Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-ND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 2872/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021; Báo cáo thẳm Ba của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 gồm: 237 dự án, công trình; tổng diện tích đăng ký thu hồi đất là: 1.473,31ha. Cụ thể như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng công trình

Diện tích đăng ký thu hồi (ha)

Tổng din tích

Diện tích chia theo loại đất

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Cao Bằng

47

590,70

97,01

-

-

493,70

1.1

Công trình chuyển tiếp

43

589,30

96,82

-

-

492,48

1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

1,41

0,18

-

-

1,22

2

Huyện Bảo Lâm

04

101,13

0,04

22,04

-

79,05

2.1

Công trình chuyển tiếp

02

7,40

0,04

3,30

-

4,06

2.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

93,73

-

18,74

-

74,99

3

Huyện Bảo Lạc

29

190,37

3,72

13,50

-

173,15

3.1

Công trình chuyển tiếp

10

2,77

0,72

1,25

-

0,80

3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

19

187,60

3,00

12,25

-

172,35

4

Huyn Trùng Khánh

24

107,23

21,92

47,66

-

37,65

4.1

Công trình chuyển tiếp

15

37,06

1,97

32,48

-

2,61

4.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

09

70,17

19,95

15,18

-

35,04

5

Huyện Thạch An

38

31,54

4,34

10,49

-

16,71

5.1

Công trình chuyển tiếp

38

31,54

4,34

10,49

-

16,71

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

0

-

-

-

-

-

6

Huyện Nguyên Bình

12

52,23

1,71

27,19

0,25

23,09

6.1

Công trình chuyển tiếp

08

9,39

0,57

4,69

0,25

3,88

6.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

42,84

1,14

22,50

-

19,21

7

Huyện Quảng Hòa

29

112,93

14,97

26,36

-

71,60

7.1

Công trình chuyển tiếp

26

107,86

11,62

26,36

-

69,88

7.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

03

5,07

3,35

-

-

1,72

8

Huyện Hạ Lang

20

54,81

6,93

24,71

-

23,17

8.1

Công trình chuyển tiếp

18

20,96

3,57

7,27

-

10,12

8.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

33,85

3,36

17,44

-

13,05

9

Huyện Hà Quảng

25

21,96

0,42

2,71

-

18,83

9.1

Công trình chuyển tiếp

18

17,37

0,41

1,21

-

15,75

9.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

07

4,59

0,01

1,50

-

3,08

10

Huyện Hoà An

09

210,40

6,18

25,40

-

178,82

10.1

Công trình chuyển tiếp

07

184,44

5,82

-

-

178,62

10.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

25,96

0,36

25,40

-

0,20

Tổng cộng

237

1.473,31

157,24

200,06

0,25

1.115,77

Công trình chuyển tiếp

185

1.008,09

125,89

87,05

0,25

794,91

Công trình đăng ký mới năm 2021

52

465,22

31,35

113,01

0,00

320,86

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới, nếu có đủ căn cứ pháp lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2021.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tô đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, STNMT, ĐH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng

 

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TỈNH CAO BẰNG

(Kèm theo Nghị quyết s 61/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đng nhân dân tỉnh Cao Bng)

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng công trình

Diện tích đăng ký thu hồi (ha)

Tổng diện tích

Diện tích chia theo loại đất

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Cao Bằng

47

590.70

97.01

-

-

493. 70

1.1

Công trình chuyển tiếp

43

589.30

96.82

-

-

492.48

1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

4

1.41

0.18

-

-

1.22

2

Huyện Bảo Lâm

4

101.13

0.04

22.04

-

79.05

2.1

Công trình chuyển tiếp

2

7.40

0.04

3.30

-

4.06

2.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

93.73

-

18.74

-

74.99

3

Huyện Bảo Lạc

29

190.37

3.72

13.50

-

173.15

3.1

Công trình chuyển tiếp

10

2.77

0.72

1.25

-

0.80

3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

19

187.60

3.00

12.25

-

172.35

4

Huyện Trùng Khánh

24

107.23

21.92

47.66

-

37.65

4.1

Công trình chuyển tiếp

15

37.06

1.97

32.48

-

2.61

4.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

9

70.17

19.95

15.18

-

35.04

5

Huyện Thạch An

38

31.54

4.34

10.49

-

16. 71

5.1

Công trình chuyển tiếp

38

31.54

4.34

10.49

-

16.71

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

-

-

-

-

-

-

6

Huyện Nguyên Bình

72

52.23

1.71

27.19

0.25

23.09

6.1

Công trình chuyển tiếp

8

9.39

0.57

4.69

0.25

3.88

6.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

4

42.84

1.14

22.50

-

19.21

7

Huyện Quảng Hòa

29

112.93

14.97

26.36

-

71.60

7.1

Công trình chuyển tiếp

26

107.86

11.62

26.36

-

69.88

7.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

3

5.07

3.35

-

-

1.72

8

Huyện Hạ Lang

20

54.81

6.93

24.71

-

23.17

8.1

Công trình chuyển tiếp

18

20.96

3.57

7.27

-

10.12

8.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

33.85

3.36

17.44

-

13.05

9

Huyện Hà Qung

25

21.96

0.42

2.71

-

18.83

9.1

Công trình chuyển tiếp

18

17.37

0.41

1.21

-

15.75

9.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

7

4.59

0.01

1.50

-

3.08

10

Huyện Hoà An

9

210.40

6.18

25.40

-

178.82

10.1

Công trình chuyển tiếp

7

184.44

5.82

-

-

178.62

10.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

25.96

0.36

25.40

-

0.20

 

Tổng cộng

237

1,473.31

157.24

200.06

0.25

1,115.77

Công trình chuyn tiếp

185

1,008.09

125.89

87.05

0.25

794.91

Công trình đăng ký mới năm 2021

52

465.22

31.35

113.01

0.00

320.86