- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Thông tư 179/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/2016/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Khoản 1, Điều 142 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của liên bộ: Tài chính, Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 620/BC-HĐND ngày 18/3/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Sửa đổi khoản 5, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII, như sau:
1. Lệ phí đăng ký cư trú
a) Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Người đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi đăng ký cấp lần đầu, cấp mới, thay mới đối với sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số 01 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp ngân sách nhà nước.
2. Lệ phí chứng minh nhân dân
a) Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân.
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cấp chứng minh nhân dân.
c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số 02 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% trên tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Bổ sung Khoản 16 vào Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/ NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII, như sau:
“16. Lệ phí hộ tịch
a) Đối tượng nộp lệ phí: Những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b) Các trường hợp miễn lệ phí:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh: Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn.
- Đăng ký kết hôn: Đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới).
- Đăng ký khai tử: Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử.
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.
- Đăng ký giám hộ.
c) Mức thu lệ phí (Có Phụ lục số 03 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích 70% tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 30% nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua.
2. Nghị quyết này thay thế:
b) Nghị quyết số 314/2010/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh khóa XII về miễn lệ phí hộ tịch;
d) Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa XIII sửa đổi Điều 2, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với các phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
a | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/Lần | 20.000 |
b | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/Lần | 10.000 |
c | Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/Lần | 8.000 |
2 | Đối với các khu vực khác |
|
|
a | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/Lần | 10.000 |
b | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/Lần | 5.000 |
c | Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/Lần | 4.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung thu (Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh | Đồng/Lần | 9.000 |
2 | Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới và các khu vực khác | Đồng/Lần | 4.500 |
PHỤ LỤC SỐ 03
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
a | Khai sinh |
|
|
- | Đăng ký khai sinh | Đồng/lần | 5.000 |
- | Đăng ký khai sinh quá hạn | Đồng/lần | 8.000 |
- | Đăng ký lại việc sinh | Đồng/lần | 8.000 |
b | Khai tử |
|
|
- | Đăng ký khai tử | Đồng/lần | 6.000 |
- | Đăng ký khai tử quá hạn | Đồng/lần | 8.000 |
- | Đăng ký lại việc tử | Đồng/lần | 8.000 |
c | Kết hôn |
|
|
- | Đăng ký kết hôn | Đồng/lần | 15.000 |
- | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/lần | 30.000 |
d | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 15.000 |
e | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/bản sao | 3.000 |
f | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | Đồng/lần | 15.000 |
g | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/lần | 15.000 |
h | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đồng/lần | 8.000 |
i | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 8.000 |
2 | Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
a | Khai sinh |
|
|
- | Đăng ký khai sinh | Đồng/lần | 35.000 |
- | Đăng ký khai sinh quá hạn | Đồng/lần | 75.000 |
- | Đăng ký lại việc sinh | Đồng/lần | 75.000 |
b | Khai tử |
|
|
- | Đăng ký khai tử | Đồng/lần | 35.000 |
- | Đăng ký khai tử quá hạn | Đồng/lần | 75.000 |
- | Đăng ký lại việc tử | Đồng/lần | 75.000 |
c | Kết hôn |
|
|
- | Đăng ký kết hôn | Đồng/lần | 750.000 |
- | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/lần | 1.500.000 |
d | Giám hộ | Đồng/lần | 75.000 |
e | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 1.500.000 |
f | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/01bản sao | 8.000 |
g | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Đồng/lần | 28.000 |
i | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
k | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 75.000 |
- 1Nghị quyết 314/2010/NQ-HĐND về miễn lệ phí hộ tịch do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Nghị quyết 107/2015/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định một số Lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- 5Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 6Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
- 8Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 2Nghị quyết 314/2010/NQ-HĐND về miễn lệ phí hộ tịch do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 107/2015/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định một số Lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2016
- 7Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- 7Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Thông tư 179/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 131/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực