- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị định 67/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 8Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 ĐỢT 2 VÀ PHƯƠNG ÁN DỰ KIẾN PHÂN BỔ ĐỢT TIẾP THEO TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và báo cáo bổ sung phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022, trong đó:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đợt 2: 39.290 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 đợt 2: 39.290 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||||||
| Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Tổng số | Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 1 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 | Phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 2 | Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị xong thủ tục) | Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 1 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 | Phân bổ kế hoạch năm đợt 2 | Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị xong thủ tục) | |||||
| TỔNG SỐ | 353.872 | 353.872 | 148.630 | 39.290 | 165.952 | 353.872 | 126.030 | 39.290 | 188.552 |
|
1 | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | 196.986 | 196.986 | 126.030 | 5.970 | 64.986 | 196.986 | 126.030 | 5.970 | 64.986 |
|
2 | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh | 17.470 | 17.470 | 17.470 | - | - | 17.470 | - | - | 17.470 |
|
3 | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý | 46.115 | 46.115 | 5.130 | - | 40.985 | 46.115 | - | - | 46.115 |
|
4 | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | 93.301 | 93.301 | - | 33.320 | 59.981 | 93.301 | - | 33.320 | 59.981 | Bổ sung nguồn thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỢT 2
TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số | Trong đó | |||||||
Nguồn vốn xổ số kiến thiết | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.290 | 5.970 | 33.320 |
|
A | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 70.711 | 30.585 | - | - | 29.718 | 5.970 | 23.748 |
|
1 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 5.971 | 5.971 | - | - | 5.970 | 5.970 | - |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 5.971 | 5.971 | - | - | 5.970 | 5.970 | - |
|
| Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng Bến cảng Trần Đề thuộc cảng biển Sóc Trăng | Trần Đề | Giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 2023 |
|
|
| 1638/QĐ-UBND, 07/07/2023 172/QĐ-SGTVT, 11/7/2022 | 5.971 | 5.971 |
|
| 5.970 | 5.970 |
|
|
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 64.740 | 24.614 | - | - | 23.748 | - | 23.748 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 64.740 | 24.614 | - | - | 23.748 | - | 23.748 |
|
1 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố thành Trụ sở Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng | TPST | Trụ sở Thành ủy, các đoàn thể chính trị và các hạng mục khác | 2022- 2025 | 147/NQ-HĐND, 11/12/2020 21/NQ-HĐND, 20/5/2022 | 64.740 | 24.614 | 2370/QĐ-UBND, 12/9/2022 | 64.740 | 24.614 |
|
| 23.748 |
| 23.748 |
|
B | NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | - | - | 9.572 | - | 9372 |
|
I | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | - | - | 9.572 | - | 9.572 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | - | - | 9.572 | - | 9.572 |
|
1 | Nhà làm việc các Ban xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú | Nhà làm việc 1.070 m2, và các hạng mục khác | 2022- 2024 | 2158/QĐ-UBND, 27/6/2022 | 14.970 | 14.500 | 2590/QĐ-UBND, 04/8/2022 | 14.961 | 14.500 |
|
| 9.572 |
| 9.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 ĐỢT 2
TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số | Trong đó | |||||||
Nguồn vốn xổ số kiến thiết | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.290 | 5.970 | 33.320 |
|
A | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 70.711 | 30.585 | - | - | 29.718 | 5.970 | 23.748 |
|
I | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 5.971 | 5.971 | - | - | 5.970 | 5.970 | - |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 5.971 | 5.971 | - | - | 5.970 | 5.970 | - |
|
| Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng Bến cảng Trần Đề thuộc cảng biển Sóc Trăng | Trần Đề | Giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 2023 |
|
|
| 1638/QĐ-UBND, 07/07/2023 72/QĐ-SGTVT, 11/7/2022 | 5.971 | 5.971 |
|
| 5.970 | 5.970 |
|
|
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 64.740 | 24.614 | - | - | 23.748 | - | 23.748 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 64.740 | 24.614 | - | 64.740 | 24.614 | - | - | 23.748 | - | 23.748 |
|
1 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố thành Trụ sở Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng | TPST | Trụ sở Thành ủy, các đoàn thể chính trị và các hạng mục khác | 2022- 2025 | 147/NQ-HĐND, 11/12/2020 21/NQ-HĐND, 20/5/2022 | 64.740 | 24.614 | 2370/QĐ-UBND, 12/9/2022 | 64.740 | 24.614 |
|
| 23.748 |
| 23.748 |
|
B | NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | 4.928 | 4.928 | 9.572 | - | 9.572 |
|
I | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | 4.928 | 4.928 | 9.572 | - | 9.572 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 14.970 | 14.500 | - | 14.961 | 14.500 | 4.928 | 4.928 | 9.572 | - | 9.572 |
|
1 | Nhà làm việc các Ban xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú | Nhà làm việc 1.070 m2, và các hạng mục khác | 2022- 2024 | 2158/QĐ-UBND, 27/6/2022 | 14.970 | 14.500 | 2590/QĐ-UBND, 04/8/2022 | 14.961 | 14.500 | 4.928 | 4.928 | 9.572 |
| 9.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DỰ KIẾN LẬP THỦ TỤC ĐỂ TIẾP TỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 CÒN LẠI KHI ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỦ TỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Số vốn Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 đã giao (từ các nguồn vốn khác) | Dự kiến phân bổ Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 khi đảm bảo điều kiện thủ tục | Dự kiến phân bổ Kế hoạch năm 2023 khi đảm bảo điều kiện thủ tục | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | Nguồn thu từ bán đấu giá tải sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 59.981 | 59.981 | 59.981 | 59.981 |
|
I | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 35.046 | 35.046 | - | 35.046 | 35.046 | 35.046 | 35.046 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 35.046 | 35.046 | - | 35.046 | 35.046 | 35.046 | 35.046 |
|
1 | Hội trường (500 chỗ) trong Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên |
| 2023- 2025 |
| 35.046 | 35.046 |
| 35.046 | 35.046 | 35.046 | 35.046 |
|
II | NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 24.935 | 24.935 | - | 24.935 | 24.935 | 24.935 | 24.935 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 24.935 | 24.935 | - | 24.935 | 24.935 | 24.935 | 24.935 |
|
1 | Cụm trạm trại nông nghiệp huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú |
| 2023- 2025 |
| 9.500 | 9.500 |
| 9.500 | 9.500 | 9.500 | 9.500 |
|
2 | Hội trường UBND xã Mỹ Phước | Mỹ Tú |
| 2023- 2025 |
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
3 | Hội trường UBND xã Mỹ Hương | Mỹ Tú |
| 2023- 2025 |
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
4 | Hội trường Trung tâm chính trị huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú |
| 2023- 2025 |
| 9.435 | 9.435 |
| 9.435 | 9.435 | 9.435 | 9.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Nghị quyết 123/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định (lần 2)
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị định 67/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 9Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022-2025
- 10Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 13Nghị quyết 123/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định (lần 2)
Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 60/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực