Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BÃI BỎ VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2010/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2011-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5267/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2012 về việc bãi bỏ và bổ sung một số nội dung tại Điều 1 của Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ và bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 như sau:
1. Bãi bỏ nội dung “trong phạm vi nguồn thu được phân cấp, các huyện, thành phố phân chia lại cho xã, phường, thị trấn không vượt quá nguồn thu được phân cấp” tại gạch đầu dòng thứ hai Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND .
2. Bổ sung Khoản 3 vào Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND như sau:
3. Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã (có quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu phân chia cho ngân sách cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên huyện, thành phố/xã, phường, thị trấn | Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia theo tỷ lệ ngân sách xã, phường, thị trấn được hưởng | Các xã, thị trấn có tỷ lệ % các khoản thu phân chia dưới 70%, được hưởng tối thiểu 70% từ khoản thu lệ phí trước bạ nhà đất và thuế TNCN từ chuyển quyền sử dụng đất |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
1 | Phường 1 | 44% |
|
2 | Phường 2 | 11% |
|
3 | Phường 3 | 25% |
|
4 | Phường 4 | 60% |
|
5 | Phường 5 | 39% |
|
6 | Phường 6 | 56% |
|
7 | Phường 7 | 35% |
|
8 | Phường 8 | 60% |
|
9 | Phường Phú Khương | 19% |
|
10 | Phường Phú Tân | 24% |
|
11 | Xã Bình Phú | 60% | 70% |
12 | Xã Nhơn Thạnh | 60% | 70% |
13 | Xã Phú Nhuận | 60% | 70% |
14 | Xã Mỹ Thạnh An | 60% | 70% |
15 | Xã Phú Hưng | 41% | 70% |
16 | Xã Sơn Đông | 60% | 70% |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 | Tất cả các xã, thị trấn của huyện Châu Thành | 100% |
|
III | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
1 | Mỹ Thạnh | 54% | 70% |
2 | Thị trấn | 48% | 70% |
3 | Các xã còn lại của huyện Giồng Trôm | 100% |
|
IV | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
1 | Thị trấn | 0% | 70% |
2 | An Thạnh | 89% |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Mỏ Cày Nam | 100% |
|
V | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
1 | Phước Mỹ Trung | 90% |
|
2 | Các xã còn lại của huyện Mỏ Cày Bắc | 100% |
|
VI | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
1 | Thị trấn | 62% | 70% |
2 | Vĩnh Thành | 94% |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Chợ Lách | 100% |
|
VII | HUYỆN BA TRI |
|
|
1 | Thị trấn | 60% | 70% |
2 | Các xã còn lại của huyện Ba Tri | 100% |
|
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
1 | Thị trấn | 21% | 70% |
2 | Thừa Đức | 0% | 70% |
3 | Thới Thuận | 0% | 70% |
4 | Các xã còn lại của huyện Bình Đại | 100% |
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
1 | Thị trấn | 64% | 70% |
2 | Các xã còn lại của huyện Thạnh Phú | 100% |
|
- 1Quyết định 87/2006/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015); Quyết định 35/ 2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND về thời kỳ ổn định ngân sách địa phương; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 4Nghị quyết 104/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ % phân chia các khoản thu
- 5Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 6Nghị quyết 62/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ổn định từ năm 2007 - 2010 do tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Nghị quyết 93/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020
- 1Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
- 2Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 87/2006/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015); Quyết định 35/ 2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND về thời kỳ ổn định ngân sách địa phương; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 6Nghị quyết 104/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ % phân chia các khoản thu
- 7Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 8Nghị quyết 62/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 37/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ổn định từ năm 2007 - 2010 do tỉnh Vĩnh Long
- 9Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Nghị quyết 93/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
- Số hiệu: 27/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra