Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 857/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 04/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

Xã Đăng Hà

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TNG DIỆN TÍCH TN (1+2+3)

150.119,32

995,32

8.703,94

8.153,64

13.628,35

5.795,97

8.770,32

16.709,08

1

Đất nông nghiệp

136.904,78

726,33

8.165,30

7.849,54

10.584,37

3.991,42

6.853,44

16.482,54

1.1

Đất trồng lúa

859,43

10,36

150,56

 

 

51,28

 

634,17

 

- Đt chuyên trng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

461,57

26,19

59,30

5,96

46,21

51,83

63,07

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77.032,24

688,94

7.913,89

5.031,26

4.064,13

3.882,94

6.779,85

3.091,30

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

34.257,91

 

29,64

2.150,64

1.064,10

 

 

8.420,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

19.849,04

 

 

609,01

5.409,92

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

4.289,72

 

 

 

 

 

 

4.289,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

124,88

0,84

11,91

52,67

 

5,37

10,52

16,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

30,00

 

 

 

 

 

 

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

13.214,53

268,99

538,64

304,10

3.043,98

1.804,55

1.916,87

226,54

2.1

Đất quốc phòng

121,26

2,14

76,30

 

2,24

 

 

 

2.2

Đất an ninh

36,95

2,51

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

43,91

6,81

2,20

2,37

0,85

4,33

2,46

1,57

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

288,27

12,64

8,24

10,25

1,52

15,12

140,00

19,42

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

6,00

 

6,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

10.460,28

101,04

306,34

223,68

2.867,71

1.636,38

1.671,14

72,09

2.7

Đất di tích lịch sử -văn hóa

85,31

 

 

 

68,37

14,50

 

 

2.8

Đất bãi thải xử lý chất thải

12,36

 

4,00

 

 

1,00

1,83

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

539,83

 

40,77

41,28

29,97

46,58

47,85

32,84

2.10

Đất ở tại đô thị

67,81

67,81

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

38,80

10,28

6,37

0,63

1,62

0,49

2,71

0,67

2.12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

1,80

1,67

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

43,35

2,62

0,96

0,71

3,82

1,02

1,25

0,50

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

231,86

1,24

24,78

7,90

15,77

14,28

7,81

4,06

2.25

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

21,16

 

 

 

 

19,00

 

2,16

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

23,19

3,59

3,03

1,38

0,20

0,72

1,72

1,00

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,23

0,72

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

949,61

55,23

49,55

15,90

51,90

18,00

40,10

92,24

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

240,69

 

10,11

 

 

32,92

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

995,32

995,32

 

 

 

 

 

 

(tiếp theo)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường 10

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG DIỆN TÍCH TN (1+2+3)

4.777,76

8.666,52

11.026,18

9.743,79

8.498,69

12.261,45

7.762,64

13.884,55

10.741,12

1

Đất nông nghip

4.565,29

8.291,31

9.057,45

9.530,35

8.030,47

11.881,17

7.401,00

13.445,44

10.049,36

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

3,29

 

 

9,78

 

 

- Đt chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,79

15,41

18,77

 

 

65,24

58,64

 

23,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.420,42

3.483,23

4.522,61

4.989,93

3.923,74

4.924,06

6.157,93

9.293,45

3.864,56

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

117,78

4.792,09

777,06

3.095,65

959,26

5.065,31

684,89

3.103,08

3.997,50

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

3.733,15

1.444,77

3.144,18

1.826,13

499,52

1.018,86

2,163,51

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,31

0,58

5,86

 

 

0,44

0,03

20,28

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

212,46

375,21

1.968,73

213,44

468,23

380,28

361,64

439,11

691,76

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0,85

 

5,35

 

4,38

30,00

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

34,44

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

2,76

2,77

4,12

1,35

1,48

4,05

2,09

4,54

0,15

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,73

5,66

4,77

3,71

1,00

13,05

5,34

32,53

11,29

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

101,97

138,73

1.894,16

120,99

371,55

192,61

130,03

187,96

443,91

2.7

Đất di tích lịch sử -văn hóa

 

 

 

 

2,39

 

 

0,05

 

2.8

Đất bãi thải xử lý chất thải

 

 

0,56

1,00

1,79

 

1,56

0,26

0,36

2.9

Đất ở tại nông thôn

26,12

32,29

31,31

21,44

26,84

25,69

29,73

79,91

27,20

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,86

3,89

0,24

3,43

1,27

1,10

0,22

0,80

2,20

2.12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,06

 

 

 

0,06

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,06

3,65

3,49

1,43

2,93

7,12

6,50

4,67

2,61

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,34

9,40

8,79

16,28

3,81

21,08

61,82

6,99

26,51

2.25

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,làm gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,28

0,98

0,86

1,39

1,51

0,41

2,24

2,11

1,76

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,21

0,30

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

69,64

108,63

19,28

42,35

48,31

71,49

97,79

27,70

141,50

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

3,69

69,00

 

 

 

43,67

19,95

27,09

34,26

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

Xã Đăng Hà

(1)

(2)

(3)= (4)+…+(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

542,81

18,96

68,49

0,75

15,21

7,04

3,02

0,60

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

197,51

18,96

68,49

0,75

15,21

7,04

3,02

0,60

1.3

Đất rừng sản xuất

345,29

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

7,67

5,01

0,02

 

1,93

0,05

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

2,66

 

0,02

 

1,93

0,05

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

5,01

5,01

 

 

 

 

 

 

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường Mười

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

1,80

2,90

1,29

18,81

0,80

4,12

16,37

30,50

352,14

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,80

2,90

1,29

18,81

0,80

4,12

16,37

30,50

6,85

1.3

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

345,29

2

Đất phi nông nghiệp

 

0,50

 

0,16

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

0,50

 

0,16

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

Xã Đăng Hà

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

652,01

25,85

70,97

2,76

16,99

16,34

55,32

2,33

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

306,72

25,85

70,97

2,76

16,99

16,33

55,32

2,33

1.3

Đất trồng rừng sản xuất

345,29

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,00

 

 

 

3,25

1,50

 

34,50

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

28,00

 

 

 

 

 

 

28,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

 

 

 

3,25

1,50

 

4,50

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

7,58

3,57

0,02

 

1,93

0,02

0,10

 

3.1

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

0,86

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

0,04

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng

5,63

3,15

0,02

 

1,93

0,02

 

 

3.4

Đất ở chuyển sang đất trụ sở cơ quan

0,16

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,89

0,41

 

 

 

 

0,10

 

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường Mười

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3,90

7,66

4,62

21,90

2,49

7,59

20,96

38,47

353,86

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3,90

7,66

4,62

21,90

2,49

7,59

20,96

38,47

8,57

1.3

Đất trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

345,29

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

0,50

 

 

 

0,25

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

0,50

 

 

 

0,25

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,68

0,90

0,16

 

 

 

 

0,20

3.1

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,86

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất ở chuyển sang đất trụ sở cơ quan

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

3.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,18

 

 

 

 

 

 

0,20

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

Năm 2016, huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng

Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm;

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH263).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh