳnh Bá | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Điểm d |
17 | Khu đô thị tại xã Quỳnh Bá | Quỳnh Bá | 9,23 | 9,23 |
|
|
| Điểm d |
18 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại thôn 2, thôn 5 và thôn 8 | Quỳnh Đôi | 2,80 | 2,80 |
|
|
| Điểm d |
19 | Xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thuế Quỳnh Lưu | Quỳnh Hồng | 0,41 | 0,41 |
|
|
| Điểm a |
20 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh Mỹ | Quỳnh Mỹ | 2,96 | 2,96 |
|
|
| Điểm d |
21 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Gáo, xóm 5, xã Quỳnh Ngọc | Quỳnh Ngọc | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Điểm c |
22 | Xây dựng tuyến đường số 1, thị tứ Quỳnh Thạch | Quỳnh Thạch | 0,50 | 0,49 |
|
| 0,01 | Điểm b |
23 | Đường giao thông thôn 7, thôn 8 xã Quỳnh Thạch | Quỳnh Thạch | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Điểm b |
24 | Chia lô đất ở dân cư tại đồng Hói Bến, xã Quỳnh Thanh | Quỳnh Thanh | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Điểm d |
25 | Mở rộng sân vận động xóm 5, 6 xã Quỳnh Thanh | Quỳnh Thanh | 0,47 | 0,47 |
|
|
| Điểm a |
26 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các tuyến đường nội thị thị trấn Cầu Giát (Tuyến số 1) | TT Cầu Giát | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 | Điểm b |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các tuyến đường nội thị thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Tuyến số 4) | TT Cầu Giát | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Điểm b |
28 | Xây dựng đường giao thông đối ngoại, trục chính Khu công viên cây xanh - Trung tâm thể dục thể thao huyện Quỳnh Lưu | TT Cầu Giát | 4,42 | 4,42 |
|
|
| Điểm b |
29 | Dự án Khôi phục nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Bấc Nghệ An | Quỳnh Giang, Lâm, Mỹ, Diễn, Hưng, Ngọc, Bá, Hồng, Đôi, Hậu, Thạch, Thanh, Hoa, Văn, Bảng, Lương, Cầu Giát | 7,48 | 6,15 |
|
| 1,33 | Điểm b |
30 | Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Mai 1 | Xã Quỳnh Văn | 0,70 | 0,40 | 0,10 |
| 0,20 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (95 lô), xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Điểm d |
2 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Tân Long (56 lô), xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 2,90 |
|
|
| 2,90 | Điểm d |
3 | Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương (33 lô) | Quỳnh Phương | 1,04 |
|
|
| 1,04 | Điểm d |
4 | Đấu giá chia lô đất ở dân cư tại thôn 2 (14 lô) xã Quỳnh Liên | xã Quỳnh Liên | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Điểm d |
5 | Đấu giá, chia lô đất ở khối 13(10 lô), phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Điểm d |
6 | Đấu giá đất ở tại đô thị khu vực khe Ngang khối 5 (32 lô) | Phường Quỳnh Xuân | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm d |
7 | Nâng cấp mở rộng QL 1A (Hạng mục rãnh dọc) | phường Quỳnh Thiện | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
8 | Tái định cư tại chỗ 2 hộ dân tại xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm c |
9 | Xây dựng tuyến đê biển và trồng cây chắn sóng vùng Đông Hồi thuộc xã Quỳnh Lập, Quỳnh Liên và phường Quỳnh Phương | Phường Mai Hùng | 2,98 |
|
|
| 2,98 | Điểm b |
10 | Đấu giá đất ở tại đô thị khối 14, phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | 2,90 |
|
|
| 2,90 | Điểm d |
11 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Điểm a |
12 | Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm d |
13 | Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ bờ tả sông Hoàng Mai thuộc Tiểu dự án 3: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai | phường Quỳnh Dị | 4,20 |
|
|
| 4,20 | Điểm b |
14 | Nạo vét cải tạo kênh Nhà Lê (Sông Mơ) | Phường Mai Hùng | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
15 | Nâng cấp cải tạo hạ tầng khu nuôi trồng thuỷ sản thị xã Hoàng Mai | Quỳnh Liên, Quỳnh Lộc, Mai Hùng | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm b |
16 | Cải tạo nâng cấp Kênh Nhà Lê đoạn từ khu công nghiệp Hoàng Mai đến Lạch Cờn | xã Quỳnh Lộc | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm b |
17 | Đấu giá đất ở khối Bắc Mỹ (Đồng Laga) giai đoạn 2 (75 lô) | Phường Quỳnh Thiện | 2,82 | 2,82 |
|
|
| Điểm d |
18 | Đấu giá đất ở khối Bắc Mỹ (Đồng Ông Vạn) giai đoạn 2 (98 lô) | Phường Quỳnh Thiện | 3,01 | 3,01 |
|
|
| Điểm d |
19 | Đấu giá đất ở vùng khe ngang, khối 5 (127 lô), phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | 3,80 | 3,80 |
|
|
| Điểm d |
20 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Quyết Tâm (44 lô) | Xã Quỳnh Lập | 1,39 | 1,39 |
|
|
| Điểm d |
21 | Đấu giá đất ở tại nông thôn thôn 3 (49 lô) giai đoạn 2 | Xã Quỳnh Trang | 1,55 | 1,55 |
|
|
| Điểm d |
22 | Đấu giá đất ở đô thị khối 12 (bám đường Vực Mấu) (146 lô) | Phường Mai Hùng | 6,25 | 6,25 |
|
|
| Điểm d |
23 | Xây dựng Khu đô thị xi măng Hoàng Mai (phần còn lại) | Xã Quỳnh Vinh | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm d |
24 | Đấu giá đất ở tại nông thôn vùng Đồng đồng Đập (75 lô còn lại) | Xã Quỳnh Vinh | 3,30 | 3,30 |
|
|
| Điểm d |
25 | Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh (89 lô) | phường Quỳnh Dị | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Điểm d |
26 | Mở rộng tuyến đường vào khu TĐC cao tốc Bắc-Nam | xã Quỳnh Trang | 0,37 | 0,10 |
|
| 0,27 | Điểm b |
27 | Đường giao thông khu TĐC Cao tốc Bắc - Nam (phát sinh chân đường và thuỷ lợi dẫn dòng) | xã Quỳnh Vinh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Điểm b |
28 | Nhà máy xử lý nước thải số 1, thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 3,00 | 0,69 |
|
| 2,31 | Điểm b |
29 | Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Lộc | xã Quỳnh Lộc | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm a |
30 | Nhà văn hóa thôn 3B, xã Quỳnh Lộc | xã Quỳnh Lộc | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Điểm a |
31 | Xây dựng đường tránh ngập, phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn ứng phó biến đổi khí hậu và các tuyến nhánh kết nối thuộc Tiểu dự án 3: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh, Phường Mai Hùng, Phường Quỳnh Xuân | 10,50 | 4,00 |
|
| 6,50 | Điểm b |
32 | Xây dựng đường ống thu gom nước thải chuyền bậc thuộc Tiểu dự án 3: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh, Phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Dị | 3,00 | 2,00 |
|
| 1,00 | Điểm b |
33 | Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai | Phường Mai Hùng | 4,70 | 4,70 |
|
|
| Điểm a |
34 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Điểm b |
35 | Xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã Mai Hùng, Quỳnh Dị, Quỳnh Lộc (đường số 1) | Phường Mai Hùng | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Điểm b |
36 | Tuyến đường số 2 khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Điểm b |
37 | Đường giao thông nối QL 1A đến đường trục dọc D1 | Phường Quỳnh Dị | 3,02 | 1,02 |
|
| 2,00 | Điểm b |
38 | Tuyến đường giao thông nối QL1A đi trung tâm xã Quỳnh Trang và Hồ Vực Mấu | Phường Mai Hùng, xã Quỳnh Trang | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 | Điểm b |
39 | Mở rộng trường tiểu học Mai Hùng (cụm Kim Ngọc) | phường Mai Hùng | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm a |
40 | Xây dựng khu TĐC khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí 1) | Xã Quỳnh Lập | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Điểm c |
41 | Xây dựng khu TĐC khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí 2) | Xã Quỳnh Lập | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Điểm c |
42 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hoá) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Dị, Quỳnh Phương, Quỳnh Liên | 27,20 | 9,75 | 2,00 |
| 15,45 | Điểm b |
43 | Đường giao thông từ KCN Hoàng Mai 1 đến thôn 8 xã Quỳnh Lộc | Phường Quỳnh Thiện; xã Quỳnh Lộc | 0,65 | 0,20 |
|
| 0,45 | Điểm b |
44 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Liên | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Điểm b |
45 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN của TBA Quỳnh Vinh 4,8; Tân Hoa 1; DC Tân Hoa, Đại Vinh 1; Bắc Văn 3; Quỳnh Thanh 1 | Xã Quỳnh Vinh; phường Quỳnh Thiện | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Điểm b |
46 | Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Mai 1 | Quỳnh Xuân, Mai Hùng, Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Lộc | 4,10 | 2,20 | 1,00 |
| 0,90 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng sân vận động phường Quang Phong | Phường Quang Phong | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Điểm a |
2 | Chia lô đất ở xóm Đông Du | Xã Đông Hiếu | 1,55 |
|
|
| 1,55 | Điểm d |
3 | Xây dựng mới 0,5 km ĐZ cáp ngầm 10(22)kV 01TBA 250KVA- 10(22)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,4 km ĐZ 0,4kV; Xây dựng mới 0,1 km ĐZ cáp ngầm 10(22)kV 01TBA 400KVA- 10(22)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,5km ĐZ 0,4kV | Phường Hoà Hiếu | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
4 | Xây dựng mới 0,2 km ĐZ 10(35)kV 01TBA 180KVA-10(35)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,4km ĐZ 0,4kV | Phường Quang Tiến | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
5 | Xây dựng mới 0,8 km ĐZ 10(35)kV 01TBA 180KVA-10(35)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,4 km ĐZ 0,4kV | Phường Quang Phong | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm b |
6 | Xây dựng mới 0,42 km ĐZ 10(22)kV 01TBA 180KVA-10(22)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,8km ĐZ 0,4kV; Xây dựng mới 0,9 km ĐZ 10(22)kV 01TBA 180KVA-10(22)/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,9 km ĐZ 0,4kV; Xây dựng mới 0,7 km ĐZ 35kV 01TBA 250KVA-35/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,4km ĐZ 0,4kV | Phường Long Sơn | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm b |
7 | Xây dựng mới 0,1 km ĐZ 35kV 01TBA 250KVA-35/0,4kV 2XT Hạ thế tổng chiều dài 0,8 km ĐZ 0,4kV | Xã Nghĩa Mỹ | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
8 | Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa, Khu vực thị trấn Quỳ Hợp, xã Đồng Hợp - huyện Quỳ Hợp và Khu vực huyện Quỳ Châu | Xã Nghĩa Thuận, Xã Đông Hiếu | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Điểm b |
9 | Cấy TBD, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Tam 1, Nghĩa Lộc 3,5, Nghĩa Mai 3,6, Chợ Hiếu 1,2, Tân Tiến Nghĩa Khánh 5, NT Cờ Đỏ, Dốc Cao | Phường Hòa Hiếu, Xã Nghĩa Tiến | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
10 | Chia lô đất ở khối Đồng Tâm | Phường Hòa Hiếu | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Điểm d |
11 | Xây dựng Nhà máy xử lý chất thải thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 7,50 |
|
|
| 7,50 | Điểm c |
12 | Đường giao thông từ QL48 đến trung tâm đô thị Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Điểm b |
13 | Xây dựng khu lâm viên Bàu Sen | Phường Hòa Hiếu | 12,30 |
|
|
| 12,30 | Điểm c |
14 | Đường ngang N7 và đường đầu cầu Hiếu 2 | Phường Long Sơn | 4,32 | 0,32 |
|
| 4,00 | Điểm b |
15 | Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 3 - Vực Giồng (đồng Kinh tế), Long Sơn 1 | Phường Long Sơn | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Điểm d |
16 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Xuân Thọ, Đông Hưng | Xã Nghĩa Mỹ | 1,36 | 0,07 |
|
| 1,29 | Điểm d |
17 | Chia lô đất ở tại Khối Trung cấp | Phường Long Sơn | 0,85 | 0,85 |
|
|
| Điểm d |
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 10,00 | 10,00 |
|
|
| Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nối quốc lộ 48 E đến đường Hồ Chí Minh | Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn | 2,30 |
|
|
| 2,30 | Điểm b |
2 | Xây dựng Trường mầm non xã Nghĩa An | Nghĩa An | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm a |
3 | Đường giao thông nối từ QL 48D vào xóm Đồng Tâm A và xóm Đồng Tâm B xã Nghĩa An | Nghĩa An | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm b |
4 | Đường giao thông nông thôn tuyến từ xóm An Phú đi xóm Hữu Lập | Nghĩa An | 0,60 | 0,40 |
|
| 0,20 | Điểm b |
5 | Đường giao thông nông thôn nối từ QL 48D đi xóm An Trung và QL 48D đi xóm An Phú | Nghĩa An | 0,75 | 0,20 |
|
| 0,55 | Điểm b |
6 | Đường giao thông nông thôn nối từ trụ sở UBND xã Nghĩa Mai đi Quốc lộ 48E huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Hồng | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Điểm b |
7 | Đường giao thông nông thôn nối từ trụ sở UBND xã Nghĩa Mai đi Quốc lộ 48E huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | 0,60 | 0,20 |
|
| 0,40 | Điểm b |
8 | Đường nối từ QL 48E đi khu dân cư xóm Lung Hạ | Nghĩa Hồng, Nghĩa Lợi | 1,60 | 0,50 |
|
| 1,10 | Điểm b |
9 | Đường giao thông nội thị tuyến từ trung tâm y tế đường QL 48E | TT Nghĩa Đàn | 0,45 | 0,25 |
|
| 0,20 | Điểm b |
10 | Mở rộng đường cứu hộ cứu nạn Nghĩa Lâm- Nghĩa Bình (đến cầu sông Sào Nghĩa Lạc) | Nghĩa Lâm | 1,75 | 0,20 |
|
| 1,55 | Điểm b |
11 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội | Nghĩa Hội | 1,12 | 0,23 |
|
| 0,89 | Điểm d |
12 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Trù Mét, xóm Trù, xã Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh | 1,76 | 1,76 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Nam Tân, xã Nghĩa Long | Nghĩa Long | 1,76 | 0,58 |
|
| 1,18 | Điểm d |
14 | Chia lô đất ở đấu giá khối Tân Minh (Khối Tân Đức cũ) | TT Nghĩa Đàn | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Điểm d |
15 | Khu ở dân cư hiện đại tại thị trấn Nghĩa Đàn | TT Nghĩa Đàn | 9,60 | 9,60 |
|
|
| Điểm d |
16 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Tam 1, Nghĩa Lộc 3,5, Nghĩa Mai 3,6, Chợ Hiếu 1,2, Tân Tiến Nghĩa Khánh 5, NT Cờ Đỏ, Dốc Cao | Nghĩa Lộc, Nghĩa Mai, Nghĩa Khánh, Nghĩa Hồng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đập Bản Chiềng xã Châu Tiến | Châu Tiến | 10,50 |
|
|
| 10,50 | Điểm b |
2 | Khai thác quặng thiếc bằng phương pháp hầm lò tại mỏ thiếc Suối Bắc | Châu Hồng, Châu Thành | 33,20 |
|
|
| 33,20 | Điểm đ |
3 | Xây dựng mở rộng khuôn viên Trường mầm non, xã Châu Lộc | Châu Lộc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm a |
4 | Đường giao thông liên xã Châu Quang - Châu Thái - Châu Cường (giai đoạn 2 đoạn qua xã Châu Cường) | Châu Cường | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm b |
5 | Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa, Khu vực thị trấn Quỳ Hợp, xã Đồng Hợp - huyện Quỳ Hợp và Khu vực huyện Quỳ Châu | thị trấn Quỳ Hợp, xã Đồng Hợp | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
6 | Chống quá tải khu vực huyện Thanh Chương, Nam Đàn, Tân Kỳ, Quỳ Hợp | Xã Hạ Sơn | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
7 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non xã Châu Quang | Châu Quang | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Điểm a |
8 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Nghĩa Thọ 2, Làng Giày, Nghĩa Bình 5, Nghĩa An 3, Nghĩa Khánh 4, Điện lực Nghĩa Đàn - Thái Hòa và trạm biến áp Châu Lý 3, 4, Xuân Thành 1, Quang Tiến, C4, Văn Lợi 2 | Xã Châu Lý, Minh Hợp, Văn Lợi | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Điểm b |
9 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Châu Thái 3, Nghĩa Xuân 1-Đoàn Kết, Châu Lý 5, Đồng Hợp 1, Đồng Hợp 3, Tam Hợp 4, Văn Lợi 2, Châu Đình 3, Thọ Hợp 4 ĐL Quỳ Hợp; TBA Bản Chiếng, Kim Sơn 2, Châu Hạnh 5 ĐL Quỳ Châu | Xã Châu Thái, Nghĩa Xuân, Châu Lý, Đồng Hợp, Tam Hợp, Văn Lợi, Châu Đình, Thọ Hợp và các xã | 0,25 | 0,20 |
|
| 0,05 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng cầu Huôi Mân 1 | Xã Châu Nga | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm b |
2 | Xây dựng cầu Huôi Mân 2 | Xã Châu Nga | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm b |
3 | Nâng cấp sửa chữa đập Huồi Pùng | Xã Châu Phong | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
4 | Đập chứa Khe Hung, Bản Minh Tiến | Xã Châu Hạnh | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Điểm b |
5 | Xây dựng trạm thủy văn | Xã Châu Thắng | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Điểm b |
6 | Trạm biến áp và đường dây 0.4Kv các bản Bản tằm, Bản Lìm | Xã Châu Phong | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
7 | Trạm biến áp, đường dây 35kv, đường dây 0,4kv các bản Piếng Điểm | Xã Châu Phong | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
8 | Điểm dân cư nông thôn tại bản xóm Mới, bản Tằm | Xã Châu Phong | 1,07 |
|
|
| 1,07 | Điểm d |
9 | Xây dựng nhà văn hóa Bản Tà Sỏi | Xã Châu Hạnh | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm c |
10 | Đường nối xã Châu Nga huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An với xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Xã Châu Nga | 3,30 |
| 0,90 |
| 2,40 | Điểm b |
11 | Hệ thống điện bản Đôm, bản Luông | Xã Châu Phong | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Điểm b |
12 | Đường dây 220 Kv Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | Xã Châu Thắng, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga | 2,88 |
| 0,35 |
| 2,53 | Điểm b |
13 | Khu tái định cư xen dắm sau Đập phụ 1, xã Châu Bình | Xã Châu Bình | 13,70 | 2,00 | 1,00 |
| 10,70 | Điểm c |
14 | Khu tái định cư xen dắm vị trí 2, khu 2, khu vực dốc 77, bản Lầu 2 | Xã Châu Bình | 102,84 | 10,00 | 7,00 |
| 85,84 | Điểm c |
15 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Châu Thái 3, Nghĩa Xuân 1-Đoàn Kết, Châu Lý 5, Đồng Hợp 1,Đồng Hợp 3, Tam Hợp 4, Văn Lợi 2, Châu Đình 3, Thọ Hợp 4 ĐL Quỳ Hợp; TBA Bản Chiếng, Kim Sơn 2, Châu Hạnh 5 ĐL Quỳ Châu | TT Tân Lạc, Châu Hạnh | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 | Điểm b |
16 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020- Phân kỳ năm 2020 | Xã Châu Phong, Diên Lãm | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá đất ở nông thôn xóm Mới xã Châu Thôn | Xã Châu Thôn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm d |
2 | Chia lô đất ở đấu giá Bản Đô, xã Châu Kim | Xã Châu Kim | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Điểm d |
3 | Đường giao thông liên xã Pà Pạt-Bản Cắm-Na Khích, huyện Quế Phong (giai đoạn 2 xây dựng cầu Km0 127,9) | Xã Cắm Muộn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm b |
4 | Di dời 33 hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ lũ quét và sạt lở đất nguy hiểm tại xã Thông Thụ | Thông Thụ | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Điểm c |
5 | Chia lô đất ở bản Mường Hin, Na Dến xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | 1,90 | 1,90 |
|
|
| Điểm d |
6 | Đập Mương cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong | Xã Cắm Muộn | 0,70 | 0,60 |
|
| 0,10 | Điểm b |
7 | Đường giao thông liên bản: Bản Tám, Pà Nạt, Dốn, Na Pú, Lông Không, Hăn và hồ chứa nước Tồng Mỏ (xã Mường Nọc), bản Cò Noong, Ná Ngá (Mường Nọc), bàn Tạng, bản Cói (xã Tiền Phong) | Thị trấn Kim Sơn | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm b |
8 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020- Phân kỳ năm 2020 | Tri Lễ | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Điểm b |
9 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm trọng tải điện năng các TBA Bản Chiếng, Kim Sơn 2 | Xã Quang Phong và thị trấn Kim Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
10 | Dự án đường dây 220 KV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống (phần đường dây trên lãnh thổ Việt Nam) | Xã Thông Thụ, Đồng Văn, Tiền Phong và Mường Nọc | 4,48 | 0,03 | 0,26 |
| 4,19 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Hòa Bình 1, 3, huyện Tương Dương, TBA số 2, số 3 thị trấn Mường Xén | Thị trấn Mường Xén | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
2 | Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Tây Sơn | Xã Tây Sơn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm a |
3 | Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Tây Sơn | Xã Tây Sơn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm a |
4 | Sân thể thao xã Tây Sơn | Xã Tây Sơn | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm a |
5 | Đường dây 220kV Nậm Mô (Lào) - Tương Dương | Na Ngoi, Nậm Càn | 1,81 |
| 1,06 |
| 0,75 | Điểm b |
6 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020 -2021 | Xã Phà Đánh, Nậm Cắn, Chiêu Lưu, Mường Típ | 1,79 | 0,01 | 0,04 |
| 1,74 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường dây 220kV Nậm Mô (Lào) - Tương Dương (Đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) | Xã Lưu Kiền, Xá Lượng, Tam Thái, Tam Đình, Tam Quang, Thị trấn Thạch Giám | 6,69 |
|
|
| 6,69 | Điểm b |
2 | Mở rộng khuôn viên BQL Rừng phòng hộ | TT Thạch Giám | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Điểm a |
3 | Trạm quản lý rừng Pù Mát | Tam Hợp | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm a |
4 | Xây dựng mới Nhà văn hóa CĐ bản Chà Lúm | Yên Tĩnh | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm c |
5 | Chia lô đất ở tại thị trấn Thạch Giám (giáp khu TĐC Vườn Xoài, xung quanh bể bơi Hòa Bình, đoạn đường tại khối Hòa Đông, Trung tâm Y tế cũ, khối Hòa Tây, khối Hòa Bắc, khối Hòa Nam, đối diện NVH cộng đồng TT) | TT Thạch Giám | 0,59 |
|
|
| 0,59 | Điểm d |
6 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Hòa Bình số 1 số 3 huyện Tương Dương, TBA số 2,3 TT Mường Xén huyện Kỳ Sơn | Các xã | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Điểm b |
7 | Dự án: cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2020-2021 | Mai Sơn, Hữu Khuông, Yên Tĩnh, Yên Hòa, Lượng Minh | 0,31 | 0,03 |
|
| 0,28 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 1 Vĩnh Phú, số 3,5 Khai Sơn, số 3,5 Đỉnh Sơn, số 1 Bản Vều, số 3 Cẩm Sơn huyện Anh Sơn; Yên Khê 1 | Xã Yên Khê | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng sân vận động xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm a |
2 | Bãi rác thải, lò đốt rác thải xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm b |
3 | Xây dựng bãi rác thải xã Cẩm Sơn, huyện Anh Sơn | Xã Cẩm Sơn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm b |
4 | Lò đốt rác xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 1,33 |
|
|
| 1,33 | Điểm b |
5 | Chia lô đất ở vùng chợ cầu Đất xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm d |
6 | Chia lô đấu giá đất ở thôn 1, thôn 5 | Xã Long Sơn | 1,45 |
|
|
| 1,45 | Điểm d |
7 | Chia lô đất ở vùng già ôi thôn 3, vùng Lò Vôi thôn 6 | Xã Hội Sơn | 2,74 |
|
|
| 2,74 | Điểm d |
8 | Chia lô đất ở tại Vùng Bàu Sen, thôn 10 | Xã Phúc Sơn | 0,88 |
|
|
| 0,88 | Điểm d |
9 | Chia lô đất ở Vùng vệ cây ngát thôn 6 và vùng trạm bơm khe Sừng thôn 1, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn (phần còn lại) | Xã Hoa Sơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm d |
10 | Chia lô đất ở Tổ dân Cư Phố 4 (vùng công an cũ) | TT Anh Sơn | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm d |
11 | Xây dựng trường học giáo lý, giáo xứ Đồng Lam | Xã Hùng Sơn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm c |
12 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn | xã Cao Sơn | 1,77 | 1,39 |
|
| 0,38 | Điểm d |
13 | Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh nghệ An | Xã Lạng Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
14 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 1 Vĩnh Phú, số 3, 5 Khai Sơn, số 3, 5 Đình Sơn, số 1 Bản Vều, số 3 Cẩm Sơn huyện Anh Sơn; Yên Khê 1 huyện Con Cuông | Xã Lĩnh Sơn, Khai Sơn, Đình Sơn, Phúc Sơn, Cẩm Sơn | 0,09 | 0,05 |
|
| 0,04 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án khôi phục cải tạo tuyến đường Cừa - Giai Xuân - Tân Hợp | Nghĩa Hoàn, Tân Phú, Giai Xuân | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Điểm b |
2 | Chia lô đất ở dân cư tại khối 2, khối 9 thị trấn Tân Kỳ | TT Tân Kỳ | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm d |
3 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vạn Xuân, xóm Kẻ Mui xóm Vạn Long | Xã Giai Xuân | 2,67 |
|
|
| 2,67 | Điểm d |
4 | Xây dựng đường giao thông vào nhà máy May Minh Anh - Tân Kỳ | Kỳ Tân | 0,53 | 0,53 |
|
|
| Điểm b |
5 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực TX Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Yên Thành, Nghi Lộc,Tân Kỳ | Nghĩa Thái | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
6 | Kẹp dây lưới Điện trung áp từ trạm 110Kv Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ | TT Tân Kỳ | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Điểm b |
7 | Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh nghệ An | Tân An, Nghĩa Phúc | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
8 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Nghĩa Phúc 1, Kỳ Phong, Số 2 Thống Nhất Nghĩa Hành, Nghĩa Trung 1, số 2 Vĩnh Minh Tân Hương, Kỳ Lâm, Kỳ Nam, Nghĩa Bình 1, Thị trấn 3 | Nghĩa Phúc, Kỳ Sơn, Nghĩa Hành, Tân Hương, Nghĩa Bình, Hương Sơn, Thị trấn | 0,14 | 0,05 |
|
| 0,09 | Điểm b |
9 | Chia lô đất ở dân cư tại khối 4 thị trấn Tân Kỳ | TT Tân Kỳ | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm d |
10 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Đồng xã Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 0,85 | 0,85 |
|
|
| Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mỏ sét nhà máy xi măng Sông Lam | Xã Bài Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn | 48,59 |
|
|
| 48,59 | Điểm đ |
2 | Trạm bơm cấp nước Bơm Vực Lâm - xã Đại Sơn | Xã Đại Sơn | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm b |
3 | Đất ở để tái định cư cho các dự án: Mở rộng khuôn nhà văn hóa xóm 5, xóm 11 và Khuôn viên trường Mầm non xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Điểm c |
4 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Xóm 7, xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm d |
5 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Chợ Thanh Cũ, xã Hiến Sơn | Xã Hiến Sơn | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm d |
6 | Xây dựng Nhà văn hóa Khu tái định cư Trường bắn sư đoàn 324 | Xã Nhân Sơn | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Điểm c |
7 | Khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại Khu vực xã Hồng Sơn | Xã Bài Sơn, Hồng Sơn | 8,49 |
|
|
| 8,49 | Điểm đ |
8 | Mỏ sét nhà máy xi măng Sông Lam | Xã Bài Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn | 4,84 |
|
|
| 4,84 | Điểm đ |
9 | Đường vận chuyển đá sét nhà máy xi măng Sông Lam | Xã Bài Sơn | 1,40 |
|
|
| 1,40 |
|
10 | Chia lô đất ở đấu giá vùng xóm 6,7,8 xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
|
11 | Chia lô đất ở, xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng xí nghiệp gạch cũ | Xã Đông Sơn | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Điểm d |
12 | Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Lấng xóm 2 xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 2,89 | 2,89 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở vùng Đồng Lộng xóm 1,2 (2 vị trí) và vùng Đền Chính xóm 5 xã Hồng Sơn | Xã Hồng Sơn | 3,20 | 3,20 |
|
|
| Điểm d |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Tràng-Minh đoạn qua xã Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 3,24 | 3,24 |
|
|
| Điểm b |
15 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn (Đoạn qua xã Trù Sơn - Đại Sơn) | Xã Trù Sơn, Đại Sơn | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Điểm b |
16 | Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn | Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Điểm b |
17 | Chia lô đất ở đấu giá xóm 7; vùng Đồng Lăng xóm 4 xã Mỹ Sơn | Xã Mỹ Sơn | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Điểm d |
18 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Đồng Chao Hao, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 6,89 | 6,10 |
|
| 0,79 | Điểm d |
19 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cửa Truông, xóm 2 (Xóm 4 cũ) | Xã Tràng Sơn | 6,45 | 6,30 |
|
| 0,15 | Điểm d |
20 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Hội Lục, xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 3,87 | 3,70 |
|
| 0,17 | Điểm d |
21 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Sao Vang, Khang Hạ, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 4,90 | 4,80 |
|
| 0,10 | Điểm d |
22 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Hội Lục và Đìa Su, xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,83 | 0,80 |
|
| 0,03 | Điểm d |
23 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực TX Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Yên Thành, Nghi Lộc | Xã Mỹ Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
24 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm bồi dưỡng chính trị | Thị trấn Đô Lương | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Điểm b |
25 | Kẹp dây lưới Điện trung áp từ trạm 110Kv Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ | Yên Sơn, Đông Sơn, Tràng Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông | 0,12 | 0,04 |
|
| 0,08 | Điểm b |
26 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 4 Thái Sơn, 2 Giang Sơn Đông, 2 Hòa Sơn, 3 Mỹ Sơn, 3 Bắc Sơn, 4 Trù Sơn, 7 Đại Sơn, 2 Yên Sơn, 2 Văn Sơn do ĐL Đô Lương quản lý | Thái Sơn, Giang Sơn Đông, Hòa Sơn, Mỹ Sơn, Bắc Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn | 0,09 | 0,06 |
|
| 0,03 | Điểm b |
27 | Chia lô đất ở tại Đồng Trọt, xóm 1 | Xã Lam Sơn | 1,80 | 1,70 |
|
| 0,10 | Điểm d |
28 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Quản, xóm 1 | xã Bồi Sơn | 3,14 | 1,70 |
|
| 1,44 | Điểm d |
29 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Lùng, khối 6 (khối 8 cũ) | Thị trấn Đô Lương | 7,13 | 6,90 |
|
| 0,23 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng nhà Nhà quản lý Trảng Không, xã Thanh Xuân | xã Thanh Xuân | 0,10 |
|
|
| 0,101 | Điểm a |
2 | Mở rộng dường giao thông nối từ đập Tràng Không đi đường trục chính xóm Xuân Lan | xã Thanh Xuân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
3 | Nâng cấp đường giao thông khối 6 đi xã Đồng Văn | Thị trấn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
4 | Chống quá tải khu vực huyện Thanh Chương, Nam Đàn, Tân Kỳ, Quỳ hợp | Xã Thanh Thủy | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm b |
5 | Chia lô đất ở vùng Cửa Trường xóm 4 cũ | Xã Thanh Hương | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Điểm d |
6 | Xây dựng trụ sở UBND xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,57 |
|
|
| 0,57 | Điểm a |
7 | Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương | xã Cát Văn | 0,91 |
|
|
| 0,91 | Điểm b |
8 | Chia lô đất ở vùng Ruộng Mậu thôn Yên Hòa | xã Võ Liệt | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm d |
9 | Xây dựng nhà Nhà quản lý Trảng Không | xã Thanh Xuân | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm a |
10 | Mở rộng đường giao thông nối từ đập Trảng Không đi đường trục chính xóm Xuân Lan | xã Thanh Xuân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
11 | Đường giao thông kết nối tỉnh lộ 533 huyện Thanh Chương với đường HCM và các huyện miền tây tỉnh Nghệ An | Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm | 5,01 | 1,51 |
|
| 3,50 | Điểm b |
12 | Vườn hoa cây xanh khối 9 tại thị trấn | Thị trấn | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm c |
13 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Thanh Lĩnh 2; TDXP2; Thanh mai 2; Liên Hùng; Minh Sơn; Thanh Nam 1; Thanh Tường 1; Đại Sơn 2; Thanh Hòa 1; Thanh Thịnh 5 | Xã Ngọc Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Điểm b |
14 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Đồng Văn 1,2,6; Phú Nhuận; Thanh Lương 1; Xuân Tường 3; Thanh Nho 1; Thanh Minh 1; Hạnh Lâm 4; Thanh Long 1 | Xã Đồng Văn, Thanh Ngọc | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Điểm b |
15 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 2, 5 Thanh Chi, 1 Thanh Văn, 2 Thanh Văn, 1,4 Thanh Hưng, 5 Thanh Hương, 2,3 Thanh Tùng, 1, 2 Lâm Phú, 2,4 Thanh Hương, 1 Lam Sơn | Thanh Chi, Thanh Văn (Đại Đồng), Thanh Hưng, Thanh Hương, Thanh Tùng, Thanh Ngọc, Ngọc Sơn | 0,12 | 0,05 |
|
| 0,07 | Điểm b |
16 | Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An | Xã Ngọc Sơn | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
17 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực TX Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Yên Thành, Nghi Lộc | Xã Thanh Ngọc | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Điểm b |
18 | Chia lô đất ở vùng Đồng Hội | Xã Thanh Phong | 1,50 | 1,12 |
|
| 0,38 | Điểm d |
19 | Chia lô đất ở vùng Cây Bần, vùng cồn Tranh, vùng Vụng Thông | Xã Thanh Liên | 0,94 | 0,94 |
|
|
| Điểm d |
20 | Chia lô đất ở dân cư nông thôn (nhà văn hóa kho cũ thôn 3, NVH kho cũ thôn 8, Vùng chùa thôn Thanh Đồng 1, bộng trâu đằm thôn Thanh Đồng 5) | Xã Thanh Đồng | 0,82 | 0,50 |
|
| 0,32 | Điểm d |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Trường Mầm non Nam Anh | Nam Anh | 0,53 |
|
|
| 0,53 | Điểm a |
2 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xóm 3 | Nam Thanh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm c |
3 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xóm 8 | Nam Anh | 0,54 |
|
|
| 0,54 | Điểm c |
4 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xóm 6 | Nam Giang | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Điểm c |
5 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xóm 3 | Nam Nghĩa | 0,50 |
|
|
| 0,501 | Điểm c |
6 | Giao đất 03 hộ đập Rào Băng, xã Nam Thanh | Nam Thanh | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Điểm d |
7 | Chia lô đất ở tại xã Nam Thanh (Vùng Ao Tháp 2) | Nam Thanh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm d |
8 | Chia lô đất ở tai xã Kim Liên (Vùng Vườn Lành) | Kim Liên | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm d |
9 | Xây dựng Trường Mầm non Nam Cát | Nam Cát | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Điểm a |
10 | Trung tâm văn hóa thể thao xóm Bắc Thung, TT. Nam Đàn | Thị trấn | 0,50 | 0,12 |
|
| 0,38 | Điểm c |
11 | Trung tâm văn hóa thể thao xóm Đồng Thuận, xã Nam Cát | Nam Cát | 0,53 | 0,25 |
|
| 0,28 | Điểm c |
12 | Trung tâm văn hóa thể thao xóm Sen 1, xã Kim Liên | Kim Liên | 1,19 | 0,14 |
|
| 1,05 | Điểm c |
13 | Chia lô đất ở tai xã Thượng Tân Lộc (Vùng Bàu, Cầu Am) | Thượng Tân Lộc | 0,96 | 0,96 |
|
|
| Điểm d |
14 | Chia lô đất ở tại xã Nam Lĩnh (vùng Rú Cụp) | Nam Lĩnh | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
15 | Chia lô đất ở tại xã Nam Kim (Cầu Choi, Lầy Yên Sơn) | Nam Kim | 0,74 | 0,60 |
|
| 0,14 | Điểm d |
16 | Nhóm công trình đường điện (Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp; Cấy TBA CQT giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp) | Các xã trên địa bàn huyện | 0,26 | 0,14 |
|
| 0,12 | Điểm b |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Cồn Xanh, xóm Phú Điền | Xã Hưng Thành | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Điểm d |
2 | Trường THCS xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 1,13 | 1,13 |
|
|
| Điểm a |
3 | Chia lô đất ở vùng Lò Gạch xóm 6 | Xã Hưng Lĩnh | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm d |
4 | Chia lô đất ở xóm 1,4, 5 xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 0,45 | 0,13 |
|
| 0,32 | Điểm d |
5 | Chia lô đất ở xen dắm vùng Cựa Chùa, xã Hưng Nghĩa | Xã Hưng Nghĩa | 0,25 | 0,10 |
|
| 0,15 | Điểm d |
6 | Chia lô đất ở vùng Mồ Mợ, xóm 4, Hưng Nghĩa | Xã Hưng Nghĩa | 3,31 | 3,00 |
|
| 0,31 | Điểm d |
7 | Chia lô đất ở vùng Đồng Cựa, xóm 17 | Xã Hưng Nghĩa | 3,00 | 2,85 |
|
| 0,15 | Điểm d |
8 | Chia lô đất ở tại xóm 5, Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,52 | 0,40 |
|
| 0,12 | Điểm d |
9 | Chia lô đất ở vùng Đội Cửa Hàng, xóm Yên Thọ, xã Hưng Thịnh | Xà Hưng Thịnh | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm d |
10 | Chia lô đất ở vùng Bàu Thiếc, xóm 2, xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 2,32 | 2,32 |
|
|
| Điểm d |
11 | Chia lô đất ở tại xóm 5, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Điểm d |
12 | Chia lô đất ở dân cư để đấu giá tại xã Hưng Thông (xóm 6, 7) | Xã Hưng Thông | 3,40 | 3,40 |
|
|
| Điểm d |
13 | Chia lô đất ở để đấu giá tại vùng Ốc phía Đông đường 8B | Xã Hưng Xuân (nay là Xã Xuân Lam) | 1,70 | 1,70 |
|
|
| Điểm d |
14 | Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm | Các xã: Hưng Chính, Hưng Mỹ, Hưng Tân, Hưng Thắng, Hưng Phúc, Châu Nhân | 0,58 | 0,58 |
|
|
| Điểm b |
15 | Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối | Các xã: Xuân Lam, Hưng Đạo, Hưng Yên Bắc, Hưng Mỹ, Châu Nhân, Hưng Lĩnh và TT Hưng Nguyên | 0,20 | 0,13 |
|
| 0,07 | Điểm b |
16 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Cửa Lò, TX Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn | Thị trấn Hưng Nguyên, xã Xuân Lam, Hưng Đạo | 0,07 | 0,04 |
|
| 0,03 | Điểm b |
17 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện các TBA số 3 Nam Nghĩa, số 2 Hùng Tiến 3, số 4 Nam Giang, số 2,5 Khánh Sơn 2; số 8 Kim Liên; số 5 thị trấn; số 3 Nam Hưng; số 2 Nam Thanh 1 do Điện lực Nam đàn quản lý và TBA số 4 Hưng Mỹ, số 1 Nam Cát, số 3 Hưng Châu do Điện lực Hưng Nguyên quản lý | Xã Hưng Mỹ, Hưng Châu | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
18 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện các TBA số 7 Nghi Hoa, 9 Nghi Trung, 1 Nghi Văn, 2,6 Nghi Liên, 9,11 Nghi Yên; Xà Rạ; 1 Nam Yên; 2,5,7,10 Nghi Kiều; 2,3 Nghi Thuận; 5 Nghi Hoa; 5 Nghi Yên; 2 Nghi Mỹ | Hưng Yên Nam | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
19 | Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh NA | Xã Hưng Lĩnh | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
20 | Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 15,96 | 13,54 |
|
| 2,42 | Điểm d |
21 | Khu nhà ở cho sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp | Xã Hưng Thịnh | 10,31 | 9,24 |
|
| 1,07 | Điểm d |
| Tổng cộng |
| 1116,32 | 448,53 | 16,84 | 0,00 | 650,95 |
|
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 44/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 4Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 7Nghị quyết 08/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định nội dung Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 44/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 11Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 14Nghị quyết 08/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định nội dung Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 33/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết