Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2010/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
(Từ ngày 04 đến ngày 05 tháng 12 năm 2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 12/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 và Báo cáo thẩm tra số 56/BC-HĐND ngày 29/11/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Bảy đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung vào điểm d, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011, như sau:
"- Định mức phân bổ chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề cho các Trường cao đẳng, trung cấp như sau:
+ Cao đẳng chính quy: 8.000.000 đồng/sinh viên/năm.
+ Trung cấp chuyên nghiệp chính quy: 7.300.000 đồng/học sinh/năm.
+ Trung cấp nghề chính quy: 7.000.000 đồng/học sinh/năm.
+ Sơ cấp: 6.300.000 đồng/học sinh/năm.
Trường hợp áp dụng định mức nêu trên mà kinh phí hoạt động thấp hơn 15% so với tổng chi thì được bổ sung đủ 15%, đảm bảo quỹ lương và các khoản có tính chất lương tối đa bằng 85% của tổng chi.
Đối với các loại hình đào tạo còn lại, giao Ủy ban nhân dân tỉnh vận dụng quy định cụ thể nhưng không vượt quá mức quy định nêu trên".
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 2Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2013
- 4Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
- 5Quyết định 1302/QĐ-UBND bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2008 cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 6Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014
- 8Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND về mức chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
- 10Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
- 11Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
- 2Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 59/2010/QĐ-TTg ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 6Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2013
- 8Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
- 9Quyết định 1302/QĐ-UBND bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2008 cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014
- 12Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND về mức chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011
- Số hiệu: 20/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Bùi Công Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra