- 1Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 4694/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 và số 4793/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Danh mục 224 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 853,61 ha (bao gồm: 397,79 ha đất trồng lúa; 39,28 ha đất rừng phòng hộ và 416,20 ha đất khác).
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Bổ sung nội dung “xã Nghi Liên’’ vào cột thứ 3 (địa điểm), số thứ tự 68, mục I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 và cột thứ 3 (địa điểm), số thứ tự 21, mục I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An, thành “xã Nghi Kim và xã Nghi Liên”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó sử dụng trên loại đất | Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng có 224 công trình, dự án, diện tích 853,61 ha |
|
|
|
|
| ||
I | Thành phố Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Điểm b |
2 | Đường dân cư từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đi xóm Xuân Đức | Xã Nghi Đức | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,03 | Điểm b |
3 | Đường quy hoạch 7m từ đường 535 đi đường Sư Vạn Hạnh | Xã Nghi Đức | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,03 | Điểm b |
4 | Nhà văn hóa khối 14, phường Cửa Nam | Phường Cửa Nam | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Điểm c |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh | Xã Hưng Lộc | 2,68 | 1,90 |
|
| 0,78 | Điểm b |
6 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường tại các xóm Mẫu Đơn, xóm Ngũ Lộc và xóm 12 | Xã Hưng Lộc | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Điểm b |
7 | Nâng cấp, cải tạo đường từ đường Lê Viết Thuật đi nghĩa trang thành phố, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 | Điểm b |
8 | Đường Trần Minh Tông (đoạn từ đường Trần Tấn đến đường Tuệ Tĩnh), thành phố Vinh | Xã Hưng Lộc | 0,75 | 0,03 |
|
| 0,72 | Điểm b |
9 | Đường Hoàng Văn Bá, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Điểm b |
10 | Nâng cấp, cải tạo đường Trần Thánh Tông, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 | Điểm b |
11 | Đường Hải Thượng Lãn Ông rộng 24m (từ đường Bùi Huy Bích đến đường quy hoạch 24m) | Xã Hưng Lộc | 2,14 | 0,50 |
|
| 1,64 | Điểm b |
12 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, Đô Lương, Nam Đàn, Nghi Lộc, Diễn Châu, Anh Sơn, thị xã Cửa Lò, thành phố Vinh | Hưng Lộc Đông Vĩnh Nghi Đức | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Điểm b |
13 | Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven sông Lam, thành phố Vinh | Hưng Lộc, Hưng Dũng Hưng Hòa | 11,18 | 0,65 |
|
| 10,53 | Điểm b |
14 | Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng) | Phường Hưng Dũng | 2,15 |
|
|
| 2,15 | Điểm b |
15 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Vinh Quang | Phường Hưng Bình | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Điểm c |
16 | Xây dựng Trụ Sở, nhà làm việc Cơ quan UBND xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Điểm a |
17 | Đường Quy hoạch 24m xã Nghi Phú (nối đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Nguyễn Văn Tố) và chống ngập úng cục bộ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Xã Nghi Phú | 4,20 | 2,00 |
|
| 2,20 | Điểm b |
18 | Đường quy hoạch 24m nối đường Lý Tự Trọng và đường 72m, phường Hà Huy Tập, xã Nghi Phú | Nghi Phú Hà Huy Tập | 2,35 | 1,56 |
|
| 0,79 | Điểm b |
19 | Đường Hải Thượng Lãn Ông rộng 24 m (điểm đầu đường Trương Văn Lĩnh, điểm cuối giao đường Bùi Huy Bích) | Nghi Phú Hà Huy Tập | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Điểm b |
20 | Mương thoát nước từ Quốc lộ 46 đến kênh Rào Trường | Xã Nghi Ân | 0,29 | 0,02 |
|
| 0,27 | Điểm b |
21 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông liên xã Nghi Ân - Nghi Trường (từ Quốc lộ 46 qua xóm Hòa Họp) xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | 0,75 | 0,02 |
|
| 0,73 | Điểm b |
22 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Hưng Đông (phần diện tích còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Điểm d |
23 | Tuyết đường quy hoạch nối đê bao sông Vinh với đường tránh thành phố Vinh (giai đoạn 1) | Phường Vinh Tân | 4,50 | 4,48 |
|
| 0,02 | Điểm b |
24 | Cải tạo kênh dẫn (đoạn từ hồ Vinh Tân đến trạm bom) và âu chứa nước trạm bơm phía Nam | Phường Vinh Tân | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 | Điểm b |
25 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch 18m nối QL46 với Đại lộ Vinh - Cửa Lò | Nghi Ân Nghi Đức | 4,25 | 1,41 |
|
| 2,84 | Điểm b |
26 | Mương thoát nước vùng nông nghiệp ven hồ điều hòa | Xã Hưng Hòa | 0,69 | 0,59 |
|
| 0,10 | Điểm b |
27 | Đường gom dân sinh dọc tuyến đê Tả Lam (giai đoạn 1), xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm b |
28 | Đường gom từ đường Hòa Thịnh đến Đài tưởng niệm xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm b |
29 | Đường quy hoạch 12m nối Chu Văn An với Nguyễn Thái Học, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,51 |
|
|
| 0,51 | Điểm b |
30 | Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể và vùng ao nhà máy chè Vinh thuộc xóm 13B | Xã Nghi Kim | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Điểm b |
31 | Chống ngập úng cục bộ khu vực xóm 1, 2, 3, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm b |
32 | Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn lại, bổ sung diện tích) | Phường Hưng Bình | 0,86 |
|
|
| 0,86 | Điểm d |
33 | Âu chứa nước trạm bom tiêu úng khu vực chợ Vinh và vùng phụ cận (giai đoạn 1) | Phường Trung Đô | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
34 | Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B | Xã Hưng Chính | 1,49 | 0,11 |
|
| 1,38 | Điểm b |
35 | Cấy TBA, Giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN TBA Hưng Đông, T2 Hưng Đông, TBA Mai Lộc, TBA 1, 2, 3, 4 Nghi Kim, TBA TĐ 764, Nghi Ân 1, 2, 4, 6, 8, 9, Châu Hưng | Nghi Ân, Hưng Đông | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Điểm b |
36 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Vinh Tân; Hưng Đông | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
37 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Nghi Liên | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Điểm b |
38 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Yên Đại | Xã Nghi Phú | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Điểm c |
39 | Hạ tầng khu tái định cư đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2) (bổ sung diện tích) | Phường Vinh Tân | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Điểm b |
40 | Hành lang giao thông trước Cơ sở doanh trại Công an thành phố Vinh và Nhà văn hóa xóm 23 | Xã Nghi Phú | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Điểm b |
41 | Nhà ở xã hội cho cán bộ chiến sỹ Công an tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2021) | Xã Nghi Phú | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Điểm d |
42 | Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh | Phường Đông Vĩnh | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Điểm d |
43 | Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc | Xã Nghi Phú, Hưng Lộc | 10,84 | 8,70 |
|
| 2,14 | Điểm d |
44 | Khu đô thị ven hồ điều hòa 2 | Xã Hưng Hòa | 45,54 | 38,46 |
|
| 7,08 | Điểm d |
II | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Nghi Thủy, Nghi Xuân, Nghi Hải | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
2 | Khu đô thị Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 9,70 |
|
|
| 9,70 | Điểm d |
3 | Khu đô thị Nghi Hương, Nghi Thu | Nghi Hương, Nghi Thu | 16,50 | 6,20 |
|
| 10,30 | Điểm d |
III | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng khu chia lô đất ở (để đấu giá) tại xóm 5, 6, 7 | Xã Nghi Trung | 7,55 | 3,29 |
|
| 4,26 | Điểm b |
2 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 1 | Xã Nghi Phong | 4,00 | 4,00 |
|
|
| Điểm b |
3 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Trường Sơn | Xã Nghi Trường | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Điểm b |
4 | Hạ tầng khu tái định cư nghĩa trang phục vụ giải phóng mặt bằng, di dời lăng mộ trong phạm vi dự án Đường 35m giai đoạn 2 | Thị trấn Quán Hành | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Điểm b |
5 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 7 | Xã Nghi Diên | 4,40 | 4,40 |
|
|
| Điểm b |
6 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 11 | Xã Nghi Hưng | 1,33 | 1,33 |
|
|
| Điểm b |
7 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8, 9 | Xã Nghi Kiều | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Điểm b |
8 | Mở rộng di tích lịch sử văn hóa Đền Cửa và mộ tướng Ninh Vệ tại xã Khánh Hợp | Xã Khánh Hợp | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Điểm c |
9 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 2, 3 | Xã Nghi Công Bắc | 4,62 | 4,62 |
|
|
| Điểm b |
10 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8, 9 | Xã Nghi Kiều | 3,20 | 3,20 |
|
|
| Điểm b |
11 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 | Xã Nghi Thạch | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm c |
12 | Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết (phần còn lại) | Xã Khánh Hợp | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Điểm d |
13 | Xây dựng nâng cấp đê Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Điểm b |
14 | Mở rộng khuôn viên Bệnh viện phổi Nghệ An | Xã Nghi Vạn | 0,63 |
|
|
| 0,63 | Điểm a |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Thống Nhất (Long Xuân cũ) | Xã Khánh Hợp | 1,45 |
|
|
| 1,45 | Điểm b |
16 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu vực xóm Thượng Thọ | Xã Nghi Hoa | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Điểm b |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất 2 vị trí tại xóm 6, xóm 9 | Xã Nghi Trường | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Điểm b |
18 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Nam Cấm | Xã Nghi Long | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
19 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, thị xã Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Phúc Thọ, Nghi Phong, Nghi Quang, Nghi Hoa, Nghi Kiều, Nghi Hưng | 0,12 | 0,10 |
|
| 0,02 | Điểm b |
20 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Xã Nghi Yên | 3,37 | 2,43 |
|
| 0,94 | Điểm b |
21 | Cải tạo, mở rộng đường dân sinh từ đường N5 vào UBND xã Nghi Hưng | Xã Nghi Hưng | 1,54 | 0,14 |
|
| 1,40 | Điểm b |
22 | Khu đô thị mới (số 3) tại thị trấn Quán Hành | TT Quán Hành | 12,29 | 10,96 |
|
| 1,33 | Điểm d |
23 | Khu đô thị tại xã Khánh Hợp | Xã Khánh Họp | 37,20 | 15,00 |
|
| 22,20 | Điểm d |
IV | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp QL7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn | Thị trấn, các xã: Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát, Minh Châu | 7,20 | 3,34 |
|
| 3,86 | Điểm b |
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Xã Diễn An | 4,22 | 1,00 |
|
| 3,22 | Điểm b |
3 | Xây dựng tuyến đường từ xã Diễn Minh (cũ) đi xã Diễn Bình (cũ) | Xã Minh Châu | 2,00 | 1,50 |
|
| 0,50 | Điểm b |
4. | Xây dựng tuyến đường giao thông từ kênh Sơn Tịnh đi chợ Duông (xã Diễn Trường) đến đường ĐH.258 (xã Diễn Hoàng) | Xã Diễn Trường | 1,52 | 1,00 |
|
| 0,52 | Điểm b |
5 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Diễn Phong | Xã Diễn Tháp, Diễn Phong, Diễn Hồng | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Điểm b |
6 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Diễn Thành, Diễn Thịnh | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Điểm b |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim | Xã Diễn Vạn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Điểm b |
8 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi ông Thông (Yên Đồng) | Xã Diễn Vạn | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Điểm b |
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Minh Châu đi Diễn Lợi, đoạn từ QL7A đến xã Diễn Lợi | Xã Minh Châu | 1,20 | 0,80 |
|
| 0,40 | Điểm b |
V | Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn | Vĩnh Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Khánh Thành, Công | 3,10 | 1,26 | 0,38 |
| 1,46 | Điểm b |
2 | Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) đoạn qua huyện Yên Thành (bổ sung) | Các xã: Minh Thành, Thịnh Thành | 9,51 | 2,10 |
|
| 7,41 | Điểm b |
3 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Lùm Hoa, xóm Đồng Cung | Xã Hoa Thành | 2,30 | 2,30 |
|
|
| Điểm b |
4 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Chuyển Dân - Cầu Trai | Xã Bắc Thành | 2,17 | 2,17 |
|
|
| Điểm b |
5 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Trung Đồng 10 | Xã Thịnh Thành | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm b |
6 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở tại đồng Rộc Trìm | Xã Xuân Thành | 0,89 | 0,85 |
|
| 0,04 | Điểm b |
7 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Liên Thành, Long Thành, Viên Thành, Kim Thành, Quang Thành, Thịnh Thành, Hợp Thành, Lăng Thành | 0,25 | 0,20 |
|
| 0,05 | Điểm b |
8 | Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành (hạng mục giao thông) | Văn Thành, Mã Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | 8,17 | 0,30 |
|
| 7,87 | Điểm b |
9 | Khu đô thị mới tại xã Đô Thành | Xã Đô Thành | 13,00 | 12,60 |
|
| 0,40 | Điểm d |
10 | Khu dân cư mới tại xã Công Thành và Bảo Thành | Xã Bảo Thành, Công Thành | 5,82 | 4,45 |
|
| 1,37 | Điểm d |
11 | Khu đô thị sinh thái ven sông Dinh | Xã Hoa Thành, Nhân Thành | 41,00 | 36,00 |
|
| 5,00 | Điểm d |
VI | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư chất lượng cao (phần còn lại) | Xã Quỳnh Nghĩa | 4,60 |
|
|
| 4,60 | Điểm d |
2 | Chợ xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Điểm c |
3 | Xây dựng tuyến đường giao thông vào cụm công nghiệp Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Châu | 1,44 |
|
|
| 1,44 | Điểm b |
4 | Xây dựng tuyến đường ngang số 2 | Xã Quỳnh Bảng | 0,92 |
|
|
| 0,92 | Điểm b |
5 | Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (đường du lịch biển Quỳnh Nghĩa, đường vào quảng trường và công viên trung tâm huyện) | Xã Quỳnh Nghĩa, TT Cầu Giát | 4,20 | 1,68 |
|
| 2,52 | Điểm b |
6 | Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu | Xã Tân Thắng | 0,90 |
| 0,90 |
|
| Điểm b |
7 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng, Quỳnh Hưng | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
8 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Xã Quỳnh Diễn, xã Quỳnh Thọ | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | Điểm b |
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Doanh thôn Hồng Yên (đường liên hương thôn 8 cũ) đi đường xanh Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hồng | 0,87 | 0,87 |
|
|
| Điểm b |
10 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Quyết Thắng đi thôn Quỳnh Viên | Xã Quỳnh Thạch | 1,79 | 0,76 |
|
| 1,03 | Điểm b |
11 | Tuyến đường tránh QL 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang | 12,83 | 8,10 |
|
| 4,73 | Điểm b |
12 | Sửa chữa đường giao thông vào nhà máy xử lý chất thải rắn T-Tech xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu | Xã Ngọc Sơn | 2,06 |
|
|
| 2,06 | Điểm b |
13 | Cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 trên tuyến đường tỉnh 537B (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa | 4,78 | 2,51 | 0,12 |
| 2,15 | Điểm b |
14 | Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV - TBA 220kV Quỳnh Lưu - 220kV Nghi Sơn | Xã Quỳnh Văn | 0,30 | 0,07 |
|
| 0,23 | Điểm b |
15 | Di dời đường điện 220kV phục vụ giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | Xã Quỳnh Lâm | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 | Điểm b |
16 | Hệ thống tưới tiêu vùng màu huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Minh | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Điểm b |
17 | Xây dựng, nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh Lưu (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương | 1,76 |
| 1,76 |
|
| Điểm b |
18 | Khu đô thị tại xã Quỳnh Hồng và xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng | 9,96 | 9,96 |
|
|
| Điểm d |
VII | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Quỳnh Xuân, Quỳnh Lộc | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Điểm b |
2 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Quyết Tâm | Xã Quỳnh Lập | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Điểm b |
3 | Hạ tầng khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (Khu B) | Xã Quỳnh Lộc | 0,62 |
|
|
| 0,62 | Điểm c |
4 | Đường giao thông từ khu công nghiệp Hoàng Mai 2 đến Nhà máy xi măng Tân Thắng | Xã Quỳnh Vinh | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Điểm b |
5 | Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi | Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc | 1,71 | 0,27 |
|
| 1,44 | Điểm b |
6 | Khu nhà ở tại xã Quỳnh Vinh (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Vinh | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm d |
7 | Khu đô thị mới tại phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | 6,00 | 5,80 |
|
| 0,20 | Điểm d |
VIII | Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị Thái Hòa | Phường Long Sơn | 1,00 | 0,20 |
|
| 0,80 | Điểm b |
2 | Xây dựng tuyến đường ngang nội thị N7 và đường đầu cầu Hiếu 2, thị xã Thái Hòa (Tuyến N7) (bổ sung thêm diện tích) | Long Sơn, Hòa Hiếu, Nghĩa Tiến, Quang Tiến, Tây Hiếu | 2,02 | 0,46 |
|
| 1,56 | Điểm b |
3 | Đường giao thông nối từ N8 đến khu chia lô đấu giá đất ở thuộc xã Nghĩa Tiến, Tây Hiếu | Xã Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | 2,30 |
|
|
| 2,30 | Điểm b |
4 | Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Mỹ | 1,21 |
|
|
| 1,21 | Điểm d |
5 | Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Điểm a |
6 | Đường dây 500KV đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện quốc gia tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Mỹ | 0,50 | 0,45 |
|
| 0,05 | Điểm b |
7 | Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận (điều chỉnh diện tích, loại đất) | Xã Nghĩa Thuận | 1,00 | 0,09 |
|
| 0,91 | Điểm c |
8 | Khu đô thị xóm Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ và khối Lam Sơn, phường Long Sơn | Xã Nghĩa Mỹ, phường Long Sơn | 42,00 |
|
|
| 42,00 | Điểm d |
9 | Khu đô thị khối Liên Sơn, phường Long Sơn và xóm Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ, phường Long Sơn | 43,00 |
|
|
| 43,00 | Điểm d |
IX | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nhựa kỹ thuật Mega tại Cụm công nghiệp Nghĩa Long | Xã Nghĩa Long | 2,57 | 0,90 |
|
| 1,67 | Điểm d |
2 | Khu đô thị mới Tân Hợp, thị trấn Nghĩa Đàn | Thị trấn | 8,30 | 7,50 |
|
| 0,80 | Điểm d |
X | Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khai thác đá hoa trắng | Xã Châu Hồng | 19,65 |
|
|
| 19,65 | Điểm đ |
XI | Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi xử lý rác thải huyện Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Điểm b |
2 | Đường giao thông nông thôn huyện Quế Phong | Xã Châu Thôn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Điểm b |
3 | Dự án khai thác đá thạch anh | Xã Châu Thôn | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Điểm đ |
4 | Sửa chữa và nâng cấp đường vành đai | Thị trấn Kim Sơn | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điểm b |
5 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Quỳ Châu | Các xã | 0,97 | 0,10 | 0,01 |
| 0,86 | Điểm b |
6 | Đường từ Đồn Biên phòng Thông Thụ đến chốt số 4 ra mốc 365 | Xã Thông Thụ | 2,54 | 0,04 |
|
| 2,50 | Điểm b |
7 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 (phân kỳ năm 2022) | Các xã | 1,20 | 0,10 | 0,10 |
| 1,00 | Điểm b |
XII | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2022 | Các xã | 1,55 | 0,15 | 0,80 |
| 0,60 | Điểm b |
XIII | Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,58 |
|
|
| 0,58 | Điểm a |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hữu Khuông | Xã Hữu Khuông | 0,73 |
|
|
| 0,73 | Điểm a |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nhôn Mai | Xã Nhôn Mai | 0,58 |
|
|
| 0,58 | Điểm a |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,32 | 0,32 |
|
|
| Điểm a |
5 | Xây dựng trụ Sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tam Hợp | Xã Tam Hợp | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Điểm a |
6 | Cải tạo nâng cấp QL7A đoạn Km0-Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn | Xã Lưu Kiền | 2,49 |
|
|
| 2,49 | Điểm b |
7 | Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2021 | Xã Nhôn Mai | 0,05 | 0,01 | 0,02 |
| 0,02 | Điểm b |
XIV | Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp xã Bồng Khê (bổ sung diện tích) | Xã Bồng Khê | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Điểm d |
2 | Đường giao thông từ Quốc lộ 7A đến khu dân cư cao tầng, trung tâm đô thị Con Cuông | TT Con Cuông, Bồng Khê | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Điểm b |
3 | Xây dựng trường THCS Châu Cam (giai đoạn 1) | Xã Châu Khê | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Điểm a |
4 | Xây dựng đoạn tuyến từ Km00 - Km6 thuộc dự án: Đường giao thông đến trung tâm xã Châu Khê | Xã Châu Khê | 1,90 |
|
|
| 1,90 | Điểm b |
5 | Đường giao thông vào vùng sản xuất Tung Cồng, bản Pha | Xã Yên Khê | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Điểm b |
6 | Bãi rác tập trung xã Mậu Đức | Xã Mậu Đức | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Điểm b |
XV | Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Điểm a |
2 | Xây dựng Quốc lộ 7C (Hòa Sơn - Đô Lương) đi (đường mòn Hồ Chí Minh) Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Điểm b |
3 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Tân Tiến (giai đoạn 1) | Xã Kỳ Tần | 8,80 | 4,60 |
|
| 4,20 | Điểm b |
4 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Xuân Tiến và xóm Đồi Chè (giai đoạn 1) | Xã Giai Xuân | 10,46 | 0,30 |
|
| 10,16 | Điểm b |
5 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Hồ Thành (giai đoạn 1) | Xã Tân Long | 9,49 |
|
|
| 9,49 | Điểm b |
6 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Hùng Cường | Xã Kỳ Sơn | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Điểm b |
7 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Thanh Tân | Xã Kỳ Tân | 9,92 |
|
|
| 9,92 | Điểm b |
8 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Xuân Sơn | Xã Nghĩa Hoàn | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Điểm b |
9 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,02 | Điểm b |
XVI | Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông cứu hộ cứu nạn tả Ngạn Sông Con (đoạn qua xã Bình Sơn) | Xã Bình Sơn | 1,67 | 0,15 |
|
| 1,52 | Điểm b |
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường 534C đi cửa khẩu Cao Vều (đoạn từ Km20+00 đến Km37+222) | Xã Phúc Sơn | 24,58 |
| 24,24 |
|
| Điểm b |
3 | Đường giao thông Thành Sơn đi Thọ Sơn (giai đoạn 2) | Xã Thọ Sơn | 10,95 |
| 10,95 |
|
| Điểm b |
4 | Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Anh Sơn | Thị trấn, Hội Sơn, Hoa Sơn | 0,09 | 0,06 |
|
| 0,03 | Điểm b |
XVII | Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Đưng | Xã Giang Sơn Đông | 4,30 | 3,03 |
|
| 1,27 | Điểm b |
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Trường Sơn | Xã Trung Sơn | 5,50 | 4,25 |
|
| 1,25 | Điểm b |
3 | Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng trước Trường Mầm Non | Xã Hoà Sơn | 1,53 | 1,50 |
|
| 0,03 | Điểm b |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Cơn Mưng | Xã Văn Sơn | 9,80 | 9,80 |
|
|
| Điểm b |
5 | Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Cây Lốc | Xã Đặng Sơn | 3,54 | 3,50 |
|
| 0,04 | Điểm b |
6 | Hạ tầng khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Màu | Xã Yên Sơn | 8,52 | 8,52 |
|
|
| Điểm b |
7 | Cầu bắc qua Sông Lam nối 2 xã Nam Sơn - Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn, Nam Sơn | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Điểm b |
8 | Đường giao thông nhánh rẽ Tràng - Đông - Bài | Xã Tràng Sơn | 1,36 | 1,36 |
|
|
| Điểm b |
9 | Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B huyện Thanh Chương | Xã Xuân Sơn | 5,80 | 5,10 |
|
| 0,70 | Điểm b |
10 | Đường giao thông quy hoạch 60m trước Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn | 3,84 | 3,84 |
|
|
| Điểm b |
11 | Đường giao thông từ đường Tràng Minh - Xóm 3 | Xã Đông Sơn | 3,32 | 1,62 |
|
| 1,70 | Điểm b |
12 | Đường giao thông từ QL.7 xã Đặng Sơn đi xã Bắc Sơn | Xã Đặng Sơn, Bắc Sơn | 8,75 | 7,70 |
|
| 1,05 | Điểm b |
13 | Đường giao thông từ xã Quang Sơn đi xã Thượng Sơn | Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn | 1,80 | 1,20 |
|
| 0,60 | Điểm b |
14 | Đường giao thông từ xã Yên Sơn đi xã Văn Sơn (đoạn từ trường mầm non xã Yên Sơn đến đường nối QL7 đến đường Tràng Minh) | Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn | 2,40 | 2,16 |
|
| 0,24 | Điểm b |
15 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn, Văn Sơn | 4,00 | 4,00 |
|
|
| Điểm c |
16 | Xây dựng tuyến đường từ QL.7 đến QL.7C (đường N5), huyện Đô Lương (giai đoạn 1, lý trình từ Km0+00 đến Km2+500) | Văn Sơn, Yên Sơn, Thị Trấn, Đông Sơn | 16,00 | 14,76 |
|
| 1,24 | Điểm b |
17 | Di dời, nâng cấp đường dây 110kV từ ngăn lộ 172E15.10 trạm 220kV Đô Lương & 171E15.4 trạm 110kV Đô Lương đoạn từ Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn huyện Đô Lương; Điều chỉnh hạ ngầm tuyến 35kV đường dây 374 E15.4, 376 E15.4 từ trạm 110kV Đô Lương | Các xã Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thị trấn | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Điểm b |
18 | Mở rộng trường tiểu học thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Điểm a |
19 | Xây dựng nhà văn hóa Khối 4 | Thị trấn Đô Lương | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Điểm c |
20 | Đường giao thông cún hộ cứu nạn các xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Trung Đoàn 1, Sư đoàn 324 | Xã Giang Sơn Tây | 0,60 | 0,40 |
|
| 0,20 | Điểm b |
21 | Đường vành đai nối từ QL.7C đến QL.7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ đường QH.45m đến Lưu Sơn) | Đà Sơn, Thị Trấn, Lưu Sơn | 7,20 | 6,40 |
|
| 0,80 | Điểm b |
22 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống mương, kè đập Cây Vông | Xã Bắc Sơn | 1,60 | 1,20 |
|
| 0,40 | Điểm b |
23 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ xóm 3 đường Văn - Thịnh - Bài vào làng Khe Hương và khu du lịch sinh thái, giáo dục trải nghiệm xã Văn Sơn | Xã Văn Sơn | 5,20 | 3,20 |
|
| 2,00 | Điểm b |
24 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh liên xã Nhân Sơn đến Mỹ Sơn | Xã Nhân Sơn, Mỹ Sơn | 2,10 | 1,50 |
|
| 0,60 | Điểm b |
25 | Xây dựng tuyến đường từ QL46B tại Km55+295 đến xóm 1 | Xã Trung Sơn | 1,55 | 1,35 |
|
| 0,20 | Điểm b |
26 | Xây dựng tuyến đường từ Trạm Y tế xã Lạc Sơn đến đường vành đai tại xã Lạc Sơn | Xã Lạc Sơn | 1,31 | 1,31 |
|
|
| Điểm b |
27 | Cải tạo, nâng cấp nút giao thông tại Km32+500, QL.7 đoạn qua thị trấn Đô Lương | Thị trấn, Yên Sơn | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm b |
28 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km301+500 - Km333+200 (đoạn tuyến tránh khu di tích Truông Bồn) | Xã Mỹ Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Điểm b |
29 | Hạ tầng khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Xí nghiệp gạch cũ (Hạng mục: Đường quy hoạch số 8 và nhà văn hóa xóm 3) | Xã Đông Sơn | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Điểm b |
30 | Xây dựng tuyến đường từ đường N5 xã Thịnh Sơn đến đường Thịnh Bài Giang xã Thịnh Sơn | Xã Thịnh Sơn | 2,10 | 2,00 |
|
| 0,10 | Điểm b |
31 | Xây dựng Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi | Xã Thịnh Sơn | 3,60 | 3,50 |
|
| 0,10 | Điểm a |
32 | Đường giao thông quy hoạch từ xóm 01 xã Trung Sơn đến Trạm y tế xã Lạc Sơn | Xã Trung Sơn, Lạc Sơn | 3,50 | 3,25 |
|
| 0,25 | Điểm b |
33 | Cải tạo nâng cấp QL7 đoạn Km0-Km36 và xử lý trụt sượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn | Hòa Sơn, Lưu Sơn, Thị trấn | 1,32 |
|
|
| 1,32 | Điểm b |
XVIII | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai | Xã Thanh Khai | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Điểm c |
2 | Xây dựng nhà làm việc Mặt trận và các đoàn thể - Hội trường và hạng mục Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 1,10 | 0,80 |
|
| 0,30 | Điểm a |
3 | Xây dựng Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lĩnh | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Điểm a |
4 | Xây dựng sân vận động xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 0,96 | 0,20 |
|
| 0,76 | Điểm c |
5 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 2 | Xã Thanh Hương | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Điểm b |
6 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng cồn mui, thôn Thành Tứ | Xã Thanh Lĩnh | 4,03 | 4,03 |
|
|
| Điểm b |
7 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trọt cụt | Thị trấn Thanh Chương | 0,95 | 0,95 |
|
|
| Điểm b |
8 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Quýt, xóm Yên Đình | Xã Thanh Ngọc | 1,20 | 0,90 |
|
| 0,30 | Điểm b |
9 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Bàu Lung, xóm Trường Xuân | Xã Xuân Tường | 2,10 | 1,90 |
|
| 0,20 | Điểm b |
10 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trộ Vù | Xã Thanh Tiên | 3,50 | 2,80 |
|
| 0,70 | Điểm b |
11 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm Gia Hội | Xã Thanh Tiên | 6,70 | 3,85 |
|
| 2,85 | Điểm b |
12 | Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 1,20 | 0,20 |
|
| 1,00 | Điểm a |
13 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Ngã 3 Khối 6A | Thị trấn Thanh Chương | 2,10 | 2,10 |
|
|
| Điểm b |
14 | Cải tạo phần cuối ĐZ 974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện | Xã Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Hạnh Lâm | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Điểm b |
XIX | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh thị trấn Nam Đàn | Thị trấn, Nam Thanh, Xuân Hòa | 17,00 | 9,70 |
|
| 7,30 | Điểm b |
2 | Đường giao thông từ xã Vân Diên đến xã Nam Nghĩa | Nam Thanh, Nam Nghĩa | 3,04 | 0,43 |
|
| 2,61 | Điểm b |
3 | Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 15A tại vùng Phân Làng, khối Bắc Trung (phần bổ sung) | Thị trấn | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Điểm b |
4 | Hạ tầng Chia lô đất ở tại xã Xuân Lâm (vùng Tù Hóa) | Xã Xuân Lâm | 3,71 | 3,71 |
|
|
| Điểm b |
5 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Nam Cát, Nam Thanh, Kim Liên, Khánh Sơn, Xuân Hòa, Nam Giang, Hùng Tiến, Nam Thái, Nam Nghĩa, Thị trấn | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
XX | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B | Xã Hưng Mỹ | 3,24 | 0,17 |
|
| 3,07 | Điểm b |
2 | Mở rộng di tích lịch sử và nghệ thuật đền Thanh Liệt tại xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên | Xã Xuân Lam | 0,71 |
|
|
| 0,71 | Điểm a |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Nổ, làng Trung Thượng | Xã Hưng Tân | 6,88 | 6,48 |
|
| 0,40 | Điểm b |
4 | Bê tông hóa xi măng từ xóm Xuân Am đến xóm Yên Tùy | Xã Hưng Thịnh | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Điểm b |
5 | Xây dựng Trường Mầm non Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Điểm a |
6 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ | Xã Hưng Yên Nam | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm a |
7 | TBA 220kV Nam Cấm và đường dây đấu nối | Xã Hưng Trung | 0,21 | 0,21 |
|
|
| Điểm b |
8 | Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm | Xã Hưng Trung | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Điểm b |
9 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: TP Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Hưng Mỹ, Hưng Phúc, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Lĩnh, thị trấn | 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | Điểm b |
10 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Hưng Tây | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Điểm b |
11 | Khu đô thị tại xã Hưng Lợi và xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh | 62,50 | 23,66 |
|
| 38,84 | Điểm d |
| Tổng cộng |
| 853,61 | 397,79 | 39,28 | 0,00 | 416,20 |
|
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 5Nghị quyết 67/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 8Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 12Nghị quyết 85/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 14Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định cụ thể nội dung tại Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 12Nghị quyết 67/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 15Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 17Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 18Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 19Nghị quyết 85/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 21Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định cụ thể nội dung tại Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 17/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết