- 1Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ khoản 7, Mục I, Điều 1 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 5Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND về bổ sung Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 1Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật phí, lệ phí năm 2015;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí, lệ phí;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 356/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, như sau:
I. QUY MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ KHOẢN PHÍ
1. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
1.2. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án): 25.000 đồng/trường hợp.
1.3. Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí.
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 85% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách Nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) Cơ quan thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 15% vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Mức thu phí (Phụ lục số 01 kèm theo)
3. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
a) Trường hợp sử dụng nước sinh hoạt từ hệ thống cấp nước tập trung (Phụ lục số 02 kèm theo).
b) Trường hợp các tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước (Phụ số 03 kèm theo).
3.2. Quản lý và sử dụng phí
a) Đối với nước thải sinh hoạt do đơn vị cung cấp nước sạch thu phí
- Đơn vị cung cấp nước sạch được trích để lại 10% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
- Đơn vị cung cấp nước sạch có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 90% vào Ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Đối với nước thải sinh hoạt do các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước
- UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí được trích để lại 15% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
- UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 85% vào Ngân sách nhà nước theo Chương, Mục, Tiểu mục tương ứng của Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
4.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
4.2. Mức thu phí (Phụ lục số 04 kèm theo)
4.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí.
- Số còn lại 50% nộp ngân sách nhà nước và điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
5. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
5.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
5.2. Mức thu (Phụ lục số 05 kèm theo).
5.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan, đơn vị thu phí được trích 90% tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí, công tác thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
6. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
6.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
6.2. Mức thu phí (Phụ lục số 06 kèm theo).
6.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu thu thập, chỉnh lý, lưu trữ, khai thác, cung cấp thông tin tài liệu về đất đai.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
7. Phí tham quan danh lam thắng cảnh
7.1. Đối tượng miễn, giảm
a) Đối tượng miễn phí:
- Trẻ em dưới sáu tuổi;
- Hộ nghèo;
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
b) Giảm 50% mức thu phí
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của TTCP. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú;
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên)
7.2. Mức thu phí
- Người lớn: 10.000 đồng/lượt/người.
- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
7.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
- Đối với đơn vị thu phí khác được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được chi trả trực tiếp cho người thu phí; số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
8. Phí tham quan danh di tích lịch sử
8.1. Đối tượng miễn, giảm
a) Đối tượng miễn phí:
- Trẻ em dưới mười tuổi;
- Hộ nghèo;
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
b) Giảm 50% mức thu phí:
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của TTCP. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú;
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
8.2. Mức thu phí
- Người lớn: 30.000 đồng/lượt/người.
- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
8.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
- Đối với đơn vị thu phí khác được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được chi trả trực tiếp cho người thu phí; số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn”.
9. Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng
9.1. Đối tượng miễn, giảm
a) Đối tượng miễn phí:
- Trẻ em dưới mười tuổi;
- Hộ nghèo;
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
b) Giảm 50% mức thu phí
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 tháng 2003 của TTCP. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú;
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2, Luật Người cao tuổi (công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên)
9.2. Mức thu phí
- Người lớn: 10.000 đồng/lượt/người.
- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
9.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
- Đối với đơn vị thu phí khác được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được chi trả trực tiếp cho người thu phí; số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn”.
10. Phí thư viện
10.1. Đối tượng miễn, giảm
- Đối tượng miễn phí:
+ Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Hộ nghèo.
- Giảm 50% mức thu phí:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của TTCP. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
Trường hợp đối tượng thu phí thuộc cả hai đối tượng trên thì chỉ giảm 50% mức thu phí.
10.2. Mức thu:
- Người lớn: 30.000 đồng/thẻ/năm.
- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 10.000 đồng/thẻ/năm.
Trường hợp sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có), mức thu phí bằng 05 lần mức thu phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu.
10.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 75% trên tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí thư viện.
- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.
11. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
11.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
11.2. Mức thu phí (Phụ lục số 07 kèm theo).
11.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được lại để trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
12. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
12.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng được miễn nộp phí theo quy định tại Điều 10, Luật phí, lệ phí.
12.2. Mức thu phí (Phụ lục số 08 kèm theo).
12.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để lại trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước”.
13. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
13.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
13.2. Mức thu phí (Phụ lục số 09 kèm theo).
13.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để lại trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước”.
14. Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
14.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng được miễn nộp phí theo quy định tại Điều 10, Luật phí, lệ phí.
14.2. Mức thu phí (Phụ lục số 10 kèm theo).
14.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để lại trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
15. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
15.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
15.2. Mức thu phí
- Mức thu: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
15.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 30% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
- Số còn lại 70% nộp ngân sách nhà nước.
16. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
16.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí
16.2. Mức thu phí
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Mức thu 7.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
16.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 75% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.
17. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
17.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
17.2. Mức thu phí: (Phụ lục số 11 kèm theo)
17.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
18. Phí đăng ký giao dịch đảm bảo
18.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
18.2. Mức thu phí: 65.000 đồng/hồ sơ.
18.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 85% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm.
- Số còn lại 15% nộp ngân sách nhà nước.
19. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
19.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp phí.
19.2. Mức thu phí:
- Cấp mới Giấy chứng nhận: 1.400.000 đồng.
- Cấp lại Giấy chứng nhận: Bằng 50% mức thu cấp mới.
19.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
II. QUY MỨC THU, MIỄN, GIẢM, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ KHOẢN LỆ PHÍ
1. Lệ phí đăng ký cư trú
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với công dân cư trú tại các xã, thị trấn vùng cao (được xác định theo các Quyết định của Ủy ban Dân tộc).
- Ngoài các trường hợp nêu trên miễn thu, không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với một số trường hợp sau:
+ Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú khi cấp mới sổ tạm trú; cấp mới sổ hộ khẩu (trừ trường hợp chuyển cả hộ gia đình từ nơi khác đến); tách số hộ khẩu.
+ Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo.
- Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
1.2. Mức thu lệ phí: (Phụ lục số 12 kèm theo).
2. Lệ phí chứng minh thư nhân dân (CMND)
2.1. Miễn giảm lệ phí
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với công dân cư trú tại các xã, thị trấn vùng cao (được xác định theo các Quyết định của Ủy ban Dân tộc).
- Ngoài các trường hợp nêu trên miễn thu, không thu lệ phí cấp CMND đối với một số trường hợp sau:
+ Không thu lệ phí cấp CMND đối với các trường hợp là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo.
+ Miễn thu lệ phí cấp CMND khi cấp lần đầu và khi đổi CMND do nhà nước thay đổi địa giới hành chính và trong trường hợp hết thời hạn sử dụng (quá 15 năm kể từ ngày cấp)
- Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
2.2. Mức thu lệ phí:
- Đối với các phường nội thành: Cấp lại, cấp đổi CMND: 9.000 đồng/lần cấp.
- Đối với khu vực khác: Cấp lại, cấp đổi CMND: 4.500 đồng/lần cấp.
3. Lệ phí hộ tịch
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước.
- Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
3.2. Mức thu lệ phí: (Phụ lục số 13 kèm theo).
4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
4.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
4.2. Mức thu
- Cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng/Giấy phép
- Cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/Giấy phép
5. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị trấn trực thuộc Huyện được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
5.2. Mức thu lệ phí: (Phụ lục số 14 kèm theo).
6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
6.1. Miễn giảm lệ phí
- Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên;
- Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng được Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư;
- Công trình xây dựng tạm phục vụ thi công xây dựng công trình chính;
- Công trình xây dựng theo tuyến ngoài đô thị nhưng phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về hướng tuyến công trình;
- Công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và được thẩm định thiết kế xây dựng theo quy định của Luật;
- Nhà ở thuộc dự án phát triển đô thị, dự án phát triển nhà ở có quy mô dưới 7 tầng và tổng diện tích sàn dưới 500 m2 có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình không làm thay đổi kết cấu chịu lực, không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng tới môi trường, an toàn công trình;
- Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc;
- Công trình hạ tầng kỹ thuật ở nông thôn chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và ở khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn được duyệt;
- Công trình xây dựng ở nông thôn thuộc khu vực chưa có quy hoạch phát triển đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt; nhà ở riêng lẻ ở nông thôn, trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa;
- Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
6.2. Mức thu:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình: 150.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép
7. Lệ phí đăng ký kinh doanh
7.1. Miễn giảm lệ phí
- Không thu lệ phí đăng ký cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
- Các đối tượng khác theo quy định tại khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
7.2. Mức thu lệ phí: (Phụ lục số 15 kèm theo).
III. QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
1. Quản lý và sử dụng tiền phí
Ngoài những quy định về quản lý và sử dụng đang quy định tại từng loại phí nêu trên, số tiền phí để lại cho các tổ chức thu phí đối với các khoản phí trên được quản lý và sử dụng theo đúng quy định tại Khoản 2, 3, 4 và 5, Điều 5, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí.
2. Quản lý và sử dụng tiền lệ phí
- Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND;
Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND;
Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Khoản 7, Mục I, Điều 1;
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La;
Nghị quyết số 104/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục 1, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Trừ khoản 3, Mục I, Điều 1 về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017);
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng Sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng Măng-gan | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng Ti-tan (titan) | Tấn | 55.000 |
4 | Quặng Vàng | Tấn | 215.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng Bạch kim | Tấn | 215.000 |
7 | Quặng Bạc, Quặng Thiếc | Tấn | 215.000 |
8 | Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng Chì, Quặng Kẽm | Tấn | 215.000 |
10 | Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 |
11 | Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken) | Tấn | 50.000 |
12 | Quặng Cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Va-na-đi (vanadi) | Tấn | 215.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..) | m3 | 55.000 |
2 | Đá Block | m3 | 70.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 55.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 4.000 |
6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | Tấn | 1.500 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 5.500 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 5.500 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than các loại | Tấn | 8.000 |
23 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
III | Khoáng sản tận thu |
|
|
| Mức thu phí khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của 2 loại khoáng sản Quy định tại Phần I, II trên |
|
|
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH TỪ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng | Mức thu phí |
|
| |||
1 | Hộ gia đình | 5 |
|
2 | Cơ quan nhà nước | 5 |
|
3 | Đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân) | 5 |
|
4 | Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến | 5 |
|
5 | Cơ sở: Rửa ô tô, xe máy; sửa chữa ô tô, xe máy | 8 |
|
6 | Bệnh viện (chưa có hệ thống xử lý nước thải); phòng khám chữa bệnh; Nhà hàng, khách sạn; cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác | 8 |
|
7 | Các tổ chức, cá nhân và đối tượng khác có nước thải không được quy định tại Khoản 1, Điều 1 Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường | 5 |
|
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP TỰ KHAI THÁC NƯỚC SẠCH ĐỂ SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình sử dụng nước vào mục đích sinh hoạt | 4 |
2 | Các cơ sở sử dụng nước vào mục đích sản xuất kinh doanh: Rửa ô tô, xe máy; Sửa chữa ô tô, xe máy và kinh doanh dịch vụ khác. | 7 |
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | ĐVT | Mức thu phí |
1 | Phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố vào mục đích: (thời gian sử dụng từ 22 giờ ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau). | ||
a | Sử dụng tạm thời một phần hè phố vào mục đích trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình | ||
- | Đường phố loại 1 | Đồng/m2/ngày | 1.000 |
- | Đường phố loại 2 | Đồng/m2/ngày | 2.000 |
- | Đường phố loại 3 | Đồng/m2/ngày | 3.000 |
- | Đường phố loại 4 | Đồng/m2/ngày | 4.000 |
- | Đường phố loại 5 | Đồng/m2/ngày | 5.000 |
b | Tổ chức hội chợ, triển lãm, lễ hội, giới thiệu sản phẩm, kinh doanh, buôn bán,cung cấp dịch vụ |
| Mức thu phí bằng 300% mức thu phí quy định tại Điểm a |
2 | Phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố vào mục đích trông giữ xe đạp, xe máy không được gây mất trật tự, an toàn giao thông | ||
a | Đối với xe gửi 1 ngày |
|
|
- | Đường phố loại 1 | Đồng/m2/ngày | 1.000 |
- | Đường phố loại 2 | Đồng/m2/ngày | 2.000 |
- | Đường phố loại 3 | Đồng/m2/ngày | 3.000 |
- | Đường phố loại 4 | Đồng/m2/ngày | 4.000 |
- | Đường phố loại 5 | Đồng/m2/ngày | 5.000 |
b | Đối với gửi xe 1 buổi |
| Mức thu phí bằng 50% mức thu phí theo quy định tại Điểm a |
3 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích trông giữ xe ô tô không thường xuyên (tối đa không quá 02 giờ/lượt, trường hợp dừng đỗ vượt quá 02 giờ thì tiếp tục thu phí lượt 2, 3,..) không được gây mất trật tự, an toàn giao thông | ||
a | Xe taxi | Đồng/lượt | 5.000 |
b | Xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 10.000 |
c | Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt | 15.000 |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Cấp mới quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 920.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.840.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.765.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 4.600.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 6.000.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 7.000.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 7.500.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 185.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 90.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 275.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 135.000 |
II | Cấp lại quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 460.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 920.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.380.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.300.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 3.225.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 4.145.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 4.600.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | - Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 90.000 |
b | - Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 45.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 135.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 65.000 |
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | BẢN ĐỒ |
|
|
1 | Bản đồ giấy |
|
|
1.1 | Bản đồ địa hình |
|
|
a | Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
a1 | Mầu | Tờ | 85.000 |
a2 | Mộc | Tờ | 40.000 |
b | Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
b1 | Mầu | Tờ | 80.000 |
b2 | Mộc | Tờ | 35.000 |
c | Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
c1 | Mầu | Tờ | 90.000 |
c2 | Mộc | Tờ | 55.000 |
1.2 | Bản đồ địa chính |
|
|
a | Bản đồ cơ sở tỷ lệ 1/10.000 | Tờ | 45.000 |
b | Bản đồ cơ sở tỷ lệ 1/25.000 | Tờ | 55.000 |
c | Bản đồ tọa độ tỷ lệ 1/1.000 | Tờ | 35.000 |
d | Bản đồ tọa độ tỷ lệ 1/5.000 | Tờ | 45.000 |
2 | Tư liệu tọa độ, độ cao |
|
|
2.1 | Tọa độ cơ sở |
|
|
a | Tọa độ cơ sở hạng 3 | Điểm | 55.000 |
b | Tọa độ cơ sở hạng 4 | Điểm | 35.000 |
2.2 | Độ cao cơ sở |
|
|
a | Hạng 3 | Điểm | 55.000 |
b | Hạng 4 | Điểm | 25.000 |
2.3 | Ghi chú điểm tọa độ | Điểm | 35.000 |
2.4 | Ghi chú điểm độ cao | Điểm | 35.000 |
3 | Bản đồ dạng số (Ghi trên đĩa CD) |
|
|
3.1 | Bản đồ địa hình |
|
|
a | Tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
a1 | Cơ sở | Lớp | 90.000 |
a2 | Địa hình | Lớp | 300.000 |
a3 | Giao thông | Lớp | 230.000 |
a4 | Thủy văn | Lớp | 300.000 |
a5 | Dân cư | Lớp | 300.000 |
a6 | Địa giới hành chính | Lớp | 155.000 |
a7 | Thực vật | Lớp | 300.000 |
b | Tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
b1 | Cơ sở | Lớp | 115.000 |
b2 | Địa hình | Lớp | 300.000 |
b3 | Giao thông | Lớp | 300.000 |
b4 | Thủy văn | Lớp | 300.000 |
b5 | Dân cư | Lớp | 300.000 |
b6 | Địa giới hành chính | Lớp | 205.000 |
b7 | Thực vật | Lớp | 300.000 |
3.2 | Bản đồ địa chính |
|
|
a | Tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
a1 | Điểm KCTĐ - K | Lớp | 3.500 |
a2 | Thửa đất | Lớp | 60.000 |
a3 | Điểm quan trọng | Lớp | 20.000 |
a4 | Giao thông - G | Lớp | 25.000 |
a5 | Thủy hệ - T | Lớp | 25.000 |
a6 | Địa giới - Đ | Lớp | 20.000 |
a7 | Quy hoạch - Q | Lớp | 40.000 |
a8 | Sơ đồ phân vùng | Lớp | 10.000 |
a9 | Cơ sở hạ tầng | Lớp | 20.000 |
a10 | Ghi chú độ cao (tùy chọn) | Lớp | 35.000 |
b | Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
b1 | Điểm KCTĐ - K | Lớp | 5.000 |
b2 | Thửa đất | Lớp | 90.000 |
b3 | Điểm quan trọng | Lớp | 35.000 |
b4 | Giao thông - G | Lớp | 50.000 |
b5 | Thủy hệ - T | Lớp | 50.000 |
b6 | Địa giới - Đ | Lớp | 25.000 |
b7 | Quy hoạch - Q | Lớp | 65.000 |
b8 | Sơ đồ phân vùng | Lớp | 65.000 |
b9 | Cơ sở hạ tầng | Lớp | 25.000 |
b10 | Địa hình (tùy chọn) | Lớp | 25.000 |
c | Tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
c1 | Điểm KCTĐ - K | Lớp | 10.000 |
c2 | Thửa đất | Lớp | 115.000 |
c3 | Điểm quan trọng | Lớp | 75.000 |
c4 | Giao thông - G | Lớp | 75.000 |
c5 | Thủy hệ - T | Lớp | 75.000 |
c6 | Địa giới - Đ | Lớp | 30.000 |
c7 | Quy hoạch - Q | Lớp | 95.000 |
c8 | Sơ đồ phân vùng | Lớp | 40.000 |
c9 | Cơ sở hạ tầng | Lớp | 40.000 |
c10 | Địa hình (tùy chọn) | Lớp | 300.000 |
d | Tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
d1 | Điểm KCTĐ - K | Lớp | 15.000 |
d2 | Thửa đất | Lớp | 165.000 |
d3 | Điểm quan trọng | Lớp | 115.000 |
d4 | Giao thông - G | Lớp | 95.000 |
d5 | Thủy hệ - T | Lớp | 50.000 |
d6 | Địa giới - Đ | Lớp | 130.000 |
d7 | Quy hoạch - Q | Lớp | 65.000 |
d8 | Sơ đồ phân vùng | Lớp | 65.000 |
d9 | Cơ sở hạ tầng | Lớp | 65.000 |
d10 | Địa hình (tùy chọn) | Lớp | 130.000 |
II | THÔNG TIN ĐẤT ĐAI |
|
|
1 | Thống kê các loại đất | Xã | 20.000 |
2 | Hồ sơ (giao đất, cấp đất, thu hồi đất, chuyển nhượng đất, thanh tra) |
|
|
2.1 | Dưới 10 tờ | Hồ sơ | 20.000 |
2.2 | Từ 11 đến 20 tờ | Hồ sơ | 25.000 |
2.3 | Từ 21 đến 30 tờ | Hồ sơ | 35.000 |
2.4 | Từ 31 đến 50 tờ | Hồ sơ | 55.000 |
2.5 | Từ 51 tờ trở lên | Hồ sơ | 65.000 |
3 | Phí khai thác các bản đồ chuyên đề: Được áp dụng theo bản đồ cùng tỷ lệ. |
|
|
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Đồng
STT | Tổng vốn đầu tư | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và <200 | >200 và ≤500 | >500 |
1 | Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 4.000.000 | 5.200.000 | 9.600.000 | 11.200.000 | 13.600.000 |
2 | Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 5.500.000 | 6.800.000 | 12.000.000 | 12.800.000 | 20.000.000 |
3 | Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6.000.000 | 7.600.000 | 13.600.000 | 14.400.000 | 20.000.000 |
4 | Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 6.200.000 | 7.600.000 | 13.600.000 | 14.400.000 | 19.200.000 |
5 | Nhóm 5. Dự án Giao thông | 6.400.000 | 8.000.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | 20.000.000 |
6 | Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 6.700.000 | 8.400.000 | 15.200.000 | 16.000.000 | 20.800.000 |
7 | Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 4.000.000 | 4.800.000 | 8.600.000 | 9.600.000 | 12.400.000 |
8 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên. |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu (Đồng) |
1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 358.000 |
2 | - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 985.000 |
3 | - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 2.300.000 |
4 | - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 4.480.000 |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên | ||
6 | Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu (Đồng) |
1 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án | 538.000 |
2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án | 1.600.000 |
3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đề án | 4.056.000 |
4 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đề án | 7.530.000 |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên | ||
6 | Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu (Đồng) |
1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | Đề án | 538.000 |
2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án | 1.600.000 |
3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | Đề án | 3.940.000 |
4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án | 7.530.000 |
5 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đề án | 10.320.000 |
6 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm | Đề án | 12.990.000 |
7 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên | ||
8 | Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) | Mức thu (Đồng) |
|
| |||
1 | Dự án có tổng vốn đầu tư ≤ 50 | 6.700.000 |
|
2 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ > 50 và ≤ 100 | 8.400.000 |
|
4 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ > 100 và < 200 | 15.200.000 |
|
6 | Dự án có tổng vốn đầu tư từ > 200 và ≤ 500 | 16.000.000 |
|
8 | Dự án có tổng vốn đầu tư > 500 | 20.800.000 |
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Đối với các Phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh: |
|
|
- | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | Đồng/Lần cấp | 20.000 |
| Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/Lần cấp | 10.000 |
- | Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/Lần cấp | 8.000 |
2 | Đối với các khu vực khác |
|
|
- | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/Lần cấp | 10.000 |
| Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/Lần cấp | 5.000 |
- | Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú). | Đồng/Lần cấp | 4.000 |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
- | Khai sinh |
|
|
+ | Đăng ký khai sinh đúng hạn | Đồng/lần | 5.000 |
+ | Đăng ký khai sinh quá hạn | Đồng/lần | 8.000 |
+ | Đăng ký lại việc sinh | Đồng/lần | 8.000 |
- | Khai tử |
|
|
+ | Đăng ký khai tử đúng hạn | Đồng/lần | 6.000 |
+ | Đăng ký khai tử quá hạn | Đồng/lần | 8.000 |
+ | Đăng ký lại việc tử | Đồng/lần | 8.000 |
- | Kết hôn |
|
|
+ | Đăng ký kết hôn | Đồng/lần | 15.000 |
+ | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/lần | 30.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 15.000 |
- | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/lần | 3.000 |
- | Đăng ký giám hộ | Đồng/lần | 8.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; Bổ sung hộ tịch | Đồng/lần | 15.000 |
| Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/bản sao | 15.000 |
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đồng/lần | 8.000 |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác. | Đồng/lần | 8.000 |
b. | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thành phố. |
|
|
- | Khai sinh |
|
|
+ | Đăng ký khai sinh đúng hạn | Đồng/lần | 35.000 |
+ | Đăng ký khai sinh quá hạn | Đồng/lần | 75.000 |
+ | Đăng ký lại việc sinh | Đồng/lần | 75.000 |
- | Khai tử |
|
|
+ | Đăng ký khai tử đúng hạn | Đồng/lần | 35.000 |
+ | Đăng ký khai tử quá hạn | Đồng/lần | 75.000 |
+ | Đăng ký lại việc tử | Đồng/lần | 75.000 |
- | Kết hôn |
|
|
+ | Đăng ký kết hôn | Đồng/lần | 750.000 |
+ | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Giám hộ | Đồng/lần | 75.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/01 bản sao | 8.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; Bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc. | Đồng/lần | 28.000 |
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của Công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác. | Đồng/lần | 75.000 |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Mức thu tối đa áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố |
|
|
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/Giấy |
|
- | Cấp mới | Đồng/Giấy | 90.000 |
- | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/Giấy | 40.000 |
- | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
+ | Cấp mới | Đồng/Giấy | 25.000 |
+ | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/Giấy | 20.000 |
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/Lần | 28.000 |
- | Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/Lần | 15.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn: Tối đa không quá 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố |
|
|
3 | Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/Giấy | 400.000 |
+ | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/Giấy | 100.000 |
+ | Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/Lần cấp | 40.000 |
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/Lần | 30.000 |
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/Lần | 30.000 |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng |
|
|
a | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Đồng/Lần cấp | 150.000 |
b | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Đồng/Lần cấp | 300.000 |
c | Chứng nhận đăng ký; thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. | Đồng/Lần cấp (Chứng nhận hoặc thay đổi) | 30.000 |
d | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. | Đồng/Bản | 3.000 |
2 | Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước). | Đồng/Lần cung cấp | 15.000 |
- 1Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ khoản 7, Mục I, Điều 1 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 9Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định thu phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành
- 12Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí
- 13Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 16Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 4278/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 4279/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 21Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 22Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 23Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 25Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 26Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 27Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
- 28Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 29Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ khoản 7, Mục I, Điều 1 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND về bổ sung Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
- 14Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 15Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 5Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Luật phí và lệ phí 2015
- 10Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định thu phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành
- 14Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí
- 15Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 16Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 18Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 4278/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 22Quyết định 4279/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 23Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 24Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 25Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 16/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 10/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực