Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm: 05 dự án với tổng diện tích rừng 63,943 ha rừng trồng, trong đó rừng phòng hộ 0,017 ha; rừng sản xuất 63,926 ha

(Chi tiết Danh mục dự án tại 02 phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 27 tháng 9 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NN và PTNT, TN và MT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Lạng Sơn, Cổng TTĐT tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Đoàn Thị Hậu

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ST T

Tên Dự án

Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)

Diện tích quy hoạch dự án (ha)

Diện tích có rừng quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)

Hồ sơ của đơn vị đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng

Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương

Ghi chú

Tổng

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng số: 05 Dự án, trong đó:

202.27

63.943

0.00

63.926

0.00

0.017

 

 

 

I

Huyện Văn Quan

23.32

7.081

0.00

7.081

0.00

0.00

 

 

 

1

Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn

Phố Bản Coóng và phố Đức Thịnh, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

8.277

3.971

0.00

3.971

0.00

0.00

(1). Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông.

(2). Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

(3). Văn bản số 870/STNMT-BVMT ngày 29/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn (Kèm theo báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn).

(4). Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).

Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.

- Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022

- Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;

- Hiện trạng chưa tác động;

- UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)

2

Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

15.040

3.110

0.00

3.11

0.00

0.00

(1) - Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Intracom.

(2) Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.

(3) Văn bản số 1698/STNMT-BVMT ngày 05/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan (Kèm theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn).

(4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).

Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

- Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022

- Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;

- Hiện trạng chưa tác động;

- UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)

II

Huyện Chi Lăng

19.822

4.514

0.00

4.514

0.00

0.000

 

 

 

1

Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ

thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.

19.822

4.514

0.00

4.514

0.00

0.000

(1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty TNHH HCL.

(2) Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8155551625, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01: ngày 22/4/2022.

(3) Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ.

(4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).

Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

- Hội đồng đã thẩm định ngày 01/7/2022

- Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;

- Hiện trạng chưa tác động;

- UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)

III

Huyện Đình Lập

59.669

25.968

0.00

25.951

0.00

0.017

 

 

 

1

Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập

Các xã Cường Lợi, Đồng Thắng, Lâm Ca, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

59.669

25.968

0.00

25.951

0.00

0.017

(1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn.

(2) Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập; Quyết định số 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2210a/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

(3) Văn bản số 278/UBND-VP ngày 29/4/2016 của UBND huyện Đình Lập về việc chấp nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường, dự án: Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập (Kèm theo Kế hoạch Bảo vệ môi trường dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập).

(4) - Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 15 tờ bản đồ).

Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn

- Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022

- Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;

- Hiện trạng chưa tác động;

- UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)

IV

Huyện Cao Lộc, Lộc Bình

 

99.46

26.380

0.00

26.38

0.00

0.00

 

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18)

Xã Gia Cát, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc; xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

99.46

26.380

0.00

26.38

0.00

0.00

(1) Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn

(2) Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3 700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn.

(3) Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 2265/GXN-STNMT ngày 30/12/2020 của Sở Tài Nguyên và Môi trường (Kèm theo Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn).

(4) Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 06 tờ bản đồ).

Dự án phù hợp các Quyết định của UBND tỉnh: số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc; QĐ số 2595/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc; QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình; QĐ số 355/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình; QĐ số 2593/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Bình; QĐ số 1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

- Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022

- Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;

- Hiện trạng đã bị tác động 10,55ha...;

- UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định (tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)

 

PHỤ LỤC 02:

VỊ TRÍ CÁC LÔ RỪNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên Dự án

Xã/huyện

Tiểu Khu

Khoảnh

Diện tích
(ha)

Chức năng

Ghi chú

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng 05 Dự án

 

18

37

464

63.943

0.017

63.926

 

1

Dự án Nhà máy chế biến hoa hồi Lạng Sơn

Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan

2 Tk

2 Kh

5 lô

3.971

 

3.971

 

 

 

Thị trấn Văn Quan

262

11

1

0.716

 

0.716

 

Thị trấn Văn Quan

262

11

4

0.629

 

0.629

 

Thị trấn Văn Quan

268c

1

1

1.076

 

1.076

 

Thị trấn Văn Quan

268c

1

3

1.523

 

1.523

 

Thị trấn Văn Quan

268c

1

7

0.027

 

0.027

 

2

Dự án khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan

1 Tk

1 Kh

30 lô

3.11

 

3.11

 

 

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

22

0.09

 

0.09

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

23

0.06

 

0.06

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

26

0.12

 

0.12

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

28

0.26

 

0.26

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

29

0.27

 

0.27

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

34

0.03

 

0.03

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

36

0.01

 

0.01

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

37

0.08

 

0.08

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

41

0.02

 

0.02

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

43

0.19

 

0.19

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

44

0.07

 

0.07

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

45

0.11

 

0.11

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

49

0.08

 

0.08

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

53

0.14

 

0.14

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

55

0.16

 

0.16

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

57

0.09

 

0.09

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

58

0.1

 

0.1

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

59

0.01

 

0.01

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

60

0.02

 

0.02

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

61

0.3

 

0.3

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

64

0.03

 

0.03

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

65

0.07

 

0.07

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

66

0.02

 

0.02

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

68

0.03

 

0.03

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

70

0.04

 

0.04

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

72

0.11

 

0.11

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

73

0.06

 

0.06

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

74

0.07

 

0.07

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

75

0.02

 

0.02

 

Thị trấn Văn Quan

268b_VQ

2

76

0.45

 

0.45

 

3

Dự án khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ

Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng

2 Tk

2 Kh

5 lô

4.514

 

4.514

 

 

 

Thị trấn Đồng Mỏ

368A

11

2

0.819

 

0.819

 

Thị trấn Đồng Mỏ

368A

11

3

1.679

 

1.679

 

Thị trấn Đồng Mỏ

368A

11

4

0.471

 

0.471

 

Thị trấn Đồng Mỏ

368C

6

7

0.285

 

0.285

 

Thị trấn Đồng Mỏ

368C

6

9

1.26

 

1.26

 

4

Dự án đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; Đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập

Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Đồng Thắng, huyện Đình Lập

8 Tk

26 Kh

315 lô

25.968

0.017

25.951

 

 

 

Xã Lâm Ca

2B

23

1

0.695

 

0.695

 

Xã Lâm Ca

2B

23

2

0.064

 

0.064

 

Xã Lâm Ca

2B

23

3

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

2B

23

4

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

2B

23

5

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

2B

23

6

0.038

 

0.038

 

Xã Lâm Ca

2B

23

7

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

2B

23

8

0.166

 

0.166

 

Xã Lâm Ca

2B

23

9

0.17

 

0.17

 

Xã Lâm Ca

4B

21

1

0.138

 

0.138

 

Xã Lâm Ca

4B

21

3

0.035

 

0.035

 

Xã Lâm Ca

4B

21

4

0.023

 

0.023

 

Xã Lâm Ca

4B

21

5

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

4B

21

6

0.025

 

0.025

 

Xã Lâm Ca

4B

21

8

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

4B

21

9

0.067

 

0.067

 

Xã Lâm Ca

4B

21

10

0.052

 

0.052

 

Xã Lâm Ca

4B

29

2

0.03

 

0.03

 

Xã Lâm Ca

4B

29

4

0.04

 

0.04

 

Xã Lâm Ca

4B

29

5

0.044

 

0.044

 

Xã Lâm Ca

4B

29

6

0.019

 

0.019

 

Xã Lâm Ca

4B

29

7

0.091

 

0.091

 

Xã Lâm Ca

4B

29

8

0.031

 

0.031

 

Xã Lâm Ca

4B

29

9

0.031

 

0.031

 

Xã Lâm Ca

4B

29

10

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

4B

29

12

0.038

 

0.038

 

Xã Lâm Ca

4B

29

14

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

4B

29

17

0.032

 

0.032

 

Xã Lâm Ca

4B

32

5

0.001

 

0.001

 

Xã Lâm Ca

4B

32

6

0.213

 

0.213

 

Xã Lâm Ca

4B

32

7

0.018

 

0.018

 

Xã Lâm Ca

4B

34

3

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

5C

12

7

0.001

 

0.001

 

Xã Lâm Ca

5C

12

8

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

12

10

0.047

 

0.047

 

Xã Lâm Ca

5C

12

11

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

5C

12

13

0.025

 

0.025

 

Xã Lâm Ca

5C

12

14

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

12

16

0.003

 

0.003

 

Xã Lâm Ca

5C

12

17

0.079

 

0.079

 

Xã Lâm Ca

5C

12

18

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

5C

12

20

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

12

21

0.02

 

0.02

 

Xã Lâm Ca

5C

12

22

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

12

23

0.054

 

0.054

 

Xã Lâm Ca

5C

12

24

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

12

27

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

12

28

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

12

29

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

5C

13

3

0.178

 

0.178

 

Xã Lâm Ca

5C

13

4

0.06

 

0.06

 

Xã Lâm Ca

5C

13

5

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

13

6

0.099

 

0.099

 

Xã Lâm Ca

5C

13

7

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

13

8

0.056

 

0.056

 

Xã Lâm Ca

5C

13

9

0.081

 

0.081

 

Xã Lâm Ca

5C

13

10

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

5C

13

11

0.021

 

0.021

 

Xã Lâm Ca

5C

13

12

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

13

13

0.055

 

0.055

 

Xã Lâm Ca

5C

13

14

0.058

 

0.058

 

Xã Lâm Ca

5C

13

15

0.058

 

0.058

 

Xã Lâm Ca

5C

13

16

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

13

17

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

13

18

0.05

 

0.05

 

Xã Lâm Ca

5C

13

19

0.045

 

0.045

 

Xã Lâm Ca

5C

13

20

0.034

 

0.034

 

Xã Lâm Ca

5C

13

21

0.016

 

0.016

 

Xã Lâm Ca

5C

13

22

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

5C

13

23

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

5C

13

24

0.015

 

0.015

 

Xã Lâm Ca

5C

13

25

0.018

 

0.018

 

Xã Lâm Ca

5C

14

1

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

14

2

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

5C

14

3

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

5C

14

4

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

5C

14

5

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

14

6

0.008

 

0.008

 

Xã Lâm Ca

5C

14

7

0.072

 

0.072

 

Xã Lâm Ca

5C

14

8

0.016

 

0.016

 

Xã Lâm Ca

5C

14

9

0.021

 

0.021

 

Xã Lâm Ca

5C

14

10

0.008

 

0.008

 

Xã Lâm Ca

5C

14

11

0.018

 

0.018

 

Xã Lâm Ca

5C

14

12

0.106

 

0.106

 

Xã Lâm Ca

5C

14

13

0.013

 

0.013

 

Xã Lâm Ca

5C

14

14

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

14

15

0.017

 

0.017

 

Xã Lâm Ca

5C

14

16

0.008

 

0.008

 

Xã Lâm Ca

5C

14

17

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

5C

14

18

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

14

19

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

14

20

0.102

 

0.102

 

Xã Lâm Ca

5C

14

21

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

14

22

0.068

 

0.068

 

Xã Lâm Ca

5C

14

23

0.044

 

0.044

 

Xã Lâm Ca

5C

14

24

0.001

 

0.001

 

Xã Lâm Ca

5C

14

25

0.036

 

0.036

 

Xã Lâm Ca

5C

14

26

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

14

27

0.051

 

0.051

 

Xã Lâm Ca

5C

14

28

0.039

 

0.039

 

Xã Lâm Ca

5C

14

29

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

14

30

0.028

 

0.028

 

Xã Lâm Ca

5C

14

31

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

18

1

0.098

 

0.098

 

Xã Lâm Ca

5C

18

2

0.013

 

0.013

 

Xã Lâm Ca

5C

18

3

0.461

 

0.461

 

Xã Lâm Ca

5C

18

4

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

18

5

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

18

6

0.057

 

0.057

 

Xã Lâm Ca

5C

18

7

0.021

 

0.021

 

Xã Lâm Ca

5C

18

8

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

18

9

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

18

10

0.028

 

0.028

 

Xã Lâm Ca

5C

18

11

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

18

12

0.09

 

0.09

 

Xã Lâm Ca

5C

18

13

0.155

 

0.155

 

Xã Lâm Ca

5C

18

14

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

5C

18

15

0.182

 

0.182

 

Xã Lâm Ca

5C

18

16

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

19

2

0.022

 

0.022

 

Xã Lâm Ca

5C

19

4

0.179

 

0.179

 

Xã Lâm Ca

5C

19

5

0.184

 

0.184

 

Xã Lâm Ca

5C

21

3

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

21

6

0.695

 

0.695

 

Xã Lâm Ca

5C

21

8

0.079

 

0.079

 

Xã Lâm Ca

5C

21

9

0.013

 

0.013

 

Xã Lâm Ca

5C

21

10

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

5C

21

11

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

21

12

0.023

 

0.023

 

Xã Lâm Ca

5C

21

13

0.028

 

0.028

 

Xã Lâm Ca

5C

21

14

0.038

 

0.038

 

Xã Lâm Ca

5C

21

16

0.032

 

0.032

 

Xã Lâm Ca

5C

21

17

0.021

 

0.021

 

Xã Lâm Ca

5C

21

18

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

5C

21

20

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

21

21

0.022

 

0.022

 

Xã Lâm Ca

5C

21

23

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

5C

21

25

0.061

 

0.061

 

Xã Lâm Ca

5C

21

26

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

21

27

0.047

 

0.047

 

Xã Lâm Ca

5C

21

28

0.045

 

0.045

 

Xã Lâm Ca

5C

21

29

0.196

 

0.196

 

Xã Lâm Ca

5C

21

30

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

21

31

0.08

 

0.08

 

Xã Lâm Ca

5C

21

32

0.219

 

0.219

 

Xã Lâm Ca

5C

21

33

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

5C

21

34

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

21

35

0.165

 

0.165

 

Xã Lâm Ca

5C

21

36

0.082

 

0.082

 

Xã Lâm Ca

5C

21

37

0.046

 

0.046

 

Xã Lâm Ca

5C

21

38

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

21

39

0.017

 

0.017

 

Xã Lâm Ca

5C

21

40

0.032

 

0.032

 

Xã Lâm Ca

5C

21

41

0.003

 

0.003

 

Xã Lâm Ca

5C

21

42

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

21

43

0.065

 

0.065

 

Xã Lâm Ca

5C

22

1

0.126

 

0.126

 

Xã Lâm Ca

5C

22

3

0.039

 

0.039

 

Xã Lâm Ca

5C

22

4

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

22

5

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

22

6

0.015

 

0.015

 

Xã Lâm Ca

5C

22

7

0.011

 

0.011

 

Xã Lâm Ca

5C

22

8

0.029

 

0.029

 

Xã Lâm Ca

5C

22

10

0.028

 

0.028

 

Xã Lâm Ca

5C

22

11

0.005

 

0.005

 

Xã Lâm Ca

5C

22

12

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

5C

22

13

0.03

 

0.03

 

Xã Lâm Ca

5C

22

14

0.011

 

0.011

 

Xã Lâm Ca

5C

22

15

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

22

18

0.039

 

0.039

 

Xã Lâm Ca

5C

22

19

0.023

 

0.023

 

Xã Lâm Ca

5C

22

20

0.003

 

0.003

 

Xã Lâm Ca

5C

22

21

0.13

 

0.13

 

Xã Lâm Ca

5C

22

24

0.004

 

0.004

 

Xã Lâm Ca

5C

22

25

0.041

 

0.041

 

Xã Lâm Ca

5C

22

26

0.03

 

0.03

 

Xã Lâm Ca

5C

22

27

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

22

28

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

5C

22

29

0.03

 

0.03

 

Xã Lâm Ca

5C

22

30

0.007

 

0.007

 

Xã Lâm Ca

5C

25

3

0.028

 

0.028

 

Xã Lâm Ca

5C

25

6a

0.01

 

0.01

 

Xã Lâm Ca

5C

25

7

0.002

 

0.002

 

Xã Lâm Ca

5C

27

1

0.052

 

0.052

 

Xã Lâm Ca

6C

3

1

0.084

 

0.084

 

Xã Lâm Ca

6C

3

2

1.334

 

1.334

 

Xã Lâm Ca

6C

3

3

0.045

 

0.045

 

Xã Lâm Ca

6C

3

4

0.12

 

0.12

 

Xã Lâm Ca

6C

3

5

0.057

 

0.057

 

Xã Lâm Ca

6C

3

6

0.057

 

0.057

 

Xã Lâm Ca

6C

4

1

0.388

 

0.388

 

Xã Lâm Ca

6C

4

2

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

6C

4

4

0.023

 

0.023

 

Xã Lâm Ca

6C

4

5

0.089

 

0.089

 

Xã Lâm Ca

6C

4

6

0.024

 

0.024

 

Xã Lâm Ca

6C

4

7

0.125

 

0.125

 

Xã Lâm Ca

6C

4

8

0.131

 

0.131

 

Xã Lâm Ca

6C

6

1

0.026

 

0.026

 

Xã Lâm Ca

6C

6

2

0.009

 

0.009

 

Xã Lâm Ca

6C

6

3

0.013

 

0.013

 

Xã Lâm Ca

6C

6

6

0.087

 

0.087

 

Xã Lâm Ca

6C

6

7

0.035

 

0.035

 

Xã Lâm Ca

6C

6

8

0.141

 

0.141

 

Xã Lâm Ca

6C

6

9

0.117

 

0.117

 

Xã Lâm Ca

6C

6

10

0.036

 

0.036

 

Xã Lâm Ca

6C

6

11

0.039

 

0.039

 

Xã Lâm Ca

6C

6

12

0.074

 

0.074

 

Xã Lâm Ca

6C

6

13

0.036

 

0.036

 

Xã Lâm Ca

6C

6

14

0.006

 

0.006

 

Xã Lâm Ca

6C

6

15

0.055

 

0.055

 

Xã Lâm Ca

6C

6

16

0.079

 

0.079

 

Xã Lâm Ca

6C

6

17

0.13

 

0.13

 

Xã Lâm Ca

6C

6

18

0.06

 

0.06

 

Xã Lâm Ca

6C

6

19

0.038

 

0.038

 

Xã Lâm Ca

6C

6

20

0.044

 

0.044

 

Xã Lâm Ca

6C

6

21

0.341

 

0.341

 

Xã Lâm Ca

6C

6

22

0.495

 

0.495

 

Xã Lâm Ca

6C

6

23

0.048

 

0.048

 

Xã Lâm Ca

6C

6

24

0.052

 

0.052

 

Xã Lâm Ca

6C

6

25

0.018

 

0.018

 

Xã Lâm Ca

6C

6

26

0.001

 

0.001

 

Xã Lâm Ca

6C

6

27

0.012

 

0.012

 

Xã Lâm Ca

6C

6

28

0.26

 

0.26

 

Xã Lâm Ca

6C

6

33

0.014

 

0.014

 

Xã Lâm Ca

6C

7

1

0.09

 

0.09

 

Xã Lâm Ca

6C

7

3

0.072

 

0.072

 

Xã Lâm Ca

6C

7

4

0.031

 

0.031

 

Xã Lâm Ca

6C

7

5

0.017

 

0.017

 

Xã Lâm Ca

6C

7

6

0.272

 

0.272

 

Xã Lâm Ca

6C

7

7

0.029

 

0.029

 

Xã Lâm Ca

6C

7

8

0.012

 

0.012

 

Xã Đồng Thắng

1

1

4

0.082

 

0.082

 

Xã Đồng Thắng

1

1

7

0.368

 

0.368

 

Xã Đồng Thắng

1

1

8

0.005

 

0.005

 

Xã Đồng Thắng

1

1

11

0.111

 

0.111

 

Xã Đồng Thắng

1

1

12

0.547

 

0.547

 

Xã Đồng Thắng

1

1

13

0.01

 

0.01

 

Xã Đồng Thắng

1

1

14

0.12

 

0.12

 

Xã Đồng Thắng

1

1

18

0.082

 

0.082

 

Xã Đồng Thắng

1

1

20

0.111

 

0.111

 

Xã Đồng Thắng

1

1

24

0.089

 

0.089

 

Xã Đồng Thắng

1

2

9

0.027

 

0.027

 

Xã Đồng Thắng

2

7

8

0.116

 

0.116

 

Xã Đồng Thắng

2

7

10

0.087

 

0.087

 

Xã Đồng Thắng

2

7

12

0.002

 

0.002

 

Xã Đồng Thắng

2

7

14

0.004

 

0.004

 

Xã Đồng Thắng

2

7

17

0.005

 

0.005

 

Xã Đồng Thắng

2

7

19

0.061

 

0.061

 

Xã Đồng Thắng

2

7

20

0.003

 

0.003

 

Xã Đồng Thắng

2

7

23

0.033

 

0.033

 

Xã Đồng Thắng

2

7

24

0.03

 

0.03

 

Xã Đồng Thắng

2

7

26

0.002

 

0.002

 

Xã Đồng Thắng

2

7

27

0.161

 

0.161

 

Xã Đồng Thắng

2

7

29

0.081

 

0.081

 

Xã Đồng Thắng

2

7

30

0.005

 

0.005

 

Xã Đồng Thắng

2

7

32

0.066

 

0.066

 

Xã Đồng Thắng

2

7

34

0.014

 

0.014

 

Xã Đồng Thắng

2

7

36

0.048

 

0.048

 

Xã Đồng Thắng

2

7

38

0.077

 

0.077

 

Xã Đồng Thắng

2

7

39

0.051

 

0.051

 

Xã Đồng Thắng

2

7

40

0.02

 

0.02

 

Xã Đồng Thắng

2

7

41

0.009

 

0.009

 

Xã Đồng Thắng

2

8

1

0.065

 

0.065

 

Xã Đồng Thắng

2

8

2

0.037

 

0.037

 

Xã Đồng Thắng

2

8

3

0.086

 

0.086

 

Xã Đồng Thắng

2

8

4

0.22

 

0.22

 

Xã Đồng Thắng

2

8

5

0.028

 

0.028

 

Xã Đồng Thắng

2

8

6

0.284

 

0.284

 

Xã Đồng Thắng

2

8

7

0.001

 

0.001

 

Xã Đồng Thắng

2

8

8

0.077

 

0.077

 

Xã Đồng Thắng

2

8

9

0.079

 

0.079

 

Xã Đồng Thắng

2

8

10

0.117

 

0.117

 

Xã Đồng Thắng

2

8

12

0.084

 

0.084

 

Xã Đồng Thắng

2

8

13

0.256

 

0.256

 

Xã Đồng Thắng

2

8

14

0.111

 

0.111

 

Xã Đồng Thắng

2

8

16

0.059

 

0.059

 

Xã Đồng Thắng

2

8

18

0.072

 

0.072

 

Xã Đồng Thắng

2

8

19

0.357

 

0.357

 

Xã Đồng Thắng

2

8

20

0.058

 

0.058

 

Xã Đồng Thắng

2

8

21

0.049

 

0.049

 

Xã Đồng Thắng

2

8

22

0.063

 

0.063

 

Xã Đồng Thắng

2

8

23

1.357

 

1.357

 

Xã Đồng Thắng

2

8

24

0.008

 

0.008

 

Xã Đồng Thắng

2

8

25

0.235

 

0.235

 

Xã Đồng Thắng

2

8

26

0.12

 

0.12

 

Xã Đồng Thắng

2

8

27

0.052

 

0.052

 

Xã Đồng Thắng

2

8

28

0.047

 

0.047

 

Xã Đồng Thắng

1

11

5

0.159

 

0.159

 

Xã Đồng Thắng

1

11

22

0.259

 

0.259

 

Xã Đồng Thắng

1

1

15a

0.01

 

0.01

 

Xã Đồng Thắng

1

11

20

0.049

 

0.049

 

Xã Đồng Thắng

1

11

12a

0.01

 

0.01

 

Xã Cường Lợi

494

26

7

0.022

 

0.022

 

Xã Cường Lợi

494

26

8

0.051

 

0.051

 

Xã Cường Lợi

495B

38

3a

0.053

 

0.053

 

Xã Cường Lợi

495B

38

5

0.313

 

0.313

 

Xã Cường Lợi

495B

38

6

0.926

 

0.926

 

Xã Cường Lợi

495B

40

1

1.305

 

1.305

 

Xã Cường Lợi

495B

40

2

0.683

 

0.683

 

Xã Cường Lợi

495B

40

3

0.651

 

0.651

 

Xã Cường Lợi

495B

40

7

0.104

 

0.104

 

Xã Cường Lợi

495B

43

2a

0.042

 

0.042

 

Xã Cường Lợi

495B

43

4

0.174

 

0.174

 

Xã Cường Lợi

495B

43

6

0.093

 

0.093

 

Xã Cường Lợi

495B

43

8

0.191

 

0.191

 

Xã Cường Lợi

495B

43

10

0.151

 

0.151

 

Xã Cường Lợi

495B

43

12

0.074

 

0.074

 

Xã Cường Lợi

495B

40

4a

0.068

 

0.068

 

Xã Cường Lợi

495B

40

5a

0.086

 

0.086

 

Xã Cường Lợi

495B

40

5b

0.067

 

0.067

 

Xã Cường Lợi

495B

40

5c

0.114

 

0.114

 

Xã Cường Lợi

495B

40

5d

0.032

 

0.032

 

Xã Cường Lợi

495B

43

11

0.075

 

0.075

 

Xã Cường Lợi

494

28

7

0.011

0.011

 

 

Xã Cường Lợi

494

28

8

0.006

0.006

 

 

5

Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3 700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn

Xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, xã Gia Cát, huyện Cao Lộc

5Tk

6Kh

109 lô

26.38

 

26.38

 

 

 

Huyện Lộc Bình

3 Tk

4 Kh

78 lô

14.56

0.00

14.56

 

 

Xã Khánh Xuân

382A

5

2

0.03

 

0.03

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

3

0.464

 

0.464

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

4

0.52

 

0.52

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

5

0.39

 

0.39

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

7

0.01

 

0.01

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

8

0.14

 

0.14

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382A

5

9

0.23

 

0.23

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

1

0.36

 

0.36

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

2

0.08

 

0.08

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

3

0.1

 

0.1

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

4

0.37

 

0.37

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

5

0.13

 

0.13

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

6

0.5

 

0.5

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

7

0.12

 

0.12

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

8

0.49

 

0.49

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

9

0.04

 

0.04

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

10

0.26

 

0.26

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

11

0.07

 

0.07

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

12

0.25

 

0.25

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

13

0.14

 

0.14

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

14

0.07

 

0.07

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

15

0.14

 

0.14

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

16

0.24

 

0.24

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

17

0.26

 

0.26

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

18

0.36

 

0.36

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

19

0.12

 

0.12

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

20

0.02

 

0.02

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

7

21

0.09

 

0.09

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

8

3

0.23

 

0.23

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

7

0.07

 

0.07

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

9

0.16

 

0.16

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

10

0.22

 

0.22

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

13

0.22

 

0.22

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

14

0.21

 

0.21

Mới khai thác

Xã Khánh Xuân

382D

8

15

0.1

 

0.1

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

16

0.22

 

0.22

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

17

0.15

 

0.15

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

18

0.1

 

0.1

Mới khai thác

Xã Khánh Xuân

382D

8

19

0.22

 

0.22

Mới khai thác

Xã Khánh Xuân

382D

10

4

0.27

 

0.27

 

Xã Khánh Xuân

382D

10

6

0.37

 

0.37

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

10

8

0.12

 

0.12

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

4

0.67

 

0.67

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

7

0.14

 

0.14

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

9

0.07

 

0.07

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

10

0.54

 

0.54

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

11

0.1

 

0.1

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

386

8

12

0.01

 

0.01

Đã có tác động

Xã Khánh Xuân

382D

8

2

0.08

 

0.08

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

3

0.09

 

0.09

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

5

0.12

 

0.12

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

6

0.07

 

0.07

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

8

0.01

 

0.01

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

9

0.09

 

0.09

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

10

0.03

 

0.03

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

11

0.03

 

0.03

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

12

0.07

 

0.07

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

13

0.26

 

0.26

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

15

0.09

 

0.09

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

16

0.05

 

0.05

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

17

0.11

 

0.11

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

18

0.47

 

0.47

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

19

0.28

 

0.28

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

20

0.05

 

0.05

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

21

0.32

 

0.32

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

22

0.36

 

0.36

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

24

0.12

 

0.12

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

25

0.09

 

0.09

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

27

0.24

 

0.24

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

28

0.23

 

0.23

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

30

0.16

 

0.16

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

31

0.14

 

0.14

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

32

0.17

 

0.17

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

33

0.06

 

0.06

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

34

0.03

 

0.03

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

35

0.09

 

0.09

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

36

0.06

 

0.06

 

Xã Khánh Xuân

382D

8

37

0.41

 

0.41

 

 

Huyện Cao Lộc

2Tk

2 Kh

31 lô

11.82

 

11.82

 

 

Xã Gia Cát

322

4

3

0.07

 

0.07

 

Xã Gia Cát

322

4

4

0.11

 

0.11

 

Xã Gia Cát

322

4

5

0.65

 

0.65

 

Xã Gia Cát

322

4

6

0.36

 

0.36

 

Xã Gia Cát

322

4

7

0.26

 

0.26

 

Xã Gia Cát

322

4

8

0.5

 

0.5

 

Xã Gia Cát

322

4

9

0.4

 

0.4

 

Xã Gia Cát

322

4

10

0.11

 

0.11

 

Xã Gia Cát

322

4

12

0.02

 

0.02

 

Xã Gia Cát

326

4

1

0.13

 

0.13

 

Xã Gia Cát

326

4

3

0.23

 

0.23

 

Xã Gia Cát

326

4

5

0.01

 

0.01

 

Xã Gia Cát

326

4

6

0.44

 

0.44

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

7

0.78

 

0.78

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

10

0.24

 

0.24

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

11

0.17

 

0.17

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

13

0.27

 

0.27

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

14

0.46

 

0.46

 

Xã Gia Cát

326

4

15

0.43

 

0.43

 

Xã Gia Cát

326

4

16

1.35

 

1.35

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

17

0.21

 

0.21

 

Xã Gia Cát

326

4

18

0.51

 

0.51

 

Xã Gia Cát

326

4

19

0.06

 

0.06

 

Xã Gia Cát

326

4

21

0.68

 

0.68

 

Xã Gia Cát

326

4

22

0.11

 

0.11

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

4

23

0.08

 

0.08

 

Xã Gia Cát

326

11

1

0.25

 

0.25

 

Xã Gia Cát

326

11

2

0.6

 

0.6

 

Xã Gia Cát

326

11

3

0.2

 

0.2

Đã có tác động

Xã Gia Cát

326

11

4

1.12

 

1.12

 

Xã Gia Cát

326

11

5

1.01

 

1.01

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 24/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Đoàn Thị Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản