Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

n cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét các Tờ trình: số 4694/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 và số 4793/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:

1. Danh mục 224 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 853,61 ha (bao gồm: 397,79 ha đất trồng lúa; 39,28 ha đất rừng phòng hộ và 416,20 ha đất khác).

(Có Phụ lục kèm theo)

2. Bổ sung nội dung “xã Nghi Liên’’ vào cột thứ 3 (địa điểm), số thứ tự 68, mục I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 và cột thứ 3 (địa điểm), số thứ tự 21, mục I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An, thành “xã Nghi Kim và xã Nghi Liên”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

Bãi bỏ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT.Tnh y, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích

Trong đó sử dụng trên loại đất

Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng có 224 công trình, dự án, diện tích 853,61 ha

 

 

 

 

 

I

Thành phố Vinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (bổ sung diện tích)

Phường Quán Bàu

0,01

 

 

 

0,01

Điểm b

2

Đường dân cư từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đi xóm Xuân Đức

Xã Nghi Đức

0,10

0,07

 

 

0,03

Điểm b

3

Đường quy hoạch 7m từ đường 535 đi đường Sư Vạn Hạnh

Xã Nghi Đức

0,10

0,07

 

 

0,03

Điểm b

4

Nhà văn hóa khối 14, phường Cửa Nam

Phường Cửa Nam

0,12

 

 

 

0,12

Điểm c

5

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh

Xã Hưng Lộc

2,68

1,90

 

 

0,78

Điểm b

6

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường tại các xóm Mẫu Đơn, xóm Ngũ Lộc và xóm 12

Xã Hưng Lộc

0,04

0,02

 

 

0,02

Điểm b

7

Nâng cấp, cải tạo đường từ đường Lê Viết Thuật đi nghĩa trang thành phố, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

0,20

0,15

 

 

0,05

Điểm b

8

Đường Trần Minh Tông (đoạn từ đường Trần Tấn đến đường Tuệ Tĩnh), thành phố Vinh

Xã Hưng Lộc

0,75

0,03

 

 

0,72

Điểm b

9

Đường Hoàng Văn Bá, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

0,50

0,20

 

 

0,30

Điểm b

10

Nâng cấp, cải tạo đường Trần Thánh Tông, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

0,20

0,15

 

 

0,05

Điểm b

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông rộng 24m (từ đường Bùi Huy Bích đến đường quy hoạch 24m)

Xã Hưng Lộc

2,14

0,50

 

 

1,64

Điểm b

12

Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, Đô Lương, Nam Đàn, Nghi Lộc, Diễn Châu, Anh Sơn, thị xã Cửa Lò, thành phố Vinh

Hưng Lộc

Đông Vĩnh

Nghi Đức

0,03

0,03

 

 

 

Điểm b

13

Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven sông Lam, thành phố Vinh

Hưng Lộc,

Hưng Dũng

Hưng Hòa

11,18

0,65

 

 

10,53

Điểm b

14

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng)

Phường Hưng Dũng

2,15

 

 

 

2,15

Điểm b

15

Xây dựng Nhà văn hóa khối Vinh Quang

Phường Hưng Bình

0,11

 

 

 

0,11

Điểm c

16

Xây dựng Trụ Sở, nhà làm việc Cơ quan UBND xã Nghi Phú

Xã Nghi Phú

0,68

 

 

 

0,68

Điểm a

17

Đường Quy hoạch 24m xã Nghi Phú (nối đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Nguyễn Văn Tố) và chống ngập úng cục bộ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xã Nghi Phú

4,20

2,00

 

 

2,20

Điểm b

18

Đường quy hoạch 24m nối đường Lý Tự Trọng và đường 72m, phường Hà Huy Tập, xã Nghi Phú

Nghi Phú

Hà Huy Tập

2,35

1,56

 

 

0,79

Điểm b

19

Đường Hải Thượng Lãn Ông rộng 24 m (điểm đầu đường Trương Văn Lĩnh, điểm cuối giao đường Bùi Huy Bích)

Nghi Phú

Hà Huy Tập

0,42

 

 

 

0,42

Điểm b

20

Mương thoát nước từ Quốc lộ 46 đến kênh Rào Trường

Xã Nghi Ân

0,29

0,02

 

 

0,27

Điểm b

21

Mở rộng, nâng cấp đường giao thông liên xã Nghi Ân - Nghi Trường (từ Quốc lộ 46 qua xóm Hòa Họp) xã Nghi Ân

Xã Nghi Ân

0,75

0,02

 

 

0,73

Điểm b

22

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Hưng Đông (phần diện tích còn lại)

Xã Hưng Đông

0,22

 

 

 

0,22

Điểm d

23

Tuyết đường quy hoạch nối đê bao sông Vinh với đường tránh thành phố Vinh (giai đoạn 1)

Phường Vinh Tân

4,50

4,48

 

 

0,02

Điểm b

24

Cải tạo kênh dẫn (đoạn từ hồ Vinh Tân đến trạm bom) và âu chứa nước trạm bơm phía Nam

Phường Vinh Tân

0,25

0,15

 

 

0,10

Điểm b

25

Xây dựng tuyến đường quy hoạch 18m nối QL46 với Đại lộ Vinh - Cửa Lò

Nghi Ân

Nghi Đức

4,25

1,41

 

 

2,84

Điểm b

26

Mương thoát nước vùng nông nghiệp ven hồ điều hòa

Xã Hưng Hòa

0,69

0,59

 

 

0,10

Điểm b

27

Đường gom dân sinh dọc tuyến đê Tả Lam (giai đoạn 1), xã Hưng Hòa

Xã Hưng Hòa

0,50

 

 

 

0,50

Điểm b

28

Đường gom từ đường Hòa Thịnh đến Đài tưởng niệm xã Hưng Hòa

Xã Hưng Hòa

1,00

 

 

 

1,00

Điểm b

29

Đường quy hoạch 12m nối Chu Văn An với Nguyễn Thái Học, phường Lê Lợi

Phường Lê Lợi

0,51

 

 

 

0,51

Điểm b

30

Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể và vùng ao nhà máy chè Vinh thuộc xóm 13B

Xã Nghi Kim

0,68

 

 

 

0,68

Điểm b

31

Chống ngập úng cục bộ khu vực xóm 1, 2, 3, xã Nghi Kim

Xã Nghi Kim

0,06

 

 

 

0,06

Điểm b

32

Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn lại, bổ sung diện tích)

Phường Hưng Bình

0,86

 

 

 

0,86

Điểm d

33

Âu chứa nước trạm bom tiêu úng khu vực chợ Vinh và vùng phụ cận (giai đoạn 1)

Phường Trung Đô

0,20

 

 

 

0,20

Điểm b

34

Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B

Xã Hưng Chính

1,49

0,11

 

 

1,38

Điểm b

35

Cấy TBA, Giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN TBA Hưng Đông, T2 Hưng Đông, TBA Mai Lộc, TBA 1, 2, 3, 4 Nghi Kim, TBA TĐ 764, Nghi Ân 1, 2, 4, 6, 8, 9, Châu Hưng

Nghi Ân, Hưng Đông

0,06

0,05

 

 

0,01

Điểm b

36

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương

Vinh Tân; Hưng Đông

0,03

0,02

 

 

0,01

Điểm b

37

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Xã Nghi Liên

0,01

0,01

 

 

 

Điểm b

38

Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Yên Đại

Xã Nghi Phú

0,26

 

 

 

0,26

Điểm c

39

Hạ tầng khu tái định cư đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2) (bổ sung diện tích)

Phường Vinh Tân

1,60

 

 

 

1,60

Điểm b

40

Hành lang giao thông trước Cơ sở doanh trại Công an thành phố Vinh và Nhà văn hóa xóm 23

Xã Nghi Phú

0,18

0,18

 

 

 

Điểm b

41

Nhà ở xã hội cho cán bộ chiến sỹ Công an tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)

Xã Nghi Phú

0,43

0,43

 

 

 

Điểm d

42

Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh

Phường Đông Vĩnh

4,50

 

 

 

4,50

Điểm d

43

Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc

Xã Nghi Phú, Hưng Lộc

10,84

8,70

 

 

2,14

Điểm d

44

Khu đô thị ven hồ điều hòa 2

Xã Hưng Hòa

45,54

38,46

 

 

7,08

Điểm d

II

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

 

 

 

 

1

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Nghi Thủy, Nghi Xuân, Nghi Hải

0,07

0,05

 

 

0,02

Điểm b

2

Khu đô thị Nghi Hương

Phường Nghi Hương

9,70

 

 

 

9,70

Điểm d

3

Khu đô thị Nghi Hương, Nghi Thu

Nghi Hương, Nghi Thu

16,50

6,20

 

 

10,30

Điểm d

III

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu chia lô đất ở (để đấu giá) tại xóm 5, 6, 7

Xã Nghi Trung

7,55

3,29

 

 

4,26

Điểm b

2

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 1

Xã Nghi Phong

4,00

4,00

 

 

 

Điểm b

3

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Trường Sơn

Xã Nghi Trường

1,10

 

 

 

1,10

Điểm b

4

Hạ tầng khu tái định cư nghĩa trang phục vụ giải phóng mặt bằng, di dời lăng mộ trong phạm vi dự án Đường 35m giai đoạn 2

Thị trấn Quán Hành

0,20

 

 

 

0,20

Điểm b

5

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 7

Xã Nghi Diên

4,40

4,40

 

 

 

Điểm b

6

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 11

Xã Nghi Hưng

1,33

1,33

 

 

 

Điểm b

7

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8, 9

Xã Nghi Kiều

0,50

0,50

 

 

 

Điểm b

8

Mở rộng di tích lịch sử văn hóa Đền Cửa và mộ tướng Ninh Vệ tại xã Khánh Hợp

Xã Khánh Hợp

0,32

 

 

 

0,32

Điểm c

9

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 2, 3

Xã Nghi Công Bắc

4,62

4,62

 

 

 

Điểm b

10

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8, 9

Xã Nghi Kiều

3,20

3,20

 

 

 

Điểm b

11

Xây dựng nhà văn hóa xóm 1

Xã Nghi Thạch

0,30

 

 

 

0,30

Điểm c

12

Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết (phần còn lại)

Xã Khánh Hợp

0,56

 

 

 

0,56

Điểm d

13

Xây dựng nâng cấp đê Phúc Thọ

Xã Phúc Thọ

0,83

 

 

 

0,83

Điểm b

14

Mở rộng khuôn viên Bệnh viện phổi Nghệ An

Xã Nghi Vạn

0,63

 

 

 

0,63

Điểm a

15

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Thống Nhất (Long Xuân cũ)

Xã Khánh Hợp

1,45

 

 

 

1,45

Điểm b

16

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu vực xóm Thượng Thọ

Xã Nghi Hoa

1,10

 

 

 

1,10

Điểm b

17

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất 2 vị trí tại xóm 6, xóm 9

Xã Nghi Trường

1,10

 

 

 

1,10

Điểm b

18

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Nam Cấm

Xã Nghi Long

0,10

0,08

 

 

0,02

Điểm b

19

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, thị xã Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Phúc Thọ, Nghi Phong, Nghi Quang, Nghi Hoa, Nghi Kiều, Nghi Hưng

0,12

0,10

 

 

0,02

Điểm b

20

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

Xã Nghi Yên

3,37

2,43

 

 

0,94

Điểm b

21

Cải tạo, mở rộng đường dân sinh từ đường N5 vào UBND xã Nghi Hưng

Xã Nghi Hưng

1,54

0,14

 

 

1,40

Điểm b

22

Khu đô thị mới (số 3) tại thị trấn Quán Hành

TT Quán Hành

12,29

10,96

 

 

1,33

Điểm d

23

Khu đô thị tại xã Khánh Hợp

Xã Khánh Họp

37,20

15,00

 

 

22,20

Điểm d

IV

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp QL7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn

Thị trấn, các xã: Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát, Minh Châu

7,20

3,34

 

 

3,86

Điểm b

2

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

Xã Diễn An

4,22

1,00

 

 

3,22

Điểm b

3

Xây dựng tuyến đường từ xã Diễn Minh (cũ) đi xã Diễn Bình (cũ)

Xã Minh Châu

2,00

1,50

 

 

0,50

Điểm b

4.

Xây dựng tuyến đường giao thông từ kênh Sơn Tịnh đi chợ Duông (xã Diễn Trường) đến đường ĐH.258 (xã Diễn Hoàng)

Xã Diễn Trường

1,52

1,00

 

 

0,52

Điểm b

5

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Diễn Phong

Xã Diễn Tháp, Diễn Phong, Diễn Hồng

0,06

0,05

 

 

0,01

Điểm b

6

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Diễn Thành, Diễn Thịnh

0,06

0,05

 

 

0,01

Điểm b

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim

Xã Diễn Vạn

0,40

 

 

 

0,40

Điểm b

8

Đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi ông Thông (Yên Đồng)

Xã Diễn Vạn

0,35

 

 

 

0,35

Điểm b

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Minh Châu đi Diễn Lợi, đoạn từ QL7A đến xã Diễn Lợi

Xã Minh Châu

1,20

0,80

 

 

0,40

Điểm b

V

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn

Vĩnh Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Khánh Thành, Công

3,10

1,26

0,38

 

1,46

Điểm b

2

Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) đoạn qua huyện Yên Thành (bổ sung)

Các xã: Minh Thành, Thịnh Thành

9,51

2,10

 

 

7,41

Điểm b

3

Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Lùm Hoa, xóm Đồng Cung

Xã Hoa Thành

2,30

2,30

 

 

 

Điểm b

4

Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Chuyển Dân - Cầu Trai

Xã Bắc Thành

2,17

2,17

 

 

 

Điểm b

5

Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Trung Đồng 10

Xã Thịnh Thành

0,49

0,49

 

 

 

Điểm b

6

Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở tại đồng Rộc Trìm

Xã Xuân Thành

0,89

0,85

 

 

0,04

Điểm b

7

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Liên Thành, Long Thành, Viên Thành, Kim Thành, Quang Thành, Thịnh Thành, Hợp Thành, Lăng Thành

0,25

0,20

 

 

0,05

Điểm b

8

Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành (hạng mục giao thông)

Văn Thành, Mã Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành

8,17

0,30

 

 

7,87

Điểm b

9

Khu đô thị mới tại xã Đô Thành

Xã Đô Thành

13,00

12,60

 

 

0,40

Điểm d

10

Khu dân cư mới tại xã Công Thành và Bảo Thành

Xã Bảo Thành, Công Thành

5,82

4,45

 

 

1,37

Điểm d

11

Khu đô thị sinh thái ven sông Dinh

Xã Hoa Thành, Nhân Thành

41,00

36,00

 

 

5,00

Điểm d

VI

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư chất lượng cao (phần còn lại)

Xã Quỳnh Nghĩa

4,60

 

 

 

4,60

Điểm d

2

Chợ xã Quỳnh Ngọc

Xã Quỳnh Ngọc

0,98

0,98

 

 

 

Điểm c

3

Xây dựng tuyến đường giao thông vào cụm công nghiệp Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Châu

1,44

 

 

 

1,44

Điểm b

4

Xây dựng tuyến đường ngang số 2

Xã Quỳnh Bảng

0,92

 

 

 

0,92

Điểm b

5

Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (đường du lịch biển Quỳnh Nghĩa, đường vào quảng trường và công viên trung tâm huyện)

Xã Quỳnh Nghĩa, TT Cầu Giát

4,20

1,68

 

 

2,52

Điểm b

6

Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu

Xã Tân Thắng

0,90

 

0,90

 

 

Điểm b

7

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng, Quỳnh Hưng

0,10

0,08

 

 

0,02

Điểm b

8

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)

Xã Quỳnh Diễn, xã Quỳnh Thọ

0,05

0,04

 

 

0,01

Điểm b

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Doanh thôn Hồng Yên (đường liên hương thôn 8 cũ) đi đường xanh Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Hồng

0,87

0,87

 

 

 

Điểm b

10

Xây dựng đường giao thông từ thôn Quyết Thắng đi thôn Quỳnh Viên

Xã Quỳnh Thạch

1,79

0,76

 

 

1,03

Điểm b

11

Tuyến đường tránh QL 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang

12,83

8,10

 

 

4,73

Điểm b

12

Sửa chữa đường giao thông vào nhà máy xử lý chất thải rắn T-Tech xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

2,06

 

 

 

2,06

Điểm b

13

Cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 trên tuyến đường tỉnh 537B (bổ sung diện tích)

Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa

4,78

2,51

0,12

 

2,15

Điểm b

14

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV - TBA 220kV Quỳnh Lưu - 220kV Nghi Sơn

Xã Quỳnh Văn

0,30

0,07

 

 

0,23

Điểm b

15

Di dời đường điện 220kV phục vụ giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020

Xã Quỳnh Lâm

0,20

0,18

 

 

0,02

Điểm b

16

Hệ thống tưới tiêu vùng màu huyện Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Minh

3,00

 

 

 

3,00

Điểm b

17

Xây dựng, nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh Lưu (bổ sung diện tích)

Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương

1,76

 

1,76

 

 

Điểm b

18

Khu đô thị tại xã Quỳnh Hồng và xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng

9,96

9,96

 

 

 

Điểm d

VII

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

1

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Quỳnh Xuân, Quỳnh Lộc

0,07

0,05

 

 

0,02

Điểm b

2

Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Quyết Tâm

Xã Quỳnh Lập

0,30

 

 

 

0,30

Điểm b

3

Hạ tầng khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (Khu B)

Xã Quỳnh Lộc

0,62

 

 

 

0,62

Điểm c

4

Đường giao thông từ khu công nghiệp Hoàng Mai 2 đến Nhà máy xi măng Tân Thắng

Xã Quỳnh Vinh

0,16

 

 

 

0,16

Điểm b

5

Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi

Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc

1,71

0,27

 

 

1,44

Điểm b

6

Khu nhà ở tại xã Quỳnh Vinh (bổ sung diện tích)

Xã Quỳnh Vinh

0,30

0,30

 

 

 

Điểm d

7

Khu đô thị mới tại phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Thiện

6,00

5,80

 

 

0,20

Điểm d

VIII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị Thái Hòa

Phường Long Sơn

1,00

0,20

 

 

0,80

Điểm b

2

Xây dựng tuyến đường ngang nội thị N7 và đường đầu cầu Hiếu 2, thị xã Thái Hòa (Tuyến N7) (bổ sung thêm diện tích)

Long Sơn, Hòa Hiếu, Nghĩa Tiến, Quang Tiến, Tây Hiếu

2,02

0,46

 

 

1,56

Điểm b

3

Đường giao thông nối từ N8 đến khu chia lô đấu giá đất ở thuộc xã Nghĩa Tiến, Tây Hiếu

Xã Tây Hiếu, Nghĩa Tiến

2,30

 

 

 

2,30

Điểm b

4

Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ (bổ sung diện tích)

Xã Nghĩa Mỹ

1,21

 

 

 

1,21

Điểm d

5

Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

0,45

0,45

 

 

 

Điểm a

6

Đường dây 500KV đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện quốc gia tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích)

Xã Nghĩa Mỹ

0,50

0,45

 

 

0,05

Điểm b

7

Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận (điều chỉnh diện tích, loại đất)

Xã Nghĩa Thuận

1,00

0,09

 

 

0,91

Điểm c

8

Khu đô thị xóm Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ và khối Lam Sơn, phường Long Sơn

Xã Nghĩa Mỹ, phường Long Sơn

42,00

 

 

 

42,00

Điểm d

9

Khu đô thị khối Liên Sơn, phường Long Sơn và xóm Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ, phường Long Sơn

43,00

 

 

 

43,00

Điểm d

IX

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nhựa kỹ thuật Mega tại Cụm công nghiệp Nghĩa Long

Xã Nghĩa Long

2,57

0,90

 

 

1,67

Điểm d

2

Khu đô thị mới Tân Hợp, thị trấn Nghĩa Đàn

Thị trấn

8,30

7,50

 

 

0,80

Điểm d

X

Huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khai thác đá hoa trắng

Xã Châu Hồng

19,65

 

 

 

19,65

Điểm đ

XI

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi xử lý rác thải huyện Quế Phong

Thị trấn Kim Sơn

0,08

 

 

 

0,08

Điểm b

2

Đường giao thông nông thôn huyện Quế Phong

Xã Châu Thôn

0,05

 

 

 

0,05

Điểm b

3

Dự án khai thác đá thạch anh

Xã Châu Thôn

2,00

 

 

 

2,00

Điểm đ

4

Sửa chữa và nâng cấp đường vành đai

Thị trấn Kim Sơn

0,10

0,10

 

 

 

Điểm b

5

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Quỳ Châu

Các xã

0,97

0,10

0,01

 

0,86

Điểm b

6

Đường từ Đồn Biên phòng Thông Thụ đến chốt số 4 ra mốc 365

Xã Thông Thụ

2,54

0,04

 

 

2,50

Điểm b

7

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 (phân kỳ năm 2022)

Các xã

1,20

0,10

0,10

 

1,00

Điểm b

XII

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2022

Các xã

1,55

0,15

0,80

 

0,60

Điểm b

XIII

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

0,58

 

 

 

0,58

Điểm a

2

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hữu Khuông

Xã Hữu Khuông

0,73

 

 

 

0,73

Điểm a

3

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nhôn Mai

Xã Nhôn Mai

0,58

 

 

 

0,58

Điểm a

4

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

0,32

0,32

 

 

 

Điểm a

5

Xây dựng trụ Sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tam Hợp

Xã Tam Hợp

0,60

 

 

 

0,60

Điểm a

6

Cải tạo nâng cấp QL7A đoạn Km0-Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn

Xã Lưu Kiền

2,49

 

 

 

2,49

Điểm b

7

Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2021

Xã Nhôn Mai

0,05

0,01

0,02

 

0,02

Điểm b

XIV

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp xã Bồng Khê (bổ sung diện tích)

Xã Bồng Khê

2,50

 

 

 

2,50

Điểm d

2

Đường giao thông từ Quốc lộ 7A đến khu dân cư cao tầng, trung tâm đô thị Con Cuông

TT Con Cuông, Bồng Khê

1,00

 

 

 

1,00

Điểm b

3

Xây dựng trường THCS Châu Cam (giai đoạn 1)

Xã Châu Khê

1,20

 

 

 

1,20

Điểm a

4

Xây dựng đoạn tuyến từ Km00 - Km6 thuộc dự án: Đường giao thông đến trung tâm xã Châu Khê

Xã Châu Khê

1,90

 

 

 

1,90

Điểm b

5

Đường giao thông vào vùng sản xuất Tung Cồng, bản Pha

Xã Yên Khê

0,95

 

 

 

0,95

Điểm b

6

Bãi rác tập trung xã Mậu Đức

Xã Mậu Đức

1,20

 

 

 

1,20

Điểm b

XV

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Kỳ

Thị trấn Tân Kỳ

0,40

0,40

 

 

 

Điểm a

2

Xây dựng Quốc lộ 7C (Hòa Sơn - Đô Lương) đi (đường mòn Hồ Chí Minh) Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

4,50

 

 

 

4,50

Điểm b

3

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Tân Tiến (giai đoạn 1)

Xã Kỳ Tần

8,80

4,60

 

 

4,20

Điểm b

4

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Xuân Tiến và xóm Đồi Chè (giai đoạn 1)

Xã Giai Xuân

10,46

0,30

 

 

10,16

Điểm b

5

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Hồ Thành (giai đoạn 1)

Xã Tân Long

9,49

 

 

 

9,49

Điểm b

6

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Hùng Cường

Xã Kỳ Sơn

0,28

 

 

 

0,28

Điểm b

7

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Thanh Tân

Xã Kỳ Tân

9,92

 

 

 

9,92

Điểm b

8

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Xuân Sơn

Xã Nghĩa Hoàn

3,10

 

 

 

3,10

Điểm b

9

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

0,08

0,06

 

 

0,02

Điểm b

XVI

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông cứu hộ cứu nạn tả Ngạn Sông Con (đoạn qua xã Bình Sơn)

Xã Bình Sơn

1,67

0,15

 

 

1,52

Điểm b

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường 534C đi cửa khẩu Cao Vều (đoạn từ Km20+00 đến Km37+222)

Xã Phúc Sơn

24,58

 

24,24

 

 

Điểm b

3

Đường giao thông Thành Sơn đi Thọ Sơn (giai đoạn 2)

Xã Thọ Sơn

10,95

 

10,95

 

 

Điểm b

4

Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Anh Sơn

Thị trấn, Hội Sơn, Hoa Sơn

0,09

0,06

 

 

0,03

Điểm b

XVII

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Đưng

Xã Giang Sơn Đông

4,30

3,03

 

 

1,27

Điểm b

2

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Trường Sơn

Xã Trung Sơn

5,50

4,25

 

 

1,25

Điểm b

3

Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng trước Trường Mầm Non

Xã Hoà Sơn

1,53

1,50

 

 

0,03

Điểm b

4

Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Cơn Mưng

Xã Văn Sơn

9,80

9,80

 

 

 

Điểm b

5

Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Cây Lốc

Xã Đặng Sơn

3,54

3,50

 

 

0,04

Điểm b

6

Hạ tầng khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Màu

Xã Yên Sơn

8,52

8,52

 

 

 

Điểm b

7

Cầu bắc qua Sông Lam nối 2 xã Nam Sơn - Lưu Sơn

Xã Lưu Sơn, Nam Sơn

0,90

 

 

 

0,90

Điểm b

8

Đường giao thông nhánh rẽ Tràng - Đông - Bài

Xã Tràng Sơn

1,36

1,36

 

 

 

Điểm b

9

Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B huyện Thanh Chương

Xã Xuân Sơn

5,80

5,10

 

 

0,70

Điểm b

10

Đường giao thông quy hoạch 60m trước Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện Đô Lương

Xã Yên Sơn

3,84

3,84

 

 

 

Điểm b

11

Đường giao thông từ đường Tràng Minh - Xóm 3

Xã Đông Sơn

3,32

1,62

 

 

1,70

Điểm b

12

Đường giao thông từ QL.7 xã Đặng Sơn đi xã Bắc Sơn

Xã Đặng Sơn, Bắc Sơn

8,75

7,70

 

 

1,05

Điểm b

13

Đường giao thông từ xã Quang Sơn đi xã Thượng Sơn

Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn

1,80

1,20

 

 

0,60

Điểm b

14

Đường giao thông từ xã Yên Sơn đi xã Văn Sơn (đoạn từ trường mầm non xã Yên Sơn đến đường nối QL7 đến đường Tràng Minh)

Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn

2,40

2,16

 

 

0,24

Điểm b

15

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Đô Lương

Xã Yên Sơn, Văn Sơn

4,00

4,00

 

 

 

Điểm c

16

Xây dựng tuyến đường từ QL.7 đến QL.7C (đường N5), huyện Đô Lương (giai đoạn 1, lý trình từ Km0+00 đến Km2+500)

Văn Sơn, Yên Sơn, Thị Trấn, Đông Sơn

16,00

14,76

 

 

1,24

Điểm b

17

Di dời, nâng cấp đường dây 110kV từ ngăn lộ 172E15.10 trạm 220kV Đô Lương & 171E15.4 trạm 110kV Đô Lương đoạn từ Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn huyện Đô Lương; Điều chỉnh hạ ngầm tuyến 35kV đường dây 374 E15.4, 376 E15.4 từ trạm 110kV Đô Lương

Các xã Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thị trấn

0,15

0,15

 

 

 

Điểm b

18

Mở rộng trường tiểu học thị trấn Đô Lương

Thị trấn Đô Lương

0,06

 

 

 

0,06

Điểm a

19

Xây dựng nhà văn hóa Khối 4

Thị trấn Đô Lương

0,09

 

 

 

0,09

Điểm c

20

Đường giao thông cún hộ cứu nạn các xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Trung Đoàn 1, Sư đoàn 324

Xã Giang Sơn Tây

0,60

0,40

 

 

0,20

Điểm b

21

Đường vành đai nối từ QL.7C đến QL.7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ đường QH.45m đến Lưu Sơn)

Đà Sơn, Thị Trấn, Lưu Sơn

7,20

6,40

 

 

0,80

Điểm b

22

Nâng cấp, cải tạo hệ thống mương, kè đập Cây Vông

Xã Bắc Sơn

1,60

1,20

 

 

0,40

Điểm b

23

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ xóm 3 đường Văn - Thịnh - Bài vào làng Khe Hương và khu du lịch sinh thái, giáo dục trải nghiệm xã Văn Sơn

Xã Văn Sơn

5,20

3,20

 

 

2,00

Điểm b

24

Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh liên xã Nhân Sơn đến Mỹ Sơn

Xã Nhân Sơn, Mỹ Sơn

2,10

1,50

 

 

0,60

Điểm b

25

Xây dựng tuyến đường từ QL46B tại Km55+295 đến xóm 1

Xã Trung Sơn

1,55

1,35

 

 

0,20

Điểm b

26

Xây dựng tuyến đường từ Trạm Y tế xã Lạc Sơn đến đường vành đai tại xã Lạc Sơn

Xã Lạc Sơn

1,31

1,31

 

 

 

Điểm b

27

Cải tạo, nâng cấp nút giao thông tại Km32+500, QL.7 đoạn qua thị trấn Đô Lương

Thị trấn, Yên Sơn

0,10

 

 

 

0,10

Điểm b

28

Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km301+500 - Km333+200 (đoạn tuyến tránh khu di tích Truông Bồn)

Xã Mỹ Sơn

0,40

0,40

 

 

 

Điểm b

29

Hạ tầng khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Xí nghiệp gạch cũ (Hạng mục: Đường quy hoạch số 8 và nhà văn hóa xóm 3)

Xã Đông Sơn

0,10

 

 

 

0,10

Điểm b

30

Xây dựng tuyến đường từ đường N5 xã Thịnh Sơn đến đường Thịnh Bài Giang xã Thịnh Sơn

Xã Thịnh Sơn

2,10

2,00

 

 

0,10

Điểm b

31

Xây dựng Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi

Xã Thịnh Sơn

3,60

3,50

 

 

0,10

Điểm a

32

Đường giao thông quy hoạch từ xóm 01 xã Trung Sơn đến Trạm y tế xã Lạc Sơn

Xã Trung Sơn, Lạc Sơn

3,50

3,25

 

 

0,25

Điểm b

33

Cải tạo nâng cấp QL7 đoạn Km0-Km36 và xử lý trụt sượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn

Hòa Sơn, Lưu Sơn, Thị trấn

1,32

 

 

 

1,32

Điểm b

XVIII

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai

Xã Thanh Khai

0,13

 

 

 

0,13

Điểm c

2

Xây dựng nhà làm việc Mặt trận và các đoàn thể - Hội trường và hạng mục Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tiên

1,10

0,80

 

 

0,30

Điểm a

3

Xây dựng Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thanh Chương

Xã Thanh Lĩnh

0,30

0,30

 

 

 

Điểm a

4

Xây dựng sân vận động xã Thanh Chi

Xã Thanh Chi

0,96

0,20

 

 

0,76

Điểm c

5

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 2

Xã Thanh Hương

1,30

 

 

 

1,30

Điểm b

6

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng cồn mui, thôn Thành Tứ

Xã Thanh Lĩnh

4,03

4,03

 

 

 

Điểm b

7

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trọt cụt

Thị trấn Thanh Chương

0,95

0,95

 

 

 

Điểm b

8

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Quýt, xóm Yên Đình

Xã Thanh Ngọc

1,20

0,90

 

 

0,30

Điểm b

9

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Bàu Lung, xóm Trường Xuân

Xã Xuân Tường

2,10

1,90

 

 

0,20

Điểm b

10

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trộ Vù

Xã Thanh Tiên

3,50

2,80

 

 

0,70

Điểm b

11

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm Gia Hội

Xã Thanh Tiên

6,70

3,85

 

 

2,85

Điểm b

12

Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Ngọc

1,20

0,20

 

 

1,00

Điểm a

13

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Ngã 3 Khối 6A

Thị trấn Thanh Chương

2,10

2,10

 

 

 

Điểm b

14

Cải tạo phần cuối ĐZ 974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện

Xã Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Hạnh Lâm

0,04

0,03

 

 

0,01

Điểm b

XIX

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Nam Đàn

Thị trấn, Nam Thanh, Xuân Hòa

17,00

9,70

 

 

7,30

Điểm b

2

Đường giao thông từ xã Vân Diên đến xã Nam Nghĩa

Nam Thanh, Nam Nghĩa

3,04

0,43

 

 

2,61

Điểm b

3

Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 15A tại vùng Phân Làng, khối Bắc Trung (phần bổ sung)

Thị trấn

0,50

 

 

 

0,50

Điểm b

4

Hạ tầng Chia lô đất ở tại xã Xuân Lâm (vùng Tù Hóa)

Xã Xuân Lâm

3,71

3,71

 

 

 

Điểm b

5

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương

Nam Cát, Nam Thanh, Kim Liên, Khánh Sơn, Xuân Hòa, Nam Giang, Hùng Tiến, Nam Thái, Nam Nghĩa, Thị trấn

0,10

0,08

 

 

0,02

Điểm b

XX

Huyện Hưng Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B

Xã Hưng Mỹ

3,24

0,17

 

 

3,07

Điểm b

2

Mở rộng di tích lịch sử và nghệ thuật đền Thanh Liệt tại xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên

Xã Xuân Lam

0,71

 

 

 

0,71

Điểm a

3

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Nổ, làng Trung Thượng

Xã Hưng Tân

6,88

6,48

 

 

0,40

Điểm b

4

Bê tông hóa xi măng từ xóm Xuân Am đến xóm Yên Tùy

Xã Hưng Thịnh

0,39

0,39

 

 

 

Điểm b

5

Xây dựng Trường Mầm non Hưng Trung

Xã Hưng Trung

0,49

0,49

 

 

 

Điểm a

6

Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ

Xã Hưng Yên Nam

0,25

0,25

 

 

 

Điểm a

7

TBA 220kV Nam Cấm và đường dây đấu nối

Xã Hưng Trung

0,21

0,21

 

 

 

Điểm b

8

Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm

Xã Hưng Trung

0,25

0,25

 

 

 

Điểm b

9

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: TP Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương

Hưng Mỹ, Hưng Phúc, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Lĩnh, thị trấn

0,10

0,08

 

 

0,02

Điểm b

10

Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu

Xã Hưng Tây

0,03

0,02

 

 

0,01

Điểm b

11

Khu đô thị tại xã Hưng Lợi và xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh

62,50

23,66

 

 

38,84

Điểm d

 

Tổng cộng

 

853,61

397,79

39,28

0,00

416,20

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 17/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Thanh Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản