Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2021/NQ-ND

Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng, nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 256 dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích 4.194,18 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Các nội dung khác không thay đổi thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án cần thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi

(ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

I

Thành phố Đồng Xoài

534,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú

0,91

CLN+DTL+ ĐGT

Tân Thiện

2.000

2.000

 

 

Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

2

Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

52,90

CLN+DTL+ ĐGT+ONT+ NTS

Tân Xuân, Tân Thiện, Tiến Hưng,

43.000

43.000

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Nâng cấp MR QL. 14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

28,00

ODT+CLN+ DGT+DTL

Tân Thành, Tiến Thành

150.000

150.000

 

 

Văn bản số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Dự án xây dựng, nâng cấp một số công trình trên địa bàn Thành phố Đồng Xoài

4,64

ODT+CLN+ DGT+DTL+TSN

Phường Tân Đồng; Tân Bình

23.000

23.000

 

 

Văn bản số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hu tỉnh Bình Phước (ADB)

160,00

ODT+CLN+ DGT+SON

Tân Đồng, Tân Thiện

150.000

75.000

 

75.000

Công văn 1528/UBND-TH ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh

 

6

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ suối Rạt

110,00

ODT+CLN+ DGT+SON+ ONT

thành phố Đồng Xoài

90.000

 

 

90.000

Quyết định số 1923/QĐ-BNN-KH ngày 05/5/2021 của Bộ NN và PTNT

 

7

Dự án cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)

134,00

ODT+CLN+ DGT+SON+ ONT

Tiến Thành, Tân Thành

558.000

 

 

558.000

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

8

Chnh trang đô thị đường Trần Hưng Đạo

0,16

SKC

Tân Phú

30.000

30.000

 

 

Công văn 3530/UBND-KT ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

 

9

Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ suối Giai)

10,75

CLN+DTL+ ĐGT+ONT+ NTS

Tiến Hưng

9.000

9.000

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

10

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (giai đoạn II)

0,06

ODT+CLN

P. Tân Thiện

500

500

 

 

Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

 

11

Đoạn mương thoát nước sau xử lý (thuộc hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải của dự án: Các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài I. Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải)

0,24

CLN

Tân Thành

2.200

2.200

 

 

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 và Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh

 

12

Đường Lê Lợi nối Đặng Thai Mai

0,37

ODT+CLN+ HNK+NTS

Tân Phú

17.700

 

17.700

 

Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

13

Đường Đoàn Thị Điểm nối Lê Lợi

0,08

ODT+CLN+ HNK+NTS

Tân Phú

3.400

 

3.400

 

Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

14

Đường bờ kè suối Mơ nối Đặng Thai Mai

0,09

ODT+CLN+ HNK+NTS

Tân Phú

1.300

 

1.300

 

Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

15

Công viên Suối Cam giai đoạn II

9,00

ODT+CLN

Phường tân Phú

600

600

 

 

Đang xin chủ trương

 

16

Khu phân lô đất công tại Lâm trường Suối Nhung

1,00

ODT+ĐGT+ CLN

Tân Bình

15.000

 

15.000

 

Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND thành phố Đồng Xoài

 

17

Trụ sở phòng ngoại tuyến

0,22

CLN

Tiến Thành

 

 

X

 

Kết luận số 114-KL/TU ngày 13/4/2021 của Thường trực Tỉnh ủy và Công văn số 4398/UBND-KT ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh

 

18

Xây dựng thao trường huấn luyện Ban CHQS thành phố Đồng Xoài

22,00

CLN

Tiến Hưng

6.000

 

 

6.000

Công văn số 419/BCH- HCKT ngày 24/3/2021 của Ban CHQS thành phố Đồng Xoài

 

II

Thị xã Bình Long

425,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Cụm công nghiệp Hưng Chiến II

5,00

CLN

Hưng Chiến

11.250

11.250

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

Đã thông qua 70 ha tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. Nay mở rộng thêm 5 ha

2

Lò mổ thị xã Bình Long

2,00

CLN

An Lộc

300

 

300

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

3

Đường vào cụm CN Thanh Phú

3,00

CLN

Thanh Phú

1.300

1.300

 

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

4

Bãi xử lý rác thải TX.Bình Long, H.Hn Quản, huyện Chơn Thành

10,00

DRA

Hưng Chiến

1.500

1.500

 

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

5

Khu NN CNC Thanh Phú

200,00

NKH

Thanh Phú

30.000

 

 

30.000

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

6

Khu NN CNC Phú Thịnh

40,00

NKH

Phú Thịnh

6.000

 

 

6.000

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

7

KDC Hưng Phú

11,00

CLN

Hưng Chiến

. 16.500

 

 

16.500

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

8

KDC Hưng Chiến

8,06

CLN

Hưng Chiến

1.209

 

 

1.209

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

9

KDC đường ĐT752

15,80

CLN

An Lộc

2.370

 

 

2.370

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

KDC giáp Cụm công nghiệp Thanh Phú II

6,00

CLN

Thanh Phú

900

 

 

900

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

11

Làng công nhân cao su Bình Minh

10,00

ODT

Hưng Chiến

1.500

 

1.500

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

12

Khu dân cư lò gạch

2,94

ODT

Phú Thịnh

1.470

 

1.470

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

13

Trụ sở làm việc và khu dân cư cán bộ công nhân viên

5,40

TSC+ODT

Hưng Chiến

2.700

 

2.700

 

Công văn số 63/CSBL- KHĐT ngày 28/1/2021 của Công ty cao su Bình Long; Công văn số 2553/UBND-KT ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh

 

14

Mở tuyến giáp ranh cao su "khu đất lò gạch" khu phố Phú Hòa

0,24

DGT

Phú Thịnh

120

 

 

120

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

15

Xây dựng đường liên Hưng Chiến đi Thanh Lương

22,68

CLN

Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương

11.340

 

 

11.340

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

16

Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)

11,18

CLN

P. Hưng Chiến,

5.590

5.590

 

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

17

Xây dựng đường vành đai Thị xã Bình Long

55,32

CLN

P. Hưng Chiến, P. An Lộc, X. Thanh Phú

27.660

27.660

 

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

18

Xây dựng trụ sở CA (Đất do Ban QL khu KT quản lý)

3,00

TSC

Thanh Phú

450

 

450

 

Thông báo 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Bình Phước.

 

19

Xây dựng nhà VH đa năng (Đất do Ban Quản lý khu KT quản lý)

0,92

DSH

Thanh Phú

460

 

460

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

20

Khu đất còn lại thuộc Ban Quản lý khu kinh tế

13,00

PNK

Thanh Phú

1.950

 

1.950

 

Thông báo s107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

III

Huyện Hớn Quản

770,64

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3

360,00

CLN

Minh Tâm

540.000

 

 

540.000

Công văn số 3746/UBND-TH ngày 13/12/2019 và Công văn số 1443/UBND-TH ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh

 

2

Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa Minh Tâm

2,00

CLN

Minh Tâm

1.800

 

1.800

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

3

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 (Cụm công nghiệp Phước An, Cụm công nghiệp Tân Hưng, Cụm công nghiệp Minh Tâm, Cụm công nghiệp Thanh An)

300,00

CLN

Phước An, Tân Hưng, Minh Tâm, Thanh An

270.000

 

270.000

 

Báo cáo s33/BC-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Hớn Quản, Biên bản làm việc ngày 26/02/2021 giữa UBND huyện Hớn Quản và Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

4

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,61

CLN, DGT, ONT, SON

Tân Hiệp, Đồng Nơ, Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú

1.500

1.500

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh, Công văn số 162/BQLDA-KHTH ngày 10/3/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước

 

5

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

27,00

CLN, ONT

Thanh Bình, Minh Đức

20.000

20.000

 

 

Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

6

Xây dựng đường từ Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi Long Tân, huyện Phú Riềng

14,00

CLN, ONT

Tân Hưng

10.000

10.000

 

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản

6,00

CLN, ONT

Đồng Nơ, Minh Đức

10.480

10.480

 

 

Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

8

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

4,00

CLN, ONT

Thị trấn Tân Khai, Phước An, Đồng Nơ, Minh Đức

6.700

6.700

 

 

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Hớn Quản

 

9

Khu dân cư Sóc Quả

4,50

CLN

Tân Hưng

4.050

 

4.050

 

Biên bản ngày 09/12/2020 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

 

10

Thu hồi đất giao UBND huyện quản lý để thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư

2,91

CLN

Thị trấn Tân Khai

436

 

436

 

Công văn số 2339/UBND-KT ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh

 

11

Trường Tiểu học Phước An B

0,54

CLN

Phước An

1.836

 

1.836

 

Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

Đã thông qua 1,5 ha tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. Nay mở rộng thêm 0,54 ha

12

Dự án cụm công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước

15,00

CLN+DGT+ ONT+DTL

Hớn Quản

100.000

 

 

100.000

Quyết định số 5028/QĐ-BNN-XD ngày 10/12/2020 của BNN và PTNT

 

13

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

7,70

CLN+DGT+ ONT+DTL

Tân Hiệp

7.000

3.000

 

4.000

Công văn số 148/TTg- QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng Chính Phủ

 

14

Khu dân cư Tân Hưng 1

2,50

CLN

Tân Hưng

2.250

 

2.250

 

Biên bản ngày 26/02/2021 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long, xin thu hồi giao về UBND huyện qun lý để giải quyết chính sách an sinh hội của địa phương

15

Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN+DGT+ SON+DNL

Thị trấn Tân Khai

6.500

6.500

 

 

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

16

Xây dựng đường liên Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản

15,00

ONT, CLN, ODT, DGT, DTL

Tân Hưng, Tân Khai

2.000

2.000

 

 

Tờ trình số 48a/TTr- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh

 

17

Chnh trang đô thị

5,30

SKC

Tân khai

 

 

 

 

Công văn số 1694/UBND-TH ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh

Thu hồi đất Công ty TNHH SX TM DV An Phú Thịnh

IV

Huyện Bù Gia Mập

88,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non Đăk Ơ

0,20

CLN

Đăk Ơ

400

 

400

 

Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

2

Mở rộng Trường Tiểu học Lê Lợi

0,10

CLN

Phước Minh

200

 

200

 

Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

3

Xây dựng các tuyến đường trung tâm hành chính huyện

10,70

CLN

Phủ Nghĩa

7.000

 

7.000

 

Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh

 

4

Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT.760 đi Long Điền

4,00

CLN

Đa Kia

855

 

855

 

Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

5

Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) dài 4,5 km

1,00

CLN

Bình Thắng

180

 

180

 

Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND

 

6

Xây dựng Bãi rác Phước Minh

3,00

CLN

Phước Minh

2.000

 

2.000

 

Thông báo số 22/TB-UBND ngày 27/01/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

7

Xây dựng đường từ ĐT.759 đi Bình Thắng ra ĐT.760 ni dài

3,00

CLN

Bình Thng

2.000

 

2.000

 

Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

8

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c)

17,00

CLN

Phủ Nghĩa

10.000

 

10.000

 

Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

9

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1,10

CLN, ONT

Phú Nghĩa; Phú Văn; Đăk Ơ; Bình Thắng; Đa Kia

1.500

 

1.500

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Láng nhựa đường giao thông nông thôn thôn Bình Giai, xã Phước Minh (PM,20)

4,00

CLN, ONT

Phước Minh

1.000

 

1.000

 

Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

11

Đường điện trung hạ thể Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đăk Ơ

3,90

CLN

Đăk Ơ

-

 

 

 

Kế hoạch số 869/KH-BTL ngày 27/3/2021 của Bộ tư lệnh QK 7

 

12

Dự án xây dựng QL 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An

40,00

CLN, ONT

Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng

40.000

40.000

 

 

Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh

 

V

Huyện Bù Đốp

167,95

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường bắn BCHBĐ biên Phòng

30,00

RSX

Phước Thiện

20.000

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh

 

2

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

21,78

CLN

Thanh Hòa

22.000

 

 

 

Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh

 

3

Mở rộng Trường mẫu giáo

0,08

DCH

Phước Thiện

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20219 của HĐND tỉnh

 

4

Nâng cấp đường nhựa khu phố Thanh Bình

1,60

CLN

Thanh Bình

2.000

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20219 của HĐND tỉnh

 

5

Đường ĐT759 đi trung tâm thương mại

2,45

CLN

Thanh Bình

3.000

 

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Công trình chiến đấu 1

0,60

CLN

Hưng Phước

1.000

 

 

 

Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

7

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 1

0,01

CLN

Phước Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

8

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 2

0,01

CLN

Phước Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

9

Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 3

0,02

CLN

Phước Thiện

 

 

 

 

Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

10

Khu tái định cư đập Bù Tam

3,00

CLN

Hưng Phước

3.000

 

 

 

Công văn số 1799/UBND-KT ngày 06/8/2020 của UBND huyện Bù Đốp

 

11

Khu sơ tán các phòng ban, ngành đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự

30,00

CLN

Thanh Hòa

30.000

 

 

 

Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

12

Đề án quy hoạch thao trường (2 điểm)

32,75

CLN

Hưng Phước, Phước Thiện

33.000

 

 

 

Kế hoạch số 1236/KH- BCH ngày 29/10/2020 của Bộ Chỉ huy quân sự huyện Bù Đốp

 

13

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

7,60

 

Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình

7.000

. 3.000

 

4.000

Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

14

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

154,55

 

Hưng Phước, Tân Thành

85.000

85.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

15

Đường nhựa cập bệnh viện Đa khoa

2,00

CLN

Thanh Bình

2.000

 

 

 

Quy hoạch hệ thống thao trường huấn luyện của LLVT huyện giai đoạn 2020 - 2025 và những năm tiếp theo

 

16

Cầu dân sinh

0,30

CLN, ONT

xã Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa

1.000

 

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 5/12/2020 của UBND tỉnh

17

Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

4,80

CLN

Hưng Phước, Phước Thiện và Tân Thành

1.000

1.000

 

 

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

18

Đường Lộc Tấn - Bù Đốp

0,70

CLN

xã Tân Thành

5.000

 

 

 

Các bản án của tòa án nhân dân cấp cao

 

VI

Huyện Lộc Ninh

852,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà cách ly y tế và trạm xá Quân, dân y hữu nghị Việt Nam - Campuchia

1,43

SKC

Lộc Hòa

 

 

 

 

Công văn số 3322/UBND-KT ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh

 

2

Đường từ QL13 qua Lộc An đi Lộc Hiệp

2,50

CLN

Lộc An, Lộc Hiệp

1.500

 

1.500

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh

1,50

CLN

thị trấn Lộc Ninh

900

 

900

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

4

Đường liên Lộc Thái - Lộc Thiện (đoạn từ Trường TH Lộc Thái A đi Lộc Thiện)

0,50

CLN

Lộc Thái, Lộc Thiện

300

 

300

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường liên Lộc Tấn - Lộc Thạnh kết nối quốc lộ 13 (đoạn qua Lộc Tấn)

1,50

CLN

Lộc Tấn

900

 

900

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

6

Đường điện trung hạ thế ấp K57 Lộc Tấn

1,50

CLN

Lộc Tấn

900

 

900

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

7

Đường điện trung hạ thế ấp 11 Lộc Thuận

1,00

CLN

Lộc Thuận

600

 

600

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

8

Đường từ ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 Lộc Thiện

1,00

CLN

Lộc Thiện

600

 

600

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

9

Đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía tây QL 13

46,00

CLN

Lộc Thành, Lộc Hòa

27.600

27.600

 

 

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh

 

10

Đường liên Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

2,00

CLN

Lộc Thiện, Lộc Thành

1.200

1.200

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Đường liên Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT 756 và ĐT 759B

3,00

CLN

Lộc Thuận, Lộc Hiệp, Lộc Quang

1.800

1.800

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Trường Mẫu giáo Lộc Thái

2,00

CLN

Lộc Thái

1.200

1.200

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

13

Đường nội ô thị trấn Lộc Ninh

1,00

CLN

TT. Lộc Ninh

600

 

600

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện

 

14

Cải tạo suối chng hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tân đến cầu Lâm Trường)

4,00

CLN

Lộc Tấn

2.400

2.400

 

 

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh

 

15

Đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ, Lộc Điền)

8,00

CLN

Lộc Điền

4.800

4.800

 

 

Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

 

16

Đường giao thông và kè cặp suối đoạn từ cổng sau nhà máy Chế biến đến cổng Công ty Cao su Lộc Ninh

1,60

CLN

TT. Lộc Ninh

3.000

 

3.000

 

Quyết định số 4038/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Lộc Ninh

 

17

Mở rộng nghĩa trang ấp Bà Ven + Khu hỏa táng

2,00

CLN

Lộc Khánh

1.200

 

1.200

 

Thông báo số 190/TB-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Lộc Ninh

 

18

Mở rộng đường ngã 3 Lộc Thuận - Bồn Xăng

0,33

CLN

Lộc Quang

198

 

198

 

Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

19

Mở rộng đường UBND - Mẫu giáo Lộc Quang

0,60

CLN

Lộc Quang

360

 

360

 

Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện Lộc Ninh

 

20

Trường Mẫu giáo + Tiểu học Sao Sáng

1,00

CLN

Lộc Thuận

600

 

600

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

21

Trụ sở ấp 7

0,30

CLN

Lộc Thuận

180

 

180

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

22

Trụ sở ấp 8

0,30

CLN

Lộc Thuận

180

 

180

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

23

Nhà văn hóa ấp 11A

0,35

CLN

Lộc Thiện

210

 

210

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

24

Bia tưng niệm

0,20

CLN

Lộc Thiện

120

 

120

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

25

Trung tâm VH-TT

5,00

CLN

Lộc Thiện

3.000

 

3.000

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

26

Khu sân chơi, bãi tập trường Tiểu học Lộc Thiện

0,50

CLN

Lộc Thiện

300

 

300

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

27

Mở rộng Trường THCS Lộc Thiện

0,50

CLN

Lộc Thành

300

 

300

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

28

Trường tiểu học và THCS Lộc Phú

3,40

CLN

Lộc Phú

2.040

 

2.040

 

Thông báo số 137/TB-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện

 

29

Đường ấp Tân Bình 1

0,81

CLN

Lộc Thành

486

 

486

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

30

Đường ấp Lộc Bình 1 - Lộc Bình 2

1,35

CLN

Lộc Thành

810

 

810

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

31

Sân bóng ấp 8

2,00

CLN

Lộc Điền

1.200

 

1.200

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

32

Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp

0,45

CLN

Lộc Thạnh

100

100

 

 

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh

 

33

Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng huyện

20,00

CLN

Lộc Thái

12.000

 

12.000

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện

 

34

Cụm Quân báo - QK7

5,00

CLN

Lộc Tấn

3.000

3.000

 

 

Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh

 

35

Điểm dừng chân trong hành trình cứu nước của Thủ tướng Campuchia (X16)

5,00

RSX

Lộc Tấn

900

900

 

 

Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện

 

36

Đường vào điểm dừng chân trong hành trình cứu nước của Thủ tướng Campuchia (X16)

15,00

CLN

Lộc Tấn

9.000

9.000

 

 

Công văn số 38A/HĐND ngày 08/02/2021 của HĐND tỉnh

 

37

Đường phía đông QL 13

97,50

CLN

Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái

58.500

58.500

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

38

Điểm dấu súng

1,00

RSX

Lộc Thạnh

180

180

 

 

Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện

 

39

Nhà văn hóa ấp 9

1,32

CLN

Lộc Điền

792

 

792

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

40

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lộc Khánh

0,80

CLN

Lộc Khánh

480

 

480

 

Thông báo số 2139-TB/HU ngày 26/6/2019 của Huyện ủy Lộc Ninh

 

41

Khu Dân cư ấp Cần Lê

12,00

CLN

Lộc Khánh

7.200

 

7.200

 

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 01/2/2021 của HĐND

 

42

Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê

1,20

CLN

Lộc Khánh

720

 

720

 

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 01/02/2021 của HĐND huyện

 

43

Đường tránh khu di tích lịch sử Bồn Xăng

1,00

CLN

Lộc Quang

600

 

600

 

Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện

 

44

Điểm dừng chân của Thủ tướng Camphuchia

1,00

RSX

Lộc Thạnh

180

 

 

180

Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện

 

45

Đường vành đai thị trấn Lộc Ninh

1,00

CLN

thị trấn Lộc Ninh

1.500

 

1.500

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện

 

46

Đường từ QL13 đến chợ Lộc Hòa

2,00

CLN

Lộc Hòa

1.200

 

1.200

 

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện

 

47

Khu dân cư ấp 11A

24,00

CLN

Lộc Thiện

14.400

 

14.400

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

48

Khu trung tâm văn hóa, thể thao, dân cư ngã tư Mũi Tôn ấp Măng Cải

25,00

CLN

Lộc Thiện

15.000

 

15.000

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

49

Khu dân cư ấp Cây Chặt giai đoạn 1 kết hợp nhà ở xã hội của Công ty cao su

35,00

CLN

Lộc Tấn

21.000

 

21.000

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

50

Khu Trung tâm hành chính, công trình văn hóa, giáo dục, thể thao, bến xe, dân cư Lộc Thái kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su

35,00

CLN

Lộc Thái

21.000

 

21.000

 

Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh

 

51

Đường giao thông phía tây QL 13 kết nối Chơn thành - Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyết đường từ 13B đến khu vực X16)

29,87

CLN, ONT

Lộc Tấn

9.000

 

 

9.000

Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh

 

52

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,51

CLN, ONT

Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang

1.000

1.000

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

53

Dự án xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước

183,00

CLN+SON

Lộc Thịnh

74.000

74.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

54

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

57,00

CLN+SON

Lộc Ninh

100.000

 

 

100.000

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

55

Dự án cụm công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước

140,00

CLN+SON+ ONT

Lộc Ninh

112.000

 

 

112.000

Quyết định số 5028/QĐ-BNN-XD ngày 10/12/2020 của Bộ NN và PTNT

 

56

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

10,00

CLN+SON+ ONT

Lộc Ninh

7.000

3.000

 

4.000

Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

57

Nâng cấp, mở rộng QL13 đoạn từ ngã 3 Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

48,00

CLN+ONT+DGT

Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn

16.000

 

 

16.000

Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

58

Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

3,20

CLN

Lộc Thịnh và Lộc Tấn

1.000

1.000

 

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

VII

Huyện Bù Đăng

228,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa Đắk Nhau

3,07

CLN

Đắk Nhau

997

 

997

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh

 

2

Chợ Đức Liễu

0,58

CLN

Đức Liễu

291

 

291

 

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh

 

3

Đường từ QL14 Đức Liễu đi ĐT755 Thống Nhất

6,60

CLN; ONT

Đức Liễu, Nghĩa Bình, Thống Nhất

60.000

60.000

 

 

Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh

 

4

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Lan Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1,00

CLN

Đồng Nai

20.000

20.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

5

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Phượng Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1,00

CLN

Thọ Sơn

20.000

20.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

6

Bãi rác cụm Đắk Nhau, Đường 10

1,30

CLN

Đăk Nhau

2.000

 

2.000

 

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh

 

7

Dự án thủy điện Đắk R'lấp 3

20,12

RPH

Đồng Nai

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn số 2452/VPUBND-TH ngày 25/9/2020 của Văn phòng UBND tỉnh

 

8

GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 kho cất chứa mìn công bình (thuộc dự án Trường bắn BCHQS Bù Đăng 62,50 ha)

24,00

CLN

Đoàn Ket

 

 

 

 

Công văn số 480/BCH-HC ngày 26/02/2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

9

Nhà máy thủy điện Đức Thành (TĐ Trường Sơn Bình Phước)

29,02

CLN

Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 7/6/2019 của UBND tỉnh

 

10

Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca

1,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 của UBND tỉnh

 

11

Di dời các hộ dân dọc QL14 tại thôn 3 - Minh Hưng nằm trong diện tích đất của Công ty TNHH Sài Gòn - Bình Phước được UBND tỉnh giao về UBND huyện Bù Đăng quản lý

1,04

ONT: 0,04 CLN: 1,00

Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 20/7/2019 của UBND tỉnh

 

12

Nghĩa trang công nhân Nông trường Minh Hưng

2,00

CLN

Minh Hưng

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn số 983/CSPR- KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty CSPR

 

13

Tôn tạo Khu di tích Thác Đứng

20,00

DDT, CLN

Minh Hưng, Đoàn Kết

 

 

 

 

Thông báo số 255/TB-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh

 

14

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B nối Đồng Phú - Bình Dương

13,80

CLN: 2, ONT: 0,7 DGT: 10,6

Nghĩa Trung

 

 

 

 

Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

 

15

Nâng cấp, mở rộng ĐT.755 từ Đức Phong đi Lam Sơn

21,60

CLN,ONT, DGT (17,9)

Nghĩa Trung, Thống Nhất

 

 

 

 

Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh

 

16

Nghĩa trang công nhân Nông trường Thọ Sơn

2,00

CLN

Phú Sơn

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty CSPR

 

17

Vùng lõi căn cứ HCKT

30,00

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Công văn số 480/BCH-HC ngày 26/02/2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

18

Mở rộng trường THCS Thống Nhất

0,30

CLN

Thống Nhất

 

 

 

 

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

 

19

Mở rộng trường TH Tô Vĩnh Diện

0,80

CLN

Bình Minh

250

 

250

 

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021

 

20

Mở rộng trường TH Nguyễn Văn Trỗi, thôn 4, Thống Nhất

0,50

ONT: 0,05, CLN: 0,45

Thống Nhất

1.500

 

1.500

 

Kết luận số 30/TB-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện, Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021

 

21

Khu dân cư Đăng Hà

1,00

 

Đăng Hà

3.000

 

3.000

 

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021

 

22

Quy hoạch xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

1,50

CLN

Thống Nhất

1.500

 

1.500

 

Kết luận số 24-KL/HU ngày 08/4/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy

 

23

Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai

10,00

CLN

Phước Sơn, Đồng Nai

 

 

15.000

 

Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh

 

24

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1,07

ONT+CLN+ DGT+DTL

Phú Sơn, Đường 10, Thống Nhất, Bom Bo, Bình Minh, Nghĩa Bình, Thọ Sơn

2.000

2.000

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

25

Mở rộng chợ Bù Na

0,80

CLN; ONT

Nghĩa Trung

 

 

 

Von doanh nghiệp

Công văn số 1083/STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/5/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

26

Xây dựng đường liên từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

6,30

CLN; ONT

Bình Minh; Minh Hưng

30.000

30.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

27

Xây dựng đường liên Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai, huyện Bù Đăng

3,60

CLN; ONT

Phước Sơn; Đoàn Kết; Đồng Nai

30.000

30.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

28

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11,00

HNK

Đăng Hà

75.000

75.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

29

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Phượng, Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1,00

CLN

Thọ Sơn

20.000

20.000

 

 

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

 

30

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2013 - 2020

0,39

CLN

Phú Sơn

10.000

10.000

 

 

Quyết định số 1153/QĐ- UBND ngày 04/6/2014 và Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 14/8/2017

 

31

Khu dân cư Lý Thường Kiệt

12,00

CLN; ODT

Thị trấn Đức Phong

50.000

 

50.000

 

Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND huyện

 

VIII

Huyện Chơn Thành

294,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

2,57

ONT+CLN

Huyện Chơn Thành

3.084

 

 

3.084

Công văn số 9057/GPMB- PĐB ngày 30/9/2020 của Ban QLDA các công trình điện Miền Trung

 

2

Tuyến ĐH 15 (Nguyễn Văn Linh đi Minh Long)

41,30

CLN

Thị trấn Chơn Thành, Minh Long, Minh Hưng

 

 

 

 

Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND huyện Chơn Thành

 

3

Điểm bưu điện văn hóa Quang Minh - Bưu điện tỉnh

0,10

DYT

thị trấn Chơn Thành

 

 

 

 

Tờ trình số 50/BĐBP- KHKD ngày 21/01/2021 của Bưu điện tỉnh

Đăng ký mới để có căn cứ thu hồi đất, giao đất

4

Đường giao thông nông thôn tuyến N1

0,03

CLN

Minh Thành

 

 

 

 

Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Chơn Thành

Mở đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

5

Tuyến đường giao thông nông thôn

0,30

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

Công văn số 395/UBND-KTN ngày 10/6/2020 của UBND huyện Chơn thành

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

6

Tuyến đường ở ấp Cây Gõ

1,60

CLN

Quang Minh

 

 

 

 

Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND huyện Chơn Thành

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

7

Tuyến đường tổ 7 ấp 1 (đường vào nhà anh Kiên)

0,02

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 QĐ 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

8

Tuyến đường tổ 1B ấp 3

0,05

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

9

Tuyến đường tổ 1 ấp 3

0,08

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

10

Tuyến đường tổ 6 ấp 3

0,003

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

11

Tuyến đường tổ 6 ấp 6

0,01

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 QĐ 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

12

Tuyến đường tổ 4 ấp 4

0,03

CLN

Minh Thắng

 

 

 

 

Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 30/9/2005

Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường

13

Tuyến đường phục hồi theo đơn kiến nghị ông Hà Văn Cư (thị trấn Chơn Thành), ông Thái Hữu Hùng (Minh Long) và bà Lê Thị Nho (thị trấn Chơn Thành)

0,03

CLN

thị trấn Chơn Thành, Minh Long

 

 

 

 

Thông báo số 336/TB-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

14

Phục hồi từ mương thành đường theo đơn ông Nguyễn Văn Tới

0,19

CLN

Thị trấn Chơn Thành

 

 

 

 

Công văn số 61/UBND-KTN ngày 05/02/2020 của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

15

Công nhận phục hồi đường ông Bùi Văn Dói (khu phố 5)

0,26

CLN

Thị trấn Chơn Thành

 

 

 

 

Công văn số 921/UBND-KTN của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

16

Tuyến đường tổ 9 ấp 12

0,11

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 521/UBND-KTN ngày 21/7/2020 của UBND huyện Chơn thành

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

17

Tuyến đường ấp 7

0,15

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 150/UBND-KTN ngày 18/3/2020 của UBND huyện Chơn Thành

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

18

Tuyến đường ấp 6

0,08

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 149/UBND-KTN ngày 18/3/2020 của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

19

Tuyến đường tổ 9 ấp 12

0,01

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 920/UBND-KTN ngày 30/12/2019 của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

20

Tuyến đường ấp 2

0,22

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 148/UBND-KTN ngày 18/03/2020 của UBND huyện Chơn Thành

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

21

Tuyến đường ấp 9

0,12

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 15/UBND-KTN ngày 10/01/2020 của UBND huyện Chơn Thành

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

22

Nâng cấp MR QL 14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

92,80

CLN, ONT, ODT

Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, TT Chơn Thành

450.000

450.000

 

 

Công văn số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23

Dự án Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng

44,00

CLN+DGT+ ONT+TSN+DTL

Minh Long, Thành Tâm

22.000

22.000

 

 

Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Bình Phước

 

24

Dự án Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành

18,00

CLN, ONT, ODT, DGT, DTL

Minh Hưng, Minh Thành

50.000

50.000

 

 

Công văn số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25

Dự án GPMB cao tốc HCM - Thù Dầu Một - Chơn Thành

64,00

CLN+DGT+ONT

Thành Tâm, TT. Chơn Thành

64.000

64.000

 

 

Kế hoạch số 01- KH/BCN73 ngày 19/01/2021 của Tỉnh ủy

 

26

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng.biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

6,00

CLN+DGT+ONT

Minh Long, Minh Tâm

7.000

7.000

 

4.000

Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

27

Tuyến đường tổ 5, ấp 8

0,09

CLN

Minh Hưng

 

 

 

 

Công văn số 780/UBND-KTN ngày 08/11/2020 của UBND huyện

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

28

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

12,27

DGD+CLN+ ODT+TMD+ RSX+SON+DGT

Minh Thành

17.400

17.400

 

 

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

29

Trại tạm giam Công an tỉnh

10,00

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

Công văn số 1175/UBND-KT ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh

 

30

Đường giao thông nông thôn tổ 6, ấp 1

0,13

CLN

Minh Lập

 

 

 

 

Công văn số 395/UBND-TD ngày 10/6/2020 của UBND huyện Chơn Thành

Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây

IX

Huyện Phú Riềng

336,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường liên Bình Tân đi Phước Tân

0,79

CLN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 13/04/2021 của UBND huyện Phú Riềng

Người dân tự nguyện trả lại đất

2

Nâng cấp, sửa chữa đường liên Long Bình đi Bình Sơn

4,5

CLN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND huyện

 

3

Bãi rác tập trung huyện Phú Riềng

35,75

CLN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

 

Công văn số 1393/UBND-SX ngày 21/10/2020 của huyện Phú Riềng

Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

4

Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2,9

CLN; NTS

Bù Nho

13.000

 

13.000

 

Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngay 17/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

5

San lấp mặt bằng và Xây dựng đường D9, D6, D5a Khu tái định cư TTHC huyện Phú Riềng

0,97

CLN

Bù Nho

4.100

 

4.100

 

Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

6

Xây dựng đường Tân Phú 1, D5a, D6 Khu tái định cư TTHC huyện Phú Riềng,

0,12

CLN

Bù Nho

600

 

600

 

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

7

Xây dựng đường D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) TTHC huyện Phú Riêng,

1,1

CLN

Bù Nho

5.000

 

5.000

 

Quyết định 3430/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

8

Xây dựng dường N4 (từ ĐT741 - D7)

0,9

CLN

Bù Nho

3.900

 

3.900

 

Quyết định số 3432c/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

9

Xây dựng đường gom TTHC huyện Phú Riềng

0,2

CLN

Bù Nho

1.000

 

1.000

 

Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng

 

10

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, Dóc Trung tầm hành chính huyện Phú Riềng

0,25

CLN

Bù Nho

1.300

 

1.300

 

Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Riềng

 

11

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Tân Phú 1 (từ ĐT 741 - TBTH) trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

1,00

CLN

Bù Nho

4.000

 

4.000

 

Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng

 

12

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D6 (từ N6 - N7), N6 (từ ĐT 741 - D5c; D6 - D9), D3e trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

0,3

CLN

Bù Nho

1.500

 

1.500

 

Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng

 

13

Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng

0,5

CLN

Phước Tân

2.000

 

2.000

 

Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND huyện Phú Riềng

 

14

Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

6,83

CLN

Bù Nho

10.000

 

10.000

 

Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện Phú Riềng

 

15

Xây dựng đường từ Phú Trung đi Phước Tân, kết nối ĐH.312 với đường Thôn Đồng Tháp, Phước Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước 759

27,0

CLN

Phú Trung Phước Tân

12.000

 

12.000

 

Công văn số 1182/UBND-TH ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh

 

16

Vùng lõi căn cứ Hậu cần kỹ thuật

30,00

CLN

Long Tân

2.800

 

2.800

 

Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 01/10//2020 của UBND huyện Phú Riềng

 

17

Xây dựng đường giao thông nông thôn kết nối với đường hiện hữu

(thu hồi đất các hộ dân: Lê Đình Nga; Lê Thị Hồng Kim; Lê Văn Việt, Lê Thị Hồng Kỷ)

0,02

CLN

Phú Riềng

không bồi thường về đất

 

 

 

Công văn số 946/UBND-SX ngày 25/7/2019 của huyện Phú Riềng

Người dân tự nguyện trả lại đt

18

Nhà văn hóa thôn Phước Tân

0,037

CLN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

UBND Bình Tân

Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện Phú Riềng

Người dân tự nguyện trả lại đất

19

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

5,65

CLN+DGT+ ONT+SON

Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hà, Phú Riềng, Bình Sơn

2.000

 

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

20

Nhà văn hóa thôn Bình Hiếu

0,045

TIN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

UBND Bình Tân

Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện

Người dân tự nguyện trả lại đất

21

Nâng cấp sửa chữa đường liên Bình Tân đi Phước Tân

0,25

CLN

Bình Tân, Phước Tân

 

 

 

 

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND huyện

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

22

Sân bay quân sự

300,00

CLN

Bình Tân

 

 

 

 

Công văn số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015; Công văn 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016

Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất

23

Đường liên thôn Phước Hòa qua thôn Phước Tân

0,9

CLN

Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

UBND Bình Tân

Công văn số 1067/UBND-SX ngày 20/8/2019 của UBND huyện Phú Riềng

Người dân tự nguyện trả lại đất

X

Huyện Đồng Phú

427,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110kV KCN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ Trạm 110kV KCN Bắc Đồng Phú

0,58

ODT,ONT,CLN

thị trấn Tân Phú, Tân Lợi

1.000

 

 

1.000

Công văn số 3284/PCBP- QLĐT ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

2

Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo

1,1

ONT, CLN

Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập

1.000

 

 

1.000

Công văn số 3284/PCBP- QLĐT ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

 

3

Dự án Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập

33,00

ONT+CLN+ DGT+DTL

Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập

38.000

38.000

 

 

Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh

 

4

Dự án Xây dựng đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nổi ĐT.753

45,00

ONT+CLN+ DGT+DTL

Đồng Tâm, Tân Phước

20.000

20.000

 

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Dự án Xây dựng dường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ Suối Giai)

28,83

ONT+CLN+ DGT+DTL

Tân Tiến, Tân lập, thị trấn Tân Phú

12.000

12.000

 

 

Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

6

Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

40,70

ODT+CLN+ DGT+DTL+TSN

Tiến Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến,Thị trấn Tân Phú

20.000

20.000

 

 

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh

 

7

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1,68

ONT+CLN+ DGT+DTL

Tân Phước, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thuận Lợi,

2.000

2.000

 

 

Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh

 

8

Dự án Xây dựng tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

31,60

ONT+CLN+ DGT+DTL

Tân Phước, Đồng Tâm

30.000

30.000

 

 

Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

 

9

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ suối Rạt

110,00

ODT+CLN+ DGT+SON+ONT

Đồng Phú

90.000

 

 

90.000

 

 

10

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

1,00

CLN+DGT+ONT

Tân Lập

5.000

5.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

11

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

5,00

CLN+DGT+ONT

huyện Đồng Phú

8.000

8.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

12

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

2,00

CLN+DGT+ONT

Tân Phước

7.000

3.000

 

4.000

Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 

13

Đường tổ 8

0,02

ODT

Thị trấn Tân Phú

1.000

 

1.000

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

14

Đường tổ 10

0,02

ODT

Thị trấn Tân Phú

1.000

 

1.000

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

15

Mở rộng đường Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)

0,01

ODT +CLN

Thị trấn Tân Phú

600

 

600

 

Thông báo số 306/TB-UBND ngày 10/01/2020 của UBND huyện

 

16

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

2,20

CLN+DGT+ONT

Tân Lập

5.000

5.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

17

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

5,00

CLN+DGT+ONT

huyện Đồng Phú

8.000

8.000

 

 

Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh

 

18

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây nam thành phố Đồng Xoài

13,20

CLN, ONT

xã Tân Lập

20.000

 

 

20.000

Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh

 

19

Xây dựng đường TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình

33,60

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL

Huyện Đồng Phú

5.000

5.000

 

 

Tờ trình số 48a/TTr- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh

 

20

Xây dựng dường trục chính từ ĐT741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

25,20

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL

Huyện Đồng Phú

5.000

5.000

 

 

Tờ trình số 48a/TTr-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh

 

21

Vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật

49,00

CLN

Tân Hòa

 

 

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh

 

22

Đường phía sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)

0,06

CLN

Thị trấn Tân Phú

100

 

100

 

Thông báo số 602/TB-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện

 

XI

Thị xã Phước Long

68,66

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng láng nhựa dường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

11,00

CLN

Phước Bình

10.000

10.000

 

 

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

 

2

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long đến đường ĐT 759)

7,00

CLN

Long Phước

10.000

10.000

 

 

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

 

3

Đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11,50

CLN

Sơn Giang, Long Giang

12.500

12.-500

 

 

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

 

4

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

2,00

CLN

Long Giang

8.000

8.000

 

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long

7,00

CLN

Long Thủy, Long Giang

18.000

18.000

 

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật

30,10

CLN

Phước Tín

 

 

 

 

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh

 

7

Chốt kiểm lâm Bà Rá

0,06

 

Thác Mơ

1.000

 

1.000

 

Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

 

Tổng

4.194,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

CLN:

Đất trồng cây lâu năm

ONT:

Đất ở tại nông thôn

SON

Đất sông suối và MNCD

SKC:

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

ODT:

Đất tại đô thị

RPH

Đất rừng phòng hộ

TMD:

Đất thương mại, dịch vụ

TIN:

Đất cơ sở tín ngưỡng

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

PKN:

Đất phi nông nghiệp khác

DDT:

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DYT

Đất y tế

DNL:

Đất công trình năng lượng

DGT:

Đất giao thông

DCH

Đất chợ

RSX:

Đất trồng rừng sản xuất

DTL:

Đất thủy lợi

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

TSC:

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

NTS:

Đất nuôi trồng thủy sản