- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác và Công văn số 6362/UBND-KT ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 19/11/2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác như sau:
1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 71 dự án, với diện tích 179,84 ha và 17 dự án chuyển mục đích sử dụng đất, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 28,01 ha, trong đó: Đất trồng lúa 20,23 ha; đất rừng phòng hộ 7,78 ha (Kèm theo phụ lục danh mục các dự án).
2. Chấp thuận bổ sung địa điểm thực hiện dự án “thị trấn Hồ Xá và xã Vĩnh Long” và điều chỉnh tên gọi của Dự án “Khu đô thị Tây Nam Quốc lộ 1 (KV2) - thuộc dự án Khu đô thị Tây Nam Quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh” đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 thành “Khu dân cư Tây Nam Quốc lộ 1 (giai đoạn 2) thị trấn Hồ Xá”.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đối với Dự án Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm Hành hương Đức mẹ La Vang đến Cụm công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang. Chỉ đạo bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt chủ trương đầu tư theo thẩm quyền đối với các dự án để giải phóng mặt bằng xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị gồm: Khu nghĩa địa mới di dời mồ mả tại xã Gio Mai, xã Gio Quang, xã Gio Hải; xây dựng trường tiểu học, trung học cơ sở 2 và trường mầm non cơ sở 2 xã Gio Hải; tái định cư Cảng hàng không tại xã Gio Mai và xã Gio Hải. Chỉ đạo cập nhật và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện Dự án Đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao, thuộc xã A Vao, huyện Đakrông (từ vị trí xã A Bung sang vị trí xã A Vao).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm |
I | Thành phố Đông Hà |
| 65,34 |
|
1 | Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh) | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 0,30 | Phường 5 |
2 | Dự án Phát triển đô thị ven biển miền trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà | UBND thành phố | 51,02 | Các phường |
3 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 2,7 | Phường 3 |
4 | Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ trong khu dân cư (giai đoạn 2) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 0,5 | Phường 1, 2, Đông Thanh, Đông Giang |
5 | Trụ sở Tỉnh ủy và các cơ quan, giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 2,7 | Phường Đông Lương |
6 | Cổng, tường rào Nhà văn hóa Khu phố 9, phường Đông Lễ | UBND Phường Đông Lễ | 0,09 | Phường Đông Lễ |
7 | Đường kiệt 120 Tôn Thất Thuyết (đường Thanh Tịnh) | UBND Phường 5 | 0,03 | Phường 5 |
8 | Khu nhà ở đô thị kết hợp nhà ở xã hội Khu công nghiệp Nam Đông Hà (bổ sung) | Đấu thầu dự án | 7,00 | Phường Đông Lương |
9 | Xây dựng CSHT khu dân cư Cổ Hóa (mở rộng) | UBND thành phố | 1,00 | Phường Đông Lương |
II | Thị xã Quảng Trị |
| 1,20 |
|
1 | Mở rộng khu dân cư (đấu giá đất ở các lô đất nhỏ lẻ) | UBND thị xã | 0,05 | Phường 3 |
2 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (bổ sung) | Ban quản lý dự án, PTQĐ, CCN&DVCI thị xã | 0,70 | Phường 3 |
3 | Trụ sở làm việc chi cục thống kê thị xã Quảng Trị | Tổng Cục Thống kê tỉnh | 0,13 | Xã Hải Lệ |
4 | Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang | Ban Quản lý dự án, PTQĐ&CCN huyện Hải Lăng | 0,32 | Xã Hải Lệ |
III | Huyện Vĩnh Linh |
| 0,34 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm | UBND huyện | 0,34 | Xã Vĩnh Lâm |
IV | Huyện Gio Linh |
| 18,30 |
|
1 | Đường Phước Thị - KCN Quán Ngang - Gio Quang (đường LRAM) | Ban quản lý dự án PTQĐ và CCN huyện | 0,02 | Xã Gio Mỹ |
2 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Võ Xá, xã Trung Sơn | UBND huyện Gio Linh | 1,20 | Xã Trung Sơn |
3 | Đường ra nghĩa địa thôn Tân Kỳ | UBND huyện | 0,50 | Xã Gio Quang |
4 | Trạm y tế xã Linh Trường | UBND huyện | 0,18 | Xã Linh Trường |
5 | Xây dựng trường tiểu học, THCS 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 2,16 | Xã Gio Hải |
6 | Xây dựng trường mầm non xã cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 1,72 | Xã Gio Hải |
7 | Tái định cư cảng hàng không | UBND huyện | 3,35 | Xã Gio Mai, Gio Hải |
8 | Khu nghĩa địa mới di dời mồ mả phục vụ công tác GPMB Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 1,72 | Xã Gio Hải |
9 | Chùa Hải Thái | Giáo hội PGVN tỉnh Quảng Trị | 0,25 | Xã Hải Thái |
10 | Khu nghĩa địa mới di dời mồ mả phục vụ công tác GPMB Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 4,20 | Xã Gio Mai |
11 | Khu nghĩa địa mới di dời mồ mả phục vụ công tác GPMB Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 3,00 | Xã Gio Quang |
V | Huyện Triệu Phong |
| 2,21 |
|
1 | Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong | UBND huyện | 0,73 | Thị trấn Ái Tử |
2 | Đường Trần Hữu Dực (đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Hưng Đạo) | UBND thị trấn Ái Tử | 0,30 | Thị trấn Ái Tử |
3 | Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) | UBND huyện | 1,10 | Thị trấn Ái Tử |
4 | Giao đất tái định cư-Dự án đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng Bí Thư Lê Duẩn | UBND huyện Triệu Phong | 0,08 | Xã Triệu Long |
VI | Huyện Hải Lăng |
| 8,58 |
|
1 | Mở rộng chùa Long Hưng | Chùa Long Hưng | 0,53 | Xã Hải phú |
2 | Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh | UBND xã Hải Hưng | 0,42 | xã Hải Hưng |
3 | Nhà cộng đồng tránh lũ | UBND xã Hải Hưng | 1,35 | xã Hải Hưng |
4 | Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang | Ban Quản lý dự án, PTQĐ&CCN huyện | 6,28 | Xã Hải Phú |
VII | Huyện Cam Lộ |
| 55,41 |
|
1 | Đường vào điểm du lịch khe Đá Bàn, xã Cam Nghĩa | Phòng KT-HT huyện | 1,90 | Xã Cam Nghĩa |
2 | Xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, khối mầm non trên địa bàn các huyện Vĩnh Linh, Cam Lộ - Điểm trường: Quật Xá, Trường Mầm non Măng Non | UBND xã Cam Thành | 0,08 | xã Cam Thành |
3 | Xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, khối mầm non trên địa bàn các huyện Vĩnh Linh, Cam Lộ - Điểm trường: Thượng Lâm, Trường Mầm non Họa My | UBND xã Cam Thành | 0,14 | xã Cam Thành |
4 | Trường Mầm non Măng Non, Hạng mục nhà 1 tầng 05 phòng học | UBND xã Cam Thành | 0,16 | xã Cam Thành |
5 | Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy | UBND xã Cam Thủy | 0,10 | xã Cam Thủy |
6 | Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn An Thái, xã Cam Tuyền | UBND xã Cam Tuyền | 0,20 | xã Cam Tuyền |
7 | Trung tâm văn hóa và học tập thôn Kim Đâu, xã Thanh An | UBND xã Thanh An | 0,33 | xã Thanh An |
8 | Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Trúc Khê, xã Cam An | UBND xã Thanh An | 0,10 | xã Thanh An |
9 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) | UBND huyện Cam Lộ | 4,29 | Thị trấn Cam Lộ |
10 | Xây dựng CSHT khu dân cư xã Thanh An (giai đoạn 2) -bổ sung | UBND xã Thanh An | 1,04 | xã Thanh An |
11 | Trạm biến áp 110kV Cam Lộ và đấu nối | Ban Quản lý lưới điện Miền Trung | 0,50 | Xã Cam Thành, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
12 | Xây dựng CSHT khu dân cư và hồ sinh thái khu phố 3, TT Cam Lộ ( giai đoạn 2) | Ban QLDA huyện Cam Lộ | 1,00 | TT Cam Lộ |
13 | Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ thuộc dự án BIIG2 (đoạn tuyến tránh lòng hồ Khe Mước) | Sở KHĐT | 20,72 | xã Cam Tuyền |
14 | Khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1 | UBND xã Cam Chính | 0,80 | Xã Cam Chính |
15 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1) | UBND xã Cam Chính | 1,16 | Xã Cam Chính |
16 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở thôn Cu Hoan) | UBND xã Cam Nghĩa | 2,50 | Xã Cam Nghĩa |
17 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở vùng sụt lún Tân Mỹ) | UBND xã Cam Thành | 1,60 | xã Cam Thành |
18 | Giao đất ở thôn Quật Xá (Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn) | UBND xã Cam Thành | 0,26 | xã Cam Thành |
19 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lâm Lang (Vùng Rây Nỗng) | UBND Xã Cam Thủy | 0,94 | Xã Cam Thủy |
20 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở Cam Vũ 1) | UBND xã Cam Thủy | 5,16 | Xã Cam Thủy |
21 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở Cam Vũ 3) | UBND xã Cam Thủy | 1,30 | Xã Cam Thủy |
22 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lâm Lang (Vùng Rây Nỗng) | UBND xã Cam Thủy | 3,66 | Xã Cam Thủy |
23 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất thông qua đấu giá QSD đất thôn Kim Đâu 3) | UBND xã Thanh An | 0,14 | Xã Thanh An |
24 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất thông qua đấu giá QSD đất thôn Phổ Lại) | UBND xã Thanh An | 0,06 | Xã Thanh An |
25 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Mỹ Xuân, xã Thanh An) | UBND xã Thanh An | 0,40 | Xã Thanh An |
26 | Mở rộng Chùa Cẩm Thạch | Chùa Cẩm Thạch | 0,05 | xã Thanh An |
27 | Xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang khu dân cư Cồn Dưới thôn Nam Hiếu, xã Cam Hiếu | UBND xã Cam Hiếu | 0,90 | Xã Cam Hiếu |
28 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Nghĩa Phong và vùng Hà Tranh thôn Bảng Sơn 3 | UBND xã Cam Nghĩa | 5,21 | Xã Cam Nghĩa |
29 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lan Lang (Vùng Rây Nỗng) | UBND xã Cam Thủy | 0,56 | Xã Cam Thủy |
30 | Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Kim Đâu 4, xã Thanh An | UBND xã Thanh An | 0,15 | Xã Thanh An |
VIII | Huyện Đakrông |
| 27,26 |
|
1 | Bê tông đường giao thông nội thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 1,55 | xã Hướng Hiệp |
2 | Đường liên thôn Ba Ngày - A Đu, xã Tà Long, huyện Đakrông | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 2,40 | xã Tà Long |
3 | Đường nội đồng thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì, huyện Đakrông | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 3,79 | xã Húc Nghì |
4 | Trường mầm non Hoa Lan, điểm trường A Rồng (điểm mới) | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 0,42 | Thị trấn Krông Klang |
5 | Khu lưu niệm Di tích Lịch sử - Văn hóa Chiến khu Ba Lòng | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 2,50 | xã Ba Lòng |
6 | Quảng trường văn hóa truyền thống các dân tộc Vân Kiều - Pa cô thị trấn Krông Klang (bổ sung) | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 0,70 | Thị trấn Krông Klang |
7 | Dự án Đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao, xã A Vao, huyện Đakrông | Công ty Cổ phần phát triển khoáng sản 4 | 15,90 | xã A Vao |
IX | Huyện Hướng Hóa |
| 1,20 |
|
1 | Xây dựng đường đến các tổ, chốt và rà các mốc Quốc giới/BĐBP | Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên Phòng | 1,20 | xã A Dơi |
| Cộng |
| 179,84 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
| Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí, địa điểm | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
I | Thành phố Đông Hà |
| 6,42 | 6,42 |
|
|
|
1 | Dự án Phát triển đô thị ven biển miền trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà | UBND thành phố | 4,52 | 4,52 |
|
| Các phường |
2 | Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 1,90 | 1,90 |
|
| Phường 3 |
II | Thị xã Quảng Trị |
| 0,13 | 0,13 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc chi cục thống kê thị xã Quảng Trị | Tổng Cục Thống kê tỉnh | 0,13 | 0,13 |
|
| Xã Hải Lệ |
III | Huyện Gio Linh |
| 7,71 | 7,71 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Võ Xá, xã Trung Giang | UBND huyện | 1,20 | 1,20 |
|
| Xã Trung Sơn |
2 | Tái định cư Cảng hàng không | UBND huyện | 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Gio Hải |
3 | Tái định cư Cảng hàng không | UBND huyện | 3,00 | 3,00 |
|
| Xã Gio Mai |
4 | Xây dựng trường tiểu học, THCS 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 2,16 | 2,16 |
|
| Xã Gio Hải |
5 | Xây dựng trường mầm non xã cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) | UBND huyện | 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Gio Hải |
IV | Huyện Triệu Phong |
| 7,55 | 0,08 | 7,47 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời | Công ty CPĐT và phát triển QV Solar | 7,47 |
| 7,47 |
| Xã Triệu Trạch |
2 | Giao đất tái định cư-Dự án đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng Bí Thư Lê Duẩn | UBND huyện Triệu Phong | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã Triệu Long |
V | Huyện Hải Lăng |
| 5,32 | 5,32 | 0,00 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Long Hưng | Chùa Long Hưng | 0,45 | 0,45 |
|
| Xã Hải Phú |
2 | Nhà cộng đồng tránh lũ | UBND xã Hải Hưng | 0,67 | 0,67 |
|
| Xã Hải Hưng |
3 | Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang | Ban Quản lý dự án, PTQĐ&CCN huyện Hải Lăng | 4,20 | 4,20 |
|
| Xã Hải Phú |
VI | Huyện Cam Lộ |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
1 | Xây dựng CSHT khu dân cư xã Thanh An (giai đoạn 2) -bổ sung | UBND xã Thanh An | 0,40 | 0,40 |
|
| Xã Thanh An |
2 | Giao đất thông qua đấu giá QSD đất thôn Kim Đâu 3 | UBND xã Thanh An | 0,10 | 0,10 |
|
| Xã Thanh An |
VII | Huyện Đakrông |
| 0,38 | 0,07 | 0,31 |
|
|
1 | Quảng trường văn hóa truyền thống các dân tộc Vân Kiều - Pa cô thị trấn Krông Klang (bổ sung) | Ban QLDA, TTQĐ và CCN huyện Đakrông | 0,07 | 0,07 |
|
| Thị trấn Krông Klang |
2 | Khu du lịch thương mại kết hợp trạm cấp nhiên liệu tại cửa khẩu quốc tế La Lay | Doanh nghiệp | 0,31 |
| 0,31 |
| xã A Ngo |
| Cộng |
| 28,01 | 20,23 | 7,78 |
|
|
- 1Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 9Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 1)
Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 115/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết