Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1) như sau:

1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 37 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 1.011.402,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 773.886,0 m2, đất khác 237.516,0 m2.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 33.974,4 m2.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh diện tích, tên, địa điểm, loại đất các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023, số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023): Tổng số 43 dự án.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- L­ưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng


Biểu số 01: BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)

Diện tích thu hồi (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đa Mai

Phường Đa Mai

13.600,0

11.800,0

1.800,0

Công văn số 4248/UBND-TCKH ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2

Nhà văn hóa khu vui chơi giải trí bãi đỗ xe TDP số 4

Phường Thọ Xương

39.100,0

1.000,0

38.100,0

Nghị quyết của HĐND thành phố Bắc Giang: số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc thông qua Đề án về “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”; số 16/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung trong Đề án “Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở thành phố Bắc Giang, giai đoạn 2022-2024”

3

Mở rộng nhà văn hóa Cung Nhượng 1

Phường Thọ Xương

416,0

416,0

4

Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Phú Giã

Xã Song Mai

4.830,0

4.830,0

5

Nhà văn hóa thôn Phương Đậu

Xã Song Mai

4.256,0

4.256,0

II

HUYỆN YÊN THẾ

6

Nhà văn hóa Trại Mới

Xã Đồng Hưu

2.000,0

2.000,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

7

Nhà văn hóa Đèo Sặt

Xã Đồng Hưu

1.500,0

1.500,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

8

Nhà văn hóa Thái Hà

Xã Đồng Hưu

2.000,0

2.000,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

9

Nhà văn hóa thôn Đông Kênh

Xã Đông Sơn

2.000,0

2.000,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

10

Khu thể thao thôn Đông Kênh

Xã Đông Sơn

4.500,0

3.000,0

1.500,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

11

Khu thể thao Đồi Hồng

Xã Đông Sơn

4.500,0

4.500,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

12

Nhà văn hóa thôn Làng

Xã Hương Vĩ

2.200,0

2.200,0

QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2013

13

Nhà văn hóa thôn Bờ Mận

Xã Hương Vĩ

2.000,0

2.000,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

14

Nhà Văn hóa thôn Cầu Tiến

Xã Hương Vĩ

1.600,0

1.600,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

15

Nhà văn hóa thôn Vàng

Xã Hương Vĩ

2.600,0

2.600,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

16

Nhà văn hóa bản Cây Vối

Xã Đồng Tiến

1.700,0

1.700,0

QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Yên Thế về việc giao kế hoạch đầu tư công, chương trình MTQG năm 2024

17

Nhà văn hóa bản Khe Ngọn

Xã Đồng Tiến

1.000,0

1.000,0

QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Thế về việc giao vốn ĐTPT thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

III

HUYỆN LỤC NAM

18

Khu dân cư số 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam

Xã Tiên Nha

98.000,0

83.000,0

15.000,0

QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng

IV

HUYỆN TÂN YÊN

19

Mở rộng đường vào Trường mầm non trung tâm xã

Xã Hợp Đức

1.000,0

500,0

500,0

QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND xã Hợp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

20

Xây mới trường THCS xã Việt Lập

Xã Việt lập

20.000,0

20.000,0

QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

21

Sân vận động TDP Trong Hạ

TT Cao Thượng

5.000,0

5.000,0

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND thị trấn Cao Thượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

22

Dự án Mở rộng nghĩa trang Cành Sung, thị trấn Nhã Nam

TT Nhã Nam

21.100,0

5.100,0

16.000,0

QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam phê duyệt chủ trương đầu tư

23

Xây dựng CSHT khu dân cư Đồi Rồng (GĐ 2)

Xã Ngọc Lý

20.000,0

18.000,0

2.000,0

QĐ số 1810/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

24

Mở rộng khu dân cư thôn Hòa Làng

Xã Phúc Hòa

20.000,0

20.000,0

QĐ số 1811/QĐ-UBND 14/11/2022 huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

25

Khu dân cư Cửa Bia thôn Ngoài, Tân Lập

Xã Tân Trung

20.000,0

20.000,0

QĐ số 1814 ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

V

HUYỆN LỤC NGẠN

26

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thung

Xã Đèo Gia

1.000,0

1.000,0

Văn bản số 1125/UBND-DT ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về giao làm chủ đầu tư, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư công trình khởi công mới thuộc nguồn vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN năm 2024

27

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phúc Thành xã Quý Sơn và Lâm Trường, thị trấn Chũ (hạng mục khu dân cư Lâm Trường, GĐ1)

TT Chũ

16.000,0

5.000,0

11.000,0

NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/01/2024 của HĐND huyện Lục Ngạn về việc bổ sung danh mục, kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

28

Khu liền kề 15, phân khu số 3, Khu đô thị mới Trần Phú

TT Chũ

5.000,0

1.000,0

4.000,0

NQ số 38/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Lục Ngạn Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025; kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Lục Ngạn

VI

HUYỆN VIỆT YÊN (THỊ XÃ VIỆT YÊN)

29

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Hồ Công Dự kéo dài đi đường Tự Dương Huy, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 2)

Bích Động, Trung Sơn

62.000,0

60.000,0

2.000,0

Quyết định phê duyệt chủ trương số 1811/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện

30

Tuyến đường kết nối KCN Minh Đức đi sân golf Trung Sơn đấu nối vành đai IV (giai đoạn 1)

Minh Đức, Tự Lạn

135.000,0

98.000,0

37.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

31

Khu nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên

Vân Trung

77.000,0

71.000,0

6.000,0

QĐ số 526/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên

32

Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức

Minh Đức

500,0

500,0

QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND xã Minh Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường vào trụ sở Công an xã Minh Đức

33

Tuyến đường kết nối KCN Quang Châu với KCN Vân Trung

Vân Trung

125.000,0

98.000,0

27.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

34

Đầu tư xây dựng cầu vượt nối KĐT số 1 Nếnh với KCN Quang Châu

Nếnh, Vân Trung

20.000,0

20.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

35

Đầu tư xây dựng cầu vượt đường tỉnh 295B trên QL37 và đường dẫn đầu cầu

Bích Động, Hồng Thái

20.000,0

20.000,0

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B trên địa bàn huyện

VII

HUYỆN SƠN ĐỘNG

36

Khu đô thị số 2 TT Tây Yên Tử (Quy hoạch chi tiết Xây dựng khu tái định cư thị trấn Tây Yên Tử)

TT Tây Yên Tử

68.000,0

8.000,0

60.000,0

NQ số 103/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Sơn Động về kế hoạch đầu tư công, chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 huyện Sơn Động

VIII

HUYỆN YÊN DŨNG

37

Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (thuộc địa phận xã Hương Gián, huyện Yên Dũng)

Xã Hương Gián

187.000,0

180.000,0

7.000,0

QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Lục Nam, huyện Tân Yên và huyện Yên Dũng

Tổng cộng

1.011.402,0

773.886,0

237.516,0

Biểu số 02: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm
(Xã, phường)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (m2)

Căn cứ pháp lý

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

1

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô

Xã Dĩnh Trì

1.880,5

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 452/QĐ-UBND ngày 04/8/2017, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1253/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; chứng từ nộp tiền đất lúa ngày 14/01/2022; Công văn số 183/SNN-TT&BVTV ngày 19/01/2024 của Sở NN&PTNT

II

HUYỆN LỤC NAM

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Chùa Ông

Xã Đông Phú

300,0

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019; Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 (300m² là đất trồng lúa nước còn lại (LUK) nên không phải nộp tiền đất lúa, lập phương án sử dụng tầng đất mặt)

3

Siêu thị Lan Chi Mart

TT Đồi Ngô

374,4

Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 về Điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2875/SNN-TT&BVTV ngày 23/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền của Chủ đầu tư ngày 01/12/2023

4

Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam

Xã Tam Dị

27.300,0

Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 2327/SNN-TT&BVTV ngày 28/9/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 16/10/2023

5

Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước sạch xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam

Xã Bắc Lũng

6.000,0

QĐ chấp thuận điều chỉnh CTĐT đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 440/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Sở KH&ĐT; Công văn 2921/SNN-TT&BVTV ngày 27/11/2023 của Sở NN&PTNT; chứng từ nộp tiền ngày 19/01/2024

Tổng cộng

33.974,4

Biểu số 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT (SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022; SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023; SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 14/7/2023; SỐ 57/NQ-HĐND NGÀY 19/10/2023; SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)

Tổng diện tích trước điều chỉnh (m2)

Diện tích đất thu hồi trước điều chỉnh (m2)

Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa trước điều chỉnh (m2)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (m2)

Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2)

Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh (m2)

Nghị quyết trước khi điều chỉnh

Lý do điều chỉnh, căn cứ điều chỉnh

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

A

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

1

HTKT Khu số 1 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang

Phường Thọ Xương

49.700

42.000

7.700

48.900

42.000

6.900

STT 919, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh giảm 800 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án (do chồng lấn vào dự án Khu số 2 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương)

2

HTKT Khu số 2 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang

Phường Thọ Xương

43.600

40.000

3.600

45.000

40.000

5.000

STT 920, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Bổ sung 1.400 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án (do chồng lấn vào dự án dự án Khu số 2 và dự án Khu số 3 thuộc Khu dân cư số 4, phường Thọ Xương)

3

HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê

Xã Song Khê

37.733

34.000

3.733

48.900

40.000

8.900

STT 1022, Biểu 02; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Bổ sung 6.000 m2 đất lúa và 5.167m2 đất khác theo Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố (do điều chỉnh QH chi tiết KĐT Tây Nam - Khu vực nam thôn Yên Khê theo QĐ số 1489)

4

Đầu tư xây dựng Nhà tang lễ thành phố Bắc Giang

Phường Mỹ Độ

4.600

4.600

4.600

5.700

4.600

1.100

4.360

STT 59, Biểu 02; STT 28, Biểu 3; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung 1.100 m2 đất khác, do bổ sung diện tích đường vào đã phê duyệt tại Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND thành phố về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (do đăng ký thiếu diện tích)

5

HTKT Khu dân cư số 1 khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang

Xã Tân Mỹ,
Phường Mỹ Độ

48.900,0

7.567,8

41.332,2

7.567,8

48.900,0

45.200,0

3.700,0

45.200,0

STT 30, Biểu 05 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh loại đất từ 37.632 m2 đất khác sang đất lúa (tổng diện tích dự án không thay đổi); đã nộp đủ tiền đất lúa (giấy nộp tiền ngày 30/9/2022)

6

HTKT điểm khu dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang

Phường Dĩnh Kế

14.000

14.000

14.700

14.000

700

STT 54, Biểu 02 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Bổ sung 700m2 đất khác theo QĐ số 3894/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 phê duyệt dự án (do điều chỉnh QD chi tiết xây dựng khu 5,9 thuộc KĐT phía Nam thành phố tại QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 30/6/2023)

7

HTKT Khu dân cư thôn Núi, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

Xã Dĩnh Trì

99.600

80.000

19.600

78.400

62.500

15.900

STT 1042, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh;

Điều chỉnh giảm 17.500 m2 đất lúa và 3.700 m2 đất khác, do tách dự án Trường Mầm Non Dĩnh Trì thành dự án khác (theo NQ 11 ngày 05/7/2022 của HĐND TP và theo diện tích DA đã phê duyệt tại Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố)

8

Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

Xã Tân Tiến

10.830

8.538

2.292

8.538

16.900

8.500

8.400

8.500

STT 893, Biểu 02, và STT 726, Biểu 3 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 38 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 6.070 m2 đất khác (do điều chỉnh cục bộ QH chi tiết XD Khu số 3, thuộc KĐT Phía Nam TP - QĐ số 1582 của UBND tỉnh Bắc Giang)

9

Dải cây xanh mặt nước Khu C, Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang

Phường Dĩnh Kế, Xã Dĩnh Trì, Tân Tiến, TP Bắc Giang;
xã Hương Gián, h. Yên Dũng

212.000

180.000

32.000

198.600

180.000

18.600

STT 49, Biểu 05 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh giảm 13.400 m2 đất khác (do rà soát lại số liệu theo QHCT khu đô thị số 15 và dải cây xanh mặt nước thuộc QH Phân khu số 2 TPBG tại QĐ số 247 của UBND tỉnh và Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND thành phố về phê duyệt dự án)

10

Cải tạo nghĩa trang Đồng Chải, phường Dĩnh Kế

Phường Dĩnh Kế

13.500

5.000

STT 39, Biểu 03 Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh từ 13.500 m2 đất lúa thành 5.000 m2 đất lúa

11

Cải tạo, kè hồ thôn Liêm Xuyên, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang

Xã Song Khê

700

700

7.000

7.000

STT 995, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung 6.300 m2 đất khác theo QĐ phê duyệt dự án số 722/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND thành phố

12

HTKT khu dân cư cạnh đường Xương Giang (giai đoạn 2)

Phường Xương Giang

34.500

34.500

31.700

31.700

STT 118, Biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh giảm 2.800 m2 đất lúa (tổng diện tích dự án giảm 2.800 m2 đất), theo diện tích thực hiện đã phê duyệt tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

13

HTKT khu dân cư số 3 cạnh tỉnh lộ 295B (giai đoạn 3)

Phường Xương Giang

33.000

33.000

33.000

33.000

32.000

1.000

32.000

STT 924, Biểu 02 và STT 761, Biểu số 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 1.000 m2 từ đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất

14

HTKT khu dân cư mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2) thành phố Bắc Giang

Xã Đồng Sơn

47.000

44.000

3.000

48.800

44.000

4.800

STT 03, Biểu 03 Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung 1.800 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng từ 4,7ha lên 4,88ha); do bổ sung diện tích dự án theo QĐ 1152/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

15

HTKT khu dân cư (cạnh sân bóng thôn Phúc Hạ)

Xã Song Mai

35.000

35.000

35.000

35.000

34.000

1.000

34.000

STT 1028, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; STT 36, Biểu 3, Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất

16

HTKT khu dân cư cạnh đường Thân Khuê (GĐ2), xã Song Mai, thành phố Bắc Giang

Xã Song Mai

39.000

30.000

9.000

35.200

30.000

5.200

STT 1031, Biểu 02; Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung chữ: "xã Song Mai, thành phố Bắc Giang" vào tên dự án

Điều chỉnh giảm 3.800 m2 đất khác (tổng diện tích dự án giảm) theo QĐ phê duyệt dự án số 4214/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lực kế tiếp, xã Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

29.000

29.000

29.000

28.000

1.000

STT 1032, Biểu 02 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất

18

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi), thành phố Bắc Giang

Phường Trần Phú

200

200

10.800

10.800

STT 943, Biểu 02 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung 10.600 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng 10.600 m2) theo Quyết định số 8129/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

19

Cải tạo, nâng cấp đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang

X. Song Mai

27.000

27.000

27.000

25.000

2.000

STT 115, Biểu 02 Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 2.000 m2 đất lúa sang đất khác (tổng diện tích dự án không thay đổi); do sai sót trong quá trình rà soát loại đất.

20

Chỉnh trang các khuôn viên, công viên, khu vực vui chơi và một số nút giao thông trên địa bàn các phường, xã, TP Bắc Giang

TPBG

50.000

50.000

4.000

4.000

STT 52, mục A Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 tỉnh

Điều chỉnh 4.000 m2 đất khác sang đất lúa và giảm 46.000 m2 đất khác (tổng diện tích dự án giảm còn 4.000 m2); do sai sót trong quá trình rà soát diện tích, loại đất.

II

HUYỆN YÊN THẾ

21

Dự án Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang

Huyện Yên Thế và huyện Lạng Giang

13.500

11.000

2.500

24.000

9.000

15.000

STT 23, Biểu 03 Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 2000 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 10.500 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng); Do quá trình đo đạc thực tế khi thực hiện kiểm kê, kiểm đếm để GPMB

III

HUYỆN LỤC NAM

22

Mở rộng Nhà văn hoá TDP Phương Lạn 6

TT Phương Sơn

2.200

300

1.900

723

596,7

126,3

STT 487, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa, giảm diện tích đất khác (tổng diện tích dự án giảm) theo QĐ số 904/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

23

Xây dựng cơ sở cắt và hoàn thiện các sản phẩm đá, gạch ốp lát tại xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

xã Bảo Sơn

7.000

7.000

7.678,7

7.349,3

STT 91, Biểu 04 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Diện tích theo QH là 8.000 m²

Diện tích đã nhận chuyển nhượng; đã nộp tiền đất lúa theo thông báo số 171/STC-HCSN ngày 16/01/2024 của Sở Tài chính; phiếu nộp tiền lần 2 ngày 17/01/2024

24

Xây dựng tuyến đường nối từ QL 37 đi QL 31, đoạn từ Cầu Sen đi Cầu Già Khê (Tuyến ĐH.74b tuyến tránh thị trấn Đồi Ngô đoạn Cầu Sen-Cầu Già Khê và đoạn nối KDC số 2, làn 2 QL31 với Khu đô thị Phía Đông)

TT Đồi Ngô, xã Tam Dị

176.000

56.000

120.000

176.000

75.000

101.000

STT 426, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất

IV

HUYỆN LỤC NGẠN

25

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Phì Điền, Giáp Sơn

Xã Phì Điền,
xã Giáp Sơn

98.600

40.000

58.600

98.600

92.000

6.600

STT 709, Biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022

Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất

26

Xây dựng Cầu Đèo Gia đi Phú Nhuận huyện Lục Ngạn

Xã Phú Nhuận, Đèo Gia

146.500

2.000

144.500

146.500

9.000

137.500

STT 93, Biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất; điều chỉnh địa điểm thực hiện từ Phú Nhuận thành xã Đèo Gia, Phú Nhuận

27

Sân thể thao xã Tân Sơn

Xã Tân Sơn

10.000

5.000

5.000

10.000

9.800

200

STT 72, mục A Nghị quyết số 76/NQ-HĐND
ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh cơ cấu giữa diện tích đất trồng lúa và đất khác, do quá trình xác minh nguồn gốc sử dụng đất

V

HUYỆN VIỆT YÊN (THỊ XÃ VIỆT YÊN)

28

Đường kết nối đường vành đai thị trấn Bích Động với đường vành đai Đông Bắc thành phố Bắc Giang

Bích Động, Hồng Thái, Nghĩa Trung

116.201,8

98.000,0

18.201,8

116.201,8

92.000,0

24.201,8

STT 1152, Biểu 02, và STT 938, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh địa điểm từ: “Bích Động, Minh Đức, Nghĩa Trung”, nay điều chỉnh thành: “ Bích Động, Hồng Thái, Nghĩa Trung”; Biểu 02, điều chỉnh 6.000 m2 đất lúa sang đất khác, do sau khi đo đạc, kiểm đếm có sự sai khác; Biểu số 03, bổ sung tăng 74.000 m2 đất lúa. do đăng ký có sự nhầm lẫn

29

Dự án Kè hồ, khuôn viên cây xanh thị trấn Bích Động

Bích Động

69.000

56.800

12.200

69.000

65.000

4.000

STT 01, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 8.200 m2 đất khác sang đất lúa, do sau khi đo đạc, kiểm đếm có sự sai khác

30

Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn (Giai đoạn 3)

Trung Sơn

50.000

49.000

1.000

57.000

56.000

1.000

STT 964, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung 7000 m2 đất lúa do Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn, giai đoạn 3

VI

HUYỆN SƠN ĐỘNG

31

Đường tránh xã Long Sơn (điểm đầu từ QL 279 đi thôn Hạ, Tảu, điểm cuối ĐT 293), huyện Sơn Động

Xã Long Sơn

4.100

3.600

500

56.000

48.000

8.000

STT 76, Mục A, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung: 44.600 m2 đất lúa và 7.500 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng) theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về chủ trương đầu tư dự án

32

Nâng cấp mở rộng đường khe Táu, Đồng Hả kết nối Đèo Gia huyện Lục Ngạn

Xã Yên Định

72.000

37.000

35.000

80.000

35.000

45.000

STT 78, Mục A, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 2.000 m2 đất lúa sang đất khác và bổ sung 8.000 m2 đất khác (tổng diện tích dự án tăng) theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

VII

HUYỆN LẠNG GIANG

33

Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

TT Vôi

123.000

120.000

3.000

27.000

5.000

22.000

5.000

STT 13, Biểu 01, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Công văn số 462/TTg-NN ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến nay đã hết hạn. Phần diện tích còn lại chưa chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh từ Biểu 01, sang Biểu 02 và Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

34

Khu dân cư Nghĩa Hoà (thanh toán BT) - (Chuyển tiếp)

Xã Nghĩa Hoà, xã An Hà

20.000

19.000

1.000

19.000

20.000

17.000

3.000

17.000

STT 110, Biểu 02 và STT 78, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Thiếu địa điểm thực hiện dự án: Xã An Hà theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang; CV 2360/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN; giấy nộp tiền đất lúa.

35

Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang

13.500

11.000

2.500

6.500

3.000

3.500

STT 23, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh 1.000 m2 đất lúa sang đất khác và giảm 7.000 m2 đất lúa; Do quá trình kê khai, điểm đếm, xác minh ranh giới, nguồn gốc sử dụng đất (tổng diện tích dự án giảm)

36

Cụm công nghiệp Hương Sơn

Xã Hương Sơn

350.000

19.000

331.000

384.000

53.000

331.000

STT 112, Biểu 02 và STT 81, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/10/2022 của HĐND tỉnh

Tăng thêm 3,4ha đất đường gom cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn nằm trong ranh giới CCN Hương Sơn

B

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN, ĐỊA ĐIỂM

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

37

Khu đô thị mới phía Tây Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

X. Dĩnh Trì
P. Dĩnh Kế

STT 899, Biểu 02; và Stt 722, Biểu 03 Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án tại xã Dĩnh Trì và phường Dĩnh Kế theo QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

II

HUYỆN TÂN YÊN

38

Khu dân cư Đình Tế - Đồng Đình, thôn Ngo, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên

Xã Lam Cốt, xã Phúc Sơn

STT 272, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Khảo sát thực tế thấy dự án thuộc địa bàn xã Lam Cốt và xã Phúc Sơn. Nay điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án tại xã Lam Cốt và xã Phúc Sơn

39

Khu dân cư Vàng Cao Xá (thôn Vàng), huyện Tân Yên

Xã Cao Xá, thị trấn Cao Thượng

STT 24, Biểu 01, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, địa điểm thực hiện dự án tại xã Cao Xá

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án (tại xã Cao Xá và thị trấn Cao Thượng) theo QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận CTĐT

III

HUYỆN LỤC NAM

40

Dự án cầu đường sắt Cẩm Lý Km24+134 tuyến đường sắt Kép - Hạ Long

Xã Vũ Xá, xã Bắc Lũng, xã Cẩm Lý

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023; Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh

Quyết định số 1654/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (tên trước kia là dự án Tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long)

IV

HUYỆN VIỆT YÊN (THỊ XÃ VIỆT YÊN)

41

Khu dân cư mới thôn Trung Đồng (tên trước là khu dân cư thôn Trung Đồng)

Xã Vân Trung

STT 854, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên dự án thành Khu dân cư mới thôn Trung Đồng, do lúc đăng ký dự án đánh thiếu từ mới

42

Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên (Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên)

Bích Động

STT 1082, Biểu 02, và STT 872, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên dự án thành: Khu dân cư tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, do lúc đăng ký tên dự án đánh nhầm từ điểm dân cư

V

HUYỆN LẠNG GIANG

43

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 292 từ Kép đi Bố Hạ (Chuyển tiếp)

Xã Tân Thịnh (TT Kép), An Hà, Nghĩa Hoà và Nghĩa Hưng

STT 07, Biểu 02 và STT 6, Biểu 3, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

Theo chủ trương đầu tư thì địa điểm là xã Tân Thịnh, nay điều chỉnh là thị trấn Kép

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)

  • Số hiệu: 04/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 01/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Thị Thu Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản