Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/CP-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2012

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của kỳ họp thứ 2 Quốc hội khóa XIII về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cấp quốc gia, Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như các phụ lục đính kèm.

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thực hiện lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cho mục đích quốc phòng, an ninh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh, trình Chính phủ xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.

Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập, trình quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) theo quy định của pháp luật về đất đai.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý, các Vụ: PL, TH;
- Lưu VT, KTN (4).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

820.939

798.319

1

Đất trồng lúa

57.340

58.907

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

12.617

12.137

2

Đất rừng phòng hộ

423.113

407.156

3

Đất rừng đặc dụng

45.900

46.039

4

Đất rừng sản xuất

168.092

171.784

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.400

1.227

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

34.652

30.351

1

Đất quốc phòng

1.533

1.619

2

Đất an ninh

677

639

3

Đất khu công nghiệp

200

100

4

Đất phát triển hạ tầng

11.898

10.024

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

51

39

 

Đất cơ sở y tế

73

57

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

532

460

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

307

137

5

Đất có di tích, danh thắng

197

190

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

110

70

7

Đất ở tại đô thị

1.040

918

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

100.699

127.620

2

Diện tích đưa vào sử dụng

74.589

47.668

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

633.115

581.980

1

Đất trồng lúa

35.570

34.526

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.950

8.417

2

Đất rừng phòng hộ

348.766

338.150

3

Đất rừng đặc dụng

41.300

37.701

4

Đất rừng sản xuất

81.452

72.322

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

670

618

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

39.544

35.387

1

Đất quốc phòng

3.887

3.294

2

Đất an ninh

61

61

3

Đất khu công nghiệp

400

200

4

Đất phát triển hạ tầng

16.300

13.177

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

64

61

 

Đất cơ sở y tế

85

59

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

474

382

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

53

28

5

Đất có di tích, danh thắng

60

44

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

58

45

7

Đất ở tại đô thị

780

698

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

234.220

289.511

2

Diện tích đưa vào sử dụng

153.478

98.187

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.076.470

1.008.333

1

Đất trồng lúa

35.600

36.351

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

10.450

9.974

2

Đất rừng phòng hộ

429.657

418.689

3

Đất rừng đặc dụng

59.000

54.778

4

Đất rừng sản xuất

277.433

247.174

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.425

2.436

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

77.038

72.096

1

Đất quốc phòng

5.054

4.546

2

Đất an ninh

599

574

3

Đất khu công nghiệp

300

150

4

Đất phát triển hạ tầng

22.709

19.698

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

115

98

 

Đất cơ sở y tế

108

96

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.055

951

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

228

161

5

Đất có di tích, danh thắng

33

33

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

337

258

7

Đất ở tại đô thị

1.395

1.207

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

263.936

337.015

2

Diện tích đưa vào sử dụng

201.496

128.417

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

363.730

359.843

1

Đất trồng lúa

27.150

28.372

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

19.000

19.156

2

Đất rừng phòng hộ

119.050

116.743

3

Đất rừng đặc dụng

43.000

37.779

4

Đất rừng sản xuất

139.996

141.249

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.057

1.869

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

73.100

67.975

1

Đất quốc phòng

4.427

4.281

2

Đất an ninh

449

449

3

Đất khu công nghiệp

1.616

700

4

Đất phát triển hạ tầng

19.506

18.373

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

118

108

 

Đất cơ sở y tế

95

78

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

789

673

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

614

381

5

Đất có di tích, danh thắng

90

89

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

189

141

7

Đất ở tại đô thị

1.684

1.496

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

24.039

33.051

2

Diện tích đưa vào sử dụng

24.741

15.729

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

724.129

709.765

1

Đất trồng lúa

31.800

31.212

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

14.800

13.544

2

Đất rừng phòng hộ

218.680

213.858

3

Đất rừng đặc dụng

49.468

49.491

4

Đất rừng sản xuất

281.789

280.118

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.169

1.156

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

39.230

34.596

1

Đất quốc phòng

1.863

1.673

2

Đất an ninh

158

140

3

Đất khu công nghiệp

500

350

4

Đất phát triển hạ tầng

17.346

14.266

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

112

105

 

Đất cơ sở y tế

108

76

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

523

483

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

251

121

5

Đất có di tích, danh thắng

785

507

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

252

162

7

Đất ở tại đô thị

1.439

1.243

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

28.129

47.127

2

Diện tích đưa vào sử dụng

52.540

33.542

 

PHỤ LỤC SỐ 06

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

627.737

628.321

1

Đất trồng lúa

33.650

33.916

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.800

4.884

2

Đất rừng phòng hộ

299.449

366.336

3

Đất rừng đặc dụng

16.964

14.600

4

Đất rừng sản xuất

217.722

159.127

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

441

441

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

31.325

29.512

1

Đất quốc phòng

1.784

1.724

2

Đất an ninh

106

102

3

Đất khu công nghiệp

200

200

4

Đất phát triển hạ tầng

13.072

11.763

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

54

50

 

Đất cơ sở y tế

69

50

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

472

423

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

187

93

5

Đất có di tích, danh thắng

136

125

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

136

102

7

Đất ở tại đô thị

1.266

1.147

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

11.724

12.953

2

Diện tích đưa vào sử dụng

3.306

2.077

 

PHỤ LỤC SỐ 07

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮK KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

425.010

420.947

1

Đất trồng lúa

19.440

19.027

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

10.140

9.539

2

Đất rừng phòng hộ

106.000

106.449

3

Đất rừng đặc dụng

26.042

24.441

4

Đất rừng sản xuất

256.008

253.207

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.040

1.040

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

27.221

25.101

1

Đất quốc phòng

4.030

4.028

2

Đất an ninh

40

33

3

Đất khu công nghiệp

254

154

4

Đất phát triển hạ tầng

8.040

6.997

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

55

53

 

Đất cơ sở y tế

62

51

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

333

300

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

108

57

5

Đất có di tích, danh thắng

650

562

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

164

111

7

Đất ở tại đô thị

907

732

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

33.710

39.893

2

Diện tích đưa vào sử dụng

17.063

10.880

 

PHỤ LỤC SỐ 08

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

527.651

529.198

1

Đất trồng lúa

25.250

25.845

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

16.500

16.798

2

Đất rừng phòng hộ

138.000

139.248

3

Đất rừng đặc dụng

48.900

48.354

4

Đất rừng sản xuất

258.818

258.551

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.024

1.992

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

52.236

48.846

1

Đất quốc phòng

2.797

2.728

2

Đất an ninh

849

809

3

Đất khu công nghiệp

250

170

4

Đất phát triển hạ tầng

22.345

21.015

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

173

168

 

Đất cơ sở y tế

109

82

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

612

580

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

405

260

5

Đất có di tích, danh thắng

200

165

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

77

57

7

Đất ở tại đô thị

946

840

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

6.846

8.688

2

Diện tích đưa vào sử dụng

4.915

3.073

 

PHỤ LỤC SỐ 09

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

507.687

473.924

1

Đất trồng lúa

23.700

23.669

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

10.830

10.662

2

Đất rừng phòng hộ

170.000

162.557

3

Đất rừng đặc dụng

46.000

45.538

4

Đất rừng sản xuất

201.701

181.173

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.488

2.313

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.500

44.586

1

Đất quốc phòng

1.726

1.658

2

Đất an ninh

85

84

3

Đất khu công nghiệp

1.550

1.300

4

Đất phát triển hạ tầng

17.536

15.619

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

123

115

 

Đất cơ sở y tế

127

103

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

652

601

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

201

117

5

Đất có di tích, danh thắng

355

268

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

288

259

7

Đất ở tại đô thị

1.040

937

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

81.202

119.879

2

Diện tích đưa vào sử dụng

107.237

68.560

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

592.849

589.757

1

Đất trồng lúa

25.850

26.577

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

19.000

18.920

2

Đất rừng phòng hộ

152.200

162.445

3

Đất rừng đặc dụng

36.500

35.764

4

Đất rừng sản xuất

280.930

273.813

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.522

1.542

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

68.051

62.212

1

Đất quốc phòng

13.966

12.020

2

Đất an ninh

377

358

3

Đất khu công nghiệp

632

439

4

Đất phát triển hạ tầng

14.630

12.630

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

125

120

 

Đất cơ sở y tế

202

118

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

718

589

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

374

210

5

Đất có di tích, danh thắng

270

183

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

108

89

7

Đất ở tại đô thị

1.395

1.233

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

27.728

36.659

2

Diện tích đưa vào sử dụng

24.475

15.544

 

PHỤ LỤC SỐ 11

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

274.572

281.336

1

Đất trồng lúa

41.000

44.167

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

31.400

31.825

2

Đất rừng phòng hộ

9.700

18.234

3

Đất rừng đặc dụng

36.300

35.324

4

Đất rừng sản xuất

132.873

126.212

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.851

4.586

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

68.426

59.233

1

Đất quốc phòng

11.336

9.910

2

Đất an ninh

712

618

3

Đất khu công nghiệp

1.170

892

4

Đất phát triển hạ tầng

17.161

15.448

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

214

187

 

Đất cơ sở y tế

153

127

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.273

1.103

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.172

543

5

Đất có di tích, danh thắng

102

101

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

317

289

7

Đất ở tại đô thị

2.366

2.122

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

10.104

12.533

2

Diện tích đưa vào sử dụng

6.191

3.762

 

PHỤ LỤC SỐ 12

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

718.093

699.770

1

Đất trồng lúa

40.680

41.265

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

22.000

21.073

2

Đất rừng phòng hộ

134.500

127.261

3

Đất rừng đặc dụng

8.300

8.297

4

Đất rừng sản xuất

453.234

448.464

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.300

1.254

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

53.377

49.883

1

Đất quốc phòng

13.636

13.286

2

Đất an ninh

81

71

3

Đất khu công nghiệp

400

207

4

Đất phát triển hạ tầng

16.126

14.432

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

81

76

 

Đất cơ sở y tế

119

82

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

537

489

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

164

142

5

Đất có di tích, danh thắng

863

847

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

275

237

7

Đất ở tại đô thị

1.478

1.309

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

60.606

82.423

2

Diện tích đưa vào sử dụng

60.447

38.630

 

PHỤ LỤC SỐ 13

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

445.226

450.582

1

Đất trồng lúa

25.000

26.590

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

19.000

19.806

2

Đất rừng phòng hộ

129.000

126.646

3

Đất rừng đặc dụng

26.000

25.712

4

Đất rừng sản xuất

232.709

235.278

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

23.772

22.588

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

130.510

113.331

1

Đất quốc phòng

7.237

6.829

2

Đất an ninh

1.596

1.583

3

Đất khu công nghiệp

9.252

3.948

4

Đất phát triển hạ tầng

21.253

19.129

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

380

373

 

Đất cơ sở y tế

126

109

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.022

860

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.461

947

5

Đất có di tích, danh thắng

5.962

5.709

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

510

482

7

Đất ở tại đô thị

7.121

6.533

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

34.499

46.322

2

Diện tích đưa vào sử dụng

31.822

19.999

 

PHỤ LỤC SỐ 14

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

266.234

268.976

1

Đất trồng lúa

66.500

68.808

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

55.000

56.148

2

Đất rừng phòng hộ

19.600

19.966

3

Đất rừng đặc dụng

13.000

13.300

4

Đất rừng sản xuất

113.439

111.246

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

6.370

6.088

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

104.309

99.905

1

Đất quốc phòng

24.484

24.443

2

Đất an ninh

536

505

3

Đất khu công nghiệp

2.004

1.702

4

Đất phát triển hạ tầng

27.947

26.348

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

323

313

 

Đất cơ sở y tế

185

126

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

972

878

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.315

774

5

Đất có di tích, danh thắng

249

218

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

325

221

7

Đất ở tại đô thị

1.491

1.366

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

13.615

15.278

2

Diện tích đưa vào sử dụng

4.354

2.691

 

PHỤ LỤC SỐ 15

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

274.562

277.294

1

Đất trồng lúa

41.800

43.478

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

28.500

28.520

2

Đất rừng phòng hộ

33.947

37.536

3

Đất rừng đặc dụng

17.300

14.995

4

Đất rừng sản xuất

118.216

119.521

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.064

5.036

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

72.238

65.710

1

Đất quốc phòng

4.605

4.231

2

Đất an ninh

1.317

1.257

3

Đất khu công nghiệp

2.256

1.635

4

Đất phát triển hạ tầng

26.376

23.531

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

792

495

 

Đất cơ sở y tế

208

132

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.127

1.021

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

950

520

5

Đất có di tích, danh thắng

279

225

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

285

220

7

Đất ở tại đô thị

2.951

2.401

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

6.543

10.339

2

Diện tích đưa vào sử dụng

10.155

6.359

 

PHỤ LỤC SỐ 16

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

151.780

164.938

1

Đất trồng lúa

92.120

102.323

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

92.000

97.434

2

Đất rừng phòng hộ

9.000

7.782

3

Đất rừng đặc dụng

13.546

12.285

4

Đất rừng sản xuất

4.161

5.509

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

10.261

10.440

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

178.830

162.783

1

Đất quốc phòng

14.477

13.498

2

Đất an ninh

787

729

3

Đất khu công nghiệp

4.255

3.255

4

Đất phát triển hạ tầng

66.597

58.714

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2.628

1.908

 

Đất cơ sở y tế

994

628

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

8.896

6.459

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.834

1.379

5

Đất có di tích, danh thắng

1.626

1.234

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

3.713

2.427

7

Đất ở tại đô thị

9.522

8.948

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

2.279

5.168

2

Diện tích đưa vào sử dụng

7.052

4.163

 

PHỤ LỤC SỐ 17

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

73.754

78.296

1

Đất trồng lúa

30.420

32.313

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

25.500

26.574

2

Đất rừng phòng hộ

6.620

5.718

3

Đất rừng đặc dụng

15.200

15.171

4

Đất rừng sản xuất

6.694

8.780

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.425

3.981

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.372

44.127

1

Đất quốc phòng

2.834

2.582

2

Đất an ninh

587

542

3

Đất khu công nghiệp

6.407

2.845

4

Đất phát triển hạ tầng

18.826

16.657

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

178

160

 

Đất cơ sở y tế

174

123

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.400

1.075

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

545

429

5

Đất có di tích, danh thắng

1.526

1.026

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

297

191

7

Đất ở tại đô thị

3.079

2.598

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

524

1.227

2

Diện tích đưa vào sử dụng

1.635

932

 

PHỤ LỤC SỐ 18

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

38.425

42.126

1

Đất trồng lúa

33.500

36.495

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

33.500

35.312

2

Đất rừng phòng hộ

33

44

3

Đất rừng đặc dụng

430

420

4

Đất rừng sản xuất

104

120

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.203

4.524

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

43.846

39.848

1

Đất quốc phòng

223

209

2

Đất an ninh

184

177

3

Đất khu công nghiệp

6.847

4.983

4

Đất phát triển hạ tầng

15.067

14.002

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

211

201

 

Đất cơ sở y tế

103

89

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

782

692

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

397

209

5

Đất có di tích, danh thắng

90

81

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

221

167

7

Đất ở tại đô thị

2.048

1.962

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

297

2

Diện tích đưa vào sử dụng

580

283

 

PHỤ LỤC SỐ 19

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

93.550

97.925

1

Đất trồng lúa

56.000

60.688

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

55.500

59.914

2

Đất rừng phòng hộ

4.505

4.639

3

Đất rừng đặc dụng

1.500

1.515

4

Đất rừng sản xuất

4.349

4.373

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

10.467

9.986

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

71.589

67.114

1

Đất quốc phòng

917

816

2

Đất an ninh

456

450

3

Đất khu công nghiệp

3.738

3.000

4

Đất phát triển hạ tầng

26.210

25.110

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

233

226

 

Đất cơ sở y tế

192

151

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.140

981

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

850

662

5

Đất có di tích, danh thắng

209

181

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

288

218

7

Đất ở tại đô thị

3.356

2.970

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

460

560

2

Diện tích đưa vào sử dụng

100

0

 

PHỤ LỤC SỐ 20

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

69.838

74.843

1

Đất trồng lúa

38.060

41.661

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

38.000

41.201

2

Đất rừng phòng hộ

12.710

12.924

3

Đất rừng đặc dụng

9.000

8.344

4

Đất rừng sản xuất

100

221

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

10.017

10.771

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

82.250

75.856

1

Đất quốc phòng

2.916

2.773

2

Đất an ninh

221

191

3

Đất khu công nghiệp

9.548

5.867

4

Đất phát triển hạ tầng

20.785

19.049

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

350

279

 

Đất cơ sở y tế

161

128

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

840

749

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

523

370

5

Đất có di tích, danh thắng

270

225

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

331

248

7

Đất ở tại đô thị

5.583

5.072

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

250

1.639

2

Diện tích đưa vào sử dụng

3.470

2.081

 

PHỤ LỤC SỐ 21

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

50.057

53.159

1

Đất trồng lúa

35.000

38.119

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

35.000

38.119

2

Đất rừng phòng hộ

0

0

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

0

0

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.399

4.593

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

42.188

38.987

1

Đất quốc phòng

239

212

2

Đất an ninh

37

36

3

Đất khu công nghiệp

3.658

2.086

4

Đất phát triển hạ tầng

17.402

16.203

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

218

213

 

Đất cơ sở y tế

142

106

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.996

1.369

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

306

225

5

Đất có di tích, danh thắng

111

92

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

210

157

7

Đất ở tại đô thị

1.493

1.384

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

358

457

2

Diện tích đưa vào sử dụng

99

0

 

PHỤ LỤC SỐ 22

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

46.699

49.916

1

Đất trồng lúa

30.590

33.219

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

30.590

32.813

2

Đất rừng phòng hộ

2.600

3.461

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

3.373

2.718

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.350

4.544

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

38.222

33.964

1

Đất quốc phòng

150

156

2

Đất an ninh

760

727

3

Đất khu công nghiệp

1.773

1.218

4

Đất phát triển hạ tầng

16.231

14.396

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

103

97

 

Đất cơ sở y tế

200

170

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

887

716

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

344

186

5

Đất có di tích, danh thắng

856

870

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

86

64

7

Đất ở tại đô thị

681

595

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.128

2.169

2

Diện tích đưa vào sử dụng

2.634

1.593

 

PHỤ LỤC SỐ 23

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

106.348

108.854

1

Đất trồng lúa

75.190

77.388

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

75.000

75.969

2

Đất rừng phòng hộ

2.590

2.349

3

Đất rừng đặc dụng

3.100

2.813

4

Đất rừng sản xuất

0

0

5

Đất làm muối

870

870

6

Đất nuôi trồng thủy sản

15.586

15.018

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

56.440

53.192

1

Đất quốc phòng

238

216

2

Đất an ninh

51

43

3

Đất khu công nghiệp

2.230

1.028

4

Đất phát triển hạ tầng

25.097

23.999

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

273

205

 

Đất cơ sở y tế

142

121

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.001

894

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

335

205

5

Đất có di tích, danh thắng

158

149

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

283

223

7

Đất ở tại đô thị

1.641

1.537

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

2.358

3.099

2

Diện tích đưa vào sử dụng

1.862

1.121

 

PHỤ LỤC SỐ 24

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

96.052

100.529

1

Đất trồng lúa

76.110

79.959

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

76.110

79.840

2

Đất rừng phòng hộ

1.550

1.499

3

Đất rừng đặc dụng

1.200

735

4

Đất rừng sản xuất

5

5

5

Đất làm muối

50

50

6

Đất nuôi trồng thủy sản

12.712

12.044

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

59.744

54.986

1

Đất quốc phòng

264

245

2

Đất an ninh

65

59

3

Đất khu công nghiệp

1.960

1.306

4

Đất phát triển hạ tầng

30.360

28.056

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

162

88

 

Đất cơ sở y tế

166

127

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.010

860

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

742

444

5

Đất có di tích, danh thắng

129

117

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

243

175

7

Đất ở tại đô thị

1.382

1.180

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.207

1.487

2

Diện tích đưa vào sử dụng

489

209

 

PHỤ LỤC SỐ 25

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

92.560

93.907

1

Đất trồng lúa

42.300

44.104

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

30.740

30.874

2

Đất rừng phòng hộ

8.760

9.508

3

Đất rừng đặc dụng

16.500

16.525

4

Đất rừng sản xuất

3.113

2.712

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

9.180

7.819

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

42.400

38.958

1

Đất quốc phòng

1.500

1.436

2

Đất an ninh

447

440

3

Đất khu công nghiệp

1.961

1.488

4

Đất phát triển hạ tầng

16.574

15.629

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

157

153

 

Đất cơ sở y tế

97

86

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

644

576

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

378

312

5

Đất có di tích, danh thắng

789

793

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

91

67

7

Đất ở tại đô thị

1.207

1.146

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

4.214

6.309

2

Diện tích đưa vào sử dụng

5.614

3.519

 

PHỤ LỤC SỐ 26

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

863.555

862.580

1

Đất trồng lúa

138.700

142.282

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

130.000

128.063

2

Đất rừng phòng hộ

180.727

180.694

3

Đất rừng đặc dụng

81.500

81.694

4

Đất rừng sản xuất

361.753

354.282

5

Đất làm muối

290

200

6

Đất nuôi trồng thủy sản

14.028

13.215

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

182.661

175.600

1

Đất quốc phòng

4.965

4.963

2

Đất an ninh

4.168

4.049

3

Đất khu công nghiệp

5.104

2.841

4

Đất phát triển hạ tầng

63.300

59.896

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

689

669

 

Đất cơ sở y tế

292

272

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

2.558

2.235

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.050

1.332

5

Đất có di tích, danh thắng

400

407

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

240

211

7

Đất ở tại đô thị

3.305

2.910

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

66.978

75.015

2

Diện tích đưa vào sử dụng

21.914

13.877

 

PHỤ LỤC SỐ 27

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.438.701

1.367.120

1

Đất trồng lúa

95.770

99.994

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

84.000

85.691

2

Đất rừng phòng hộ

392.024

361.484

3

Đất rừng đặc dụng

172.500

171.223

4

Đất rừng sản xuất

581.670

556.941

5

Đất làm muối

830

830

6

Đất nuôi trồng thủy sản

9.028

8.387

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

174.207

156.204

1

Đất quốc phòng

15.936

14.025

2

Đất an ninh

1.248

1.151

3

Đất khu công nghiệp

6.496

2.655

4

Đất phát triển hạ tầng

68.407

62.741

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

706

626

 

Đất cơ sở y tế

389

310

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

2.523

2.209

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.338

1.117

5

Đất có di tích, danh thắng

678

506

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

565

406

7

Đất ở tại đô thị

3.471

2.938

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

36.274

125.858

2

Diện tích đưa vào sử dụng

247.979

158.395

 

PHỤ LỤC SỐ 28

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

478.887

477.905

1

Đất trồng lúa

56.500

60.188

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

45.000

45.519

2

Đất rừng phòng hộ

118.223

117.143

3

Đất rừng đặc dụng

74.600

74.599

4

Đất rừng sản xuất

167.621

165.662

5

Đất làm muối

380

380

6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.486

4.931

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

100.575

94.833

1

Đất quốc phòng

5.000

4.495

2

Đất an ninh

170

170

3

Đất khu công nghiệp

4.915

1.650

4

Đất phát triển hạ tầng

40.224

38.225

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

358

353

 

Đất cơ sở y tế

192

143

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.663

1.350

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.396

987

5

Đất có di tích, danh thắng

350

279

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

302

204

7

Đất ở tại đô thị

1.775

1.563

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

20.256

26.979

2

Diện tích đưa vào sử dụng

18.343

11.620

 

PHỤ LỤC SỐ 29

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

718.795

717.786

1

Đất trồng lúa

27.950

29.294

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

23.610

24.124

2

Đất rừng phòng hộ

164.140

177.913

3

Đất rừng đặc dụng

166.737

149.997

4

Đất rừng sản xuất

310.046

308.567

5

Đất làm muối

60

60

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.065

2.953

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

75.773

67.542

1

Đất quốc phòng

5.873

5.593

2

Đất an ninh

790

782

3

Đất khu công nghiệp

2.663

1.114

4

Đất phát triển hạ tầng

27.664

24.629

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

213

208

 

Đất cơ sở y tế

102

77

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

812

730

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

554

371

5

Đất có di tích, danh thắng

1.607

1.117

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

84

74

7

Đất ở tại đô thị

1.956

1.498

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

11.958

21.197

2

Diện tích đưa vào sử dụng

25.186

15.947

 

PHỤ LỤC SỐ 30

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

397.347

391.636

1

Đất trồng lúa

24.740

26.406

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

22.000

22.146

2

Đất rừng phòng hộ

87.640

89.963

3

Đất rừng đặc dụng

66.890

66.765

4

Đất rừng sản xuất

152.013

144.985

5

Đất làm muối

10

10

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.812

3.355

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.543

50.886

1

Đất quốc phòng

2.000

1.872

2

Đất an ninh

2.356

2.248

3

Đất khu công nghiệp

2.143

1.000

4

Đất phát triển hạ tầng

20.197

17.698

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

154

150

 

Đất cơ sở y tế

97

83

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

714

626

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

464

328

5

Đất có di tích, danh thắng

155

138

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

296

207

7

Đất ở tại đô thị

2.259

1.948

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

19.092

31.461

2

Diện tích đưa vào sử dụng

33.983

21.614

 

PHỤ LỤC SỐ 31

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

385.454

384.505

1

Đất trồng lúa

29.720

30.753

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

25.000

25.595

2

Đất rừng phòng hộ

100.000

100.328

3

Đất rừng đặc dụng

87.668

84.332

4

Đất rừng sản xuất

141.508

140.216

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

8.000

7.159

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

107.323

100.412

1

Đất quốc phòng

2.550

2.360

2

Đất an ninh

1.731

1.727

3

Đất khu công nghiệp

3.969

2.118

4

Đất phát triển hạ tầng

28.500

25.914

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

204

196

 

Đất cơ sở y tế

125

103

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.162

989

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

658

377

5

Đất có di tích, danh thắng

505

489

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

271

197

7

Đất ở tại đô thị

6.086

5.437

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

10.544

18.405

2

Diện tích đưa vào sử dụng

21.433

13.572

 

PHỤ LỤC SỐ 32

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

69.994

71.979

1

Đất trồng lúa

3.250

3.707

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

3.000

3.302

2

Đất rừng phòng hộ

8.679

8.642

3

Đất rừng đặc dụng

37.474

36.623

4

Đất rừng sản xuất

11.043

12.323

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

150

150

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

58.052

55.477

1

Đất quốc phòng

14.109

11.109

2

Đất an ninh

127

127

3

Đất khu công nghiệp

1.679

1.470

4

Đất phát triển hạ tầng

6.184

5.468

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

426

299

 

Đất cơ sở y tế

152

99

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.764

1.177

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

926

494

5

Đất có di tích, danh thắng

40

40

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

180

175

7

Đất ở tại đô thị

5.056

4.534

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

497

1.087

2

Diện tích đưa vào sử dụng

1.484

894

 

PHỤ LỤC SỐ 33

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

857.627

836.580

1

Đất trồng lúa

51.000

53.435

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

39.500

40.293

2

Đất rừng phòng hộ

327.700

321.379

3

Đất rừng đặc dụng

133.780

132.169

4

Đất rừng sản xuất

258.442

253.867

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.070

4.456

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

103.390

98.295

1

Đất quốc phòng

5.390

5.262

2

Đất an ninh

2.244

2.243

3

Đất khu công nghiệp

4.409

2.971

4

Đất phát triển hạ tầng

38.639

32.372

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

225

216

 

Đất cơ sở y tế

140

130

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.302

1.073

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

920

562

5

Đất có di tích, danh thắng

400

321

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

150

121

7

Đất ở tại đô thị

3.523

3.149

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

82.820

108.962

2

Diện tích đưa vào sử dụng

72.160

46.018

 

PHỤ LỤC SỐ 34

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

430.012

420.636

1

Đất trồng lúa

39.800

41.478

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

35.500

36.187

2

Đất rừng phòng hộ

130.450

126.525

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

165.610

160.163

5

Đất làm muối

120

120

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.011

2.261

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

70.100

62.527

1

Đất quốc phòng

1.192

1.108

2

Đất an ninh

92

92

3

Đất khu công nghiệp

6.935

3.408

4

Đất phát triển hạ tầng

22.941

20.403

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

104

95

 

Đất cơ sở y tế

121

92

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

739

687

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

776

442

5

Đất có di tích, danh thắng

197

196

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

162

127

7

Đất ở tại đô thị

3.214

2.630

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

15.146

32.094

2

Diện tích đưa vào sử dụng

46.660

29.712

 

PHỤ LỤC SỐ 35

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

507.713

483.941

1

Đất trồng lúa

51.000

52.057

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

43.780

44.206

2

Đất rừng phòng hộ

192.900

178.352

3

Đất rừng đặc dụng

27.844

26.286

4

Đất rừng sản xuất

160.286

151.871

5

Đất làm muối

190

190

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.670

2.700

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

91.130

82.526

1

Đất quốc phòng

9.004

8.580

2

Đất an ninh

953

892

3

Đất khu công nghiệp

3.595

2.827

4

Đất phát triển hạ tầng

24.000

21.237

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

279

213

 

Đất cơ sở y tế

152

136

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.076

938

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

470

279

5

Đất có di tích, danh thắng

138

117

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

319

213

7

Đất ở tại đô thị

4.051

3.260

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

7.215

38.591

2

Diện tích đưa vào sử dụng

86.773

55.397

 

PHỤ LỤC SỐ 36

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

398.746

393.096

1

Đất trồng lúa

32.200

33.286

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

23.500

23.730

2

Đất rừng phòng hộ

101.100

102.020

3

Đất rừng đặc dụng

19.160

19.881

4

Đất rừng sản xuất

129.724

128.726

5

Đất làm muối

170

170

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.500

2.538

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

68.440

61.612

1

Đất quốc phòng

10.638

9.259

2

Đất an ninh

1.833

1.683

3

Đất khu công nghiệp

4.685

2.003

4

Đất phát triển hạ tầng

23.344

21.779

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

73

66

 

Đất cơ sở y tế

84

70

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

758

665

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

418

216

5

Đất có di tích, danh thắng

480

468

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

225

160

7

Đất ở tại đô thị

2.458

2.130

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

38.871

51.349

2

Diện tích đưa vào sử dụng

34.276

21.798

 

PHỤ LỤC SỐ 37

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

316.063

315.481

1

Đất trồng lúa

21.000

22.652

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

17.000

17.554

2

Đất rừng phòng hộ

104.270

102.649

3

Đất rừng đặc dụng

19.200

18.045

4

Đất rừng sản xuất

107.915

105.253

5

Đất làm muối

510

600

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.000

3.974

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

120.354

112.201

1

Đất quốc phòng

20.937

34.019

2

Đất an ninh

1.519

1.459

3

Đất khu công nghiệp

1.410

873

4

Đất phát triển hạ tầng

22.232

18.406

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

256

190

 

Đất cơ sở y tế

150

101

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

902

764

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.424

770

5

Đất có di tích, danh thắng

115

106

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

321

234

7

Đất ở tại đô thị

4.809

4.117

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

85.348

94.082

2

Diện tích đưa vào sử dụng

23.786

15.052

 

PHỤ LỤC SỐ 38

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

281.727

276.315

1

Đất trồng lúa

16.980

17.747

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

13.000

13.453

2

Đất rừng phòng hộ

115.700

114.427

3

Đất rừng đặc dụng

42.300

41.306

4

Đất rừng sản xuất

37.810

36.816

5

Đất làm muối

3.900

3.900

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.500

2.230

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

42.925

37.889

1

Đất quốc phòng

3.285

3.161

2

Đất an ninh

584

578

3

Đất khu công nghiệp

1.777

1.386

4

Đất phát triển hạ tầng

16.718

14.461

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

80

76

 

Đất cơ sở y tế

58

47

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

567

440

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

645

312

5

Đất có di tích, danh thắng

317

317

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

300

216

7

Đất ở tại đô thị

1.714

1.466

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

11.181

21.629

2

Diện tích đưa vào sử dụng

28.742

18.294

 

PHỤ LỤC SỐ 39

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

655.750

665.568

1

Đất trồng lúa

46.000

48.898

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

40.000

41.014

2

Đất rừng phòng hộ

144.017

150.187

3

Đất rừng đặc dụng

32.485

32.299

4

Đất rừng sản xuất

171.517

171.176

5

Đất làm muối

990

990

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.295

3.186

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

112.267

98.156

1

Đất quốc phòng

15.837

15.476

2

Đất an ninh

21.865

21.165

3

Đất khu công nghiệp

4.285

2.079

4

Đất phát triển hạ tầng

33.813

29.391

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

142

136

 

Đất cơ sở y tế

130

92

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

926

776

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.727

910

5

Đất có di tích, danh thắng

205

149

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

571

408

7

Đất ở tại đô thị

3.852

3.458

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

13.275

17.569

2

Diện tích đưa vào sử dụng

11.075

6.781

 

PHỤ LỤC SỐ 40

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

864.997

861.967

1

Đất trồng lúa

17.000

17.317

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

11.000

11.132

2

Đất rừng phòng hộ

208.187

195.846

3

Đất rừng đặc dụng

95.203

93.486

4

Đất rừng sản xuất

362.778

373.571

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

788

724

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

74.653

63.004

1

Đất quốc phòng

2.430

2.378

2

Đất an ninh

91

88

3

Đất khu công nghiệp

1.300

984

4

Đất phát triển hạ tầng

27.963

25.995

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

126

121

 

Đất cơ sở y tế

82

64

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

942

774

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

426

231

5

Đất có di tích, danh thắng

44

44

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

51

37

7

Đất ở tại đô thị

2.541

2.414

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

29.311

43.990

2

Diện tích đưa vào sử dụng

40.102

25.423

 

PHỤ LỤC SỐ 41

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.370.088

1.362.013

1

Đất trồng lúa

72.600

66.813

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

34.800

32.893

2

Đất rừng phòng hộ

154.500

153.353

3

Đất rừng đặc dụng

57.700

58.528

4

Đất rừng sản xuất

545.224

541.207

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.500

2.474

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

154.374

138.224

1

Đất quốc phòng

36.711

32.320

2

Đất an ninh

4.256

4.204

3

Đất khu công nghiệp

500

398

4

Đất phát triển hạ tầng

54.538

50.591

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

384

371

 

Đất cơ sở y tế

216

174

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.293

1.222

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

831

690

5

Đất có di tích, danh thắng

406

406

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

205

168

7

Đất ở tại đô thị

4.813

4.633

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

29.231

53.456

2

Diện tích đưa vào sử dụng

66.367

42.142

 

PHỤ LỤC SỐ 42

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.167.004

1.154.886

1

Đất trồng lúa

60.000

59.392

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

40.000

35.806

2

Đất rừng phòng hộ

69.350

68.914

3

Đất rừng đặc dụng

219.000

219.122

4

Đất rừng sản xuất

345.095

335.091

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.082

2.763

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

122.369

114.816

1

Đất quốc phòng

30.489

26.468

2

Đất an ninh

2.382

2.378

3

Đất khu công nghiệp

382

282

4

Đất phát triển hạ tầng

60.938

57.547

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

332

265

 

Đất cơ sở y tế

251

178

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.780

1.468

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

918

609

5

Đất có di tích, danh thắng

270

240

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

430

323

7

Đất ở tại đô thị

3.637

3.343

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

23.164

42.835

2

Diện tích đưa vào sử dụng

54.231

34.560

 

PHỤ LỤC SỐ 43

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

575.681

580.086

1

Đất trồng lúa

8.660

8.708

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.500

5.847

2

Đất rừng phòng hộ

38.562

38.201

3

Đất rừng đặc dụng

29.250

29.253

4

Đất rừng sản xuất

221.688

218.943

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.981

1.855

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

68.000

58.552

1

Đất quốc phòng

5.948

5.251

2

Đất an ninh

1.609

1.609

3

Đất khu công nghiệp

281

281

4

Đất phát triển hạ tầng

26.467

23.066

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

69

61

 

Đất cơ sở y tế

123

84

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

633

526

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

218

117

5

Đất có di tích, danh thắng

20

17

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

528

413

7

Đất ở tại đô thị

981

839

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

7.881

12.925

2

Diện tích đưa vào sử dụng

13.446

8.402

 

PHỤ LỤC SỐ 44

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

890.932

894.354

1

Đất trồng lúa

20.200

21.016

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

15.000

13.353

2

Đất rừng phòng hộ

172.800

181.182

3

Đất rừng đặc dụng

84.153

85.562

4

Đất rừng sản xuất

334.523

322.910

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

3.100

2.718

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

74.474

66.650

1

Đất quốc phòng

4.781

4.387

2

Đất an ninh

653

653

3

Đất khu công nghiệp

1.274

916

4

Đất phát triển hạ tầng

28.873

25.407

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

263

244

 

Đất cơ sở y tế

122

111

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.050

948

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.047

1.065

5

Đất có di tích, danh thắng

1.200

1.139

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

200

147

7

Đất ở tại đô thị

3.685

3.497

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

11.948

16.350

2

Diện tích đưa vào sử dụng

11.762

7.360

 

PHỤ LỤC SỐ 45

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

82.022

95.297

1

Đất trồng lúa

3.000

14.074

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

3.000

10.739

2

Đất rừng phòng hộ

32.200

32.568

3

Đất rừng đặc dụng

70

70

4

Đất rừng sản xuất

5.105

3.771

5

Đất làm muối

1.000

1.000

6

Đất nuôi trồng thủy sản

10.702

10.198

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

127.333

113.923

1

Đất quốc phòng

3.181

3.035

2

Đất an ninh

454

454

3

Đất khu công nghiệp

5.888

4.342

4

Đất phát triển hạ tầng

31.378

26.454

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2.521

2.073

 

Đất cơ sở y tế

659

473

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

8.956

5.779

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.278

1.419

5

Đất có di tích, danh thắng

130

124

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

1.286

1.043

7

Đất ở tại đô thị

24.690

21.756

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

200

335

2

Diện tích đưa vào sử dụng

435

300

 

PHỤ LỤC SỐ 46

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

590.067

600.328

1

Đất trồng lúa

8.410

8.709

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.620

1.621

2

Đất rừng phòng hộ

44.800

44.876

3

Đất rừng đặc dụng

31.300

31.356

4

Đất rừng sản xuất

102.530

101.786

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.858

1.793

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

96.587

86.193

1

Đất quốc phòng

5.168

4.765

2

Đất an ninh

1.224

1.159

3

Đất khu công nghiệp

5.244

1.607

4

Đất phát triển hạ tầng

44.149

40.857

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

323

307

 

Đất cơ sở y tế

120

109

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

925

785

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

654

349

5

Đất có di tích, danh thắng

171

164

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

362

252

7

Đất ở tại đô thị

2.541

2.086

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

500

634

2

Diện tích đưa vào sử dụng

334

200

 

PHỤ LỤC SỐ 47

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

320.605

328.619

1

Đất trồng lúa

81.000

82.125

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

58.540

57.572

2

Đất rừng phòng hộ

29.305

29.425

3

Đất rừng đặc dụng

30.797

30.951

4

Đất rừng sản xuất

10.979

11.018

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.252

2.004

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

83.362

75.264

1

Đất quốc phòng

1.548

1.452

2

Đất an ninh

946

897

3

Đất khu công nghiệp

4.503

4.003

4

Đất phát triển hạ tầng

19.684

18.467

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

349

335

 

Đất cơ sở y tế

104

69

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

729

606

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

467

266

5

Đất có di tích, danh thắng

402

402

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

81

63

7

Đất ở tại đô thị

2.834

2.274

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

85

2

Diện tích đưa vào sử dụng

88

3

 

PHỤ LỤC SỐ 48

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

179.152

189.897

1

Đất trồng lúa

6.000

6.821

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

3.000

2.300

2

Đất rừng phòng hộ

4.000

3.792

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

6.757

8.289

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

350

348

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

90.291

79.522

1

Đất quốc phòng

2.362

2.303

2

Đất an ninh

2.592

2.564

3

Đất khu công nghiệp

10.953

9.453

4

Đất phát triển hạ tầng

19.506

17.709

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

330

426

 

Đất cơ sở y tế

268

143

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.864

1.544

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.335

1.109

5

Đất có di tích, danh thắng

270

270

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

210

175

7

Đất ở tại đô thị

6.605

5.816

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

24

2

Diện tích đưa vào sử dụng

34

10

 

PHỤ LỤC SỐ 49

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

421.690

438.527

1

Đất trồng lúa

33.000

35.582

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

19.500

19.797

2

Đất rừng phòng hộ

36.507

36.468

3

Đất rừng đặc dụng

93.826

96.708

4

Đất rừng sản xuất

39.906

41.139

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

7.000

7.381

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

168.789

151.333

1

Đất quốc phòng

14.600

14.580

2

Đất an ninh

1.424

1.378

3

Đất khu công nghiệp

12.018

11.063

4

Đất phát triển hạ tầng

30.594

26.221

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1.059

1.023

 

Đất cơ sở y tế

262

194

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

2.302

1.784

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.111

875

5

Đất có di tích, danh thắng

192

157

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

432

311

7

Đất ở tại đô thị

6.329

5.521

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

245

864

2

Diện tích đưa vào sử dụng

654

35

 

PHỤ LỤC SỐ 50

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

118.295

128.098

1

Đất trồng lúa

11.400

12.793

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.040

6.034

2

Đất rừng phòng hộ

8.600

9.426

3

Đất rừng đặc dụng

16.800

16.617

4

Đất rừng sản xuất

5.590

5.726

5

Đất làm muối

800

800

6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.000

5.418

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

80.368

69.427

1

Đất quốc phòng

8.616

8.388

2

Đất an ninh

2.118

2.103

3

Đất khu công nghiệp

10.500

9.500

4

Đất phát triển hạ tầng

18.469

15.952

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

223

208

 

Đất cơ sở y tế

110

81

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

982

775

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

800

368

5

Đất có di tích, danh thắng

141

119

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

301

266

7

Đất ở tại đô thị

4.079

3.607

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

288

1.426

2

Diện tích đưa vào sử dụng

1.522

384

 

PHỤ LỤC SỐ 51

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

327.558

340.091

1

Đất trồng lúa

245.000

251.124

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

243.280

237.578

2

Đất rừng phòng hộ

5.050

3.884

3

Đất rừng đặc dụng

4.200

3.347

4

Đất rừng sản xuất

40.825

40.650

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

8.500

8.480

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

121.677

109.144

1

Đất quốc phòng

972

868

2

Đất an ninh

2.027

2.015

3

Đất khu công nghiệp

11.964

7.893

4

Đất phát triển hạ tầng

39.400

35.646

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1.123

1.115

 

Đất cơ sở y tế

103

85

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.606

1.278

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

684

447

5

Đất có di tích, danh thắng

1.430

962

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

2.161

2.033

7

Đất ở tại đô thị

4.515

4.000

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

0

2

Diện tích đưa vào sử dụng

1

1

 

PHỤ LỤC SỐ 52

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

174.514

180.284

1

Đất trồng lúa

78.000

81.984

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

78.000

81.984

2

Đất rừng phòng hộ

3.695

2.924

3

Đất rừng đặc dụng

0

41

4

Đất rừng sản xuất

6.012

5.633

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

8.232

7.812

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

73.000

64.588

1

Đất quốc phòng

718

715

2

Đất an ninh

1.606

1.601

3

Đất khu công nghiệp

2.080

1.500

4

Đất phát triển hạ tầng

21.509

19.828

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

241

129

 

Đất cơ sở y tế

88

68

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.313

943

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

671

312

5

Đất có di tích, danh thắng

36

27

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

125

88

7

Đất ở tại đô thị

1.250

1.096

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

3.316

5.958

2

Diện tích đưa vào sử dụng

6.063

3.421

 

PHỤ LỤC SỐ 53

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

173.653

175.787

1

Đất trồng lúa

33.000

35.307

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

31.000

29.016

2

Đất rừng phòng hộ

3.803

3.178

3

Đất rừng đặc dụng

2.584

2.429

4

Đất rừng sản xuất

1.446

1.002

5

Đất làm muối

1.350

1.350

6

Đất nuôi trồng thủy sản

45.000

39.127

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

62.167

59.924

1

Đất quốc phòng

1.147

1.099

2

Đất an ninh

323

286

3

Đất khu công nghiệp

1.497

828

4

Đất phát triển hạ tầng

10.964

10.033

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

106

62

 

Đất cơ sở y tế

89

66

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

727

577

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

370

198

5

Đất có di tích, danh thắng

23

17

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

85

59

7

Đất ở tại đô thị

1.050

859

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

242

351

2

Diện tích đưa vào sử dụng

166

57

 

PHỤ LỤC SỐ 54

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

175.402

178.957

1

Đất trồng lúa

91.000

94.020

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

88.000

88.217

2

Đất rừng phòng hộ

6.385

5.002

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

4.380

4.378

5

Đất làm muối

190

190

6

Đất nuôi trồng thủy sản

40.930

36.418

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

58.208

54.429

1

Đất quốc phòng

380

377

2

Đất an ninh

236

236

3

Đất khu công nghiệp

2.020

720

4

Đất phát triển hạ tầng

15.495

14.161

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

84

50

 

Đất cơ sở y tế

89

65

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

702

534

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

272

133

5

Đất có di tích, danh thắng

38

38

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

45

34

7

Đất ở tại đô thị

1.150

954

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

506

730

2

Diện tích đưa vào sử dụng

391

167

 

PHỤ LỤC SỐ 55

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

110.883

113.152

1

Đất trồng lúa

64.500

67.085

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

64.500

67.085

2

Đất rừng phòng hộ

0

0

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

0

0

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.300

1.792

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

38.798

36.426

1

Đất quốc phòng

307

309

2

Đất an ninh

48

48

3

Đất khu công nghiệp

1.345

898

4

Đất phát triển hạ tầng

10.692

9.651

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

91

62

 

Đất cơ sở y tế

102

65

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

845

629

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

247

122

5

Đất có di tích, danh thắng

21

19

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

57

44

7

Đất ở tại đô thị

1.130

957

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

103

2

Diện tích đưa vào sử dụng

140

37

 

PHỤ LỤC SỐ 56

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

265.947

268.680

1

Đất trồng lúa

220.000

222.351

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

220.000

222.351

2

Đất rừng phòng hộ

3.879

2.904

3

Đất rừng đặc dụng

9.135

8.392

4

Đất rừng sản xuất

3.501

3.407

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.500

4.341

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

71.748

69.015

1

Đất quốc phòng

292

745

2

Đất an ninh

878

850

3

Đất khu công nghiệp

1.322

915

4

Đất phát triển hạ tầng

23.875

22.404

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

161

151

 

Đất cơ sở y tế

116

98

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.282

986

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

375

200

5

Đất có di tích, danh thắng

544

477

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

130

110

7

Đất ở tại đô thị

2.500

2.303

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

0

2

Diện tích đưa vào sử dụng

0

0

 

PHỤ LỤC SỐ 57

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

283.582

288.504

1

Đất trồng lúa

250.000

253.446

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

249.000

248.904

2

Đất rừng phòng hộ

8.300

8.444

3

Đất rừng đặc dụng

1.586

1.388

4

Đất rừng sản xuất

4.830

4.609

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

7.768

6.282

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

69.286

63.837

1

Đất quốc phòng

3.554

3.107

2

Đất an ninh

255

243

3

Đất khu công nghiệp

700

489

4

Đất phát triển hạ tầng

27.526

26.271

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

168

114

 

Đất cơ sở y tế

115

94

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

758

686

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

551

294

5

Đất có di tích, danh thắng

195

146

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

170

127

7

Đất ở tại đô thị

4.700

4.279

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

798

1.325

2

Diện tích đưa vào sử dụng

966

439

 

PHỤ LỤC SỐ 58

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

559.603

565.663

1

Đất trồng lúa

365.000

370.568

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

329.000

314.813

2

Đất rừng phòng hộ

26.900

27.574

3

Đất rừng đặc dụng

38.100

38.731

4

Đất rừng sản xuất

25.778

24.825

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

45.000

38.359

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

74.675

66.700

1

Đất quốc phòng

10.607

9.087

2

Đất an ninh

2.604

2.493

3

Đất khu công nghiệp

1.501

759

4

Đất phát triển hạ tầng

23.147

21.652

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

262

250

 

Đất cơ sở y tế

107

75

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.041

878

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.011

455

5

Đất có di tích, danh thắng

70

66

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

343

265

7

Đất ở tại đô thị

4.200

3.880

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

575

2.490

2

Diện tích đưa vào sử dụng

4.836

2.921

 

PHỤ LỤC SỐ 59

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

107.895

110.565

1

Đất trồng lúa

76.230

83.163

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

76.200

83.133

2

Đất rừng phòng hộ

0

0

3

Đất rừng đặc dụng

0

0

4

Đất rừng sản xuất

229

228

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.500

1.433

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

33.000

30.197

1

Đất quốc phòng

898

903

2

Đất an ninh

118

83

3

Đất khu công nghiệp

2.514

1.797

4

Đất phát triển hạ tầng

11.760

10.458

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

376

185

 

Đất cơ sở y tế

163

104

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

2.655

1.727

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

780

325

5

Đất có di tích, danh thắng

8

8

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

151

95

7

Đất ở tại đô thị

5.850

5.171

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

132

2

Diện tích đưa vào sử dụng

197

65

 

PHỤ LỤC SỐ 60

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

134.767

136.835

1

Đất trồng lúa

77.200

79.608

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

77.200

79.597

2

Đất rừng phòng hộ

0

0

3

Đất rừng đặc dụng

2.800

2.802

4

Đất rừng sản xuất

274

896

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.000

3.484

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

25.478

23.372

1

Đất quốc phòng

145

130

2

Đất an ninh

590

587

3

Đất khu công nghiệp

900

700

4

Đất phát triển hạ tầng

10.185

9.313

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

68

53

 

Đất cơ sở y tế

82

55

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

615

461

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

170

89

5

Đất có di tích, danh thắng

39

28

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

119

76

7

Đất ở tại đô thị

1.310

1.161

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

38

2

Diện tích đưa vào sử dụng

38

0

 

PHỤ LỤC SỐ 61

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

262.064

267.324

1

Đất trồng lúa

138.000

141.866

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

138.000

140.319

2

Đất rừng phòng hộ

6.368

6.051

3

Đất rừng đặc dụng

0

103

4

Đất rừng sản xuất

5.171

5.106

5

Đất làm muối

590

590

6

Đất nuôi trồng thủy sản

64.000

60.203

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

69.100

63.371

1

Đất quốc phòng

1.173

1.054

2

Đất an ninh

244

217

3

Đất khu công nghiệp

1.154

1.154

4

Đất phát triển hạ tầng

28.458

25.883

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

352

204

 

Đất cơ sở y tế

163

111

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

827

624

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

382

181

5

Đất có di tích, danh thắng

14

13

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

199

146

7

Đất ở tại đô thị

2.390

1.970

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

468

2

Diện tích đưa vào sử dụng

952

484

 

PHỤ LỤC SỐ 62

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

218.272

220.889

1

Đất trồng lúa

83.000

80.575

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

58.910

62.143

2

Đất rừng phòng hộ

5.000

4.854

3

Đất rừng đặc dụng

700

429

4

Đất rừng sản xuất

245

222

5

Đất làm muối

2.400

2.400

6

Đất nuôi trồng thủy sản

105.000

108.924

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

28.600

58.983

1

Đất quốc phòng

1.601

1.359

2

Đất an ninh

107

85

3

Đất khu công nghiệp

765

423

4

Đất phát triển hạ tầng

11.400

10.700

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

103

99

 

Đất cơ sở y tế

66

45

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

268

253

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

284

129

5

Đất có di tích, danh thắng

140

139

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

44

36

7

Đất ở tại đô thị

2.380

1.971

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

0

0

2

Diện tích đưa vào sử dụng

0

0

 

PHỤ LỤC SỐ 63

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

459.647

461.227

1

Đất trồng lúa

96.000

105.400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

50.000

55.434

2

Đất rừng phòng hộ

25.900

26.229

3

Đất rừng đặc dụng

17.400

15.543

4

Đất rừng sản xuất

65.974

68.066

5

Đất làm muối

80

80

6

Đất nuôi trồng thủy sản

205.030

196.262

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

64.600

61.533

1

Đất quốc phòng

7.560

7.228

2

Đất an ninh

4.130

2.900

3

Đất khu công nghiệp

1.969

1.477

4

Đất phát triển hạ tầng

19.900

18.975

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

110

102

 

Đất cơ sở y tế

82

71

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

516

488

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

67

49

5

Đất có di tích, danh thắng

320

298

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

52

52

7

Đất ở tại đô thị

2.455

2.004

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

5.240

6.726

2

Diện tích đưa vào sử dụng

3.737

2.251

 

PHỤ LỤC SỐ 64

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Đơn vị hành chính

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CẢ NƯỚC

388.027

372.000

I

Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ

102.365

96.269

1

Điện Biên

1.533

1.619

2

Lai Châu

3.887

3.294

3

Sơn La

5.054

4.546

4

Hòa Bình

4.427

4.281

5

Hà Giang

1.863

1.673

6

Cao Bằng

1.784

1.724

7

Bắc Kạn

4.030

4.028

8

Tuyên Quang

2.797

2.728

9

Lào Cai

1.726

1.658

10

Yên Bái

13.966

12.020

11

Thái Nguyên

11.336

9.910

12

Lạng Sơn

13.636

13.286

13

Quảng Ninh

7.237

6.829

14

Bắc Giang

24.484

24.443

15

Phú Thọ

4.605

4.231

II

Vùng Đồng bằng sông Hồng

23.758

22.144

1

Hà Nội

14.477

13.498

2

Vĩnh Phúc

2.834

2.582

3

Bắc Ninh

223

209

4

Hải Dương

917

816

5

Hải Phòng

2.916

2.773

6

Hưng Yên

239

212

7

Hà Nam

150

156

8

Nam Định

238

216

9

Thái Bình

264

245

10

Ninh Bình

1.500

1.436

III

Vùng Bắc Trung Bộ

36.324

33.307

1

Thanh Hóa

4.965

4.963

2

Nghệ An

15.936

14.025

3

Hà Tĩnh

5.000

4.495

4

Quảng Bình

5.873

5.593

5

Quảng Trị

2.000

1.872

6

Thừa Thiên Huế

2.550

2.360

IV

Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ

80.392

87.973

1

Đà Nẵng

14.109

11.109

2

Quảng Nam

5.390

5.262

3

Quảng Ngãi

1.192

1.108

4

Bình Định

9.004

8.580

5

Phú Yên

10.638

9.259

6

Khánh Hòa

20.937

34.019

7

Ninh Thuận

3.285

3.161

8

Bình Thuận

15.837

15.476

V

Vùng Tây Nguyên

80.359

70.804

1

Kon Tum

2.430

2.378

2

Gia Lai

36.711

32.320

3

Đắk Lắk

30.489

26.468

4

Đắk Nông

5.948

5.251

5

Lâm Đồng

4.781

4.387

VI

Vùng Đông Nam Bộ

35.475

34.522

1

TP. Hồ Chí Minh

3.181

3.035

2

Bình Phước

5.168

4.765

3

Tây Ninh

1.548

1.452

4

Bình Dương

2.362

2.303

5

Đồng Nai

14.600

14.580

6

Bà Rịa-Vũng Tàu

8.616

8.388

VII

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

29.354

26.980

1

Long An

972

868

2

Tiền Giang

718

715

3

Bến Tre

1.147

1.099

4

Trà Vinh

380

377

5

Vĩnh Long

307

309

6

Đồng Tháp

292

745

7

An Giang

3.554

3.107

8

Kiên Giang

10.607

9.087

9

Cần Thơ

898

903

10

Hậu Giang

145

130

11

Sóc Trăng

1.173

1.054

12

Bạc Liêu

1.601

1.359

13

Cà Mau

7.560

7.228

Ghi chú:

- Tỉnh Đà Nẵng chuyển 30.500 ha sang đất phi nông nghiệp khác.

- Tỉnh Khánh Hòa chuyển một phần diện tích về cho thị trấn Trường Sa và các xã Song Tử Tây, Sinh Tồn.

 

PHỤ LỤC SỐ 65

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Đơn vị hành chính

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CẢ NƯỚC

81.833

78.174

I

Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ

7.643

7.283

1

Điện Biên

677

639

2

Lai Châu

61

61

3

Sơn La

599

574

4

Hòa Bình

449

449

5

Hà Giang

158

140

6

Cao Bằng

106

102

7

Bắc Kạn

40

33

8

Tuyên Quang

849

809

9

Lào Cai

85

84

10

Yên Bái

377

358

11

Thái Nguyên

712

618

12

Lạng Sơn

81

71

13

Quảng Ninh

1.596

1.583

14

Bắc Giang

536

505

15

Phú Thọ

1.317

1.257

II

Vùng Đồng bằng sông Hồng

3.595

3.394

1

Hà Nội

787

729

2

Vĩnh Phúc

587

542

3

Bắc Ninh

184

177

4

Hải Dương

456

450

5

Hải Phòng

221

191

6

Hưng Yên

37

36

7

Hà Nam

760

727

8

Nam Định

51

43

9

Thái Bình

65

59

10

Ninh Bình

447

440

III

Vùng Bắc Trung Bộ

10.463

10.127

1

Thanh Hóa

4.168

4.049

2

Nghệ An

1.248

1.151

3

Hà Tĩnh

170

170

4

Quảng Bình

790

782

5

Quảng Trị

2.356

2.248

6

Thừa Thiên Huế

1.731

1.727

IV

Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ

29.217

28.239

1

Đà Nẵng

127

127

2

Quảng Nam

2.244

2.243

3

Quảng Ngãi

92

92

4

Bình Định

953

892

5

Phú Yên

1.833

1.683

6

Khánh Hòa

1.519

1.459

7

Ninh Thuận

584

578

8

Bình Thuận

21.865

21.165

V

Vùng Tây Nguyên

8.991

8.932

1

Kon Tum

91

88

2

Gia Lai

4.256

4.204

3

Đắk Lắk

2.382

2.378

4

Đắk Nông

1.609

1.609

5

Lâm Đồng

653

653

VI

Vùng Đông Nam Bộ

8.758

8.555

1

TP. Hồ Chí Minh

454

454

2

Bình Phước

1.224

1.159

3

Tây Ninh

946

897

4

Bình Dương

2.592

2.564

5

Đồng Nai

1.424

1.378

6

Bà Rịa-Vũng Tàu

2.118

2.103

VII

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

13.166

11.644

1

Long An

2.027

2.015

2

Tiền Giang

1.606

1.601

3

Bến Tre

323

286

4

Trà Vinh

236

236

5

Vĩnh Long

48

48

6

Đồng Tháp

878

850

7

An Giang

255

243

8

Kiên Giang

2.604

2.493

9

Cần Thơ

118

83

10

Hậu Giang

590

587

11

Sóc Trăng

244

217

12

Bạc Liêu

107

85

13

Cà Mau

4.130

2.900