Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2022/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị Quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung mới 145 dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước với tổng diện tích 3.021,68 ha và điều chỉnh tên, diện tích của 13 dự án tại Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh.
(Kèm theo danh mục chi tiết các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Các nội dung không điều chỉnh, tiếp tục thực hiện theo Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án cần thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị Quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) | ||||||||
808,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường liên thôn khu 23 Bom Bo dài 2 km | 3,60 | CLN | Bom Bo | 4.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
2 | Xây dựng các tuyến đường THHC Đức Liễu (14km) | 25,20 | CLN | Đức Liễu | 50.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
3 | Xây dựng đường BTXM, trồng cây xanh dọc các tuyến đường Đức Liễu | 5,00 | CLN | Đức Liễu | 45.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
4 | Đường thâm nhập nhựa đường nội ô TTHC Thống Nhất (2,7km) | 4,86 | CLN | Thống Nhất | 6.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
5 | Đường thâm nhập nhựa đường đi thôn 9 xã Thống Nhất (7 km) | 12,60 | CLN | Thống Nhất | 14.000 |
| X |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
6 | Đường BTXM đường thôn 3 đi thôn 4 (4km), thôn 2 đi thôn 5 (2km), Đường 10 | 10,80 | CLN | Đường 10 | 6.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
7 | Đường Nơ Trang Long nối dài đến Lý Thường Kiệt | 2,50 | CLN | Đức Phong | 60.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
8 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thôn 3 xã Minh Hưng (giai đoạn 2) | 3,00 | CLN | Minh Hưng | 3.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông khu Đức Thiện (cạnh xưởng điều Long Đăng) đi Đoàn Kết (1km) | 1,80 | CLN | Đức Phong | 2.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
10 | Xây dựng đường thâm nhập nhựa thôn 4 Bình Minh đi Bom Bo (khu 24) | 3,00 | CLN | Bình Minh | 2.857 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
11 | Quy hoạch trường Trần Quốc Toản | 0,40 | CLN | Đăk Nhau | 14.400 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
12 | Mở rộng Trường tiểu học Đức Liễu | 0,31 | CLN | Đức Liễu | 7.200 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
13 | Quy hoạch mới trường mẫu giáo ngã 3 Đăng Lang | 0,25 | CLN | Đăk Nhau | 10.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
14 | Xây dựng mới Trường Tiểu bọc Kim Đồng | 1,50 | CLN; ONT | Đức Liễu | 13.200 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
15 | Mở rộng chợ Đường 10 (Chợ Bù Oai) | 0,62 | CLN | Đường 10 | 3.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
16 | Quy hoạch chợ Đoàn Kết | 0,50 | CLN | Đoàn Kết | 3.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
17 | Mở rộng chợ Thọ Sơn | 0,65 | CLN | Thọ Sơn | 3.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện |
|
18 | Vùng lõi CCHC-KT BCHQS Bù Đăng | 30,00 | CLN | Thống Nhất |
|
|
| x | Quyết định 879/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của BTL QK7 |
|
19 | Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 | 44,30 | CLN | Minh Hưng |
|
|
| x | Quyết định 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh |
|
20 | Mở rộng, nâng cấp đường vào xã Đồng Nai | 1,00 | ONT, CLN | Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
|
| x |
| Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 của UBND tỉnh |
|
21 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B nối Đồng Phú - Bình Dương (ĐT.753B) | 13,80 | CLN: 2,27; NTS: 0,03; ONT: 0,75; DGT: 10,7; DTL: 0,05 | Nghĩa Trung |
|
|
| x | Quyết định 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
|
22 | Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca | 1,00 | CLN | Thống Nhất |
|
| x |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh |
|
23 | Đường điện dân sinh qua thôn 4, thôn 7 | 1,50 | CLN | Minh Hưng |
|
| x |
| Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
|
24 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,80 | CLN | Phú Sơn |
|
| x |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh |
|
25 | Nghĩa địa xã Bình Minh | 2,44 | CLN | Bình Minh |
|
| x |
| Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh |
|
26 | Xây dựng Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 1,10 | CLN | Nghĩa Trung |
|
| x |
| Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện |
|
27 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.755 từ Đức Phong đi Lam Sơn | 21,60 | CLN,ONT, DGT(17,9) | Nghĩa Trung, Thống Nhất |
|
|
| x | Quyết định 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh |
|
28 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà | 31,35 | LUK: 4,62, CLN: 24,66 NTD: 0,50, DGD: 0,03, ONT: 0,54, SON: 1,0 | Thống Nhất, Đăng Hà |
|
|
| x | Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
29 | Nâng cấp, mở rộng QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau (Tuyến khác ĐH.14) | 21,00 | CLN, ONT | Đăk Nhau, Phú Sơn, Thọ Sơn |
|
|
| x | Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
30 | Nâng cấp, mở rộng Đường huyện từ Phú Sơn - Đồng Nai (ĐH.15) | 47,70 | CLN, NTD, ONT | Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn |
|
|
| x | Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
31 | Bến xe Đăk Nhau | 1,33 | CLN | Đăk Nhau |
|
|
| x | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh |
|
32 | Xây dựng đường ĐT.753B đoạn Phú Riềng, Bù Na, Nam Cát Tiên | 41,80 | CLN: 30,88, DGT: 4,18, NTS: 2,50, ONT: 2,09, DTL: 2,15 | Nghĩa Trung, Thống Nhất, Đăng Hà |
|
|
| x | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
33 | Dự án CSHT định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (đường phía đông nam Quốc lộ 14) | 400,00 | SON, CLN, ONT, LUA, LUK,DGT | Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Phước Sơn, Thống Nhất, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình | 340.000 | x |
| x | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đường điện dân sinh qua thôn 4, thôn 7 | 1,50 | CLN | Minh Hưng |
|
|
| x | QĐ 2184/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh và QĐ số 1293/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của UBND huyện |
|
35 | Cụm công nghiệp Đức Liễu | 70,00 | CLN | Đức Liễu |
|
|
| x | Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐT 759B đi khu dân cư ấp Bù Tam, xã Hưng Phước | 1,40 | LNC | xã Hưng Phước |
|
| x |
| Công văn 534/UBND-KT ngày 01/4/2022 của UBND huyện |
|
2 | Đường giao thông nông thôn khu dân cư ấp 03, xã Thanh Hòa | 1,50 | LNC | xã Thanh Hòa |
|
| x |
| Công văn 535/UBND-KT ngày 01/4/2022 của UBND huyện |
|
3 | Đường giao thông tổ 8 ấp Thanh Sơn, Thị trấn Thanh Bình | 1,00 | LNC | Thanh Bình |
|
| x |
| Công văn 576/UBND-KT ngày 04/4/2022 của UBND huyện |
|
4 | Đường giao thông nông thôn khu dân cư tổ 34 ấp Tân Phú xã Tân Thành | 0,70 | LNC | Tân Thành |
|
| x |
| Công văn 607/UBND-KT ngày 12/4/2022 của UBND huyện |
|
30,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng | 3,00 | ONT + CLN | Xã Đa Kia, xã Bình Thắng | 2.000 | x |
|
| Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của của HĐND huyện |
|
2 | Xây dựng Kết cấu hạ tầng TTHC xã Phước Minh | 1,30 | ONT + CLN | Xã Phước Minh | 2.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện |
|
3 | Xây dựng Kết cấu hạ tầng TTHC xã Đức Hạnh | 0,80 | ONT + CLN | Xã Đức Hạnh | 1.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện |
|
4 | Xây dựng Đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp | 4,55 | ONT + CLN | Xã Bình Thắng | 2.000 | x |
|
| Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của của HĐND huyện |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Bình Thắng đi thôn 8, xã Bình Thắng | 3,20 | ONT + CLN | Xã Bình Thắng | 1.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.09 (từ ĐT.741 đi xã Đức Hạnh) | 4,35 | ONT + CLN | Xã Phú Nghĩa, xã Đức Hạnh | 1:000 |
| x |
| Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện |
|
7 | Láng nhựa đường GTNT từ nhà nguyện Bù Cà Mau đi Bãi Rác | 1,60 | ONT + CLN | Xã Phú Nghĩa. | 2000 |
| x |
| Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện |
|
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phước Minh | 0,14 | ONT + CLN | Xã Phước Minh | 1.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện |
|
9 | Xây dựng hoàn thiện các tuyến đường TT xã Đăk Ơ | 1,90 | ONT + CLN | Xã Đăk Ơ | 10.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/05/2022 của HĐND huyện |
|
10 | Xây dựng kết cấu hạ tầng TTHC xã Đăk Ơ | 0,75 | ONT + CLN | Xã Đăk Ơ | 4.000 |
| x |
| Nghị Quyết số -15/NQ-HĐND ngày 20/07/2020; của HĐND huyện |
|
11 | Đường nhựa thôn Bù Tam - Bình Giai xã Phước Minh | 2,00 | CLN | Xã Phước Minh | 2.000 |
| x |
| Quyết định số 1624/QĐ-UBND của UBND huyện |
|
12 | Mở rộng trường tiểu học Lê Lợi | 0,20 | ONT + CLN | Xã Phước Minh | 200 |
| x |
| Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 31/8/201 của UBND tỉnh |
|
13 | Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 9 (từ đường DH11 đi nhà ông Dụ) | 0,74 | ONT + CLN | Xã Đăk Ơ |
|
|
|
| Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
14 | Xây dựng đường BTXM xuống nhà máy nước sạch thôn Đăk Á | 0,18 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
15 | Xây dựng đường BTXM thôn Bù Lư | 0,15 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
16 | Xây dựng đường BTXM thôn Đăk Á | 0,03 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
17 | Tuyến Đường vòng Sân bay- BGM08 | 2,40 | CQP | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
18 | Tuyến Đường vào Thác Đăk Mai (mở rộng) - BGM13 | 1,00 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
19 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT Trung tâm xã Bù Gia Mập | 0,20 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện | Nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
20 | Tuyến Đường GTNT thôn Đăk Côn-BGM31 | 0,40 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 26/03/2018 của UBND huyện | nông thôn mới, dân trả lại đất nên không bồi thường hỗ trợ |
21 | Tuyến đường GTNT từ hồ Bù Rên đi thôn Đăk Côn | 1,40 | CLN | xã Bù Gia Mập | 908 |
| x |
| Quyết định số 3733a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện |
|
1.439,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường DH Thuận Phú - Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), Thuận Phú | 3,00 | CLN và các loại đất khác | Thuận Phú | 1.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
2 | Xây dựng đường vào Điểm trường Km12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, Đồng Tâm | 0,40 | CLN và các loại đất khác | Hồng Tâm | 200 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
3 | Xây dựng đường GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, Tân Phước | 5,00 | CLN và các loại đất khác | Tần Phước | 500 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
4 | Xây dựng đường từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, Tân Hưng | 6,20 | CLN và các loại đất khác | Tân Hưng | 200 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
5 | Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp Suối Đôi Tân Hưng đi ấp Cầu Rạt Tân Phước (đoạn trùng với đường TAP05) | 1,60 | CLN và các loại đất khác | Tân Hưng | 100 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
6 | Nâng cấp đường GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, Tân Lập (TLA12) | 1,50 | CLN và các loại đất khác | Thuận Phú | 500 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang nhân dân Thuận Phú) đến ngã tư Bảy Thạnh, Thuận Lợi | 2,00 | CLN và các loại đất khác | Thuận Phủ | 200 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ngã ba nhà ông Ba Thu đi ngã ba nhà ông Ba Nhu ấp Suối Nhung, Tân Hưng | 1,20 | CLN và các loại đất khác | Tân Hưng | 300 |
| x |
| Nghị Quyết số; 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
9 | Xây dựng đường từ ĐT.753 ấp suối Da đến ấp 5, Tân Hưng | 4,80 | CLN và các loại đất khác | Tân Hưng | 500 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện |
|
10 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện | 49,00 | RSX | Tân Hòa |
|
|
| x | Quyết định số 2369/QĐ-BTL ngày 08/10/2018 của Bộ Quốc Phòng, Bộ tư lệnh Quân khu 7 |
|
11 | Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú | 480,00 | CLN và các loại đất khác | Tân Lập | 432.000 |
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 | Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 130,00 | CLN và các loại đất khác | Thị trấn Tân Phú | 117.000 |
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
13 | Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi hội | 1,81 | CLN | Thuận Lợi | 1.629 |
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài (bổ sung) | 19,24 | CLN, ONT | Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập | 20.000 | x |
| x | Quyết định 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh |
|
15 | Dự án Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập (bổ sung) | 2,09 | ONT+CLN + DGT+DTL | . Tân Lợi, Tân Tiến, : Tân Lập | 1.000 | x |
|
| Quyết định 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh |
|
16 | Xây dựng đường DH Thuận Phú -Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), Thuận Phú | 3,00 | CLN | Thuận Phú | 500 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
17 | Xây dựng đường vào Điểm trường Km12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, Đồng Tâm | 0,40 | CLN | Đồng Tâm | 200 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
18 | Xây dựng đường GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, Tân Phước | 5,00 | CLN | Tân Phước | 700 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
19 | Xây dựng đường từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, Tân Hưng | 6,20 | CLN | Tân Hưng | 500 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021 NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
20 | Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp Suối Đôi Tân Hưng đi ấp Cầu Rạt Tân Phước (đoạn trùng với đường TAPO5) | 1,60 | CLN | Tân Hưng | 200 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
21 | Nâng cấp đường GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, Tân Lập (TLA12) | 1,50 | CLN | Thuận Phú | 600 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
22 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang Nhân dân Thuận Phú) đến ngã tư Bảy Thạnh, Thuận Lợi | 2,00 | CLN | Thuận Phú | 400 |
| x |
| Nghị Quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện |
|
23 | Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 6 | 0,30 | CLN | Tân Lập | 270 |
| x |
| Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
24 | Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 7 | 0,30 | CLN | Tân Lập | 270 |
| x |
| Quyết định số 4486/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
25 | Xây dựng đường kết nối ngang QL 14 với tuyến ĐT 755 nối ĐT 753 | 3,20 | RSX | Tân Phước | 3.008 | x |
|
| Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
26 | Nâng cấp đường nhựa nối dài hai đầu đường vành đai từ thị trấn Tân Phú đến giáp ranh xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 0,10 | CLN | Tân Phú | 250 |
| x |
| Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
|
27 | Xây dựng tuyến kết nối 753 B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) | 7,69 | RSX | Tân Phước, Đồng Tâm | 3.000 | x |
|
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 |
|
28 | Dự án CSHT định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh BP (đường phía đông nam Quốc lộ 14) | 180,00 | SON, CLN, ONT, LUA, LUK, DGT | Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi | 340.000 | x |
| x | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
29 | Khu trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao | 520,00 | CLN | Tân Lập |
|
|
| x | Công văn số 1283/UBND-TH ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh |
|
30 | Diện tích đất dự kiến làm công viên khu tượng đài | 0,19 | CLN | Thuận Phú | 171 |
| x |
| Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND huyện |
|
94,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chốt chiến đấu DQTT Minh Tâm | 2,00 | CLN | ấp 4, Minh Tâm | 3.000 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
2 | Chốt chiến đấu DQTT An Phú | 2,00 | CLN | ấp An Tân, An Phú | 3.000 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
3 | Căn cứ Hậu Cần - kỹ thuật | 33,70 | CLN | ấp 2, Tân Quan | 13.400 |
| x |
| Quyết định 428/QĐ-BTL ngày 13/02/2021 của BTL QK 7 |
|
4 | Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 10,76 | RSX | Minh Đức |
|
|
| X | Quyết định số- 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
25,35 | LUK CAN SKC SKS SON | Minh Đức, Minh Tâm |
|
|
| x | 0,670 ha đất LUK | |||
5 | Xây dựng đường Đông Tây 9 | 2,00 | CLN | Khu phố 1 thị trấn Tân Khai | 4.300 |
| x |
| Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện |
|
6 | Nâng cấp đường sỏi đỏ vào Sóc Xoài Nhỏ, ấp Hưng Phát, xã Tân Hưng | 3,90 | CLN | ấp Hưng Phát, Tân Hưng |
|
|
| x | Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện | Vận động nhân dân không nhận tiền bồi thường |
7 | Mở rộng để định hình lộ giới 52m cho công trình đường Trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản | 11,10 | CLN, LUK | Xã Phước An, Tân Quan | 41.000 |
| 41.000,0 |
| Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện | 1,8 ha đất LUK |
8 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng | 3,50 | RSX | Đồng Nơ | 6.500 | x |
|
| Quyết định 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | Công ty Cổ phần SX-XD - TM và NN Hải Vương |
90,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào điểm X16 | 15,00 | RSX | Lộc Tấn | 9.000 | x |
|
| Công văn số 38A/HĐND ngày 08/02/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Bãi đáp trực thăng | 2,00 | RSX | Lộc Tấn | 360 |
| x |
| Công văn số 2169/BCH-TM ngày 30/7/2021 của BTL QK 7 |
|
3 | Vùng lõi CCHC-BCHQS Lộc Ninh | 20,08 | CLN | Lộc Thuận | 12.048 |
| x |
| Quyết định 426/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của BTL QK 7 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 35,23 | RSX | Lộc Thịnh, Lộc Thiện, Lộc Tấn |
| x |
| x | Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã 3 Lộc Tấn đến cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư | 2,39 | LUK | Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn | 16.000 |
|
| x | Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
6 | Đất nghiệp vụ Ban CHQS Lộc Ninh | 0,01 | CLN | Lộc Ninh | 11 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh |
|
7 | Nhà máy nước (Ban CHQS Lộc Ninh) | 0,02 | CLN | Lộc Ninh | 21 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh |
|
8 | Đất c32 cũ | 3,83 | RSX | Lộc Tấn | 689 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh |
|
9 | Lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung | 2,00 | RSX | Lộc Tấn | 360 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh |
|
10 | Chốt dân quân biên giới Lộc Thịnh | 5,00 | RSX | Lộc Thịnh | 900 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
11 | Chốt dân quân biên giới Lộc Thành | 5,00 | RSX | Lộc Thành | 900 |
| x |
| Công văn số 3117/BCH-TM ngày 24/11/2021 của Bộ CHQS tỉnh |
|
82,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường liên xã Long Bình đi Bình Sơn, huyện Phú Riềng | 10,68 | CLN | Long Bình, Bình Sơn |
|
| x |
| Quyết định 141/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện |
|
2 | Xây dựng đường liên xã Phú Trung đi Phước Tân, huyện Phú Riềng | 22,90 | CLN | Phú Trung, Phước Tân |
|
| x |
| Quyết định 355/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của UBND huyện |
|
3 | Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi Bình Tân, huyện Phú Riềng | 20,50 | CLN | Bù Nho, Bình Tân, Phước Tân |
|
| x |
| Quyết định 5301/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện |
|
4 | Xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng | 28,40 | CLN+NTS | Bù Nho | 22,0 |
| x |
| Nghị Quyết 202/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND huyện |
|
5 | Đầu tuyến dự án Đường từ Bù Nho đi Phước Tân | 0,50 | CLN | Phước Tân | 2,0 |
| x |
| Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND huyện |
|
35,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường từ đường ĐT 759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT 759) | 24,10 | Đất CLN, đất ở đô thị, đất ở nông thôn | Phường Phước Bình, xã Phước Tín | 15.000 |
| x |
| Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 |
|
2 | Nâng cấp đường từ vòng xoay núi Bà Rá lên đồi Bằng Lăng | 0,64 | RDD | Phường Thác Mơ |
|
| x |
| Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022. |
|
3 | Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Hoàng Văn Thái | 0,44 | Đất CLN, đất ở đô thị | Phường Sơn Giang | 600 |
| x |
| Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long | 9,90 | RDD | Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Phước Tín |
|
| x |
| Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 |
|
435,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường quy hoạch số 37 | 1,98 | CLN và các loại đất khác | Tiến Thành |
|
| x |
| Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND thành phố |
|
2 | Đường từ đường Nguyễn Huệ đến TTHC phường Tân Thiện | 2,00 | ODT, CLN và các loại đất khác | Tân Thiện |
|
| x |
| Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị xã (nay là thành phố) |
|
3 | Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng | 1,05 | CLN và các loại đất khác | Tân Bình |
|
| x |
| Nghị Quyết 26/NQ-HĐND tỉnh ngày 26/10/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao | 59,00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
| x | Công văn số 1283/UBND-TH ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh |
|
5 | Mương thoát nước đường Hùng Vương ra suối Tầm Vông phường Tân Bình | 0,03 | CLN và các loại đất khác | Tân Bình |
|
| x |
| Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND thành phố |
|
6 | Đường Trường Chinh (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km) | 4,00 | LUK, LUC | Tân Bình |
|
| X |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Đang thực hiện |
7 | Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | 4,00 | LUK, LUC | Tân Phú, Tiến Thành |
|
|
| x | Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 | Đang thực hiện |
8 | Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m | 3,50 | LUK, LUC | Tân Thành Tiến Thành Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện |
|
| x |
| Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh | Đang thực hiện |
9 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 4,00 | LUK, LUC | Tân Thiện |
|
| x |
| Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài | Đang thực hiện |
10 | Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài | 9,90 | LUK, LUC | Tân Bình |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; | Đang thực hiện |
11 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I | 0,68 | LUK, LUC | Tân Thành |
| x |
|
| Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện |
12 | Khu dân cư Hùng Vương (Công ty TNHH MTV Bất động sản Hùng Vương) | 2,50 | LUK, LUC | Tiến Hưng |
|
|
| x | Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh | Đang thực hiện |
13 | Đường Phan Bội Châu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài 3) | 1,00 | LUK, LUC | Tân Bình Tiến Thành |
|
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Đang thực hiện |
14 | Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài | 1,00 | LUK, LUC | Tân Xuân |
|
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước | Đang thực hiện |
15 | Đường dọc hai bên suối Tầm Vông | 0,78 | LUK, LUC | Tân Xuân Tân Bình |
|
| x |
| Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện |
16 | Đường dọc hai bên suối Đồng Tiền | 0,50 | LUK, LUC | Tân Đồng Tân Xuân Tân Thiện |
|
| x |
| Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh | Đang thực hiện |
17 | Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa-Vũng Tàu | 23,40 | ODT+ ONT+ CLN+ DGT+- DTL và các loại đất khác | Tân Thiện Tân Xuân |
| x |
|
| Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
18 | Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú | 187,00 | CLN và các loại đất khác | Tiến Hưng |
|
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Đang thực hiện |
19 | Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài | 17,00 | CLN và các loại đất khác | Tân Xuân |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
20 | Đường nông trường - ĐH507 | 40,84 | CLN và các loại đất khác | Tiến Hưng |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
21 | Đường Võ Văn Tần nối dài | 5,48 | CLN và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
22 | Đường Nguyễn Bình | 0,91 | CLN và các loại đất khác | Tân Phú |
|
|
| X | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
23 | Đường số 39 | 34,69 | CLN và các loại đất khác | Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
24 | Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 5,55 | CLN và các loại đất khác | Tân Phú |
|
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | |
25 | Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m | 4,05 | CLN và các loại đất khác | Tân Thiện |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
26 | Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2 | 0,73 | CLN và các loại đất khác | Tiến Thành, Tiến Hưng |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
27 | Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài | 20,16 | CLN và các loại đất khác | Tiến Hưng, Tiến Thành |
|
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Tổng | 3.021,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN Đất trồng cây lâu năm
CQP Đất Quốc phòng
LUK Đất lúa khác
RSX Đất trồng rừng sản xuất
ONT Đất ở tại nông thôn
DGT Đất giao thông
DTL Đất thủy lợi
NTS Đất nuôi trồng thủy sản
HNK Đất trồng cây hàng năm khác
TSC Đất trụ sở cơ quan.
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2021/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Tại Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh đã phê duyệt:
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…) | ||||||||
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên Trung tâm): dài 652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến QL14: dài 213,68m) | 15,16 | CLN+ODT | Tân Bình, Tiến Hưng | 53.060 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đường quy hoạch số 16 | 6,98 | CLN và các loại Đất khác | Tân Thiện | 24.430 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường quy hoạch số 11 | 6,75 | CLN và các loại Đất khác | Tân Đồng | 23.625 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 1,98 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng | 6.930 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 | Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương | 3,20 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng | 11.200 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 1,00 | CLN + ODT và các loại Đất khác | Tân Phú | 2.500 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
7 | Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1 -2, kết nối Quốc lộ 14 | 51,68 | ONT + CLN + ODT + DGT + DTL | Tân Phú, Tiến Thành | 100.000 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 0,31 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng, Tiến Thành | 1.085 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
9 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành | 5,50 | CLN và các loại Đất khác | Tân Thành | 19.250 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 31,10 | CLN và các loại đất khác | Tân Thiện | 93.300 |
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 | Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú | 29,47 | CLN | Tân Phú |
| x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
II | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5) | 2,10 | ODT + CLN | Tân Lập | 6.277 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi | 0,05 | CLN | Phước Minh | 50 |
| x |
| Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
Nay điều chỉnh thành:
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) | ||||||||
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên Trung tâm): dài 652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến QL14: dài 213,68m) | 6,10 | CLN+ ODT | Tân Bình, Tiến Hưng | 53.060 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
2 | Đường quy hoạch số 16 | 2,00 | CLN và các loại Đất khác | Tần Thiện | 24.430 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
3 | Đường quy hoạch số 11 | 1,00 | CLN và các loại Đất khác | Tân Đồng | 23.625 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
4 | Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 2,10 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng | 6.930 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
5 | Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương | 4,38 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng | 11.200 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
6 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 2,20 | CLN + ODT và các loại Đất khác | Tân Phú | 2.500 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
7 | Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14 | 51,68 | ONT + CLN + và các loại Đất khác | Tân Thành, Tiến Thành | 100.000 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
8 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 1,30 | CLN và các loại Đất khác | Tiến Hưng, Tiến Thành | 1.085 | x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
9 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành | 15,00 | CLN và các loại Đất khác | Tân Thành | 19.250 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
10 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 31,50 | CLN và các loại đất khác | Tân Thiện | 93.300 |
|
| x | Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
11 | Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú | 20,25 | CLN | Tân Phú |
| x |
|
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
II | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng | 8,40 | ODT + CLN+ SKC | Tân Lập | 6.277 |
| x |
| Nghị Quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh tên theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nêu trên với tên dự án là: “Xây dựng đường từ ĐT. 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng” và do đổi hướng tuyến nên có thay đổi diện tích và diện tích thu hồi có thêm đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) |
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi | 0,50 | CLN | Phước Minh | 500 |
| x |
| Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện | Sai sót trong quá trình tổng hợp |
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 67/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 14Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 17Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Nghị quyết 67/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- Số hiệu: 05/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra