- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 144/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 8)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8), như sau:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển:
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển đã giao (tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh): 94.000 triệu đồng.
- Bổ sung 110.000 triệu đồng vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển (từ nguồn kinh phí tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022).
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sau điều chỉnh, bổ sung 204.000 triệu đồng.
(chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025:
2.1. Tổng vốn điều chỉnh 185.646 triệu đồng, gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 147.267 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 8.220 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh 30.159 triệu đồng.
2.2. Phương án điều chỉnh
a) Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 147.267 triệu đồng, gồm:
(1) Điều chỉnh giảm 89.500 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện nhiệm vụ trả nợ gốc vốn vay dự kiến không sử dụng hết kế hoạch vốn giao.
(2) Điều chỉnh giảm 28.412 triệu đồng vốn đối ứng thực hiện dự án Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La sử dụng nguồn vốn ODA của Chính phủ Áo đã dừng triển khai thực hiện.
(3) Điều chỉnh giảm 29.355 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn (dự án đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ) và 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn (dự án tuyến đường từ Quốc lộ 6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố).
- Số vốn sau điều chỉnh giảm 147.267 triệu đồng thực hiện:
(1) Bổ sung 30.000 triệu đồng thực hiện dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
(2) Phân bổ 101.895 triệu đồng cho 05 dự án khởi công mới theo chủ trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(3) Để lại phân bổ chi tiết sau 15.372 triệu đồng.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết
Điều chỉnh giảm 8.220 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 02 dự án chưa cấp thiết. Số vốn điều chỉnh giảm 8.220 triệu đồng thực hiện phân bổ 01 dự án đang triển khai thực hiện còn thiếu vốn và khởi công mới dự án Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa Sơn La.
c) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 30.159 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án đã được đầu tư bằng nguồn vốn khác;
- Số vốn sau điều chỉnh giảm 30.159 triệu đồng thực hiện:
(1) Phân bổ 26.389 triệu đồng cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn, 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn;
(2) Để lại phân bổ chi tiết sau: 3.770 triệu đồng.
(chi tiết tại Biểu số 02, 03, 04 kèm theo)
3. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
3.1. Tổng vốn phân bổ 110.000 triệu đồng (nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển được bổ sung từ nguồn kinh phí tiết kiệm chi ngân sách tỉnh).
3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 110.000 triệu đồng thực hiện 06 dự án khởi công mới theo chủ trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||
Kế hoạch được duyệt tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | Phương án điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung | ||||
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | |||||
| Tổng số | 94.000 | 0 | 110.000 | 204.000 |
|
1 | Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển | 94.000 |
| 110.000 | 204.000 |
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án | Phương án điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn BSCĐ | Tổng số | TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo | ||||||||
| Tổng số |
|
| 675.967 | 216.845 | 228.362 | 88.140 | 147.267 | 147.267 | 228.362 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 308.822 | 114.950 | 228.362 | 88.140 | 147.267 |
| 81.095 |
|
I.1 | Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các khoản tạm vay |
|
|
|
| 115.000 | 8.532 | 89.500 |
| 25.500 |
|
- | Trả nợ gốc vốn vay |
|
|
|
| 115.000 | 8.532 | 89.500 |
| 25.500 |
|
I.2 | Đối ứng dự án ODA |
|
| 223.872 | 30.000 | 28.412 |
| 28.412 |
|
|
|
* | Y tế dân số và gia đình |
|
| 223.872 | 30.000 | 28.412 |
| 28.412 |
|
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La | Sở Y tế | 1600 ngày 17/10/2017 | 223.872 | 30.000 | 28.412 |
| 28.412 |
|
|
|
I.3 | Thực hiện dự án |
|
| 84.950 | 84.950 | 84.950 | 79.608 | 29.355 |
| 55.595 |
|
* | Giao thông |
|
| 84.950 | 84.950 | 84.950 | 79.608 | 29.355 |
| 55.595 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | UBND huyện Mộc Châu | 1093 ngày 31/5/2021 | 44.950 | 44.950 | 44.950 | 42.734 | 26.230 |
| 18.720 |
|
2 | Tuyến đường từ Quốc lộ 6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố | 1025 ngày 27/5/2021 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 36.874 | 3.125 |
| 36.875 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 367.145 | 101.895 |
|
|
| 147.267 | 147.267 |
|
II.1 | Thực hiện dự án |
|
| 367.145 | 101.895 |
|
|
| 131.895 | 131.895 |
|
* | Giao thông |
|
| 179.733 | 19.733 |
|
|
| 49.733 | 49.733 |
|
1 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố | 1051 ngày 30/5/2021 | 160.000 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
2 | Tuyến đường giao thông từ ban Pho Pha, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai đến bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1263 ngày 12/7/2023 | 19.733 | 19.733 |
|
|
| 19.733 | 19.733 |
|
* | Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
| 139.000 | 41.750 |
|
|
| 41.750 | 41.750 |
| |
3 | Dự án Kè chống sạt lở khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
| 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 110.000 | 12.750 |
|
|
| 12.750 | 12.750 |
|
4 | Dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu |
| 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 29.000 | 29.000 |
|
|
| 29.000 | 29.000 |
|
* | Quốc phòng |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
5 | Dự án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 - 2025 |
| 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
* | Y tế dân số và gia đình |
|
| 28.412 | 20.412 |
|
|
| 20.412 | 20.412 |
|
7 | Dự án đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
| 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 28.412 | 20.412 |
|
|
| 20.412 | 20.412 |
|
II.2 | Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
| 15.372 | 15.372 |
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án | Phương án điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn thu XSKT | Tổng số | TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo | ||||||||
| Tổng số |
|
| 48.048 | 27.636 | 19.416 | 11.074 | 8.220 | 8.220 | 12.000 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
| 15.636 | 15.636 | 15.636 | 7.294 | 8.220 |
|
|
| |
* | Y tế dân số và gia đình |
| 15.636 | 15.636 | 15.636 | 7.294 | 8.220 |
|
|
| |
1 | Trạm Y tế phường Chiềng An | UBND thành phố Sơn La | 1085 ngày 31/5/2021 | 7.636 | 7.636 | 7.636 | 7.294 | 220 |
|
|
|
2 | Trạm Y tế xã Quang Huy | UBND huyện Phù Yên | 1649 ngày 12/7/2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã Huy Bắc | UBND huyện Phù Yên | 1655 ngày 12/7/2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 32.412 | 12.000 | 3.780 | 3.780 |
| 8.220 | 12.000 |
|
* | Y tế dân số và gia đình |
| 32.412 | 12.000 | 3.780 | 3.780 |
| 8.220 | 12.000 |
| |
1 | Mở rộng, bổ sung cơ sở vật chất cơ sở điều trị Methadone | Sở Y tế | 2872 ngày 23/11/2021 | 4.000 | 4.000 | 3.780 | 3.780 |
| 220 | 4.000 |
|
2 | Dự án đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
| 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 28.412 | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án | Phương án Điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn thu TSDĐ NST | Tổng số | TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo | ||||||||
| Tổng số |
|
| 398.092 | 316.702 | 179.691 | 58.503 | 30.159 | 30.159 | 179.691 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
| 249.999 | 168.609 | 168.609 | 56.622 | 30.159 |
| 138.450 |
| |
* | Giao thông |
| 249.999 | 168.609 | 168.609 | 56.622 | 30.159 |
| 138.450 |
| |
1 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố | 1051 ngày 30/5/2021 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 48.193 | 30.000 |
| 130.000 |
|
2 | Đường Mường Khoa - Tạ Khoa, Huyện Bắc Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2518 ngày 26/10/2016 | 89.999 | 8.609 | 8.609 | 8.429 | 159 |
| 8.450 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 148.093 | 148.093 | 11.082 | 1.881 |
| 30.159 | 41.241 |
|
* | Giao thông |
|
| 148.093 | 148.093 | 1.881 | 1.881 |
| 26.389 | 28.270 |
|
1 | Hệ thống đường giao thông lô 1, lô 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 1942 ngày 07/8/2018 | 103.143 | 103.143 | 1.881 | 1.881 |
| 159 | 2.040 |
|
2 | Đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | UBND huyện Mộc Châu | 1093 ngày 31/5/2021 | 44.950 | 44.950 |
|
|
| 26.230 | 26.230 |
|
* | Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
| 9.201 |
|
| 3.770 | 12.971 |
|
Biểu số 05
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án | Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng, năm | Dự kiến tổng mức đầu tư | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn NST CĐTPT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn NST CĐTPT | |||||
| Tổng số |
| 192.750 | 110.000 | 122.750 | 110.000 | 110.000 |
|
* | Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | 150.000 | 67.250 | 80.000 | 67.250 | 67.250 |
| |
1 | Dự án Kè chống sạt lở khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 110.000 | 27.250 | 40.000 | 27.250 | 27.250 |
|
2 | Dự án Thoát lũ Suối Hoa, huyện Vân Hồ (đoạn qua Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ) | 202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
* | Công nghệ thông tin | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| |
3 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021 - 2025 | 1260 ngày 12/7/2023 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
* | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 32.750 | 32.750 | 32.750 | 32.750 | 32.750 |
| |
4 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho Trung tâm GDTX tỉnh Sơn La | 1262 ngày 12/7/2023 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
5 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Chuyên Sơn La | 1261 ngày 12/7/2023 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho trường Chính trị tỉnh Sơn La đạt chuẩn giai đoạn 2021 - 2025. Công trình Nhà thi đấu đa năng 1 tầng | 1264 ngày 12/7/2023 | 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
|
- 1Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn đầu tư ngân sách tỉnh An Giang)
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Hải Dương
- 7Nghị quyết 100/2023/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương hàng năm giai đoạn 2022-2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị quyết 36/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 12Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn đầu tư ngân sách tỉnh An Giang)
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 144/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 12Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 tỉnh Quảng Bình
- 14Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Hải Dương
- 15Nghị quyết 100/2023/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương hàng năm giai đoạn 2022-2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 16Nghị quyết 36/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
- 17Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 18Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 19Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 20Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 205/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực