Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 1378/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 như sau:
Tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 theo ngành, lĩnh vực dự kiến là: 1.833.631 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 1.511.880 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 321.751 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | KH đầu tư trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch 2024 nguồn NSTW | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021-2023 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.837.307 | 4.833.294 | 1.027.745 | 1.027.745 | 1.027.745 | 1.027.745 | 5.043.294 | 3.164.922 | 1.462.830 |
|
A | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
| 5.817.307 | 4.010.294 | 746.100 | 746.100 | 746.100 | 746.100 | 4.010.294 | 2.604.577 | 1.091.475 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hồng Hóa - Yên Hóa - Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1) | B | Minh Hóa | 2021-2024 | 2254/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 25.500 | 25.500 | 25.500 | 25.500 | 100.000 | 71.750 | 28.250 |
|
2 | Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1) | B | Quảng Ninh | 2021-2024 | 2364/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 | 48.251 | 51.749 |
|
3 | Đường từ Tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (giai đoạn 1) | B | Bố Trạch | 2021-2024 | 2402/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 100.000 | 73.400 | 26.600 |
|
4 | Hạ tầng các tuyến nối từ Quốc lộ 12A phường Quảng Long đi phường Quảng Long và kết nối đường đi trung tâm huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) | B | Ba Đồn | 2021-2024 | 2315/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 100.000 | 73.400 | 26.600 |
|
5 | Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng trường biển xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy | B | Lệ Thủy | 2021-2024 | 2318/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 210.000 | 210.000 | 46.500 | 46.500 | 46.500 | 46.500 | 210.000 | 151.246 | 58.754 |
|
6 | Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A. | B | Quảng Trạch | 2021-2024 | 2319/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 210.000 | 210.000 | 41.900 | 41.900 | 41.900 | 41.900 | 210.000 | 146.678 | 63.322 |
|
7 | Tuyến đường liên xã phía Tây thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa | B | Tuyên Hóa | 2021-2024 | 2314/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 170.000 | 170.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 170.000 | 124.900 | 45.100 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình | A | Toàn tỉnh | 2021-2026 | 1680/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 2409/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 | 3.500.000 | 1.712.987 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 1.712.987 | 1.306.887 | 406.100 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm Đồng Hới | B | Đồng Hới | 2022-2025 | 4292/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 160.000 | 160.000 | 46.000 | 46.000 | 46.000 | 46.000 | 160.000 | 71.600 | 50.000 |
|
2 | Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới | B | Đồng Hới | 2022-2025 | 4561/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 200.000 | 200.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 200.000 | 89.000 | 50.000 |
|
3 | Tuyến đường kết nối từ đường ven biển đến đường đi Hồ Chí Minh nhánh Đông, huyện Bố Trạch | B | Bố Trạch | 2022-2025 | 4560/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 180.000 | 180.000 | 38.200 | 38.200 | 38.200 | 38.200 | 180.000 | 77.000 | 51.000 |
|
4 | Cầu Lộc Thủy - An Thủy và đường hai đầu cầu | B | Lệ Thủy | 2022-2025 | 4463/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 140.000 | 140.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 140.000 | 70.400 | 35.000 |
|
5 | Hạ tầng tuyến đường chính từ Trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với Tỉnh lộ 22 | B | Quảng Trạch | 2022-2025 | 4086/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | 110.000 | 110.000 | 24.500 | 24.500 | 24.500 | 24.500 | 110.000 | 52.100 | 30.000 |
|
6 | Hạ tầng Tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) | B | Ba Đồn | 2022-2025 | 3738/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | 130.000 | 110.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 110.000 | 47.600 | 50.000 |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hạ tầng tuyến đường tỉnh lộ 559 đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn | B | Ba Đồn | 2022-2025 | 3743/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | 100.000 | 100.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 100.000 | 56.000 | 44.000 |
|
8 | Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh | B | Đồng Hới, Quảng Ninh | 2022-2025 | 4629/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 150.000 | 150.000 | 28.500 | 28.500 | 28.500 | 28.500 | 150.000 | 77.500 | 30.000 |
|
9 | Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh | B | Quảng Ninh | 2022-2025 | 506/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 | 157.307 | 157.307 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 157.307 | 66.865 | 45.000 |
|
B | NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 80.145 | 80.145 | 80.145 | 80.145 | 250.000 | 153.445 | 62.855 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình | B | Toàn tỉnh | 2022-2025 |
| 250.000 | 250.000 | 80.145 | 80.145 | 80.145 | 80.145 | 250.000 | 153.445 | 62.855 |
|
C | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 150.000 | 69.000 | 81.000 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình | B | Đồng Hới | 2022-2025 | 4301/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 150.000 | 150.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 150.000 | 69.000 | 81.000 |
|
E | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
| 290.000 | 260.000 | 62.000 | 62.000 | 62.000 | 62.000 | 260.000 | 92.200 | 116.000 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa huyện Tuyên Hóa | B | Tuyên Hóa | 2022-2025 | 4361/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 | 50.000 | 50.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 50.000 | 24.000 | 16.000 |
|
2 | Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình | B | Đồng Hới | 2022-2025 | 4364/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 | 240.000 | 210.000 | 53.000 | 53.000 | 53.000 | 53.000 | 210.000 | 68.200 | 100.000 |
|
F | HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
| 120.000 | 120.000 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 120.000 | 80.700 | 30.000 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Kinh tế Hòn La | B | Quảng Trạch | 2022-2025 | 4550/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 120.000 | 120.000 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 120.000 | 80.700 | 30.000 |
|
G | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| 210.000 | 43.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 253.000 | 96.000 | 81.500 |
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển đổi số, chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 | B | Toàn tỉnh | 2022-2025 | 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 210.000 | 43.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 253.000 | 96.000 | 81.500 |
|
PHỤ LỤC 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | KH vốn NSTW năm 2024 | Ghi chú | |||||||||||||||||
TMĐT | Kế hoạch vốn NSTW | Ước giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2023 1/1/2023 đến 31/12/2023 | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023 | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 29 | 30 | 31 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
| TỔNG SỐ | 3.797.366 | 740.868 | 269.258 | 3.056.498 | 2.030.578 | 877.653 | 461.571 | 60.620 | 400.951 | 306.126 | 38.000 | 268.126 | 1.729.631 | 177.976 | 1.551.655 | 765.622 | 128.926 | 969.982 | 370.801 | 49.050 | 321.751 |
|
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 | 234.378 | - | - | 234.378 | 187.502 | 46.876 | 62.774 | - | 62.774 | 62.774 | - | 62.774 | 187.502 | - | 187.502 | 67.253 |
| 67.253 | 120.249 |
| 120.249 | Dự án kết thúc ngày 30/6/2024 |
2 | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại tỉnh Quảng Bình | 501.959 | 98.031 | 21.282 | 403.928 | 363.350 | 40.578 | 100.093 | - | 100.093 | 93.920 | - | 93.920 | 162.266 | - | 162.266 | 139.463 | - | 139.463 | 1.600 |
| 1.600 | Dự án kết thúc ngày 31/12/2023 nhưng được gia hạn thêm 4 tháng để giải ngân |
3 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình | 974.025 | 259.650 | 141.620 | 714.375 | 487.125 | 227.250 | 181.246 | 48.620 | 132.626 | 98.626 | 26.000 | 72.626 | 557.163 | 96.620 | 460.543 | 469.840 | 96.620 | 373.220 | 72.474 | - | 72.474 | Dự án đang xin TTg cho gia hạn thời gian bố trí vốn đến 2025, dự kiến sẽ được gia hạn trong năm 2023 |
4 | Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới | 1.148.528 | 176.244 | 81.356 | 972.284 | 609.946 | 362.338 | - | - | - | - | - | - | 420.559 | 56.356 | 364.203 |
| 17.806 | 315.480 | 87.273 | 38.550 | 48.723 | Dự án đã được gia hạn Hiệp định vay đến 30/6/2024 |
5 | Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình | 174.339 | 35.686 | 25.000 | 138.653 | 83.192 | 55.461 | 40.246 | 12.000 | 28.246 | 40.246 | 12.000 | 28.246 | 108.192 | 25.000 | 83.192 | 60.604 | 14.500 | 46.104 | 47.588 | 10.500 | 37.088 | Dự án kết thúc 31/12/2024 |
6 | Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình | 347.067 | 117.067 |
| 230.000 | 81.733 | - | 28.462 | - | 28.462 | 10.560 | - | 10.560 | 81.733 |
| 81.733 | 28.462 | - | 28.462 | 41.617 | - | 41.617 | Năm 2024 thi công hoàn thành 8 công trình và triển khai tiếp 06 công trình còn lại. |
7 | Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch (giai đoạn 2) | 417.070 | 54.190 |
| 362.880 | 217.730 | 145.150 | 48.750 |
| 48.750 | - |
| - | 212.216 |
| 212.216 | - |
| 0 | - | - | - | Đang xin TTg dừng triển khai dự án |
- 1Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 4460/BKHĐT-TH năm 2023 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 126/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra