Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2012/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
Căn cứ Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XIV;
Sau khi xem xét tờ trình số 1353/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Diện tích các loại đất được phân bổ như sau:
a) Đất nông nghiệp:
- Hiện trạng năm 2010: 382.814,37 ha
- Quy hoạch đến năm 2020: 385.551,95 ha, tăng 2.737,58 ha.
b) Đất phi nông nghiệp:
- Hiện trạng năm 2010: 88.529,74 ha
- Quy hoạch đến năm 2020: 107.323,00 ha, tăng 18.793,26 ha
c) Đất chưa sử dụng:
- Hiện trạng năm 2010: 31.976,42 ha.
- Quy hoạch đến năm 2020: 10.445,58 ha, giảm 21.530,84 ha
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
Diện tích các loại đất được phân bổ theo từng năm như sau:
a) Đất Nông nghiệp: Năm 2012: 384.291,61 ha; năm 2013: 384.627,14 ha; năm 2014: 384.640,88 ha; năm 2015: 384.847,04 ha.
b) Đất phi nông nghiệp: Năm 2012: 92.641,32 ha; năm 2013: 94.917,50 ha; năm 2014: 97.354,49 ha; năm 2015: 100.412,00 ha.
c) Đất chưa sử dụng: Năm 2012: 26.387,60 ha; năm 2013: 23.775,89 ha; năm 2014: 21.325,16 ha; năm 2015: 18.061,49 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tiến hành các thủ tục theo quy định để triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, Kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Cấp quốc gia phân bổ theo Công văn số 23/CP-KTN (ha) | Xác định trong phương án QHSDĐđến năm 2020 của tỉnh (ha) | Cơ cấu (%) |
I | Đất nông nghiệp | 385.454 | 385.551,95 | 76,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 29.720 | 29.791,22 | 5,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 25.000 | 25.000,00 | 4,97 |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
| 12.601,08 | 2,50 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 100.000 | 100.000,00 | 19,87 |
4 | Đất rừng đặc dụng | 87.668 | 87.668,00 | 17,42 |
5 | Đất rừng sản xuất | 141.508 | 141.508,00 | 28,11 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản, Trong đó | 8.000 | 8.000,00 | 1,59 |
6.1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
| 6.582,00 | 1,31 |
6.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản nuôi kết hợp |
| 1.418,00 | 0,28 |
II | Đất phi nông nghiệp | 107.323 | 107.323,00 | 21,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
| 695,16 | 0,14 |
2 | Đất quốc phòng | 2.550 | 2.567,60 | 0,51 |
3 | Đất an ninh | 1.731 | 1.731,00 | 0,34 |
4 | Đất khu công nghiệp, Trong đó | 3.969 | 4.572,50 | 0,91 |
4.1 | Đất khu công nghiệp tập trung |
| 3.969,00 | 0,79 |
4.2 | Đất cụm công nghiệp |
| 603,50 | 0,12 |
5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
| 1.816,10 | 0,36 |
6 | Đất di tích danh thắng | 505 | 505,00 | 0,10 |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 271 | 271,00 | 0,05 |
8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
| 1.031,03 | 0,20 |
9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 9.764,92 | 1,94 |
10 | Đất phát triển hạ tầng | 28.500 | 28.500,00 | 5,66 |
| Trong đó: |
|
| - |
10.1 | Đất cơ sở văn hóa | 204 | 681,98 | 0,14 |
10.2 | Đất cơ sở y tế | 125 | 125,00 | 0,02 |
10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.162 | 1.162,00 | 0,23 |
10.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 658 | 658,00 | 0,13 |
10.5 | Đất giao thông |
| 11.475,29 | 2,28 |
10.6 | Đất thuỷ lợi |
| 6.885,69 | 1,37 |
10.7 | Đất công trình năng lượng |
| 7.297,11 | 1,45 |
10.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 48,51 | 0,01 |
10.9 | Đất chợ |
| 155,45 | 0,03 |
11 | Đất ở tại đô thị | 6.086 | 6.669,00 | 1,33 |
III | Đất chưa sử dụng | 10.544 | 10.445,58 | 2,08 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 21.433 | 21.530,84 |
|
IV | Đất khu du lịch |
| 7.445,92 | 1,48 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.144,65 | 1.118,34 | 1.026,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.244,65 | 649,65 | 595,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.339,05 | 1.572,20 | 766,85 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.051,35 | 863,59 | 187,76 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 142,00 | 117,42 | 24,58 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 6.169,06 | 3.727,50 | 2.441,56 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 118,38 | 97,10 | 21,28 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 120,00 | 72,00 | 48,00 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
I | Đất nông nghiệp | 19.855,44 | 12.781,72 | 7.073,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 52,91 | 52,91 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | 52,91 | 52,91 |
|
2 | Đất trồng cây lâu năm | 117,67 | 66,96 | 50,71 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 3.005,78 | 2.315,72 | 690,06 |
4 | Đất rừng đặc dụng | 8.846,94 | 5.483,63 | 3.363,31 |
5 | Đất rừng sản xuất | 7.146,79 | 4.451,29 | 2.695,50 |
6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 685,35 | 411,21 | 274,14 |
II | Đất phi nông nghiệp | 1.675,40 | 1.133,21 | 542,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 96,50 | 54,50 | 42,00 |
2 | Đất khu công nghiệp | 208,35 | 193,45 | 14,90 |
3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 257,40 | 219,00 | 38,40 |
4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 16,00 | 11,33 | 4,67 |
5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 88,64 | 76,79 | 11,85 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 756,81 | 384,45 | 372,36 |
7 | Đất ở tại đô thị | 114,70 | 95,49 | 19,21 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Các năm trong kỳ kế hoạch | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
I | Đất nông nghiệp | 384.291,61 | 384.627,14 | 384.640,88 | 384.847,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 31.573,82 | 31.341,24 | 31.112,00 | 30.867,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 25.966,58 | 25.836,80 | 25.715,84 | 25.595,00 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.545,28 | 14.309,25 | 14.106,85 | 13.496,90 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 100.752,40 | 100.142,37 | 100.002,49 | 100.328,00 |
4 | Đất rừng đặc dụng (đất có rừng) | 81.172,83 | 82.224,63 | 83.209,49 | 84.332,00 |
5 | Đất rừng sản xuất | 138.694,95 | 139.532,99 | 139.837,92 | 140.216,00 |
6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 6.418,50 | 6.674,81 | 6.909,92 | 7.159,00 |
II | Đất phi nông nghiệp | 92.641,32 | 94.917,50 | 97.354,49 | 100.412,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 575,91 | 604,74 | 630,00 | 657,38 |
2 | Đất quốc phòng | 1.593,47 | 1.748,11 | 1.959,08 | 2.360,00 |
3 | Đất an ninh | 1.717,72 | 1.721,41 | 1.722,76 | 1.727,00 |
4 | Đất khu công nghiệp | 1.578,23 | 2.229,17 | 3.096,53 | 4.012,92 |
5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 306,70 | 420,10 | 499,20 | 713,57 |
6 | Đất di tích danh thắng | 472,68 | 478,37 | 483,98 | 489,00 |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 129,29 | 149,05 | 168,84 | 197,00 |
8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1.034,17 | 1.033,77 | 1.033,37 | 1.032,92 |
9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 9.791,28 | 9.691,53 | 9.606,44 | 9.530,19 |
10 | Đất phát triển hạ tầng | 23.335,30 | 24.323,52 | 25.146,78 | 25.914,00 |
11 | Đất ở tại đô thị | 5.761,92 | 5.911,92 | 6.061,92 | 6.181,92 |
III | Đất chưa sử dụng | 26.387,60 | 23.775,89 | 21.325,16 | 18.061,49 |
IV | Đất khu du lịch | 3.590,14 | 4.247,27 | 4.904,39 | 5.377,91 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Phân theo các năm | |||
Năm | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.118,34 | 444,59 | 221,38 | 218,16 | 234,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 649,65 | 278,07 | 129,78 | 120,96 | 120,84 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.572,20 | 481,07 | 243,02 | 220,16 | 627,94 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 863,59 | 289,23 | 249,88 | 144,29 | 180,19 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 117,42 | 88,77 | 6,08 | 18,90 | 3,67 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.727,51 | 1.243,14 | 746,05 | 854,15 | 884,17 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 97,10 | 35,72 | 15,82 | 32,18 | 13,38 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS | 72,00 | 30,96 | 14,40 | 13,68 | 12,96 |
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Phân theo các năm | |||
Năm | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
I | Đất nông nghiệp | 12.781,72 | 5.157,48 | 2.380,92 | 2.260,17 | 2.983,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 52,91 | 42,66 | 4,00 | 3,25 | 3,00 |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | 52,91 | 42,66 | 4,00 | 3,25 | 3,00 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 66,96 | 30,56 | 12,85 | 11,55 | 12,00 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 2.315,72 | 775,49 | 360,70 | 342,65 | 836,88 |
4 | Đất rừng đặc dụng | 5.483,63 | 2.282,51 | 1.061,63 | 1.008,56 | 1.130,93 |
5 | Đất rừng sản xuất | 4.451,29 | 1.849,45 | 859,49 | 816,03 | 926,32 |
6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 411,21 | 176,81 | 82,25 | 78,13 | 74,02 |
II | Đất phi nông nghiệp | 1.133,21 | 431,34 | 230,79 | 190,56 | 280,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 54,50 | 20,50 | 13,00 | 8,00 | 13,00 |
2 | Đất khu công nghiệp | 193,45 | 85,68 | 40,26 | 36,50 | 31,01 |
3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 219,00 | 35,00 | 27,00 | 36,50 | 120,50 |
4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 11,33 | 5,77 | 1,85 | 2,07 | 1,64 |
5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 76,79 | 37,65 | 15,95 | 1,85 | 21,34 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 384,45 | 170,06 | 73,93 | 63,88 | 76,58 |
7 | Đất ở tại đô thị | 95,49 | 35,68 | 40,85 | 14,91 | 4,05 |
- 1Nghị quyết 75/2011/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 2Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2011 thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn
- 5Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 7Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum
- 8Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
- 14Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 16Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 86/2009/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 75/2011/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 8Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2011 thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 10Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn
- 12Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai
- 13Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 14Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam
- 16Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lạng Sơn
- 17Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 18Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 01/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra