Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2020/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ HỦY DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Thông qua danh mục 615 dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích 18.805,35 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TN và MT; Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP. Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

I

Thành phố Đồng Xoài

3.722,88

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

2.565,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương

1,50

CLN + ONT

Tân Thành

525,00

525,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh

 

2

Thao trường huấn luyện (ấp 6, Tiến Hưng)

18,00

CLN

Tiến Hưng

4.500,00

4.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

Đất của công ty cao su Đồng Phú

3

Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành)

19,50

CLN

Tiến Thành

4.500,00

4.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

Đất của công ty cao su Đồng Phú

4

Trụ sCông an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

17,31

CLN+ODT

Tân Bình

59.100,00

 

59.100,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

5

Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú

149,00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Cụm công nghiệp Tiến Hưng 1

59,30

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

7

Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ

1,00

DGD

Tân Phú

3.500,00

3.500,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

8

Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

166,00

CLN+NHK+ ONT+ODT và các loại đất khác

Tân Phú

479.940,00

479.940,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019

 

9

Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện

3,81

CLN+ODT+ NHK

Tân Thiện

13.335,00

 

13.335,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

10

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0,04

CLN+ODT

Tân Phú

115,00

 

115,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

11

Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)

0,50

CLN+ODT+ NHK+LUK và các loại đất khác

Tân Bình

3.000,00

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh

 

12

Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng)

2,55

CLN+NHK+ ODT+LUK và các loại đất khác

Tân Đồng

8.925,00

 

8.925,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

13

Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6,90

CLN+ODT

Tân Đồng, Tân Phú

24.150.00

 

24.150,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

14

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riêng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1,85

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

6.475,00

 

6.475,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

15

Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1,35

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

4.725,00

 

4.725,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

16

Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất)

0,05

CLN+ODT

Tân Phú

144,00

 

144,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

17

Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9,80

CLN+ODT

Tân Xuân, Tân Thiện

34.300,00

 

34.400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

18

Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

4,45

CLN+ODT+ LUK và các loại đất khác

Tân Thiện

15.575,00

 

15.575,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

19

Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

4,96

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

17.360,00

 

17.360,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

20

Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)

1,40

CLN+ODT

Tân Bình

4.900,00

 

4.900,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

21

Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)

41,01

CLN+ODT+ LUA và các loại đất khác

Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện

134.400,00

 

134.400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

Điều chỉnh diện tích theo đăng ký của BQLDA TP so với NQ27

22

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CLN

Tân Bình, Tân Xuân

2.730,00

 

 

2.730,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020

 

23

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4,50

CLN

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

15.750,00

 

 

15.750,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020

 

24

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

9,60

CLN+ODT+ ONT+LUK và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

33.600,00

 

33.600,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

25

Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

1,70

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

5.950,00

 

5.950,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

26

Đường vào khu nhà ở xã hội

1,28

CLN+ONT

Tiến Hưng

4.480,00

4.480,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh

 

27

Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

2,56

CLN+ODT

Tiến Hưng

8.960,00

 

8.960,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

28

Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẫn)

1,68

CLN+ODT

Tân Phú

10.920,00

 

10.920,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

 

29

Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa

0,10

CLN+ODT+HNK

Tân Thiện

350,00

 

350,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

30

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

81,22

CLN +ONT

Tân Thành

284.270,00

 

 

284.270,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

 

31

Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)

3,61

CLN+ODT+HNK

Tân Bình

12.635,00

12.635,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh;

 

32

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ

0,83

CLN+ODT

Tân Phú

2.905,00

2.905,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD

 

33

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

15,16

CLN+ODT

Tân Bình, Tiến Hưng

53.060,00

53.060,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND

 

34

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài)

5,10

CLN+ODT+ ONT

Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân

17.850,00

 

 

17.850,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh: Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh;

 

35

Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương

3,08

CLN+ODT

Tân Phú

10.780,00

 

10.780,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài)

 

36

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

0,73

CLN+ODT+HNK

Tân Phú

2.555,00

 

2.555,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

37

Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

3,82

CLN+HNK

Tân Bình, Tân Xuân

13.370,00

 

 

13.370,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018

 

38

Đường dọc theo hai bên suối Mơ

0,18

CLN+HNK

Tân Phú

630,00

 

 

630,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

39

Đường dọc theo hai bên suối Đá

9,00

CLN+HNK

Tân Xuân

31.500,00

 

 

31.500,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

40

Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng

1,70

CLN+HNK

Tiến Thành

5.950,00

 

 

5.950,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

41

Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ)

4,19

CLN

Tân Xuân, Tân Thiện

14.665,00

 

 

14.665,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh

 

42

Đường vào trại giam An Phước

4,96

CLN

Tiến Hưng

17.360,00

 

 

17.360,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

43

Đường hai bên suối cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng

2,25

CLN

Tiến Hưng

7.875,00

 

 

7.875,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND TP.Đồng Xoài

 

44

Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm)

32,50

CLN

08 phường, xã

102.400,00

 

 

102.400,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

45

Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

5,55

CLN+ODT

Tân Phú

14.175,00

 

14.175,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh;

 

46

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m

4,05

CLN+ODT

Tân Thiện

14.175,00

 

14.175,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

47

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,06

CLN

Tiến Thành

94,00

 

 

94,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

48

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0,31

CLN

Tiến Hưng

1.085,00

1.085,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

 

49

Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt

2,34

CLN+HNK+ODT

Tân Đồng, Tân Thiện

8.190,00

8.190,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

 

50

Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân

0,16

CLN

Tân Xuân

560,00

 

 

560,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

51

Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ

0,10

CLN

Tân Thành

350,00

350,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

 

52

Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

0,46

CLN

Tiến Thành

1.710,00

1.710,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

 

53

Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước

10,00

CLN + phi nông nghiệp

Tiến Hưng

35.000,00

35.000,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

54

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II Tại ấp Bưng Sê, Tân Thành

5,50

CLN+NHK+ONT

Tân Thành

19.250,00

 

19.250,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX Đồng Xoài

 

55

Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

49,36

LUK+CLN+ ODT và các loại đất khác

Tân Bình

543.004,00

 

 

543.004,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh

 

56

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

31,10

CLN+NHK+ LUK+ODT và các loại đất khác

Tân Thiện

93.300,00

 

 

93.300,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

57

Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam

1.755,00

CLN

Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

3.940.000,00

 

 

3.940.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh

 

58

Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn 1 hộ)

0,01

CLN+ODT

Tân Xuân

62,00

62,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

59

TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)

0,35

CLN+ODT

Tân Đồng

2.762,00

 

2.762,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

1.157,73

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110 kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 kV Đồng Xoài 2

0,73

CLN+ONT+ NHK và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

 

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

2

Khu sơ tán nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự Tp Đồng Xoài

32,10

CLN

Tiến Thành

2.500,00

 

3.800,00

 

Kế hoạch 155/KH-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh

 

3

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I

23,64

CLN+ODT+ ONT+NHK và các loại đất khác

Tiến Thành, Tân Thành

7.574,00

7.574,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

4

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến đường Quy hoạch số 40)

7,58

CLN+ODT+NHK

Tân Phú, Tiến Thành

2.370,00

 

2.370,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

5

Xây dựng đường An Dương Vương (đường Quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường Hồ Xuân Hương)

1,50

CLN+ODT+NHK

Tân Phú

4.560,00

 

4.560,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích theo đăng ký của Ban QLDA TP so với Nghị quyết 04

6

Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

1.84

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành

6.370,00

 

6.370,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

7

Đường quy hoạch số 31

22,16

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

29.225,00

 

29.225,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

8

Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)

9,07

CLN+ODT+NHK

Tiến Thành, Tiến Hưng

18.000,00

 

18.000,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

9

Đường Trường Chinh (Đoạn từ QL14 đến đường vành đai 32m)

3,58

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

3.990,00

 

3.990,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

10

Đường Phan Bội Châu

1,89

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

6.615,00

 

6.615,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

11

Đường quy hoạch số 21

6,49

CLN+ODT+NHK

Tân Bình

22.715,00

 

22.715,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

12

Đường quy hoạch s 15

5,53

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân

19.355,00

 

19.355,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

13

Đưng quy hoạch số 51

3,62

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

12.670,00

 

12.670,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

14

Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753)

17,69

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân

61.897,00

 

61.897,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

15

Đường quy hoạch số 50

3,14

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

10.972,00

 

10.972,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

16

Đường quy hoạch số 16

6,98

CLN+ODT+NHK

Tân Thiện

24.430,00

 

24.430,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

17

Đường quy hoạch số 1

7,93

CLN+ODT+NHK

Tân Xuân, Tân Thiện

27.737,00

 

27.737,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

18

Đường quy hoạch số 11

6,75

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

23.625,00

 

23.625,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

19

Đưng quy hoạch số 8

1,27

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

4.287,00

 

4.287,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

20

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

1,94

CLN+ODT+NHK

Tân Đồng

6.790,00

 

6.790,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

21

Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

1,98

CLN+ODT+NHK

Tiến Hưng

6.930,00

 

6.930,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

22

Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

3,20

CLN+ODT+NHK

Tiến Hưng

11.200,00

 

11.200,00

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

23

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ

1,00

CLN+ODT và các loại đất khác

Tân Phú

2.500,00

2.500,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước; Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhàn dân tỉnh Bình Phước

 

24

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

0,68

CLN+NHK+ ONT và các loại đất khác

Tân Thành

48,00

48,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

25

Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,29

CLN+ODT và các loại đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

2.465,00

 

 

2.465,00

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN

 

26

Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành

0,49

CLN+ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

3.185,00

 

 

3.185,00

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3413/PCPB- QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước

 

27

Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 1 (KDC Tiến Hưng 1)

64.00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

28

Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 2 (KDC Tiến Hưng 2)

38,00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

29

Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải (thuộc Dự án xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I.

17,40

CLN

Tân Thành

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh

 

30

Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài III)

3,68

CLN+DTL

Tiến Hưng, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Dự án Xây dng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I

27,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Thành, Tân Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 550kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

12,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tân Xuân, Tân Thiện

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

33

Dự án Xây dựng các hồ bậc thang Suối Cam (GĐ: Hồ Suối Cam 3)

100,00

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Thành, Tân Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

34

Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài

20,16

CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

Tiến Hưng, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố

 

35

Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14

51,68

 

Tân Phú, Tiến Thành

 

Ngân sách tỉnh được hỗ trợ từ nguồn ngân sách Trung Ương

 

 

Tờ trình 172/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND thành phố

Diện tích theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 là 17,64 ha

36

Xây dựng đường kết nối Đồng Phú-Đồng Xoài-Thuận Lợi

32,00

 

Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

 

Ngân sách tỉnh

 

 

Công văn số 1707/SKHĐT-ĐT ngày 25/9/2020 của Sở KH-ĐT

 

37

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú

10,40

 

Tân Phú, Tiến Thành

 

Ngân sách tnh

 

 

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND

 

38

Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài

17,00

 

Tân Xuân

 

 

 

 

Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

39

Đường vành đai (32 m) (từ đường vành đai 1 đến QL14)

4,0

CLN + phi nông nghiệp

Tân Đồng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

 

40

Đường nông trường - ĐH507

40,84

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

41

Đường Võ Văn Tần nối dài

5,48

 

Tân Bình, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

42

Đường Nguyễn Bình

0,91

 

Tân Phú

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

43

Đường Trường Chinh (KCN ĐX III đến ngõ 245)

2,03

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

44

Đường số 39

34,69

 

Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

45

Đường số 35

14,39

 

Tiến Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

46

Đường vành đai 1

131,38

 

Tân Xuân, Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

47

Đường vành đai 2

79,16

 

Tân Xuân, Tiến Hưng, Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

48

Đường vành đai phía Đông (từ suối Rạt - Đồng Phú đến QL14)

55,73

 

Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

49

Đường số 41

6,60

 

Tân Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

50

Đường diện 110kV

15,03

 

Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKT/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

51

Tuyến số 1

13,08

 

Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

52

Tuyến số 2

11,78

 

Tân Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

53

Đường Tân Phú - QL14

17,64

 

Tân Thành, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

54

Đường số 32

11,47

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

55

Tuyến số 3

17,70

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

56

Đường vành đai phía Tây

33,30

 

Tân Thành, Tiến Thành

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

57

Đường số 3

6,41

 

Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

58

Đường 246

11,95

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

59

Đường số 50

22,75

 

Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

60

Đường vành đai phía Đông (từ đường số 16 đến đường liên xã (Thuận Phú)

22,33

 

Tân Thiện, Tân Đồng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

61

Đường 354

7,24

 

Tiến Hưng

 

 

 

 

Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

62

Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía bắc phường Tân Phú

29,47

 

Tân Phú

 

 

 

 

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 16/4/2020

Thu hồi đất Ban QL Khu kinh tế và người dân (người dân sẽ được bồi thường bằng đất)

II

Huyện Chơn Thành

6.578,48

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

5.301,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất TMDV dân cư Becamex

2.208,27

CLN

Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT Chơn Thành

1.908.875,00

 

 

1.908.875,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

2

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

2.425,00

CLN

Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành

2.138.782,00

 

 

2.138.782,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

3

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

458,47

CLN

Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích

320.000,00

320.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018)

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

40.000,00

40.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

 

5

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch)

0,80

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

112.033,00

 

 

112.033,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

 

6

Khu dân cư Minh Hưng

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

170.000,00

 

 

170.000,00

Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

 

7

Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành

22,05

ODT, CLN, DGT, SON

TT. Chơn Thành

14.566,65

 

14.566,65

 

Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

 

8

Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước

0,35

CLN

Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

140,00

 

 

140,00

Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh

 

9

Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

0,61

CLN

Xã Minh Thành

24,40

 

 

24,40

Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh

 

10

Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

55,34

ONT, CLN, DGT

Xã Minh Hưng, xã Minh Long

22.040,00

22.040,00

 

 

Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

11

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

3,50

ONT, CLN, DGT

Xã Minh Lập

200,00

200,00

 

 

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh

 

12

Thu hồi một phần diện tích đất trường THCS Minh Hưng xây dựng nhà văn hóa ấp 3A

0,03

DGD

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định 1766/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh

 

13

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch)

0,44

CLN

Xã Minh Thành, xã Nha Bích, xã Minh Thắng, xã Minh Lập

176,00

 

 

176,00

Công văn số 3007/UBND-TH ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh

 

14

Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành

0,56

CLN

Xã Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành

252,00

 

 

252,00

Quyết định số 3297/QD- EVNSPC ngày 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam

 

15

Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV

0,54

CLN

Xã Nha Bích

216,00

 

 

216,00

Công văn số 3773/UBND- TH ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

 

16

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Becamex

40,00

CLN

Xã Minh Thành

 

 

 

 

QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

17

Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành

25,05

CLN

Xã Minh Lập

 

 

 

 

Kết luận số 341-KL/TU ngày 26/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

1.277,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

ODT+CLN

TT. Chơn Thành

14.512,00

 

 

14.512,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

2

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

CLN

Xã Minh Hưng

10.000,00

10.000,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

3

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577,53

CLN

Xã Minh Hưng

231.012,00

 

 

231.012,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

4

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

CLN

Xã Minh Hưng

1.664,00

 

 

1.664,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

5

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

5.250,00

5.250,00

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

6

Khu dân cư Minh Thành

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Thành

10.400,00

 

 

10.400,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017); Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

 

7

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Xã Minh Thành

8.028,00

 

 

8.028,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

8

Móng trụ đường dây 500KV đấu nối

0,09

CLN

Xã Minh Thành

34,00

 

 

34,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

9

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

CLN

Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành

444,00

 

 

444,00

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

10

Mương thoát nước và đường giao thông ngoài KCN và KDC Becamex Bình Phước (giai đoạn 2)

12,27

ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

Xã Minh Thành

21.470,00

21.470,00

 

 

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

11

Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm

12,08

ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

Xã Minh Thành

13.190,00

13.190,00

 

 

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

12

Khu công nghiệp - Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

515,47

CLN

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

Công Văn số 763/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

 

13

Trụ sở Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước

13,54

CLN

Xã Minh Lập

 

 

 

 

Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh

 

14

Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

11,60

CLN

TT. Chơn Thành

13.954,14

 

13.954,14

 

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh

 

15

Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành (dài 1,250 km)

2,81

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số: 2764/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện

 

16

Đường giao thông dọc bờ kè suối Bến Đình

12,00

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện

 

17

Đường giao thông dọc bờ kè suối Đôi

10,40

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 279/QĐ-UBND 02/03/2016 của UBND huyện

 

18

B kè suối Bàu Bàng

9,50

CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

Quyết định số 912/QĐ-UBND 24/6/2020 của UBND huyện

 

III

Huyện Bù Đăng

441,35

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

406,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường bê tông nhựa (bên cạnh Trụ sở BCHQS huyện) từ QL14 đến đường D1 nối dài

0,70

CLN; ODT

Đức Phong

3.955,00

 

3.955,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện Thông qua dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương

 

2

Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy

1,27

CLN

Đức Phong

1.800,00

1.800,00

 

 

Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh

 

3

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

ODT; TMD

Đức Phong

4.000,00

 

4.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

4

Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác

15,00

CLN; ODT

Đức Phong

15.000,00

 

15.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh.

 

5

Đường vành đai Nhà văn hóa thiếu nhi

0,40

CLN; ODT

Đức Phong

1.000,00

 

1.000,00

 

Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện

 

6

Xây dựng khối trụ sở UBND xã Bom Bo tại điểm quy hoạch mới

1,00

CLN

Bom Bo

17.000,00

 

17.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của NDND tỉnh

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau

10,80

CLN; ONT

Thọ Sơn; Đăk Nhau

110.000,00

110.000,00

 

 

Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh

 

8

Mở rộng Trường Mẫu giáo Phước Sơn

0,80

CLN

Phước Sơn

750,00

 

750,00

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Bù Đăng

 

9

Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3)

24,40

CLN; HNK; LUK: 8.3

Đoàn Kết

16.500,00

 

 

16.500,00

Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Doanh trại Ban CHQS huyện Bù Đăng

4,60

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2021

 

11

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,20

CLN; ONT

Đoàn Kết

400,00

 

400,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

 

12

Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

0,70

CLN; ONT(0,15)

Đức Liễu

1.000,00

 

1.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

13

Cụm CN Minh Hưng 2

32,70

CLN

Minh Hưng

3.000,00

 

 

3.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2020

 

14

Cụm CN Minh Hưng 1

43,40

CLN

Minh Hưng

217.000,00

 

 

217.000,00

Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh

 

15

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Thọ Sơn

200,00

 

200,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

16

Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt cho cụm xã Bình Minh, Bom Bo

2,80

CLN

nh Minh

1.800,00

 

1.800,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

17

Hồ chứa nước Daou2

3,00

CLN; ONT

Nghĩa Bình

24.000,00

 

 

24.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

18

Hồ chứa nưc Darana

0,50

CLN; HNK

Đức Liễu

37.000,00

 

 

37.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

19

Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

2,60

CLN

Minh Hưng

2.000,00

 

 

2.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

20

Xử lý sạt lỡ đoạn Km 16+000 đến Km 21 + 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà

0,14

CLN

Thống Nhất

200,00

200,00

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2020

 

21

Thủy điện Thống Nhất

24,90

CLN

Thống Nhất

20.000,00

 

 

20.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

22

Vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hạt điều Mê công

200,00

CLN

Đức Liễu

200.000,00

 

 

200.000,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

 

23

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

1,10

CLN

Nghĩa Trung

1.300,00

 

1.300,00

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của H. Bù Đăng

 

24

Xây dựng cầu dân sinh

0,45

CLN

Thọ Sơn

600,00

600,00

 

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

25

Xây dựng cầu dân sinh

0,40

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

26

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo

14,20

CLN, ONT

Bình Minh

350,00

350,00

 

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

27

Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai

1,00

ONT,CLN

Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

5.425,00

5.425,00

 

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Trường THPT Lương Thế Vinh

0,15

CLN

Bom Bo

313,00

 

313,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

29

Khu dân cư thương mại chợ cũ Nghĩa Trung

5,00

ONT, CLN

Nghĩa Trung

586,00

 

 

586,00

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

30

Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện

4,00

CLN

Đoàn Kết

1.060,00

 

1.060,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau

2,00

CLN,ONT

Đăk Nhau

904,00

 

904,00

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Mở rộng trường Tiểu học

0,50

CLN

Phú Sơn

250,00

 

250,00

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

33

Sân vận động xã

1,00

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

34

Nghĩa trang xã Đường 10

1,40

CLN

Đường 10

700,00

 

700,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

35

Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng

2,01

ONT+CLN

Minh hưng

1.208,00

 

1.208,00

 

Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

36

Xây mới Mẫu giáo Sao Mai

1,00

CLN

Nghĩa Trung

500,00

 

500,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

37

Mở rộng trường Tiểu học

0,60

CLN

Đoàn Kết

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

38

Nghĩa địa thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn

1,00

CLN

Phú Sơn

500,00

 

500,00

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

39

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

0,61

CLN

Thống Nhất

307,00

307,00

 

 

Quyết định số 3160/QĐ/UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Bình Phước

 

b

Các dự án phát sinh mới từ năm 2021

34,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong

1,70

CLN; ODT

Đức phong

10.000,00

 

10.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

2

Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng.

6,00

ODT; CLN

Đức phong

30.000,00

 

30.000,00

 

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Bù Đăng

 

3

Xây dựng 10 phòng học lầu Trường TH Đăk Nhau

1,00

CLN

Đăk Nhau

6.000,00

 

6.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

4

Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4, số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300 m, xã Đường 10

1,00

CLN

Đường 10

4.000,00

 

4.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

5

Quy hoạch mới Sân Vận động

1,50

CLN

Đưng 10

1.200,00

 

1.200,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

6

Quy hoạch khu dân cư, thương mại (Mở rộng chợ cũ) Đường 10

2,00

CLN; ONT

Đường 10

3.000,00

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

7

Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang

1,00

CLN

Đường 10

700,00

 

700,00

 

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

 

8

Khu dân cư thương mại Phú Sơn

10,00

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh

 

9

Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai

2,00

CLN

Thọ Sơn

60,00

 

60,00

 

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện

 

10

Đường từ QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau

6,25

CLN

Đăk Nhau, Thọ Sơn

80.000,00

80.000,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

11

Nhà Văn hóa thôn 4

0,50

CLN

Đồng Nai

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

12

Trạm Y tế xã Đồng Nai

0,20

CLN

Đồng Nai

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

13

Nhà văn hóa thôn 5 và Nhà tránh lũ thôn 5

0,35

CLN

Đăng Hà

 

 

 

 

 

Không bồi thường về đất

14

Trạm 110kv Đức Liễu và ĐD 110kv trạm 110kv Bù Đăng - 110kv Đức Liễu

1,32

CLN

Minh Hưng; Nghĩa Bình; Nghĩa Trung

8.000,00

 

 

8.000,00

Nghị quyết 04/2020/QĐ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

 

15

Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

0,04

CLN

Nghĩa

Trung

 

 

 

Tổng Cty Điện lực Miền Nam

Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương. Công văn số 2721/UBND-TH ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

IV

Thị xã Phước Long

481,58

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

376,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Long Giang

50,00

CLN

xã Long Giang

55.000,00

55.000,00

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

2

Trung tâm thương mại Phước Tín

2,20

CLN, ONT

Xã Phước Tín

6.500,00

 

 

6.500,00

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

3

Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741)

11,60

ONT, CLN

xã Long Giang, phường Long Phước, phưng Sơn Giang

43.410,00

 

43.410,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

4

Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)

0,89

CLN

phường Sơn Giang, Phường Phước Bình

3.335,00

 

3.335,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

đã thực hiện xong đoạn qua phường Phước Bình

5

Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá

5,17

CLN

Phường Sơn Giang

5.687,00

 

5.687,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

6

Khu di tích nơi ghi dấu tội ác Mỹ - Ngụy tại cầu Đăk Lung

0,40

DNL

Phường Thác Mơ

 

 

 

 

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

7

Khôi phục lại nhà tù Bà Rá (CLN 6,09 ha)

6,09

CLN

Phường Sơn Giang

6.699,00

 

6.699,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

8

Mrộng nghĩa trang nhân dân xã Long Giang (thôn An Lương)

5,80

CLN

Xã Long Giang

6.380,00

 

6.380,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

9

Khu phố Thương mại Dịch vụ Long Phước (40 ha)

40,00

CLN

Phưng Long Phước

 

 

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

10

Dự án quần thể văn hoá - Cứu sinh núi Bà Rá

245,77

RDD

Phường Sơn Giang; xã Phước Tín

 

 

 

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

11

Đường cứu nạn tại KP Sơn Long

0,17

CLN

Phường Sơn Giang

250,00

 

250,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

12

Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

0,22

CLN

Phường Thác Mơ

240,00

 

240,00

 

QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã Phước Long

 

13

Đường Bù Xiết nối dài đến đường Vành đai 1

0,50

CLN

Xã Long Giang

550,00

 

550,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

14

Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long

8,03

CLN

Phường Sơn Giang; phường Long Thủy; xã Long Giang; phường

8.833,00

 

8.833,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

đã thực hiện xong địa bàn P. Sơn Giang, P Thác Mơ

15

Hội trường Khu ph 3

0,03

CLN

Phường Phước Bình

35,00

 

35,00

 

QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

16

Hội trường Khu phố Phước An

0,03

CLN

Phường Phước Bình

35,00

 

35,00

 

QĐ s1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án đăng ký mới 2021

104,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Phước Bình - Phước Tín

50,00

CLN, ODT

Phường Phước Bình, xã Phước Tín

55.000,00

55.000,00

 

 

Đang khảo sát vị trí

 

2

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Đinh Công Trứ (Đường Tư Hiền 2)

0,10

CLN

Phường Thác Mơ

120,00

 

120,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

3

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

0,36

CLN

xã Long Giang

396,00

 

396,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

4

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

43,95

CLN

Phường Long Phước (khu Long Điền)

 

 

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

5

Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

0,22

CLN

Phưng Thác Mơ

240,00

 

240,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

6

Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

0,64

ODT và CLN

Phường Phước Bình

1.300,00

 

1.300,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

7

Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình

0,02

ODT

Phường Long Phước

80,00

 

80,00

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

8

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

8,55

CLN+ONT

CÁC LOẠI ĐT KHÁC

Phường Thác Mơ

2.200,00

2.200,00

 

 

Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

9

Nâng cấp mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

0,40

CLN

Phường Long Phước, xã Long Giang

440,00

 

440,00

 

NQ số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019

 

10

Xây dựng đường và cải tạo hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

0,40

CLN

Phưng Long Thủy

440,00

 

440,00

 

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

 

11

Xây dựng hệ thống thoát nước từ trường mẫu giáo Phước Bình xuống hạ lưu

0,04

CLN

Phường Phước Bình

45,00

 

45,00

 

QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

 

V

Huyện Hớn Quản

1.154,06

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

906,79

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06 ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)

176,00

CLN

Xã An Phú

211.200,00

 

 

211.200,00

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 45,6/176ha.

2

Đường diện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,34

CLN

Xã An Phú

408,00

 

 

408,00

Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất

3

Mở rộng nghĩa địa ấp 3

1,00

CLN

Xã Đồng Nơ

800,00

 

800,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

4

Mỏ đá vôi Thanh Lương

22,06

CLN

Xã Minh Tâm

26.472,00

 

 

26.472,00

Quyết định số 1065/QĐ- TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 6,8/ 22,06ha

5

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,14

CLN

Xã Minh Tâm

168,00

 

 

168,00

Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất.

6

Đường điện Phước An - Tân Quan

2,17

CLN

Xã Phước An

1.736,00

 

1.736,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

7

Trường Tiểu học Phước An B

1,50

CLN

Xã Phước An

1.200,00

 

1.200,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

8

QH chợ

1,69

CLN

Xã Tân Hiệp

5.070,00

 

5.070,00

 

Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND

 

9

Trường Tiểu học Tân Hưng B

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

1.600,00

 

1.600,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

10

Đường điện tổ trung, hạ thế

1,70

CLN

Xã Tân Hưng

1.360,00

 

1.360,00

 

Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

11

Bãi rác Tân Hưng

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

1.600,00

 

1.600,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

12

Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

0,13

CLN

Xã Tân Hưng

156,00

156,00

 

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ

BQLDA tnh đăng ký

13

Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

30,00

CLN

Xã Tân Hưng

24.000,00

24.000,00

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 428 ngày 13/02/2018 của Bọ Tư lệnh QK7

Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

14

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

Thị trấn Tân Khai

128.000,00

 

 

128.000,00

Công văn số 2162/TTg- KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

Đất của BQLKKT, không bồi thường về đất

15

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

2,70

CLN, ODT

Thị trấn Tân Khai

16.200,00

16.200,00

 

 

Công văn số 2508/UBND- KT ngày 27/7/2020 của UBND tnh, Công văn số 3071/UBND-KT ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh

 

16

Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1)

2,90

CLN

Thị trấn Tân Khai

17.400,00

 

17.400,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 2,67/ 2,9ha

17

Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

11,70

CLN, ONT

Thị trấn Tân Khai

70.200,00

 

70.200,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi 11,49/11,7ha

18

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

Thị trấn Tân Khai

180,00

 

180,00

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô

19

Nghĩa trang Tân Lợi

2,00

CLN

Xã Tân Lợi

1.600,00

 

1.600,00

 

BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

20

Mở rộng Trường THCS Tân Lợi

0,16

CLN

Xã Tân Lợi

320,00

 

320,00

 

Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện

 

21

Trường mầm non Trà Thanh

1,00

CLN

Xã Thanh An

800,00

 

800,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

22

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

CLN

Xã Thanh Bình

193.560,00

 

 

193.560,00

Công văn số 4184 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh, BQLKKT đăng ký

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

23

Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR

60,00

CLN

Xã An Khương

90.000,00

 

 

90.000,00

Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019

24

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32,76

CLN, ONT, DGT

Xã An Phú

17.985,24

17.985,24

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

25

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

24,57

CLN, ONT, DGT

Xã Đồng Nơ

13.488,93

13.488,93

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

26

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

49,14

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Tâm

26.977,86

26.977,86

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

27

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

32,76

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hiệp

17.985,24

17.985,24

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

28

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

24,57

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Đức

13.488,93

13.488,93

 

 

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

29

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

1,05

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Lợi

49,98

49,98

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

30

Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

0,10

CLN

Xã Thanh An

150,00

 

 

150,00

Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện

Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô

31

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

4,72

CLN, ONT, DGT

Xã Thanh An

224,67

224,67

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

32

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tnh Bình Phước

4,72

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Hưng

224,67

224,67

 

 

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

 

33

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Xã Phước An

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

34

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Thị trấn Tân Khai

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

35

Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

0,11

CLN

Xã Tân Lợi

165,00

 

 

165,00

Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

36

Cầu Long Tân-Tân Hưng

8,90

CLN

Xã Tân Hưng

13.350,00

13.350,00

 

 

Quyết định số 2316 ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

247,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

2,02

CLN

Xã An Phú

1.616,00

 

1.616,00

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

Đất cao su không bồi thường về đất

2

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

5,60

CLN

Xã An Phú

4.480,00

4.480,00

 

 

Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 1039 ngày 06/5/2020 của Sở Xây dựng

Đất cao su không bồi thường về đất

3

Xin giao về địa phương để quản lý

10,07

CLN

Xã Minh Đức

8.056,00

 

8.056,00

 

Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

Đất BQLKKT, Không bồi thường về đất

4

Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long

25,53

CLN

Xã Phước An

20.424,00

20.424,00

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 431/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7

Đất cao su không bồi thường về đất

5

Cụm công nghiệp Lê Vy- Tân Khai

20,00

CLN, ODT

Thị trấn Tân Khai

120.000,00

120.000,00

 

 

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

6

Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Thị trấn Tân Khai

6.270,00

6.270,00

 

 

Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

7

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

13,40

CLN

Xã Tân Lợi

10.720,00

10.720,00

 

 

Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

Đất cao su không bồi thường về đất

8

Xin giao về địa phương để quản lý

13,41

CLN

Xã Tân Lợi

10.728,00

 

10.728,00

 

Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

 

9

Khu Tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi

1,62

CLN, ONT

Xã Tân Lợi

2.430,00

 

2.430,00

 

Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện

 

10

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

CLN

Xã Thanh Bình

72.800,00

72.800,00

 

 

Công văn số 1157/UBND-KT ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh

 

11

Cụm công nghiệp Thanh Bình

20,00

CLN

Xã Thanh Bình

60.000,00

60.000,00

 

 

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

12

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

6,50

LUC

An Khương

1.700,00

 

1.700,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh

 

13

Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

16,00

CLN, ONT, ODT

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

65.713,00

 

65.713,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

14

Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biển áp 110KV Tân Hưng

0,24

CLN

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

288,00

 

 

288,00

Quyết định số 866/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương Công văn số 3285 ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

15

Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai

0,20

CLN

thị trấn Tân Khai

300,00

 

300,00

 

Công văn số 244/UBND-KTHT ngày 04/3/2020 của UBND huyện

 

16

Khu dân cư Thanh Bình

16,50

CLN

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020

Đất của Công ty Cao su không bồi thường về đất

17

Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

1,60

CLN, ONT, DTL, DGT

Xã Thanh Bình

10.650,00

10.650,00

 

 

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

VI

Huyện Bù Gia Mập

563,78

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

322,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

4,80

RSX

xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

Nghị quyết 22/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019

Không bồi thường

2

Nhà máy mủ Công ty TNHH MTV CS Phước Long

8,50

RSX

xã Bù Gia Mập

 

 

 

 

Nghị quyết 03/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

 

3

Cầu Đắk Mai

0,11

CLN:0,10;

ONT:0,01

xã Bù Gia Mập

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

 

4

Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

0,12

CLN:0,10;

ONT:0,02

xã Bù Gia Mập

120,00

120,00

 

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

 

5

Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1

2,35

CLN: 0,64; RPH: 0,58; RSX: 0,12; SON: 1,01

xã Bù Gia Mập

1.000,00

1.000,00

 

 

Quyết định số 1679 ngày 6/8/2014 Công nhận di tích cấp tỉnh;

 

6

Xây dựng đường giao thông thôn Bình Hà 1, Bình Hà 2 đi thôn Bình Thuỷ

0,02

CLN

xã Đa Kia

50,00

 

50,00

 

Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

7

Khu đô thị TMDV Đa Kia

37,55

CLN

xã Đa Kia

 

 

 

35.000,00

Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Bồi thường tài sản gắn liền với đất

8

Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

1,00

CLN

xã Đa Kia

500,00

 

500,00

 

Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

9

Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783)- BCH Bộ đội Biên

10,19

RSX

xã Đắk Ơ

 

 

 

 

Thông báo số 219/TB-UBND ngày 17/8/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

10

Trường mầm non Ánh Dương

0,90

TMD

Xã Đắk Ơ

400,00

 

400,00

 

Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

11

Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ

1,00

RSX

Xã Đắk Ơ

500,00

 

500,00

 

Công văn số 2268/BCH- VP ngày 29/11/2019

 

12

Chợ Đắk Ơ

1,25

CLN: 1,20; ONT: 0,05

Xã Đắk Ơ

2.000,00

 

2.000,00

 

Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

13

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai

33,27

RSX

Xã Đắk Ơ

 

 

 

 

Quyết định 266/QĐ-UB ngày 02/2/2010

Không bồi thường

14

Xây dựng đường thôn 6 xã Đắk Ơ đi Bù Gia Mập

4,32

CLN

Đắk Ơ; Bù Gia Mập

800,00

 

800,00

 

Quyết định 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

15

MR. Trường tiểu học Nguyễn Huệ (thôn trung sơn)

0,12

CLN

xã Đức Hạnh

250,00

 

250,00

 

UBND huyện Bù Gia Mập đang ban hành chủ trương

 

16

Mở rộng UBND xã Đức Hạnh

0,60

CLN

xã Đức Hạnh

1.500,00

 

1.500,00

 

Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

17

NC.ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL.14C

19,95

CLN: 18,0; ONT: 1,95

Đức Hạnh; Phú Nghĩa

5.000,00

5.000,00

 

 

Quyết định 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh

 

18

Phát triển kinh tế xã hội Địa Phương

27,74

CLN

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

Công văn 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

 

19

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi)

13,60

CLN

xã Phú Nghĩa

2.600,00

 

2.600,00

 

Quyết định 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của BTL Quân khu 7

 

20

Mrộng Công an huyện

0,70

CLN

xã Phú Nghĩa

400,00

 

400,00

 

Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

21

Khu Dân Cư khu 6_TTHC

2,13

CLN

xã Phú Nghĩa

2.000,00

 

2.000,00

 

Công văn 78/UBND-KT ngày 20/2/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

22

Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn

20,00

RSX

xã Phú Nghĩa

12.000,00

 

 

12.000,00

Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

 

23

Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện

2,00

CLN

xã Phú Nghĩa

600,00

 

600,00

 

Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

24

Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện

5,00

CLN

xã Phú Nghĩa

1.500,00

 

1.500,00

 

Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

25

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do, BQL RPH Bù Gia Phúc

36,50

RSX

xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

Công văn 1452/UBND-SX ngày 22/5/2008

 

26

Trạm biến áp 110KV Bù Gia Mập và nhánh rẽ đầu nối trạm 110 KV Bù Gia Mập

0,53

CLN

xã Phú Văn

500,00

 

500,00

 

Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

27

Trung tâm TDTT xã Phú Văn

1,00

CLN

xã Phú Văn

500,00

 

500,00

 

Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh

 

28

Mở rộng chợ Phú Văn

1,13

CLN

xã Phú Văn

7.000,00

 

7.000,00

 

Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

29

Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan

75,90

LUK:36,42;

CLN:38,40;

HNK:0,18;

SON:0,90

Phú Văn; Phú Nghĩa

70.000,00

 

 

70.000,00

Quyết định 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

 

30

Xây dựng đường và cầu từ ĐT.759 đến trung tâm xã Phước Minh (PM.M3)

4,20

CLN

xã Phước Minh

1.000,00

 

1.000,00

 

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh

 

31

Mở rộng Điểm trường mẫu giáo Họa My

2,00

CLN

xã Phước Minh

1.000,00

 

1.000,00

 

Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

32

Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước Minh

2,40

CLN

xã Phước Minh

1.200,00

 

1.200,00

 

Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

33

Xây dựng đường thôn Bù Tam - Bình Giai, xã Phước Minh

0,98

CLN

xã Phước Minh

50,00

 

50,00

 

Quyết định 1727/QĐ-ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

34

Nghĩa địa thôn Bình Tân

1,00

CLN

xã Phước Minh

500,00

 

500,00

 

Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

240,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi đất làm bãi rác xã Bình Thắng

1,30

CLN

Xã Bình Thng

1.300,00

 

1.300,00

 

Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

2

Thu hồi đất xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng

0,10

CLN

Xã Bình Thắng

100,00

 

100,00

 

Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

3

Xây dựng đường từ QL 14C đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)

3,00

CLN

Xã Bù Gia Mập

1.500,00

 

1.500,00

 

Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 HĐND huyện Bù Gia Mập

 

4

Trưng THPT Đăk Mai

4,50

CLN

Xã Bù Gia Mập

2.000,00

2.000,00

 

 

QĐ 2567/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

5

Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù Gia Mập

9,50

ONT

Xã Bù Gia Mập

2.500,00

 

2.500,00

 

QĐ 1598/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

6

Bãi rác tập trung xã Đa Kia

2,00

CLN

Xã Đa Kia

1.400,00

 

1.400,00

 

Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

7

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ

37,55

CLN

Xã Đa Kia

10.000,00

10.000,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Khu dân cư Đa Kia

8,04

CLN

Xã Đa Kia

1.500,00

 

1.500,00

 

Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

9

Điểm trường TH Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng

0,50

CLN

Xã Đăk Ơ

700,00

 

700,00

 

Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

10

Điểm trường Trương Định thôn 4

0,60

CLN

Xã Đăk Ơ

600,00

 

600,00

 

Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

11

Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ

1,00

CLN

Xã Đăk Ơ

1.000,00

 

1.000,00

 

Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

12

Đường giao thông: tuyến từ ngã ba thôn 7 đến hồ thủy lợi số 6 dài 1,2km

1,20

CLN

Xã Đăk Ơ

1.000,00

 

 

1.000,00

Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

 

13

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ QL 14C vào cầu khỉ thôn Bù Xia dài 1,5km

1,50

CLN

Xã Đăk Ơ

1.200,00

 

 

1.200,00

Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

 

14

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-01 từ Bù Bưng-thôn 4-Bãi rác-Phú Nghĩa dài 1,5km

1,50

CLN

Xã Đăk Ơ

1.500,00

 

 

1.500,00

Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

 

15

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km

1,00

CLN

Xã Đăk Ơ

1.000,00

 

 

1.000,00

Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

 

16

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng dài 2,2km

2,20

CLN

Xã Đăk Ơ

1.500,00

 

 

1.500,00

Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

 

17

Xây dựng chợ Đăk Ơ

0,20

DCH

Xã Đăk Ơ

2.000,00

 

2.000,00

 

Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

18

Xây dựng kết cấu hạ tầng TTHC xã Đức Hạnh

1,10

CLN

Xã Đức Hạnh

1.000,00

 

1.000,00

 

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

 

19

Xây dựng điểm trường thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh

2,00

CLN

Xã Đức Hạnh

2.000,00

 

2.000,00

 

Công văn số 1030/UBND-SX ngày 31/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

20

Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật

13,60

CLN

xã Phú Nghĩa

7.000,00

7.000,00

 

 

Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

21

Xây dựng trường TH Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

1,50

CLN

xã Phú Nghĩa

1.500,00

 

1.500,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND Huyện Bù Gia Mập

 

22

Xây dựng đường vành đai TTHC huyện

8,50

CLN

xã Phú Nghĩa

8.500,00

8.500,00

 

 

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

 

23

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC

60,00

CLN, LUA: 06 ha

xã Phú Nghĩa

30.000,00

30.000,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020

 

24

Xây dựng các tuyến đường TTHC huyện

3,00

CLN

xã Phú Nghĩa

3.000,00

 

3.000,00

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

 

25

Khu dân cư chợ Phú Nghĩa (cũ) TTHC huyện

0,30

CHO

xã Phú Nghĩa

500,00

 

500,00

 

Thông báo số 343/UBND-KT ngày 13/05/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

26

Khu dân cư trường TH Phú Nghĩa

3,70

CLN

xã Phú Nghĩa

2.000,00

 

2.000,00

 

Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

27

Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ

9,52

CLN

xã Phú Nghĩa

5.000,00

 

5.000,00

 

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Khu dân cư 4, TTHC huyện

11,96

CLN

xã Phú Nghĩa

5.000,00

 

5.000,00

 

Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

29

Khu dân cư 6,17 ha cho CBCNV Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long (cũ)

6,17

CLN

xã Phú Nghĩa

5.000,00

 

5.000,00

 

Tờ trình số 20/TTr-CSBP ngày 15/7/2020 của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước

 

30

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư ĐT741 đến cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn (tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh- Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư quốc tế, xã Phú Văn (tuyến 2)

18,00

CLN

Xã Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh

15.000,00

15.000,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

 

31

Bãi rác xã Phú Văn

5,00

CLN

Xã Phú Văn

3.500,00

 

3.500,00

 

Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

32

Nghĩa địa xã Phú Văn

5,00

CLN

Xã Phú Văn

3.500,00

 

3.500,00

 

Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

33

Chợ Phú Văn

2,50

CLN

Xã Phú Văn

2.500,00

 

 

2.500,00

Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

34

Khu dân cư xã Phước Minh

7,40

CLN

Xã Phước Minh

1.500,00

 

1.500,00

 

Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

35

Mở rộng lòng hồ thủy điện Đăk U

5,98

CLN

Phú Nghĩa

6.000,00

 

 

6.000,00

Công văn số 1020/UBND-SX ngày 25/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

VII

Thị xã Bình Long

405,73

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

261,24

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng DT752 đoạn thị xã đi trường chuyên Bình Long

1,71

CLN, HNK, ODT

Phường An Lộc

410,00

 

410,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23

0,02

CLN

Phưng An Lộc

9.000,00

 

9.000,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752

0,04

CLN

Phường An Lộc

18.000,00

 

18.000,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99.000,00

 

99.000,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

8,23

CLN

Phưng An Lộc, Hưng Chiến

2.672,01

2.672,01

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

6

Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình

1,14

CLN

Hưng Chiến

481,50

 

481,50

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã

 

7

Trường THPT Bình Long

9,00

CLN

Phường Hưng Chiến

4.050,00

4.050,00

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL- QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

8

Khu đô thị mới Nam An Lộc

94,36

CLN

Phường Hưng Chiến, Phú Đức

33.911,00

33.911,00

 

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

9

Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa 23, TBĐ 51

0,01

CLN

Phú Đức

5.000,00

 

5.000,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

10

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

5,51

CLN

Phường Phú Thịnh, Phú Đức

2.484,00

2.484,00

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

11

Chợ Thanh Lương

0,79

CLN

Xã Thanh Lương

173,80

 

173,80

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,20

CLN

Xã Thanh Phú

264,00

 

264,00

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

13

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước

2,14

CLN

Xã Thanh Lương

600,00

 

 

600,00

 

 

14

Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.

4,67

CLN

Phường Phú Đức, Phú Thịnh

 

 

 

 

QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh

 

15

Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài

2,00

CLN

Phường Phú Thịnh

800,00

 

800,00

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

16

XD đường từ ngã 3 cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt Phú Thịnh, Thanh Phú và Tân Lợi (HQ)

1,60

CLN

Phú Thịnh

640,00

 

640,00

 

Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

 

17

Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc

0,70

CLN

Phường Phú Thịnh

0,00

 

 

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

18

Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long

2,66

CLN

Xã Thanh Lương, Thanh Phú

732,00

 

732,00

 

Sở Công thương đăng ký

 

19

Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

2,00

CLN

Xã Thanh Phú

550,00

 

550,00

 

 

 

20

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản)

9,60

CLN

Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú

20.000,00

20.000,00

 

 

Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

 

21

Đất công ty cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư

15,00

CLN

Phường An Lộc, phường Hưng Chiến

2.250,00

2.250,00

 

 

Công văn 352 - KL/TU ngày 30/9/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

 

22

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hn Quản)

2,27

CLN

Hưng Chiến

340,00

 

340,00

 

Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị Ủy Bình Long

 

23

Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước

0,73

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

3.000,00

 

 

3.000,00

Công văn 2355/HT1-QLDA ngày 18/11/2019 của Công ty Xi măng Hà Tiên 1

 

24

Cụm công nghiệp Thanh Lương

20,00

CLN

Xã Thanh Lương

5.500,00

5.500,00

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

25

Bổ sung dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức BOT

0,50

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

7.000,00

7.000,00

 

 

Căn cứ công văn 3451/UBND-KT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

26

Thu hồi lô đất của ông Nguyễn Đình Ân - khu dân cư Trường Quốc Quang để giữ lại cây me Tât thuộc Di tích lịch sử trường Quốc Quang

0,02

ODT

Phú Thịnh

1.500,00

 

 

1.500,00

Thông báo 1841/TB-UBND ngày 07/11/2019 của UBND thị xã Bình Long

 

27

Cụm công nghiệp Thanh Phú

75,00

CLN

Xã Thanh Phú

5.500,00

5.500,00

 

 

QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

144,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất tập đoàn cao su giao về địa phương phát triển KTXH địa phương

8,07

CLN,

Phường Hưng Chiến

 

 

 

 

Công văn 1431/UBND-SX ngày 26/8/2020 của UBND thị xã Bình Long

Đất Công ty cao su không bồi thường đất, chỉ bồi thường tài sản

2

Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều

0,65

CLN, SKC, DGT, ODT

Phưng Hưng Chiến

10,65

10,65

 

 

Công văn 748/BQLDA-KHTH ngày 30/9/2020 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước

 

3

XD Cụm công nghiệp Hưng Chiến 2

70,00

CLN

Hưng Chiến

 

 

 

 

Công văn 762/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020

 

4

KDC đường vành đai Hồ Sa Cát

0,50

ODT,CLN

phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long

1.000,00

 

1.000,00

 

Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Bình Long về việc quy hoạch chi tiết điều chỉnh xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC hồ sa cát phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long.

 

5

Dự án: Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến.

4,50

ODT,CLN

Phưng An Lộc, phường Hưng Chiến

5.000,00

 

5.000,00

 

Căn cứ Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2016

 

6

Dự án:Vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước

1,00

ONT, CLN

xã Thanh Lương, thị xã Bình Long

1,50

 

1,50

 

Căn cứ Công văn số 1341/UB-KSX ngày 30 tháng 6 năm 2004 điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt băng tải công ty xi măng hà tiên I

 

7

Dự án đường ĐT 752 đoạn từ thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

2,00

ODT, CLN

phường Hưng Chiến, phường An Lộc thị xã Bình Long

 

 

 

 

Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Bình Long về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long).

 

8

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

7,30

CLN

P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

20.000,00

20.000,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

 

9

Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

1,30

CLN

P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

 

 

 

 

Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

 

10

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

7,30

CLN

P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

20.000,00

70,00

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

- Diện tích đất cho dự án 8,5ha

11

Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

1,30

CLN

P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

 

 

ngân sách thị xã

 

Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

 

12

Nạo vét suối Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh

2,50

CLN

Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh

 

 

ngân sách thị xã

 

 

 

13

Đường Trần Phú Nối dài (360m)

0,58

CLN

phường An Lộc

500,00

 

ngân sách thị xã

 

Tờ trình số 72/TTr- UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường An Lộc

 

14

Mương 2m từ ALT22 đến giáp ranh phường Hưng Chiến (Phú Tân)

0,01

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

15

Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất sổ 76

0,02

CLN

phường An Lộc

30,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

16

Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15

0,09

CLN

phường An Lộc

50,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

17

Mương nước từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình- Phú Trung

0,04

CLN

phường An Lộc

40,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

18

Mương 2m từ đường ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12

0,01

CLN

phường An Lộc

10,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

19

Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14

0,02

CLN

Phưng An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

20

Mương 2m từ đường đất (khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 200, thửa 336

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

21

Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 27, 29, 31, 32, 38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

22

Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 43, 54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú- An Lộc

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

23

Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối

0,03

CLN

phường An Lộc

30,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

24

Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12, 15 tờ 21

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

25

Mương 3m từ đường ALT16 đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21

0,03

CLN

phường An Lộc

30,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

26

Trung tâm học tập cộng đồng

2,00

DGD

phường An Lộc

200,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

27

XD cơ sở văn hóa khu phố Bình An

0,70

CLN

phường An Lộc

100,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

28

Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21

0,17

CLN

phường An Lộc

170,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

29

Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12

0,19

CLN

phường An Lộc

200,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

30

Đất trụ sở khu phố Bình An

0,01

DGD

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

31

Đất trụ sở ấp Sóc Du

0,07

CLN

phường An Lộc

60,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

32

Đất trụ sở khu phố An Bình

0,32

CLN

phường An Lộc

300,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

33

Đất trụ sở khu phố Phú Sơn (thuộc tờ bản đồ số 07)

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

34

Đất trụ sở khu phố Phú Cường (thuộc tờ bản đồ số 05)

0,02

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

35

Đất trụ sở khu phố Phú An (thuộc tờ bản đồ số 23)

0,04

CLN

phường An Lộc

40,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

36

Đất trụ sở khu phố Bình Tân (thuộc tờ bản đồ số 23)

0,22

CLN

phường An Lộc

20,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

37

Đất trụ sở khu phố Phú Bình

0,32

CLN

phường An Lộc

30,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

38

Đất trụ sở khu phố Phú Trung

0,08

CLN

phường An Lộc

80,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

39

Đất trụ sở khu phố Phú Tân

0,05

CLN

phường An Lộc

40,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

40

Đất trụ sở Công an phường (thửa số 808, tờ bản đồ 23)

0,18

CLN

phường An Lộc

200,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

41

Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21

0,17

CLN

phường An Lộc

200,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

42

Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12

0,19

CLN

phường An Lộc

200,00

 

ngân sách thị xã

 

 

 

43

Trụ sở khu phố Phú Lộc (Cũ)

0,02

TSC

phường Phú Đức

20,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

44

Trụ sở khu phố Phú Hòa II

0,06

ODT

phường Phú Đức

60,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

45

Trụ sở khu phố Phú Nghĩa

0,02

ODT

phường Phú Đức

20,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

46

Trụ sở khu phố Phú Trọng

0,10

CLN

phường Phú Đức

10,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

47

Trụ skhu phố Phú Hòa I

0,03

ODT

phường Phú Đức

30,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

48

Trụ sở khu phố Phú Lộc

0,63

CLN

phường Phú Đức

70,00

 

ngân sách thị xã

 

UBND phường Phú Đức đề nghị

 

49

Xin đất làm nhà văn hóa KP Bình Tây

0,10

CLC

phường Hưng Chiến

 

 

ngân sách thị xã

 

 

 

50

Xin đất xây dựng trường tiểu học Thanh Bình (Kp Xa cam II).

1,40

CLC

phường Hưng Chiến

 

 

ngân sách thị xã

 

 

 

51

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú

0,40

CLN

xã Thanh Phú

 

 

 

 

Đất Quy hoạch TTVH cũ

 

52

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại tổ 02 ấp Thanh Hà, xã Thanh Phú (Lô 2014, 2019 NTQL)

0,56

CLN

xã Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

53

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 1/2013 NTXC)

0,12

CLN

xã Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

54

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú (Lô 2010 NTXC)

0,47

CLN

xã Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

55

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC)

0,54

CLN

xã Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

56

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bế, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC)

0,14

CLN

xã Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

57

Khu dân cư Thanh Bình

27,07

CLN

Hưng Chiến

 

 

 

 

Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020

Đất Công ty cao su không bồi thường về đất

58

Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bưng, xã Thanh Phú (Lô 2019 NTQL)

0,75

CLN

Thanh Phú

 

 

ngân sách thị xã

 

UBND xã Thanh Phú đề nghị

Đất Công ty cao su

VIII

Huyện Phú Riềng

810,31

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ các năm 2018, 2019, 2020 chuyển sang

101,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phú Riềng

30,00

CLN

xã Phú Riềng

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND T ngày 16/12/2019 và QĐ số 420/QĐ-UBND tỉnh

Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

2

Đường ĐT741 (mở rộng)

22,50

DGT, CLN, ONT

xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

11.188,53

11.188,53

 

 

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND T ngày 14/12/2018, đã triển khai thực hiện.

Đất dân và đất công ty cao su

3

Đường cầu Long Tân Tân Hưng

9,60

DGT, CLN

xã Long Tân

2.281,66

 

2.281,66

 

Công văn số 208/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh BP về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng cầu Long Tân - Tân Hưng

Đất dân và đất công ty cao su

4

MR đường vào mỏ đá Lộc Linh

0,08

CLN

xã Phước Tân

300,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, GP khai thác KS số 07/GP_UBND ngày 15/1/2018

 

5

Đường điện vào bãi rác huyện

6,00

CLN

xã Long Tân

1.261,44

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

Đất dân và đất công ty cao su

6

TTVH-TDTT xã Long Bình (mới)

0,20

CLN

xã Long Bình

không bồi thường về đất

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, TB số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018

 

7

Đường điện trung thế tổ 2 thôn Phú An

0,80

CLN

xã Phú Trung

150,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018

Đất dân và đất công ty cao su

8

Đường điện trung thế tổ 5 thôn Phú Tiến

1,20

CLN

xã Phú Trung

200,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018

Đất dân và đất công ty cao su

9

MR đường GTNT xã Bình Tân

0,18

CLN

xã Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Cv 37/UBND ngày 18/3/2019

Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

10

Bãi rác huyện

10,00

CLN

xã Long Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Điều chỉnh diện tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su

Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất
Tiếp tục thực hiện trong năm 2021 vì là công trình trọng điểm của huyện

11

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6,79

CLN

xã Bình Tân

816,40

 

 

816,40

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

12

Đất cần thu hồi khu TTHC huyện

12,15

CLN, NTS, ONT

xã Bù Nho

11.095,38

 

11.095,38

 

Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh.

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất (Phần diện tích thu hồi của dân; phần đất của công ty cao su đã thu hồi 90 ha). Tiếp tục thực hiện trong năm 2021 vì là công trình trọng điểm của huyện

13

MR tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân

1,85

CLN

xã Long Tân

1.000,00

 

1.000,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP; CV số 1250/UBND-SXH ngày 02/10/2019

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, người dân hiến đất. Đang thực hiện

b

Các dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2021

708,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0,20

CLN

xã Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

2

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0,42

CLN

xã Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

3

Thu hồi đất để làm đường giao thông, hạ tầng (ông Nguyễn Trì; ông Vũ An Ninh và ông Trần Văn Quyết)

2,50

CLN

xã Bình Sơn

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

4

Thu hồi đất để làm đường giao thông; đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất

9,60

CLN

xã Long Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

5

Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường ĐT.741 đối diện nhà ông Huệ

13,20

CLN, NTS, ONT

xã Bù Nho

60.000,00

 

60.000,00

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

6

Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng

83,30

CLN, NTS, MNC, ONT

xã Bù Nho

150.000,00

 

150.000,00

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, diện tích hồ là 42 ha

7

Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng

6,04

CLN

xã Bù Nho, Long Tân

85.556,20

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân và đất công ty cao su

8

Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài

1,00

CLN

xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân

175,20

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân và đất công ty cao su

9

Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối

4,27

CLN

xã Bù Nho

60.489,27

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân và đất công ty cao su

10

Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

2,70

CLN

xã Phú Trung

172.808,90

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân và đất công ty cao su

11

Khu đô thị TMDV Bù Nho (KDC Bù Nho)

92,40

CLN

xã Bù Nho

 

 

 

 

Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

 

12

Khu đô thị TMDV Long Điền

29,80

CLN

xã Bình Sơn

 

 

 

 

Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

 

13

KDC Nam Phú Riềng

19,15

CLN, NTS, ONT, DGT

xã Phú Riềng

165.681,60

 

 

Vốn doanh nghiệp

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

14

Bãi rác xã Bù Nho

2,00

CLN

xã Bù Nho

1.800,00

 

1.800,00

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

15

Đất phát triển kinh tế xã hội địa phương

10,00

CLN

xã Phú Riềng

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

16

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

261,60

CLN

xã Phú Riềng

không bồi thường về đất

 

 

 

Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

17

Cụm công nghiệp Bù Nho

70,00

CLN

xã Bù Nho

không bồi thường về đất

 

 

 

QĐ số 420/QĐ-UBND Tỉnh

Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

18

Đường điện tổ 1 thôn Phú Tín

0,86

CLN

xã Phú Trung

150,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn số 288/CV-UBND ngày 13/10/2020

Đất dân và đất công ty cao su

19

Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch)

0,93

CLN

xã Bù Nho, Phước Tân

600,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

Đất dân và đất công ty cao su

20

Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch)

0,16

CLN

xã Bù Nho, Long Tân

200,00

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

Đất dân và đất công ty cao su

21

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

19,00

DGT, CLN

xã Phước Tân, Long Tân, Bù Nho

9.000,00

9.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

22

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

7,00

CLN

xã Long Tân

5.000,00

5.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

23

Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

0,23

CLN

xã Long Hà

1.000,00

1.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

24

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

8,00

DGT, CLN

xã Long Bình

4.000,00

4.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

25

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà

7,00

DGT, CLN

xã Long Tân, Long Hà

4.000,00

4.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

26

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

26,00

DGT, CLN

xã Long Tân

5.000,00

5.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

27

Nâng cấp đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

29,00

DGT, CLN

xã Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân

8.000,00

8.000,00

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

Đất dân và đất công ty cao su

28

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng

1,70

DGT, CLN

xã Bù Nho

5.000,00

 

5.000,00

 

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng

Đất thuộc khu TTHC huyện

29

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng

0,90

DGT, CLN

xã Bù Nho

3.000,00

 

3.000,00

 

Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng

Đất thuộc khu TTHC huyện

IX

Huyện Đồng Phú

2.446,56

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

1.051,65

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Công trình QK1

19,77

CLN

X. Tân Tiến

24.101,00

24.101,00

 

 

 

 

2

Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện

49,00

RSX

X.Tân Hòa

 

 

 

 

Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước

 

3

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT741

24,63

CLN

TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú, X. Thuận Lợi

53.000,00

53.000,00

 

 

 

 

4

Đường Đồng Phú - Bình Dương

68,37

CLN+DGT+ NTS+SON

Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

45.000,00

 

 

45.000,00

QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC- SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha) Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

3,30

CLN

X. Tân Lợi.

1.080,00

 

1.080,00

 

Công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện

 

6

Xây dựng đường kết nối ĐT753B

11,50

CLN, ONT

X. Đồng Tâm, X. Tân Phước

6.000,00

6.000,00

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Đường Đồng Tiến-Tân Phú

21,74

CLN, ONT

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

33.050,00

33.050,00

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài

9,56

CLN, ONT

TT.Tân Phú, X Tân Tiến

34.310,00

34.310,00

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

9

Nâng cấp mở rộng ĐT 755

0,26

CLN, ONT

X. Tân Phước

300,00

300,00

 

 

Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,10

CLN

X. Tân Tiến

450,00

 

 

450,00

Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741

11

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,09

CLN

X. Tân Lập

450,00

 

 

450,00

Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741

12

Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

0,13

ODT+CLN

TT Tân Phú

500,00

 

 

500,00

Công văn số 3413/PCBP- QLĐT ngày 21/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

 

13

Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,35

ONT+CLN

Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi

500,00

 

 

500,00

Công văn số 3362/PCBP- QLĐT ngày 19/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

 

14

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)

17,92

ONT+CLN

Xã Tân Lập

20.570,00

20.570,00

 

 

Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

15

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2)

63,70

ONT+CLN

Xã Tân Tiến

73.117,00

73.117,00

 

 

Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

16

Tuyến đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)

39,90

ONT+CLN

Xã Tân Tiến, xã Tân Hòa

45.798,00

45.798,00

 

 

Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

17

Tuyến đường kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4)

45,36

ONT+CLN

TTTân Phú, xã Tân Lợi, xã Tân Hòa

52.066,00

52.066,00

 

 

Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

18

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5)

7,36

ONT+CLN

Xã Tân Lập

8.448,00

8.448,00

 

 

Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

19

Đường tổ 47, xã Tân Lập

0,35

CLN

Xã Tân Lập

1.000,00

 

1.000,00

 

Thông báo số 902/TB-UBND ngày 14/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

20

Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ

0,50

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

21

Đường Đông Tây 7

0,50

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

22

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi

0,50

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

23

Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú

1,89

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

24

Đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)

1,50

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

25

Nâng cấp đường tổ 27 đến đường tổ 23 (Đông Tây 10)

0,45

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

26

Đường Nguyễn Văn Linh nối dài đến đường Đông Tây 7

1,00

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

27

Đường tổ 43 nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 14)

0,85

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

28

Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 13)

1,89

CLN

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

 

29

Đường vào trường mầm non Đồng Tiến

0,20

HNK

Đồng Tiến

 

 

500,00

 

Công văn số 675/UBND-KT ngày 27/3/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

30

Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương

10,98

CLN

Tân Tiến

 

 

 

10.000,00

Công văn số 1223/UBND ngày 28/4/2020

 

31

Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú

528,00

CLN và các loại đất khác

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

32

Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

120,00

CLN và các loại đất khác

Thị trấn Tân Phú

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

1.394,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi đất của Trung tâm Y tế huyện giao về cho địa phương quản lý

0,01

DYT

TT Tân Phú

 

 

 

 

Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

2

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

156,00

CLN

Thuận lợi

23.400,00

23.400,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

552,48

CLN

Đồng Phú

82.872,00

82.872,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

192,00

CLN

Đồng Phú

28.800,00

28.800,00

 

 

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Cụm Công nghiệp Tân Tiến 1

55,90

CLN

Xã Tân Tiến

8.385,00

 

 

8.385,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

6

Cụm Công nghiệp Tân Tiến 2

56,30

CLN

Xã Tân Tiến

8.445,00

 

 

8.445,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

7

Cụm Công nghiệp Tân Phú

62,30

CLN

Thị trấn Tân Phú

9.345,00

 

 

9.345,00

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

8

Đường giao thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú (Thu hồi đất của trung tâm y tế huyện chuyển mục đích sang đường giao thông)

0,06

DYT

TT Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú

 

9

Khu dân cư Chợ Thuận Phú

7,50

CLN

xã Thuận Phú

1.125,00

 

1.125,00

 

biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

 

10

Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập

7,96

CLN

xã Tân Lập

1.194,00

 

1.194,00

 

thông báo kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh.

 

11

Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập

16,23

CLN

xã Tân Lập

2.434,50

 

2.434,50

 

biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

 

12

Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến

94,30

CLN

xã Tân Tiến

14.145,00

14.145,00

 

 

Công văn số 3219/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Kết luận số 571- KL/TU ngày 21/8/2020 của Bí thư Tỉnh ủy

 

13

Đường tổ 8

0,01

ODT

TT. Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

14

Đường tổ 10

0,01

ODT

TT. Tân Phú

500,00

 

500,00

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

15

Mở rộng chợ Đồng Tâm

0,05

CLN

X. Đồng Tâm

500,00

 

500,00

 

Nghị quyết số 27/20 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

16

Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi xã hội

1,81

CLN

Thuận Lợi

 

 

 

 

Công văn số 132/CSĐP- KTNN ngày 02/3/2020 của Công ty CP Cao su Đồng Phú, Công văn số 2937/UBND-KT ngày của UBND huyện Đồng Phú

 

17

Khu TTHC huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp

192,00

CLN

TT Tân Phú

 

 

 

 

Thông báo số 3407- TB/TU ngày 09/3/2020; kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh

 

X

Huyện Bù Đốp

190,83

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

58,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ch Hưng Phước

0,31

TSC

Xã Hưng Phước

 

 

 

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất

2

Công trình thủy lợi

5,00

CLN

Xã Tân Thành

950,00

 

950,00

 

Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Dự án cấp nước sạch

0,11

CLN

Xã Tân Thành

 

 

 

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

Vận động dân hiến đất

4

Dự án cấp nước sạch

0,04

CLN

xã Tân Tiến

 

 

 

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

đất xã quản lý

5

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

CLN

Xã Thanh Hòa

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

6

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

CLN

xã Thiện Hưng

4.181,25

4.181,25

 

 

 

 

7

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3,30

CLN

xã Tân Tiến

 

 

 

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

8

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

LUK

xã Hưng Phước

100,00

 

100,00

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

9

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5,00

CLN

xã Hưng Phước

 

 

 

 

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

10

Trường Mẫu giáo Hưng Phước

0,30

CLN

xã Hưng Phước

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

11

Trường THCS Phước Thiện

1,50

CLN

xã Phước Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

12

Trường Tiểu học Thiện Hưng B

0,30

CLN

xã Thiện Hưng

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

13

Trường Tiểu học Thiện Hưng C

0,57

DVH

xã Thiện Hưng

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

14

Trưng TH Thanh Hòa

0,15

 

xã Thanh Hòa

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

15

Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện

0,40

CLN

Xã Phước Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

16

Trường mẫu giáo phước thiện

1,00

CLN

Xã Phước Thiện

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

17

Trường mẫu giáo Tân Tiến

1,00

CLN

Xã Tân Tiến

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

18

Trường mẫu giáo Hưng Phước

1,00

CLN

Xã Hưng Phước

300,00

 

300,00

 

Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

19

Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717

0,05

CLN

xã Thiện Hưng

 

 

 

 

Thông báo số 125- TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp

Đất công không bồi thường

20

Đồn Biên phòng Bù Đốp

6,40

CLN

Hưng Phước

1.489,00

 

 

1.489,00

Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng tham mưu

 

21

Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2

0,12

CLN, ONT DTL, DGT, LUC

Thanh Hòa

30,00

 

30,00

 

Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

Chỉ bồi thường tài sản trên đất

22

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu Hoàng Diệu)

3,00

RSX; CLN

Hưng Phước; PHước

10.000,00

10.000,00

 

 

Công văn số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước

 

23

Đường Hùng Vương Nối Dài

2,50

LUK; CLN; ODT

TT. Thanh Bình

10.000,00

10.000,00

 

 

Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

 

24

Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài

3,00

LUK; CLN; ODT

TT. Thanh Bình

20.000,00

20.000,00

 

 

Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

 

25

Điển dân cư liền kề chốt dân quân biên giới

3,00

CLN

xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng

800,00

 

 

800,00

QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2021

132,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập Bù Tam

80,93

(0,38 ha ONT; 72,31 ha LNC; 7,280 ha LUC; TSN: 0,93ha; HL Đường, suối: 2,71 ha)

Hưng Phước

70.000,00

 

 

70.000,00

QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

 

2

Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành

1,00

LNC

Tân Thành

800,00

800,00

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

3

Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước

3,00

LNC

Hưng Phước

1.200,00

1.200,00

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)

6,50

RSX; CLN

Hưng Phước; Phước Thiện

35.000,00

35.000,00

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường ĐT 759B đoạn từ chỗ tân thành đi cửa khẩu Cầu Trắng

1,00

LNC; ONT

Tân Thành

40.000,00

40.000,00

 

 

Quyết định 2026/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

6

Xây dựng hệ thống kênh dẫn sử dụng nước sau thủy điện cần đơn cho cánh đồng Sóc nê, xã Tân Tiến

5,00

LUK; LNC

Thanh Hòa; Tân Tiến

30.000,00

30.000,00

 

 

Quyết định 2027/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

7

Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện

4,60

RSX

Phước Thiện

1.500,00

1.500,00

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

8

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

30,00

CLN

huyện Bù Đốp

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

 

XI

Huyện Lộc Ninh

2.009,78

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2018, 2019, 2020

707,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh QL13

54,20

CLN

Xã Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, TT Lộc Ninh, Lộc Tấn

14.138,00

14.138,00

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

2

Tượng Đài chiến thắng Sư đoàn 9, Quân đoàn 4

2,00

CLN

Xã Lộc Tấn

1.200,00

 

 

1.200,00

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

Đổi tên từ dự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

3

Nâng cấp ĐT-756

16,37

CLN, ONT

Xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp

4.893,00

 

 

4.893,00

QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh

 

4

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km)

8,07

CLN, ONT

Xã Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn

7.722,00

 

 

7.722,00

Công văn số 2746/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

 

5

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8,40

CLN, RSX

Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh

1.206,00

 

 

1.206,00

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

6

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

55,74

CLN, ONT

Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng

11.267,00

11.267,00

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

7

Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư

0,67

RSX, CLN

Xã Lộc Thạnh

133,00

133,00

 

 

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

 

8

CTr đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

0,74

CLN

Các xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186,00

186,00

 

 

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

 

9

Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

73,72

CLN, ONT, RSX

Xã Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn

7.783,00

7.783,00

 

 

Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019

 

10

Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

49,00

CLN, RSX

Xã Lộc Thạnh

8.820,00

8.820,00

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; Công văn 3203/UBND-KT ngày 30/10/2019

Giảm quy mô so với Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

11

Cty Cổ phần du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom

300,00

RSX

Xã Lộc Thạnh

69.000,00

69.000,00

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

 

12

Hồ chứa nước

10,00

CLN

TT. Lộc Ninh

50.000,00

50.000,00

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

Đang xây dựng dự toán chi tiết

13

Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

37,55

CLN

TT. Lộc Ninh

9.763,00

9.763,00

 

 

Theo CV số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh

14

Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền

3,50

CLN

Xã Lộc Điền

875,00

 

875,00

 

Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ngày ngày 19/12/2019 cua HĐND tỉnh

 

15

Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường

2,00

CLN, LUK (0,2 ha)

Xã Lộc Hòa

500,00

 

500,00

 

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

 

16

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,01

CLN

Xã Lộc Quang

2,00

 

2,00

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

17

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

9,80

CLN, ONT

Xã Lộc Hòa, xã Lộc An

8.199,00

 

 

8.199,00

Công văn số 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh

 

18

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy

9,00

CLN, ONT

xã Lộc Hòa

7.530,00

 

 

7.530,00

 

 

19

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang

4,50

CLN, ONT

xã Lộc Quang

3.765,00

 

 

3.765,00

 

 

20

Trụ sở ấp 11B mới

0,30

CLN

Xã Lộc Thiện

180,0

 

180,0

 

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

21

Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230,0

 

230,0

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

22

Trường MG Họa Mi

1,00

CLN

Xã Lộc Thái

230,0

 

230,0

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

Vị trí mi

23

Trường MG ấp 9 Lộc Điền + nhà VH ấp 9

1,22

CLN

Xã Lộc Điền

306,0

 

306,0

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

24

Khu văn hóa thể thao

1,00

CLN

Xã Lộc Tấn

230,0

 

230,0

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

25

Nhà Văn hóa ấp 8

0,30

CLN

Xã Lộc Hòa

69,00

69,00

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

26

Khu xử lý chất thải tập trung của huyện

40,00

CLN, RSX

Xã Lộc Thạnh

2.000,00

2.000,00

 

 

Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

Bao gồm quỹ đất xây dựng các công trình phụ trợ 17,18ha.

27

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh

3,20

RSX

Xã Lộc Thịnh

576,00

576,00

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý

28

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

4,00

RSX

Xã Lộc Thành

720,00

720,00

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của Ban QLRPH Tà Thiết

29

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

2,00

RSX

Xã Lộc Thiện

360,00

360,00

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

30

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa

8,00

RSX

Xã Lộc Hòa

1.440,00

1.440,00

 

 

Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

Đất do Ban QLRPH Lộc Ninh qun lý

b

Các dự án phát sinh mới từ năm 2021

1.302,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Lê Đại Nam

425,00

RSX

Xã Lộc Thạnh

76.500,00

 

 

76.500,00

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

 

2

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư

404,00

RSX

Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh

72.720,00

 

 

72.720,00

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý (lộc Thạnh 309 ha; L Tấn 95ha)

3

Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương

40,00

RSX

Xã Lộc Tẩn

7.200,00

 

 

7.200,00

Công văn 2365/UBND-KTN ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

Ban Quản lý Khu kinh tế Đăng ký

4

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế

330,00

RSX

Xã Lộc Thạnh

59.400,00

 

 

59.400,00

Công văn 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019; Công văn 1012/BQL- QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

 

5

Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn

20,00

LNC

xã Lộc Tấn

12.000,0

 

12.000,0

 

 

Đất Ban quản lý Khu kinh tế

6

Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn

20,00

LNC

xã Lộc Tấn

 

 

 

 

 

Đất Công ty Cao su

7

Khu dân cư khu phố Ninh Thuận

10,00

LNC

TT. Lộc Ninh

6.000,00

 

6.000,00

 

 

Đất Công ty Cao su

8

Khu Trung tâm thương mại - dịch vụ, dân cư khu phố Ninh Thịnh

3,00

CAN, GDC, TSC

TT. Lộc Ninh

 

 

 

 

 

Đất trụ sở Công an huyện, Trường Mẫu giáo Sao Mai, Nhà khách UB

9

Khu TMDV - Dân cư khu phố Ninh Thái

3,00

DQP, TSC

TT. Lộc Ninh

 

 

 

 

 

Đất trụ sở Hạt Kiểm Lâm, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

10

Khu thương mại dịch vụ Kp. Ninh Thịnh

3,00

GDC

TT. Lộc Ninh

 

 

 

 

 

Đất trường cấp 3 Lộc Ninh cũ

11

Khu dân cư, thương mại TT. Lộc Ninh

5,00

CAN

TT. Lộc Ninh

 

 

 

 

 

Đất giao cho Công an huyện xây trụ sở gần bệnh viện

12

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện

5,00

RSX

Lộc Thiện

900,0

900,0

 

 

 

BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020

13

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa

5,00

LNC

Lộc Hòa

3.000,0

3.000,0

 

 

 

BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất dự án 1592

14

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An

2,50

RSX

Lộc An

450,0

450,0

 

 

 

BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất Ban QLRPH Lộc Ninh

15

Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31

4,00

LNC

Lộc An

2.400,0

2.400,0

 

 

 

BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020

16

Mở rộng nghĩa địa ấp 5B-5C

3,0

LNC

Lộc Tấn

1.800,0

 

1.800,0

 

 

Đất Công ty Cao su

17

Khu dân cư ngã tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện

20,00

LNC

xã Lộc Thiện

12.000,00

 

12.000,00

 

 

Đất Công ty Cao su

Tổng

18.805,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGT Đất giao thông

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

SON Đất sông suối và MNCD

SKK Đất Khu công nghiệp

MNC Đất mặt nước chuyên dùng

DCH Đất chợ

DTT Đất thể dục, thể thao

RDD Đất rừng đặc dụng

DYT Đất y tế

HNK Đất trồng cây hàng năm khác

LUK Đất trồng lúa

CAN Đất an ninh

 

PHỤ LỤC 02:

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án/Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Loại đất CMĐ

Sử dụng sang loại đất

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Thành phố Đồng Xoài

40,80

 

 

 

 

 

1

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

4,00

LUK

DGT

Tân Bình

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài)

 

2

Khu du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

4,00

LUK

DGT+CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tân Phú, Tiến Thành

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh

 

3

Đường vành đai thành phố Đồng Xoài

3,50

LUK

DGT

Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

 

4

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

4,00

LUK

DGT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tân Thiện

Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

5

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

3,00

LUK

DGT

Tiến Thành, Tiến Hưng

Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

 

6

Khu dân cư Hùng Vương (Công ty TNHH MTV Bất động sản Hùng Vương)

2,50

LUA

Đất ở và các loại đất khác

Tiến Hưng

Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh;
Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh;
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh;

 

7

Hộ gia đình, cá nhân (08 phường - xã)

9,90

LUK

Đất ở và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng, Tân Phú, Tiến Hưng

 

 

8

Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài

9,90

LUK

Đất ở và các loại đất khác

Tân Bình

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh

 

9

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

0,68

LUC

DTL

Tân Thành

Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

II

Huyện Bù Gia Mập

6,00

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC

6,00

LUC

DTL

Phú Nghĩa

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020

 

III

Huyện Bù Đăng

8,30

 

 

 

 

 

1

Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3)

8,30

LUC

DQP

Đoàn Kết

Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước

 

IV

Huyện Đồng Phú

0,10

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu -Công ty TNHH MTV Minh Hiếu

0,10

LUC

TMD

xã Tân Hưng

QĐ CTĐT số 1376/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

 

V

Huyện Lộc Ninh

0,20

 

 

 

 

 

1

Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường

0,20

LUK

ĐGT

Lộc Hòa

Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

 

VI

Huyện Hớn Quản

6,50

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

6,50

LUC

DTL

An Khương

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh

 

VII

Huyện Bù Đốp

7.28

 

 

 

 

 

1

Đập Bù Tam

7.28

LUC

DTL

Xã Hưng Phước

QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

 

Tổng

69.18

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Hạng mục

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý (QĐ giao vốn hoặc VB thuận chủ trương đầu tư )

Ghi chú

Ngân sách Tỉnh

Ngân sách Huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN,  vốn TW,...)

I

Huyện Bù Đăng

81,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa xã Bình Minh

2,44

CLN

Bình Minh

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Xây dựng Trụ sở mới thôn 5

0,17

CLN

Bom Bo

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Xây dựng Trường cấp 3 Ngô Gia Tự

2,00

CLN

Bom Bo

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

4

Trường mẫu giáo Hoa Hồng

0,02

DVH

Đăk Nhau

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

5

Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2

3,12

CLN

Đăk Nhau

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Nghĩa địa thôn 3

1,00

CLN

Đăng Hà

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

7

Nghĩa địa thôn 3

1,00

CLN

Đăng Hà

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

9

Nhà văn hóa thôn 8

0,12

CLN

Đoàn Kết

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Trạm biến áp 110 kV Đức Liễu và đường dây

0,75

CLN

Đức Liễu

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

11

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Đức Liễu

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Đức Liễu

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Đức Liễu

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Khu dân cư VH-GD

0,88

HNK

Đức Phong

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Mương dẫn dòng đường Điểu Ong

0,01

CLN

Đức Phong

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

16

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Đức Phong

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

17

Nhà văn hóa Thôn 4

0,33

CLN

Đường 10

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

18

Đường điện 220 Kv thôn 4 Minh Hưng

1,00

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

20

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Nghĩa Bình

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

21

Nhà văn hóa thôn Bình Trung

0,10

CLN

Nghĩa Bình

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

22

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

23

Sân vận động thôn 6

0,30

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

24

Quy hoạch bãi rác

2,00

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Mở rộng Trường tiểu học Sơn Phú

0,50

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

26

Nhà văn hóa thôn Sơn Phú

0,04

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc

 

27

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Trường Mẫu giáo Hướng Dương

0,50

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

29

Tuyến tràn và cống lấy nước xã Phú Sơn

0,50

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

30

Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương

0,30

CLN

Phú Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Bãi rác Phước Sơn

1,29

CLN

Phước Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Nhà văn hóa thôn Sơn Lập

0,50

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

33

Nhà văn hóa thôn Sơn Lợi

0,13

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 1273/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

34

Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

0,03

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

35

Sân vận động Sơn Thủy

1,20

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc

 

36

Sân vận động xã Thọ Sơn

1,20

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

37

Khu dân cư Sơn Lợi

1,00

CLN

Thọ Sơn

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

38

Mở rộng trường THCS Thống Nhất

0,30

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

39

Vùng lõi công trình quân sự

30,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

40

Nhà máy thủy điện Thống Nhất

17,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

41

Trường mẫu giáo Sơn Ca

0,93

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

42

Sân bóng xã Thống Nhất

1,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

43

Nhà văn hóa thôn 3

0,50

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Binh Phước

 

44

Mở rộng mẫu giáo Anh Đào

0,50

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

45

GPMB, rà phá bom mìn làm cầu dân sinh (LRAMP)

0,30

CLN, NTS, ONT

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

46

Sân bóng xã Thống Nhất

1,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

47

Mở rộng trường THCS Thống Nhất

1,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

48

Mở rộng Nghĩa trang thôn 2

3,70

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

II

Huyện Chơn Thành

180,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5,000

CLN

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

2

NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

0,050

CLN

Xã Thành Tâm

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

3

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

13,960

CLN

Xã Thành Tâm

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

 

4

Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành

161,420

ODT+CLN

TT. Chơn Thành

 

 

 

 

UBND tỉnh đã thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019

 

III

Huyện Phú Riềng

52,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu căn cứ hậu phương vùng lõi

30,00

CLN

Long Tân

 

 

 

 

NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP vv Thông qua danh mục thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh BP, QĐ 880/QĐ-BTL QK7 ngày 30/4/2018 vv QH vị trí đóng quân Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Phú Riềng, CV538-BCH-TM ngày 09/7/2019

 

2

Khu dân cư xã Long Tân

0,09

CLN

Long Tân

 

 

 

 

NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 1907/QĐ-UBNDT ngày 04/8/2017

 

3

Đường Long Hung - Phước Bình

22,40

DGT, CLN

Long Hưng, Bình Sơn

 

 

 

 

NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

 

IV

Huyện Hớn Quản

95,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xử lý chất thải rắn

35,000

CLN

Xã Minh Tâm

 

 

 

 

Công văn số 4164 ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh

 

2

Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập

60,680

 

Xã Minh Tâm

 

 

 

 

Công văn số 676 ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

 

V

Thị xã Bình Long

11,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn

1,20

CLN

Thanh Phú

 

 

 

 

QĐ 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Cải tạo chợ Bình Long

0,30

ODT

Phường An Lộc

 

 

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752

0,04

CLN

Phường An Lộc

 

 

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, HNK

Phường An Lộc

 

 

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Chợ Thanh Lương

0,79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6,00

CLN

Xã Thanh Phú

1.320

1.320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

7

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,50

CLN

Phường An Lộc

0

 

 

 

Thửa số 444, tờ 1

 

8

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,66

CLN

Phường Hưng Chiến

0

 

 

 

Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55

 

9

Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

2,00

CLN

Xã Thanh Phú

550

 

550

 

 

 

10

Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23

0,02

CLN

Phường An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

11

Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752

0,04

CLN

Phường An Lộc

18

 

18

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99

 

99

 

Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

VI

Huyện Bù Đốp

12,60

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mẫu giáo Phước thiện

0,6

LNC

Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

2

Di dời trường THCS Phước Thiện

1

LNC

Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

3

Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước

0,2

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

4

Mở rộng trường THCS Hưng Phước

0,5

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số:1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

5

Sân vận động Phước thiện

2

LNC

Phước Thiện

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

6

Nghĩa địa Hưng Phước

5

LNC

Hưng Phước

 

 

 

 

QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

7

Nghĩa địa Tân Tiến

3,3

LNC

Tân Tiến

 

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

Tổng

433,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 22/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 20/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản