Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2006/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 15 tháng 7 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2007; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
Số TT | Nội dung các khoản thu |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
1 | Thuế giá trị gia tăng của các doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu(không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành; thuế TNDN từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hoá sản xuất trong nước (không kể tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
4 | |
5 | Thu phí xăng dầu |
6 | Thuế tài nguyên nước Thủy điện Hoà Bình |
7 | Thuế tài nguyên của các doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
8 | Thuế môn bài của các doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
9 | Thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng của các dôanh nghiệp, tổ chức do Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
10 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất của các doanh nghiệp nộp |
11 | |
12 | Tiền đền bù thiệt hại đất |
13 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp do doanh nghiệp nộp |
14 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
15 | Thu từ hoạt động xổ sổ kiên sthiết |
16 | Thu nhập từ vốn góp của ngân sách địa phương, tiền thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các cơ sở kinh tế, thu thanh lý tài sản. |
17 | |
18 | Thu sự nghiệp của các đơn vị tỉnh quản lý |
19 | Thu đóng góp tự nguyện của các đơn vị tỉnh qiản lý |
20 | Thu huy động vốn (theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước) |
21 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
22 | Thu phạt vi phạm Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
23 | Thu kết dư ngana sách tỉnh |
24 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
25 | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
26 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
27 | Thu viện trợ của các tổ chức, cá nhân cho ngân sách tỉnh |
28 | Thu khác ngân sách |
II | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã: |
1 | |
2 | Thuế môn bài của các doanh nghiệp và các hộ kinh doanh từ bậc 1 đến bậc 3 do Chi cục thuế quan rlý thu |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các hộ kinh doanh |
4 | Lệ phí trước bạ (do huyện, thị xã thu) |
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (do các tổ chức, cá nhân thuộc huyện, thị xã nộp). |
6 | |
7 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất cá nhân, hộ gia đình nộp avf thu tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức kinh tế thông qua đấu giá do UBND tỉnh uỷ quyền cho UBND huyện thành lập Hội đồng đấu giá. |
8 | Thuế nhà, đất |
9 | |
10 | |
11 | Thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho ngân sách huyện, thị xã |
12 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
13 | Thu phạt vị phạm Luật bảo vệ và Phát triển rừng |
14 | Thu kết dư ngân sách huyện, thị xã |
15 | Thu bổ sung cấn đối từ ngân sách tỉnh |
16 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau |
17 | Thu việc trợ của các tổ chức, cá nhân cho ngân sách huyện, thị xã. |
18 | Thu khác ngân sách huyện, thị xã. |
III | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn: |
1 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp các hộ kinh doanh môn bài bậc 4 đến bậc 6 |
2 | Thuế môn bài các hộ kinh doanh từ bậc 4 đến bậc 6 |
3 | Thuế tài nguyên từ các hộ kinh doanh khai thác vật liệu. |
4 | Thuế vận tải tư nhân |
5 | Thuế nhà, đất |
6 | |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp do cá nhân, hộ gia đình nộp |
8 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
9 | Các khoản phí, lệ phí |
10 | Thu sử dụng quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác |
11 | Các khoản đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân cho ngân sách xã |
12 | Thu phạt vi phạm Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
13 | Thu kết dư ngân sách xã |
14 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách huyện |
15 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước năm trước năm sau |
16 | Thu việc trợ của các tổ chức, cá nhân cho ngân sách xã |
17 | Thu khác ngân sách xã |
STT | Nội dung các khoản chi |
A | NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
I | Chi đầu tư phát triển |
1 | Đầu tư xây dụng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn do tỉnh quản lý |
2 | Đầu tư hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của Nhà nước |
3 | Chi nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
4 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia do Chính phủ giao cho tỉnh quản lý |
6 | Chi từ nguồn huy động đóng góp tự nguyện để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
7 | Các khoản chi đầu tư khác |
II | Chi thường xuyên |
1 | Các hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo , y tế, xã hội, văn hoá thông tin văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học công nghệ, môi trường, các hoạt động sự nghiệp do tỉnh quản lý |
| - Giáo dục phổ thông trung học, phổ thông dân tộc nội trú bậc trung học và các hoạt động giáo dục khác. |
| - Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, đào toạ nghề, đào toạ ngắn hạn và các hình thức đào toạ bồi dưỡng khác. |
| - Phòng bệnh, chữa bệnh và các các hoạt động y tế khác |
| - Các trung tâm xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác |
| - Bảo tồn, bảo tàng, thư viện, biểu diễn nghệ thuật và hoạt động văn hoá khác |
| - Bồi dưỡng, huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tỉnh; các giải thi đấu cấp tỉnh; quản lý các cơ sở thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác |
| - Nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, các hoạt động sự nghiệp khoa học, công nghệ khác |
| - Các sự nghiệp khác do tỉnh quản lý |
2 | Các hoạt động sự nghiệp kinh tế do tỉnh quản lý |
| - Sự nghiệp giao thông: Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu đuờng; lập biển báo và các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên các tuyến đường tỉnh lộ, đường liên tỉnh |
| - Sự nghiệp nông nghiệp, thuỷ lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp: Duy tu, bảo dưỡng các công trình thuỷ lợi, kênh mương; các trạm trại nông, lâm nghiệp; công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chi khoanh nuôi, bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
| - Sự nghiệp thị chính : Duy trì, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước, giao thông nội thị, công viên và các sự nghiệp thị chính khác. |
| - Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa chính khác |
| - Điều tra cơ bản |
| - Các hoạt động sự nghiệp về môi trường |
| - Các sự nghiệp kinh tế khác |
3 | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
4 | Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh quản lý |
5 | Hỗ trợ cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp tỉnh quản lý |
6 | Thực hiện các chính sách xã hội đối với đối với các đối tượng do tỉnh quản lý |
7 | Trợ giá theo theo chính sách của nhà nước |
8 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm lâm luật, vi phạm an toàn giao thông và các khoản thu phạt tịch khác |
9 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau |
10 | Chi từ nguồn kết dư ngân sách |
11 | Chi từ nguồn việc trợ, nguồn thu sự nghiệp |
12 | Chi từ nguồn vay Quỹ dự trữ Tài chính địa phương |
13 | Các khoản chi khác |
III | Các khoản chi khác |
1 | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN sửa đổi |
2 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh |
3 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã |
B | NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ |
I | Chi đầu tư phát triển |
1 | Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội do huyện, thị xã quản lý |
2 | Chi từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất và nguồn thu khác theo Nghị quyết của Quốc hội |
3 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
4 | Chi đền bù, giải phóng mặt bằng |
5 | Chi từ nguồn huy động đóng góp tự nguyện để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
6 | Thị xã Sơn La được phân cấp nhiệm vụ: Chi đầu tư xây dựng các trường tiểu tiểu học, trung học cơ sở và các công trình phúc lợi công cộng, điện chiếu sáng, cấp thoát nước, giao thông đô thị, an toàn giao thông, vệ sinh đô thị … |
II | Chi thường xuyên |
1 | Các hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo, y tế, xã hội, văn hoá thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, môi trường, các hoạt động sự nghiệp khác do huyện, thị xã quản lý |
| - Giáo dục phổ thông (Bậc tiểu học, trugn học cơ sở), bổ túc văn hoá, nhà trẻ, mẫu giáo, phổ thông dân tộc nội trú ( bậc tiểu học, trung học cơ sở) và các hoạt động giáo dục khác. |
| - Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cơ sở. |
| - Phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác |
| - Các trại xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác |
| - Bảo tồn, thư viện và các hoạt động vanư hoá khác |
| - Bồi dưỡng, huấn luyện các vận động viên các đội tuyển cấp huyện; các giải thi đấu cấp huyện; quản lý cơ sở thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác. |
| - Các sự nghiệp khác do huyện, thị xã quản lý |
2 | Các hoạt động sự nghiệp kinh tế do huyện, thị xã quản lý |
| - Sự nghiệp giao thông: Duy trì, bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông; lập biển báo và các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên các tuyến đường huyện lộ, đường nội thị, đường giao thông nông thôn và các công trình giao thông khác theo quyết định phân cấp; phát triển giao thông nông thôn theo Quyết định số 182/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh. |
| - Sự nghiệp nông nghiệp, thuỷ lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp: Duy trì, bảo dưỡng các công trình thuỷ lợi, kênh mương; Công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; Chi bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. |
| - Sự nghiệp thị chính: Duy trì, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng , vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước và các sự nghiệp thị chính khác. |
| - Riêng Thị xã Sơn La được phân cấp bổ sung các nhiệm vụ: |
| +Các hoạt động sự nghiệp về môi trường |
| +Chi cho công tác quản lý đô thị như: Điện chiếu sáng đô thị, cấp thoát nước, giao thông đô thị, vệ sinh đô thị |
3 | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội (phần huyện, thị xã quản lý) |
4 | Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội do huyện, thị xã quản lý |
5 | Hỗ trợ cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp huyện, thị xã quản lý theo quy định của pháp luật. |
6 | Thực hiện các chính sách xã hội đôi với các đối tượng do huyện, thị xá quản lý. |
7 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm lâm luật, vi phạm an toàn giao thông và các khảon thu phạt tịch khác |
8 | Chi từ nguồn viện trợ, nguồn thu sự nghiệp |
9 | Chi bổ sung cho ngân sách xã phường, thị trấn. |
10 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau |
11 | Chi từ nguồn kết dư ngân sách |
12 | Các khoản chi khác |
C | NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
I | Chi đầu tư phát triển |
1 | Chi đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; duy tu, sữa chữa các công trình phúc lợi xã hội do xã quản lý |
2 | Chi từ nguồn huy động đóng góp tự nguyện để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
II | Chi thường xuyên |
1 | Chi hoạt động sự nghiệp y tế, xã hội văn hoá thông tin, thể dục thể thao do xã quản lý |
| - Hoạt động thường xuyên của sự nghiệp y tế xã. |
| - Cứu đói, phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác |
| - Các hoạt động văn hoá văn nghệ, thể dục thể thao |
2 | Chi hoạt động của các cơ quan nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, bản. |
3 | Chi công tác an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội ở cấp xã. |
4 | Thực hiện các chính sách xã hội cho các đối tượng do xã quản lý. |
5 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm lâm luật và các khoản thu phạt tịch khác |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau. |
7 | Chi từ nguồn kết dư ngân sách. |
8 | Chi từ nguồn viện trợ cho ngân sách cấp xã |
9 | Các khoản chi khác |
II. QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Số TT | Nội dung các khoản thu | Tỷ lệ phân chia ( %) | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã, phường, thị trấn | ||
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý |
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 |
|
|
| - Thuế TNDN hoạt động sản xuất kinh doanh chính (các đơn vị hạch toán độc lập) | 100 |
|
|
| - Thuế TNDN hoạt động SXKD phụ | 100 |
|
|
| 100 |
|
| |
| -Trong đó: Thuế tài nguyên nước TĐHB | 100 |
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty cổ phần và chi nhánh của các doanh nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn tỉnh do Cục thuế tỉnh quản lý |
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
|
| - Thu hoàn vốn (đối với doanh nghiệp có vốn tham gia của Nhà nước) |
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp tỉnh khác(không có chi nhánh tại tỉnh) kinh doanh trên địa bàn huyện, thị xã do Chi cục thuế quản lý. |
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
|
4 | Thu hoạt động kinh doanh của các hộ kinh doanh (không kể hoạt dộng kinh doanh vận tải) |
|
|
|
| - Thuế giá trị giá gia tăng |
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 1 đến bậc 3 | 100 |
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 |
|
|
|
| Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 100 |
| Phường quản lý thu |
| 50 | 50 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 1 đến bậc 3 |
| 100 |
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 |
|
|
|
| Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 100 |
| Phường quản lý thu |
| 50 | 50 |
| - Thuế tài nguyên |
| 100 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 1 đến bậc 3 |
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 |
|
|
|
| Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 100 |
| Phường quản lý thu |
| 50 | 50 |
5 | Thuế thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của các cá nhân , hộ tư nhân |
|
| 100 |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế | 100 |
|
|
| - Các hộ kinh doanh nộp |
| 100 |
|
7 | Thuế thu nhập đối với người thu nhập cao |
|
|
|
| - Thu nhập thường xuuyên của người lao động trong các tổ chức do Cục thuế quản lý thu thuế | 100 |
|
|
| - Thu nhập không thưừng xuyên, thu nhập thường xuyên của người lao động trong các tổ chức do Chi cục thuế quản lý thu thuế |
| 100 |
|
8 | Thu tiền cho thuê đất |
|
|
|
| - Các tổ chức do Cục thuế quản lý thu thuế | 100 |
|
|
| Các tổ chức do Chi cục thuế quản lý thu thuế |
| 100 |
|
9 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
| - Thu của các cá nhân, hộ gia đình do Chi cục thuế quản lý (kể cả thông qua tổ chức đấu giá ) |
| 100 |
|
| - Thu của các tổ chức kinh tế không qua đấu giá do Cục thuếu quản lý thu thuế. | 100 |
|
|
| - Thu của các tổ chức kinh tế thông qua tổ chức đấu giá (trừ trường hợp đấu giá khu đất thuộc dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựg kết cấu hạ tầng) |
|
|
|
| + Hội đồng đấu giá do UBND tỉnh thành lập | 100 |
|
|
| + UBND tỉnh uỷ quyền cho UBND huyện thành lập Hội đồng đấu giá | 50 | 50 |
|
10 | Thuế thu nnhập chuyển quyền sử dụng đất do các doanh nghiệp, tổ chức nộp | 100 |
|
|
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Xã, thị trấn quản lý thu |
| 30 | 70 |
| Phường quản lý thu |
| 80 | 20 |
12 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế nộp | 100 |
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân nộp |
|
|
|
| + Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 100 |
| + Phường quản lý thu |
|
| 100 |
13 | Lệ phí trước bạ (trừ trước bạ nhà, đất) |
| 100 |
|
14 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
| - Xã, thị trấn quản lý thu |
| 30 | 70 |
| - Phường quản lý thu |
| 80 | 20 |
15 | Thuế nhà, đất |
|
|
|
| - Xã, thị trấn quản lý thu |
| 30 | 70 |
| - Phường quản lý thu |
| 50 | 50 |
16 | Thu tiền cho thuê đất, bán nhà thuọc sở hữu nhà nước (kể cả tiền sử dụng đất theo nhà) | 100 |
|
|
17 | Thu từ xổ số kiến thiết | 100 |
|
|
18 | Thu từ phí xăng dầu | 100 |
|
|
19 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
| - Đơn vị trung ương nộp |
|
|
|
| - Đơn vị tỉnh nộp | 100 |
|
|
| - Đơn vị huyện, thị xã nộp |
| 100 |
|
| - Xã, thị trấn nộp |
|
| 100 |
| - Phường nộp |
|
| 100 |
20 | Tiền thu hồi vốn, thu hôi tiền vay, thu nhập từ vốn ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
21 | 100 |
|
| |
| - Tỉnh thu |
|
|
|
| - Huyện, thị xã thu | 70 |
|
|
22 | Thu phạt vi phạm Luật Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
| - Chi cục kiểm lâm thu | 100 |
|
|
| - Huyện, thị xã thu |
| 100 |
|
| - Xã, thị trấn thu |
|
| 100 |
| - Phường thu |
|
| 100 |
23 | Đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước |
|
|
|
| - Cho ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Cho ngân sách huyện, thị xã |
| 100 |
|
| - Cho ngân sách xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Cho ngân sách phường |
|
| 100 |
24 | Viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
| - Cho ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Cho ngân sách huyện, thị xã |
| 100 |
|
| - Cho ngân sách xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Cho ngân sách phường |
|
| 100 |
25 | Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
| - Của huyện, thị xã |
| 100 |
|
| - Của xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Của phường |
|
| 100 |
26 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương | 100 |
|
|
27 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh | 100 |
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Chuyển nguồn ngân sách phường |
|
| 100 |
28 | Thu bổ sung từ ngân sách từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
| - Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã |
| 100 |
|
| - Huyện bổ sung cho ngân sách xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Thị xã bổ sung cho ngân sách phường |
|
| 100 |
29 | Thu kết dư ngân năm trước sang năm sau |
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh (không bao gồm bổ sung Quỹ dự trữ Tài chính địa phương) | 100 |
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| - Kết dư ngân sách xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Kết dự ngân sách phường |
|
| 100 |
30 | Thu khác |
|
|
|
| - Đơn vị Trung ương nộp | 100 |
|
|
| - Đơn vị tỉnh nộp | 100 |
|
|
| - Đơn vị huyện, thị xã nộp |
| 100 |
|
| - Xã, thị trấn nộp |
|
| 100 |
| - Phường nộp |
|
| 100 |
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực, các Ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015
- 3Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
- 5Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2011
- 10Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 1Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ điểm 21 mục II Điều 1 Nghị quyết 104/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007 - 2010
- 2Nghị quyết 292/2009/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007 - 2010 kèm theo Nghị quyết 104/2006/NQ-HĐND
- 3Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 6Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
- 7Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015
- 8Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015
- 10Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2011
Nghị quyết 104/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ % phân chia các khoản thu
- Số hiệu: 104/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Thào Xuân Sùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra