- 1Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Pháp lệnh Dân quân tự vệ năm 2004
- 3Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 4Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 5Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7Nghị định 61/2010/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 8Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 9Thông tư 71/2011/TT-BTC về hướng dẫn việc trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng theo nghị định 42/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành luật thi đua, khen thưởng do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
- 11Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 12Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 13Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Chỉ thị 922/CT-TTg năm 2011 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 83/2011/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa.
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 395/BC-HĐND ngày 10/12/2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2012, với các nội dung chủ yếu sau đây:
A. Nguyên tắc chung xây dựng thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2012:
1. Quán triệt và thực hiện đầy đủ những quy định của luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản dưới luật về quy trình và thẩm quyền trong công tác lập dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.
- Năm 2012 tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015; Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015.
- Phấn đấu thu ngân sách nhà nước năm 2012 đạt 5.410.340,0 triệu đồng, trong đó thu nội địa tăng 5,0% so với dự toán Trung ương giao.
2. Bố trí dự toán chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự nghiệp môi trường; dự phòng ngân sách và bổ sung quỹ dự trữ tài chính không thấp hơn dự toán Trung ương giao.
Ưu tiên bố trí kinh phí thực hiện các chương trình trọng tâm, các chính sách mới ban hành như: Chính sách chuyển đổi các trường mầm non bán công sang công lập, chương trình xây dựng nông thôn mới, chương trình xúc tiến đầu tư và các hoạt động văn hóa xã hội lớn trong năm 2012.
3. Tiếp tục thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương), 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) hàng năm; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết (nếu có) sang năm 2012 để tiếp tục thực hiện; Quản lý riêng để tạo nguồn tiếp tục thực hiện cải cách tiền lương. Không sử dụng nguồn kinh phí này cho các mục đích khác.
4. Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh cơ bản ổn định theo cơ chế giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và tài chính. Ưu tiên tăng chi thực hiện chính sách chế độ cho con người, chính sách an sinh xã hội, bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ Trung ương và tỉnh giao.
5. Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho cấp huyện:
- Đảm bảo phân bổ kinh phí theo định mức và chế độ chính sách mới ban hành của nhà nước.
- Bổ sung 1,0% trợ cấp cân đối so với năm 2011 để chủ động bố trí nhiệm vụ chi tăng thêm năm 2012.
6. Tăng chi đầu tư xây dựng cơ bản và xây dựng nông thôn mới tương ứng với nguồn thu từ hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã.
B. Dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2012:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2012: 5.410.340,0 triệu đồng.
1. Thu nội địa: 4.660.340,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.
Trong đó:
1.1. Thu tiền sử dụng đất: 1.120.000,0 triệu đồng, tăng 12,0% so với Trung ương giao.
1.2. Thu nội địa còn lại là: 3.540.340,0 triệu đồng, tăng 3,1% so với Trung ương giao.
Chi tiết thu nội địa như sau:
Thu từ DNNN Trung ương: 1.285.000,0 triệu đồng, tăng 1,2% so với Trung ương giao.
- Thu từ DNNN địa phương: 155.000,0 triệu đồng, bằng với Trung ương giao.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN: 265.000,0 triệu đồng, tăng 3,0% so với Trung ương giao.
- Thu thuế công thương nghiệp NQD: 900.000,0 triệu đồng, tăng 3,5% so với Trung ương giao.
- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp: 400,0 triệu đồng, bằng 100% so với Trung ương giao.
- Thu thuế nhà đất: 51.000,0 triệu đồng, bằng 100% so với Trung ương giao.
- Thuế thu nhập cá nhân: 195.000,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.
- Thu thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu: 205.000,0 triệu đồng, tăng 3,0% so với Trung ương giao.
- Lệ phí trước bạ: 260.000,0 triệu đồng, tăng 11,0% so với Trung ương giao.
- Thu phí và lệ phí khác: 75.600,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 24.000,0 triệu đồng, tăng 4,0% so với Trung ương giao.
- Thu hoa lợi công sản, thu sự nghiệp và thu khác tại xã: 70.000,0 triệu đồng, tăng 8,0% so với Trung ương giao.
- Thu khác ngân sách: 54.340,0 triệu đồng, tăng 13,0% so với Trung ương giao.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu 750.000,0 triệu đồng.
Bằng 100% so với dự toán Trung ương giao.
II. Dự toán thu NSĐP năm 2012: | 14.018.007,0 triệu đồng. |
1. Thu điều tiết: | 4.637.100,0 triệu đồng. |
2. Bổ sung từ ngân sách TW: | 9.380.907,0 triệu đồng. |
2.1. Thu bổ sung cân đối chi thường xuyên: | 6.503.416,0 triệu đồng. |
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu: | 2.877.491,0 triệu đồng. |
III. Chi NSĐP năm 2012: | 14.018.007,0 triệu đồng. |
1. Chi đầu tư phát triển: | 2.857.924,0 triệu đồng. |
1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn cân đối NSĐP: | 1.732.924,0 triệu đồng. |
a) Chi XDCB tập trung: | 591.000,0 triệu đồng. |
- Vốn trong nước: | 501.000,0 triệu đồng. |
- Trả nợ vay tạm ứng KBNN: | 90.000,0 triệu đồng. |
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: | 1.120.000,0 triệu đồng. |
- Chi điều tiết NS huyện: | 945.000,0 triệu đồng. |
- Chi điều tiết ngân sách tỉnh: | 175.000,0 triệu đồng. |
+ Chi thực hiện các dự án: | 85.000,0 triệu đồng. |
+ Chi bổ sung quỹ phát triển đất: | 90.000,0 triệu đồng. |
c) Chi đầu tư các xã, phường thừa cân đối (Thành phố): 16.924,0 triệu đồng.
d) Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng.
1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.125.000,0 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 10.297.315,0 triệu đồng.
Tăng 22,0% so với mặt bằng năm 2011; Nếu loại trừ các khoản chi theo chế độ, các khoản có tính chất lương, các chính sách an sinh xã hội, bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 49, kinh phí thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ, chế độ chuyển đổi trường mầm non bán công sang công lập,... thì tăng 5% so với mặt bằng năm 2011.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp Kinh tế: 1.004.645,0 triệu đồng, tăng 13,3 % so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng kinh phí thực hiện chương trình phát triển nông thôn mới, kinh phí thực hiện các chính sách KT- XH do địa phương ban hành.
2.2. Chi sự nghiệp Môi trường: 159.729,0 triệu đồng, tăng 31,0% so với mặt bằng năm 2011 để thực hiện các dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2.3. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: 4.469.177,0 triệu đồng tăng 26,0% so với mặt bằng năm 2011 (Chủ yếu do tăng chế độ tiền lương và phụ cấp cho giáo viên, bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 49; hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi,...); Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương rà soát, xác định chính xác số lượng biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường, cơ sở Giáo dục - Đào tạo; trên cơ sở đó thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh kinh phí chi sự nghiệp giáo dục cho từng đơn vị dự toán, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 1.230.895,0 triệu đồng, tăng 12,3% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu do tăng tiền lương và phụ cấp cho cán bộ, nhân viên ngành y tế; tăng giường bệnh; tăng kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng.
Đối với kinh phí BHYT cho các đối tượng đang phân bổ dự toán theo mức kinh phí Trung ương giao, phần bổ sung thêm sẽ được điều chỉnh tăng khi Trung ương bổ sung kinh phí.
2.5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 36.699,0 triệu đồng, tăng 18,0% so với mặt bằng năm 2011, bằng dự toán Trung ương giao.
2.6. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 119.139,0 triệu đồng, tăng 27,0% so với mặt bằng năm 2011. Bố trí kinh phí chuẩn bị đón Bằng công nhận di sản văn hóa Thế giới Thành Nhà Hồ, tổ chức các ngày lễ lớn, hội thảo quốc tế.
2.7. Chi sự nghiệp Thể dục thể thao: 110.848,0 triệu đồng, tăng 24,7% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng chế độ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên, thuê huấn luyện viên nước ngoài theo đề án của tỉnh.
2.8. Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình: 46.740,0 triệu đồng, tăng 4,0% so với mặt bằng năm 2011. Bổ sung kinh phí tăng lượng phát sóng truyền hình tiếng H.Mông.
2.9. Chi đảm bảo xã hội: 790.487,0 triệu đồng, tăng 22,0% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu bổ sung chế độ cho đối tượng BTXH theo Nghị định số 67/CP, Nghị định số 13/CP.
2.10. Chi quản lý hành chính: 1.880.803,0 triệu đồng, tăng 21,0% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng chế độ tiền lương, phụ cấp công vụ cho cán bộ công chức; kinh phí tổ chức đại hội các đoàn thể; kinh phí khen thưởng theo Thông tư số 71/TT-BTC.
2.11. Chi Quốc phòng: 162.538,0 triệu đồng, tăng 68,7% so với mặt bằng năm 2011, để thực hiện tăng chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ, diễn tập khu vực phòng thủ.
2.12. Chi An ninh: 141.559,0 triệu đồng, tăng 31,8% so với mặt bằng năm 2011, để thực hiện tăng chế độ, trang phục cho công an xã, bảo vệ dân phố và an ninh biên giới.
2.13. Chi khác ngân sách: 29.425,0 triệu đồng, tăng 20,8% so với mặt bằng năm 2011 tương ứng với tăng thu khác.
2.14. Bổ sung ngân sách huyện 1,0% chi trợ cấp 2011: 44.631,0 triệu đồng.
2.15. Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới: 70.000,0 triệu đồng:
3. Chi nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp: | 517.108,0 triệu đồng. |
4. Viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào): | 15.000,0 triệu đồng. |
5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 3.230,0 triệu đồng. |
6. Chi dự phòng: | 327.430,0 triệu đồng. |
C. THU CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu: | 2.221.671,0 triệu đồng. | |||
2. Thu cân đối NS huyện xã: | 7.156.011,0 triệu đồng | |||
- Thu điều tiết thuế, phí: | 1.943.985,0 triệu đồng. | |||
- Thu trợ cấp từ NS tỉnh: | 5.212.026,0 triệu đồng. | |||
3. Chi Ngân sách huyện xã: | 7.156.011,0 triệu đồng. | |||
Trong đó: |
| |||
- Chi SN giáo dục: | 2.923.849,0 triệu đồng. | |||
- Chi dự phòng: | 170.038,0 triệu đồng. | |||
D. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH: | ||||
Tổng chi NS cấp tỉnh: | 6.861.996,0 triệu đồng. | |||
I. Chi đầu tư phát triển: | 1.896.000,0 triệu đồng. | |||
1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NSĐP: 771.000,0 triệu đồng. 1.1. Chi đầu tư XDCB: 591.000,0 triệu đồng. | ||||
a) Chi từ nguồn vốn XDCB tập trung: | 501.000,0 triệu đồng. | |||
b) Chi trả nợ vay tạm ứng KBNN: | 90.000,0 triệu đồng. | |||
1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: | 175.000,0 triệu đồng. | |||
a) Chi thực hiện các dự án: | 85.000,0 triệu đồng. | |||
- Chi đầu tư các Dự án: | 30.000,0 triệu đồng. | |||
- Hoàn ứng các Dự án đã tạm ứng GPMB: | 20.245,0 triệu đồng. | |||
- Chi trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển: | 34.755,0 triệu đồng. | |||
b) Chi bổ sung Quỹ phát triển đất: | 90.000,0 triệu đồng. | |||
1.3. Chi hỗ trợ doanh nghiệp, đơn vị cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng. Trong đó: | ||||
- Hỗ trợ Doanh nghiệp lưu giữ đàn giống gốc: | ||||
- Trợ giá xuất bản sách, báo chính trị: | 1.400,0 triệu đồng. | |||
2. Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu: 1.125.000,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 4.273.266,0 triệu đồng.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
1. Chi sự nghiệp kinh tế: 862.734,0 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp kinh tế: | 765.833 | 862.734 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 150.604 | 180.675 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ | 601.229 | 668.059 |
|
- CS miễn giảm thủy lợi phí. | 234.000 | 242.000 |
|
- CS P. triển chăn nuôi và trồng trọt. | 43.900 | 43.900 |
|
- Chính sách khuyến nông. | 5.300 | 5.300 |
|
- CS phát triển vùng cây cao su. | 13.000 | 22.000 |
|
- C.trình phát triển nông thôn mới. | 18.000 | 25.000 |
|
- Kh. khích DN đầu tư vào N.thôn theo NĐ 61/CP. | 5.000 | 7.000 |
|
- CS hỗ trợ SXKD hàng xuất khẩu. | 4.700 | 4.700 |
|
- Chính sách phát triển Chợ, trung tâm thương mại. | 10.000 | 10.000 |
|
- CS Khuyến công & các D.án năng lượng. | 2.600 | 3.000 |
|
- KP đường tỉnh giao huyện quản lý | 7.000 | 7.000 |
|
- CS xuất khẩu lao động. | 10.000 | 5.600 |
|
- Chính sách p.triển tiểu TCN và ngành nghề. | 4.900 | 4.900 |
|
- KP ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước. | 10.000 | 12.000 |
|
T.đó: Các cơ quan Đảng. |
| 1.500 |
|
- Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính. | 20.000 | 20.000 |
|
- Chi cho các dự án quy hoạch. | 25.000 | 25.000 | |
- Điều chỉnh, hoàn thiện bản đồ đất. | 6.000 | 1.330 |
|
- KP hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư. | 15.000 | 15.000 |
|
- Vốn đối ứng dành cho các dự án đầu tư phát triển. | 20.000 | 40.000 |
|
- Vốn đối ứng các D.án sự nghiệp. | 12.000 | 10.000 |
|
- Chính sách phát triển GTNT. | 70.000 | 70.000 |
|
- CS HT người dân tộc vùng ĐBKK. | 30.500 | 44.000 |
|
T.đó: 7 huyện vùng 30a. |
| 19.500 |
|
- BS KP duy tu, bảo dưỡng các tuyến giao thông. | 15.329 | 35.329 |
|
- CS hỗ trợ mua máy gặt đập. | 7.000 | 5.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác. | 4.000 | 10.000 |
|
Bao gồm cả KP phát triển KT-XH vùng Mường Lát |
|
|
|
c) Bổ sung cho vay XĐGN. | 14.000 | 14.000 |
|
2. Chi sự nghiệp Môi trường: 61.025,0 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Môi trường: | 44.716 | 61.025 |
|
a). Phân bổ theo định mức. | 15.646 | 19.025 |
|
b) Chi thực hiện dự án. | 29.070 | 42.000 |
|
- Chi cho các dự án môi trường. | 25.070 | 35.000 |
|
- KS đánh giá trữ lượng các điểm mỏ. | 4.000 | 7.000 |
|
3. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: 1.545.329,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo. | 916.971 | 1.545.329 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 640.381 | 727.918 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ. | 172.160 | 771.321 |
|
- KP Đ. tạo cán bộ C. chức toàn tỉnh | 10.000 | 16.600 |
|
T.đó: KP đào tạo CB nguồn. |
| 6.600 |
|
- Mua SGK, giấy vở HS DT ĐBKK. | 15.000 | 15.000 |
|
- Đối ứng KCH trường lớp học. | 15.000 | 20.000 |
|
- KP tăng cường trang thiết bị dạy học theo Thông tư 30 Liên bộ. | 24.000 | 30.000 |
|
- KP dự chi chế độ, chính sách mới. | 50.000 | 40.000 |
|
- Dự án liên kết đào tạo giữa trường ĐH Hồng đức với ĐH nước ngoài. | 20.000 | 43.767 |
|
- KP thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng KT-XH đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/CP |
| 266.317 |
|
- KP thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo theo NĐ 54/CP |
| 299.637 |
|
TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành TC Thanh Hóa. |
| 20.000 |
|
Tăng cường CSVC trường Đại học Văn hóa - Thể thao - Du lịch và trường Cao đẳng Y. |
| 20.000 |
|
c). Kinh phí thực hiện CCTL | 104.430 | 46.090 |
|
4. Chi sự nghiệp Y tế: 864.359,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Y tế: | 743.303 | 864.359 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 588.557 | 662.312 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ | 37.000 | 82.047 |
|
- Kinh phí phòng chống dịch bệnh. | 5.000 | 5.000 |
|
- Dự tăng biên chế. | 13.000 | 1.000 |
|
- Túi thuốc y tế thôn bản. | 3.000 | 3.000 |
|
- Tăng cường CSVC. | 14.000 | 20.000 |
|
- Chính sách cho cán bộ, công chức, vùng KT-XH đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/CP |
| 12.000 |
|
- KP thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với CCVC tại các cơ sở y tế công lập theo NĐ 56/CP |
| 41.047 |
|
c). Mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi: | 117.746 | 120.000 |
|
5. Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ: 35.739,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi SN Khoa học công nghệ: | 30.040 | 35.739 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 8.465 | 8.656 |
|
b) Chi các nhiệm vụ Đề tài KH. | 21.575 | 27.083 |
|
- KP C. giao, UD tiến bộ KHKT, thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học. | 21.575 | 27.083 |
|
6. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 77.441 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: | 62.131 | 77.441 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 43.131 | 50.041 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ. | 19.000 | 27.400 |
|
- KP chống xuống cấp di tích. | 7.000 | 9.400 |
|
- KP tổ chức và tham gia các lễ, hội. | 2.000 | 3.000 |
|
- KP tu sửa, tổ chức đón nhận bằng di sản thế giới thành nhà Hồ. | 10.000 | 15.000 |
|
7. Chi sự nghiệp Thể dục thể thao: 99.872,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 78.249 | 99.872 |
|
a) Phân bổ theo định mức: | 38.249 | 50.872 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ: | 40.000 | 49.000 |
|
- Hỗ trợ phát triển bóng đá trẻ. | 40.000 | 40.000 |
|
- Thanh toán hợp đồng với Viettel. |
| 9.000 |
|
8. Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình: 19.296,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp Phát thanh TH: | 19.229 | 19.296 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 16.229 | 16.296 |
|
b) Các nhiệm vụ phát triển PTTH. | 3.000 | 3.000 |
|
- Chương trình phát sóng tiếng H.Mông. | 3.000 | 3.000 |
|
9. Chi Đảm bảo xã hội: 79.402,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: | 263.115 | 79.402 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 39.643 | 51.647 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ | 223.472 | 27.755 |
|
- Chương trình P. chống mại dâm. | 700 | 1.600 |
|
- Dự chi tăng đối tượng theo NĐ 13/CP và đảm bảo xã hội khác. | 222.772 | 25.000 |
|
- CT Quốc gia an toàn vệ sinh LĐ. |
| 1.155 |
|
Lý do: Năm 2011: Phần dự chi tăng mức trợ cấp BTXH theo NĐ 13/CP so với NĐ 67/CP bố trí dự toán tại NS cấp tỉnh; Năm 2012, đã bố trí KP cho các huyện nên dự toán KP đảm bảo xã hội cấp tỉnh giảm.
10. Chi quản lý hành chính: 411.940,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi Quản lý hành chính: | 325.134 | 411.940 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 268.811 | 334.341 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ. | 56.323 | 77.599 |
|
- KP mua sắm, sửa chữa tài sản và đột xuất khác. | 13.000 | 11.600 |
|
- CS thu hút cán bộ đại học về xã. | 12.000 | 6.000 |
|
- Bù phát hành báo. | 7.223 | 11.548 |
|
- Quỹ thi đua, khen thưởng. | 12.400 | 19.450 |
|
- Kinh phí lưu niệm và huy hiệu đảng. | 4.290 | 13.547 |
|
- Kinh phí xây dựng trụ sở xã Hoằng Sơn, Hoằng Hóa. |
| 10.000 |
|
- Vốn đối ứng các DA nước ngoài. | 7.410 | 5.454 |
|
11. Chi Quốc phòng - An ninh: 196.129,0 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Mặt bằng 2011 | Dự toán 2012 | Ghi chú |
Chi Quốc phòng - an ninh: | 104.750 | 196.129 |
|
a) Phân bổ theo định mức. | 85.200 | 99.337 |
|
- Quốc phòng. | 53.550 | 61.112 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Huấn luyện quân dự bị động viên, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng. | 22.899 | 29.504 |
|
- Chi An ninh. | 31.650 | 38.225 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ KP đào tạo, phương tiện làm việc, mua sắm trang phục công an xã. | 10.230 | 16.805 |
|
b) Các chương trình, nhiệm vụ. | 19.550 | 96.792 |
|
- Thực hiện Luật DQTV. | 9.550 | 63.792 |
|
- An ninh biên giới. | 10.000 | 18.000 |
|
- Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 2011 - 2015. |
| 10.000 |
|
- Kinh phí chuẩn bị động viên. |
| 5.000 |
|
12. Chi khác ngân sách: | 20.000,0 triệu đồng. |
III. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung: | 517.108,0 triệu đồng. | ||||
1. Bổ sung vốn SN cho các huyện nghèo 30a: | 87.354,0 triệu đồng. | ||||
2. Chương trình bố trí dân cư: | 2.000,0 triệu đồng. |
| |||
3. KP đối ứng các dự án với nước ngoài: | 9.343,0 triệu đồng. | ||||
4. CT phát triển XH theo QĐ số 32/2010/QĐ-TTg: | 2.900,0 triệu đồng. |
| |||
5. Đào tạo cán bộ HTX: 2.500,0 triệu đồng.
6. Bù học phí & hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 49/CP: 156.250,0 triệu đồng.
7. Kinh phí chuyển đổi trường Mầm non bán công sang công lập và tăng biên chế: 256.761,0 triệu đồng.
IV. Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào): 15.000,0 triệu đồng.
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
VI. Chi dự phòng: 157.392,0 triệu đồng.
E. THU VAY ĐẦU TƯ THEO KHOẢN III - ĐIỀU VIII LUẬT NSNN:
1. Thu từ nguồn tạm ứng KBNN: 100.000,0 triệu đồng.
2. Chi DA đường giao thông Voi đi Thị xã Sầm Sơn: 100.000,0 triệu đồng.
F. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI, QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
1. Thu quản lý qua NSNN (không cân đối): | 55.000,0 triệu đồng. |
a) Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT: | 30.000,0 triệu đồng. |
b) Thu xổ số: | 11.000,0 triệu đồng. |
c) Thu phạt vi phạm HC được đầu tư trở lại: | 14.000,0 triệu đồng. |
2. Chi quản lý qua NSNN ( không cân đối): 55.000,0 triệu đồng.
a) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực An toàn giao thông: 30.000,0 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu xổ số: 11.000,0 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đối ứng KCH trường lớp học: | 5.000,0 triệu đồng. |
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: | 6.000,0 triệu đồng. |
c) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư trở lại: 14.000,0 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đầu tư Trạm và hạt kiểm lâm: 7.000,0 triệu đồng.
- Chi đầu tư các đội Quản lý thị trường mới thành lập: 7.000,0 triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này (có các biểu chi tiết kèm theo) và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định cụ thể về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; chỉ đạo các ngành, các địa phương thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2011 | DỰ TOÁN 2012 | GHI CHÚ | |
BỘ GIAO | TỈNH GIAO | ||||
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.885.000 | 5.183.000 | 5.410.340 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu vay) | 3.745.000 | 4.433.000 | 4.660.340 |
|
- | Thu nội địa (Không tính TSD đất) | 2.945.000 | 3.433.000 | 3.540.340 |
|
- | Tiền sử dụng đất | 800.000 | 1.000.000 | 1.120.000 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 140.000 | 750.000 | 750.000 |
|
B | THU CÂN đỐi ngân sách đỊa phương | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.730.895 | 4.411.060 | 4.637.100 |
|
| T.đó: Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.970.656 | 9.380.907 | 9.380.907 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối năm 2011 | 6.313.996 | 6.503.416 | 6.503.416 |
|
- | Bổ sung thực hiện tiền lương 830.000đ |
| 1.021.558 | 1.021.558 |
|
- | Bổ sung để thực hiện các chính sách |
| 730.933 | 730.933 |
|
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.656.660 | 1.125.000 | 1.125.000 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.914.324 | 2.631.000 | 2.857.924 |
|
| T.đó: Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8.401.867 | 10.313.199 | 10.297.315 |
|
| T.đó: Chi thực hiện CCTL (50% từ nguồn tăng thu địa phương giao so với dự toán TW giao năm 2012) |
|
| 46.090 |
|
3 | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 79.350 | 517.108 | 517.108 |
|
4 | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào) | 10.000 |
| 15.000 |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 | 3.230 |
|
6 | Dự phòng | 292.780 | 327.430 | 327.430 |
|
D | THU VAY ĐT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN | 90.000 |
| 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn | 90.000 |
| 100.000 |
|
E | CHI KHÔNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 53.350 |
| 55.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số | 11.000 |
| 11.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại | 12.350 |
| 14.000 |
|
Biểu số 2
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2011 | DỰ TOÁN 2012 | GHI CHÚ | |
TW GIAO | TỈNH GIAO | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.885.000 | 5.183.000 | 5.410.340 |
|
I | Thu nội địa | 3.745.000 | 4.433.000 | 4.660.340 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.190.700 | 1.270.000 | 1.285.000 |
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) | 120.000 | 155.000 | 155.000 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 287.000 | 257.600 | 265.000 |
|
4 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 650.000 | 870.000 | 900.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ | 170.500 | 235.000 | 260.000 |
|
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 300 | 400 | 400 |
|
8 | Thuế nhà đất | 43.000 | 51.000 | 51.000 |
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 133.500 | 185.000 | 195.000 |
|
10 | Thu phí và lệ phí | 60.000 | 73.000 | 75.600 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 800.000 | 1.000.000 | 1.120.000 |
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 | 23.000 | 24.000 |
|
13 | Thu từ hoa lợi công sản | 58.900 | 65.000 | 70.000 |
|
14 | Thu khác | 31.100 | 48.000 | 54.340 |
|
15 | Thu phí xăng dầu | 180.000 | 200.000 | 205.000 |
|
II | Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu | 140.000 | 750.000 | 750.000 |
|
B | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP | 11.701.551 | 13.791.967 | 14.018.007 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 3.730.895 | 4.411.060 | 4.637.100 |
|
T.đó: | Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 |
| 16.924 |
|
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 7.970.656 | 9.380.907 | 9.380.907 |
|
C | THU VAY ĐT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN | 90.000 |
| 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn | 90.000 |
| 100.000 |
|
D | THU KHÔNG CÂN ĐỐI NSNN | 53.350 |
| 55.000 |
|
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 11.000 |
| 11.000 |
|
2 | Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT | 30.000 |
| 30.000 |
|
3 | Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại | 12.350 |
| 14.000 |
|
Biểu số 3
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2011 | Dự toán 2012 | ||
Tổng số | Chi tiết | ||||
Dự toán tỉnh | Dự toán huyện, xã | ||||
A | Chi cân đối NSĐP | 11.701.551 | 14.018.007 | 6.861.996 | 7.156.011 |
l | Chi đầu tư phát triển | 2.914.324 | 2.857.924 | 1.896.000 | 961.924 |
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 1.342.924 | 1.732.924 | 771.000 | 961.924 |
a | Chi XDCB tập trung | 538.200 | 591.000 | 591.000 |
|
- | Vốn trong nước | 498.200 | 501.000 | 501.000 |
|
- | Trả nợ vốn vay KBNN | 40.000 | 90.000 | 90.000 |
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 780.000 | 1.120.000 | 175.000 | 945.000 |
- | Chi đầu tư XDCB | 650.000 | 1.030.000 | 85.000 | 945.000 |
| + Chi đầu tư cho các dự án |
|
| 30.000 |
|
| + Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB |
|
| 20.245 |
|
| + Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
|
| 34.755 |
|
- | Chi bổ sung quỹ phát triển đất | 130.000 | 90.000 | 90.000 |
|
c | Đầu tư các xã thừa cân đối | 16.924 | 16.924 |
| 16.924 |
d | Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích | 7.800 | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu | 1.571.400 | 1.125.000 | 1.125.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.401.867 | 10.297.315 | 4.273.266 | 6.024.049 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 882.722 | 1.004.645 | 862.734 | 141.911 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 121.866 | 159.729 | 61.025 | 98.704 |
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 3.548.037 | 4.469.177 | 1.545.329 | 2.923.848 |
T.đó | + Nguồn để thực hiện cải cách tiền lương | 104.430 | 46.090 | 46.090 |
|
4 | Chi SN Y tế | 1.095.808 | 1.230.895 | 864.359 | 366.536 |
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 31.500 | 36.699 | 35.739 | 960 |
6 | Chi SN Văn hóa thông tin | 94.935 | 119.139 | 77.441 | 41.698 |
7 | Chi SN thể dục thể thao | 89.225 | 110.848 | 99.872 | 10.976 |
8 | Chi SN phát thanh truyền hình | 44.938 | 46.740 | 19.296 | 27.444 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 648.096 | 790.487 | 79.402 | 711.085 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.555.656 | 1.880.803 | 411.940 | 1.468.863 |
11 | Chi quốc phòng địa phương | 96.014 | 162.538 | 139.904 | 22.634 |
12 | Chi an ninh địa phương | 107.153 | 141.559 | 56.225 | 85.334 |
13 | Chi khác ngân sách | 24.837 | 29.425 | 20.000 | 9.425 |
14 | Chi bổ sung cân đối NS huyện |
| 44.631 |
| 44.631 |
15 | Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới |
| 70.000 |
| 70.000 |
III | Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp | 79.350 | 517.108 | 517.108 |
|
IV | Chi viện trợ cho tỉnh Hủa phăn (Lào) | 10.000 | 15.000 | 15.000 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 | 3.230 |
|
VI | Dự phòng | 292.780 | 327.430 | 157.392 | 170.038 |
B | Thu vay ĐT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
|
- | Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
|
C | Các khoản chi không cân đối Quản lý qua NSNN | 53.350 | 55.000 | 55.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
- | KP đối ứng KCH trường học | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
- | KP tăng cường cơ sở vật chất y tế xã | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
3 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại | 12.350 | 14.000 | 14.000 |
|
- | Chi đầu tư Trạm và hạt Kiểm Lâm | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
|
- | Đầu tư các đội QLTT mới thành lập | 4.350 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
BIỂU TỔNG HỢP
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2012 | Tổng chi Ngân sách Huyện xã | T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL | Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách Năm 2012 | |
Tổng thu NSNN | Điều tiết N/sách huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-2-4 |
| Tổng số | 2.221.671 | 1.943.985 | 7.221.465 | 65.454 | 5.212.026 |
1 | TP Thanh Hóa | 1.165.829 | 908.731 | 912.318 | 3.587 |
|
2 | Sầm Sơn | 60.988 | 50.202 | 111.613 | 1.214 | 60.198 |
3 | Bỉm Sơn | 91.447 | 85.763 | 119.320 | 1.716 | 31.842 |
4 | Hà Trung | 46.914 | 46.602 | 222.648 | 1.987 | 174.060 |
5 | Nga Sơn | 49.230 | 49.112 | 249.322 | 2.578 | 197.631 |
6 | Hậu Lộc | 32.414 | 32.180 | 250.519 | 2.724 | 215.615 |
7 | Hoằng Hóa | 65.814 | 65.579 | 405.832 | 4.079 | 336.174 |
8 | Quảng Xương | 106.017 | 105.721 | 421.470 | 3.945 | 311.804 |
9 | Tĩnh Gia | 68.482 | 68.110 | 358.625 | 5.512 | 285.003 |
10 | Nông Cống | 42.115 | 41.977 | 279.340 | 2.852 | 234.512 |
11 | Đông Sơn | 100.671 | 99.419 | 226.342 | 2.074 | 124.850 |
12 | Triệu Sơn | 54.592 | 54.286 | 314.795 | 3.211 | 257.298 |
13 | Thọ Xuân | 55.070 | 54.741 | 365.134 | 3.761 | 306.632 |
14 | Yên Định | 64.343 | 64.177 | 279.580 | 2.455 | 212.948 |
15 | Thiệu Hóa | 53.462 | 53.278 | 277.922 | 2.650 | 221.995 |
16 | Vĩnh Lộc | 20.736 | 20.690 | 160.034 | 1.371 | 137.972 |
17 | Thạch Thành | 21.019 | 21.004 | 259.071 | 2.459 | 235.609 |
18 | Cẩm Thủy | 22.646 | 22.622 | 202.677 | 1.913 | 178.142 |
19 | Ngọc Lặc | 18.897 | 18.875 | 268.734 | 2.361 | 247.498 |
20 | Như Thanh | 15.145 | 15.134 | 209.956 | 1.803 | 193.019 |
21 | Lang Chánh | 4.229 | 4.227 | 150.339 | 1.299 | 144.813 |
22 | Bá thước | 12.386 | 12.370 | 271.641 | 2.141 | 257.130 |
23 | Quan Hóa | 7.627 | 7.624 | 171.171 | 1.580 | 161.967 |
24 | Thường Xuân | 16.383 | 16.371 | 253.062 | 1.939 | 234.751 |
25 | Như Xuân | 11.083 | 11.064 | 196.122 | 1.673 | 183.385 |
26 | Mường Lát | 4.814 | 4.813 | 126.318 | 1.258 | 120.247 |
27 | Quan Sơn | 9.318 | 9.316 | 157.560 | 1.313 | 146.931 |
Biểu số 5
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN CẤP HUYỆN NĂM 2012
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | Tổng thu NSNN Năm 2012 | Trong đó | |||||||||||||||||
Cục thuế thu | Trong đó | Huyện, thị xã Thành phố thu | Trong đó | |||||||||||||||||
Thuế Môn bài | Thuế Tài nguyên | Tiền thuê đất | Phí BVMT KTKS | Phí nước thải SH | Thu khối DNNN | Thuế CTN NQD | Thuế SD đất NN | Thuế T.nhập cá nhân | Thu Tiền SD đất | Thuế nhà đất | Thu Tiền thuê đất | Lệ Phí trước bạ | Phí và Lệ phí | Các khoản thu tại xã | Thu khác ngân sách | |||||
| Tổng số | 2.221.671 | 89.256 | 2.254 | 44.900 | 20.000 | 18.501 | 3.601 | 2.132.415 | 7.570 | 498.700 | 400 | 88.500 | 1.120.000 | 51.000 | 4.000 | 260.000 | 22.820 | 70.000 | 9.425 |
1 | TP Thanh Hóa | 1.165.829 | 19.479 | 1.261 | 2.270 | 12.539 | 465 | 2.944 | 1.146.350 | 600 | 182.000 |
| 49.000 | 765.000 | 16.000 | 950 | 123.400 | 3.400 | 3.500 | 2.500 |
2 | TX Sầm Sơn | 60.988 | 1.043 | 42 |
| 151 | 425 | 425 | 59.945 | 4.525 | 19.300 |
| 4.270 | 22.000 | 1.700 | 500 | 6.100 | 250 | 700 | 600 |
3 | TX Bỉm Sơn | 91.447 | 21.647 | 102 | 11.330 | 3.021 | 6.962 | 232 | 69.800 | 30 | 34.500 |
| 2.150 | 16.000 | 2.500 | 550 | 10.300 | 1.270 | 1.700 | 800 |
4 | H. Hà Trung | 46.914 | 1.464 | 47 | 405 | 581 | 431 |
| 45.450 | 800 | 11.800 |
| 1.100 | 18.000 | 1.700 | 200 | 4.400 | 1.600 | 5.700 | 150 |
5 | H. Nga Sơn | 49.230 | 510 | 21 | 185 | 144 | 160 |
| 48.720 |
| 10.100 |
| 1.700 | 25.000 | 2.000 | 150 | 4.200 | 920 | 4.500 | 150 |
6 | H. Hậu Lộc | 32.414 | 294 | 26 | 130 | 38 | 100 |
| 32.120 | 200 | 10.400 |
| 1.200 | 10.000 | 2.000 | 50 | 4.700 | 570 | 2.800 | 200 |
7 | H. Hoằng Hóa | 65.814 | 399 | 46 | 40 | 288 | 25 |
| 65.415 |
| 22.700 | 15 | 2.600 | 19.000 | 2.900 | 300 | 9.300 | 900 | 7.500 | 200 |
8 | Quảng Xương | 106.017 | 760 | 46 | 100 | 541 | 73 |
| 105.257 |
| 17.700 | 27 | 5.900 | 58.500 | 3.000 | 200 | 15.300 | 730 | 3.700 | 200 |
9 | H. Tĩnh Gia | 68.482 | 10.782 | 132 | 5.702 | 484 | 4.464 |
| 57.700 | 100 | 19.000 |
| 2.300 | 18.000 | 1.400 | 200 | 11.700 | 1.200 | 3.500 | 300 |
10 | H. Nông Cống | 42.115 | 1.922 | 42 | 1.085 | 295 | 500 |
| 40.193 |
| 14.700 | 23 | 1.000 | 13.000 | 900 | 50 | 5.900 | 420 | 4.000 | 200 |
11 | H. Đông Sơn | 100.671 | 3.411 | 119 | 1.755 | 530 | 1.007 |
| 97.260 | 1.000 | 24.200 | 10 | 3.400 | 50.000 | 2.000 | 100 | 11.700 | 2.400 | 2.200 | 250 |
12 | H. Triệu Sơn | 54.592 | 12.092 | 27 | 9.300 | 165 | 2.600 |
| 42.500 | 200 | 9.700 |
| 1.100 | 16.000 | 3.600 | 100 | 7.300 | 1.000 | 3.300 | 200 |
13 | H. Thọ Xuân | 55.070 | 967 | 45 | 110 | 773 | 39 |
| 54.103 | 10 | 15.300 | 113 | 1.800 | 18.000 | 3.800 | 50 | 8.300 | 730 | 5.500 | 500 |
14 | H. Yên Định | 64.343 | 346 | 25 | 110 | 96 | 115 |
| 63.997 |
| 18.500 | 27 | 1.450 | 23.000 | 3.000 | 320 | 6.800 | 2.300 | 7.900 | 700 |
15 | H. Thiệu Hóa | 53.462 | 79 | 18 |
| 61 |
|
| 53.383 | 100 | 14.100 | 3 | 1.200 | 23.000 | 3.000 | 150 | 5.200 | 1.600 | 4.930 | 100 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 20.736 | 1.091 | 28 | 685 | 55 | 323 |
| 19.645 |
| 5.900 | 5 | 950 | 6.000 | 700 | 60 | 3.550 | 380 | 1.900 | 200 |
17 | Thạch Thành | 21.019 | 159 | 31 | 70 | 28 | 30 |
| 20.860 |
| 9.300 | 70 | 700 | 4.000 | 800 | 10 | 3.100 | 580 | 2.100 | 200 |
18 | H. Cẩm Thủy | 22.646 | 209 | 29 | 75 | 40 | 65 |
| 22.437 |
| 8.900 | 7 | 1.400 | 6.000 |
| 20 | 3.200 | 300 | 1.900 | 710 |
19 | H. Ngọc Lặc | 18.897 | 487 | 37 | 253 | 45 | 152 |
| 18.410 |
| 9.700 | 100 | 1.500 | 700 |
| 10 | 4.350 | 300 | 1.600 | 150 |
20 | H. Như Thanh | 15.145 | 2.285 | 23 | 1.865 | 18 | 379 |
| 12.860 |
| 3.700 |
| 1.300 | 4.600 |
| 10 | 2.100 | 600 | 400 | 150 |
21 | Lang Chánh | 4.229 | 469 | 13 | 450 | 6 |
|
| 3.760 |
| 2.700 |
| 140 |
|
|
| 700 | 50 | 20 | 150 |
22 | H. Bá Thước | 12.386 | 1.146 | 17 | 1.100 | 29 |
|
| 11.240 |
| 7.100 |
| 530 | 600 |
| 10 | 2.350 | 300 | 150 | 200 |
23 | H.Quan Hóa | 7.627 | 22 | 15 |
| 7 |
|
| 7.605 |
| 5.900 |
| 230 |
|
|
| 950 | 165 | 10 | 350 |
24 | Thường Xuân | 16.383 | 6.233 | 23 | 6.200 | 10 |
|
| 10.150 | 5 | 6.200 |
| 570 | 1.000 |
| 10 | 1.800 | 500 | 20 | 45 |
25 | H. Như Xuân | 11.083 | 933 | 20 | 680 | 47 | 186 |
| 10.150 |
| 4.700 |
| 750 | 2.000 |
|
| 2.100 | 200 | 300 | 100 |
26 | H. Mường Lát | 4.814 | 9 | 7 |
| 2 |
|
| 4.805 |
| 3.800 |
| 80 | 300 |
|
| 450 | 95 | 20 | 60 |
27 | H. Quan Sơn | 9.318 | 1.018 | 12 | 1.000 | 6 |
|
| 8.300 |
| 6.800 |
| 180 | 300 |
|
| 750 | 60 | 150 | 60 |
Biểu số 6
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
(Đã trừ TK 10% chi TX, 40% HP)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng NSHX năm 2012 | Trong đó | ||||||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB | Trđó | Chi thường xuyên | Bao gồm | Dự phòng | |||||||||||||||||
Chi từ Nguồn thừa c.đối | SN Kinh tế | SN Môi trường | SN KHCN | SN VHTT TDTT TTTT | SN PTTH | SN Y tế | Trđó: Tỉnh cân đối | SN Giáo dục và đào tạo | Đảm bảo xã hội | QL hành chính | Quốc Phòng | An ninh | Chi khác | Bsung NSH 1% chi t.cấp năm 2011 | Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển nông thôn mới | ||||||
| Tổng số | 7.156.011 | 961.924 | 16.924 | 6.024.049 | 141.911 | 98.704 | 960 | 52.674 | 27.444 | 508.409 | 366.536 | 2.923.849 | 711.085 | 1.468.863 | 22.634 | 85.334 | 9.425 | 44.631 | 70.000 | 170.038 |
1 | TP Thanh Hóa | 908.731 | 617.202 | 16.924 | 283.995 | 32.156 | 31.310 | 40 | 11.542 | 919 | 5.511 | 4.456 | 124.221 | 20.028 | 48.255 | 935 | 4.133 | 2.500 |
| 3.500 | 7.534 |
2 | Sầm Sơn | 110.399 | 15.950 |
| 91.756 | 9.420 | 10.477 | 40 | 1.418 | 505 | 3.806 | 2.972 | 34.141 | 7.982 | 21.208 | 444 | 1.319 | 600 | 529 | 700 | 2.694 |
3 | Bỉm Sơn | 117.605 | 11.772 |
| 102.901 | 7.167 | 17.667 | 40 | 1.217 | 612 | 2.155 | 1.255 | 39.728 | 6.749 | 24.113 | 412 | 1.176 | 800 | 265 | 1.700 | 2.932 |
4 | Hà Trung | 220.661 | 18.000 |
| 197.117 | 3.104 | 2.360 | 35 | 1.368 | 721 | 10.957 | 8.486 | 88.778 | 28.135 | 53.376 | 606 | 2.792 | 150 | 1.507 | 5.700 | 5.544 |
5 | Nga Sơn | 246.744 | 25.000 |
| 215.729 | 5.156 | 1.238 | 35 | 1.468 | 714 | 16.801 | 10.613 | 95.044 | 34.689 | 56.508 | 735 | 3.202 | 150 | 1.677 | 4.500 | 6.015 |
6 | Hậu Lộc | 247.795 | 10.000 |
| 231.294 | 4.092 | 1.165 | 35 | 1.599 | 705 | 16.049 | 10.928 | 104.526 | 42.258 | 56.973 | 948 | 3.248 | 200 | 1.817 | 2.800 | 6.502 |
7 | Hoằng Hóa | 401.753 | 19.000 |
| 372.542 | 6.128 | 2.121 | 35 | 2.393 | 1.174 | 23.777 | 13.471 | 177.107 | 57.668 | 94.906 | 1.367 | 5.719 | 200 | 2.755 | 7.500 | 10.211 |
8 | Quảng Xương | 417.525 | 58.500 |
| 349.130 | 5.086 | 1.540 | 35 | 2.306 | 840 | 28.503 | 20.298 | 164.024 | 58.597 | 82.555 | 1.567 | 5.699 | 200 | 2.683 | 3.700 | 9.895 |
9 | Tĩnh Gia | 353.113 | 18.000 |
| 325.849 | 6.544 | 6.211 | 35 | 2.023 | 1.089 | 24.272 | 17.859 | 158.164 | 42.535 | 79.707 | 1.379 | 4.024 | 300 | 2.479 | 3.500 | 9.264 |
10 | Nông Cống | 276.489 | 13.000 |
| 256.439 | 5.440 | 1.553 | 35 | 1.819 | 766 | 22.714 | 14.289 | 109.762 | 43.986 | 67.185 | 969 | 4.492 | 200 | 1.942 | 4.000 | 7.050 |
11 | Đông Sơn | 224.269 | 50.000 |
| 169.472 | 2.462 | 3.902 | 35 | 1.284 | 744 | 11.030 | 5.103 | 78.575 | 26.072 | 44.618 | 545 | 2.590 | 250 | 1.093 | 2.200 | 4.796 |
12 | Triệu Sơn | 311.584 | 16.000 |
| 287.548 | 4.607 | 3.846 | 35 | 1.955 | 901 | 24.865 | 15.934 | 129.783 | 45.510 | 73.005 | 1.056 | 5.150 | 200 | 2.266 | 3.300 | 8.036 |
13 | Thọ Xuân | 361.373 | 18.000 |
| 334.058 | 4.778 | 1.582 | 35 | 2.180 | 865 | 25.788 | 22.025 | 150.987 | 53.338 | 83.151 | 1.158 | 5.405 | 500 | 2.553 | 5.500 | 9.316 |
14 | Yên Định | 277.124 | 23.000 |
| 247.474 | 4.095 | 2.814 | 35 | 1.612 | 830 | 16.091 | 10.575 | 109.405 | 37.747 | 65.609 | 825 | 3.596 | 700 | 1.731 | 7.900 | 6.650 |
15 | Thiệu Hóa | 275.272 | 23.000 |
| 245.414 | 3.833 | 1.975 | 35 | 1.700 | 730 | 20.444 | 11.579 | 110.928 | 40.659 | 62.551 | 938 | 3.562 | 100 | 1.894 | 4.930 | 6.858 |
16 | Vĩnh Lộc | 158.662 | 6.000 |
| 148.592 | 2.145 | 1.109 | 35 | 1.318 | 648 | 10.322 | 6.924 | 67.737 | 20.560 | 42.451 | 504 | 1.914 | 200 | 1.148 | 1.900 | 4.070 |
17 | Thạch Thành | 256.613 | 4.000 |
| 245.618 | 6.650 | 975 | 35 | 1.920 | 1.090 | 24.538 | 18.047 | 123.026 | 22.368 | 62.805 | 938 | 3.465 | 200 | 2.000 | 2.100 | 6.995 |
18 | Cẩm Thủy | 200.764 | 6.000 |
| 189.339 | 3.630 | 683 | 35 | 1.588 | 1.107 | 20.824 | 10.504 | 97.335 | 16.328 | 50.218 | 769 | 3.009 | 710 | 1.524 | 1.900 | 5.426 |
19 | Ngọc Lặc | 266.373 | 700 |
| 258.206 | 2.864 | 938 | 35 | 1.692 | 1.247 | 33.079 | 26.960 | 144.477 | 18.142 | 52.970 | 879 | 4.097 | 150 | 2.154 | 1.600 | 7.467
|
20 | Như Thanh | 208.153 | 4.600 |
| 197.932 | 2.108 | 1.034 | 35 | 1.267 | 1.058 | 18.939 | 14.855 | 112.933 | 15.154 | 43.985 | 581 | 2.705 | 150 | 1.668 | 400 | 5.621
|
21 | Lang Chánh | 149.039 |
|
| 144.772 | 1.818 | 358 | 35 | 1.158 | 1.289 | 17.842 | 14.950 | 80.077 | 7.765 | 33.718 | 522 | 1.641 | 150
| 1.272 | 20 | 4.267 |
22 | Bá Thước | 269.500 | 600 |
| 261.227 | 2.655 | 861 | 35 | 1.634 | 1.492 | 38.434 | 27.650 | 146.859 | 17.780 | 55.771 | 765 | 3.119 | 200 | 2.257 | 150 | 7.673 |
23 | Quan Hóa | 169.591 |
|
| 164.776 | 2.196 | 624 | 35 | 1.277 | 1.562 | 16.113 | 13.207 | 84.868 | 9.429 | 47.495 | 498 | 1.803 | 350 | 1.421 | 10 | 4.815 |
24 | Thường Xuân | 251.122 | 1.000 |
| 242.970 | 2.408 | 825 | 35 | 1.361 | 1.266 | 28.195 | 22.062 | 145.183 | 17.557 | 47.266 | 729 | 2.106 | 45 | 2.108 | 20 | 7.152 |
25 | Như Xuân | 194.449 | 2.000 |
| 187.067 | 2.405 | 755 | 35 | 1.284 | 1.583 | 20.671 | 19.896 | 99.582 | 9.786 | 46.696 | 530 | 2.535 | 100 | 1.580 | 300 | 5.382 |
26 | Mường Lát | 125.060 | 300 |
| 121.261 | 3.863 | 338 | 35 | 1.086 | 1.559 | 13.117 | 10.502 | 64.043 | 3.649 | 32.568 | 1.141 | 1.359 | 60 | 1.038 | 20 | 3.499 |
27 | Quan Sơn | 156.247 | 300 |
| 151.572 | 5.100 | 448 | 35 | 1.205 | 1.427 | 13.574 | 11.135 | 82.556 | 6.617 | 39.199 | 895 | 1.473 | 60 | 1.272 | 150 | 4.375 |
- 1Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các huyện, thành phố, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Pháp lệnh Dân quân tự vệ năm 2004
- 7Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 8Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 9Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 11Nghị định 61/2010/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 12Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 13Thông tư 71/2011/TT-BTC về hướng dẫn việc trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng theo nghị định 42/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành luật thi đua, khen thưởng do Bộ Tài chính ban hành
- 14Chỉ thị 922/CT-TTg năm 2011 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 83/2011/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
- 17Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 18Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 21Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 22Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các huyện, thành phố, tỉnh Quảng Trị
- 23Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 24Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 15/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định