Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2012/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐỒNG NAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4245/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu tại tổ và tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

ĐVT: Ha

TT

Chỉ tiêu

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

I

Đất nông nghiệp

 438.527

 421.690

 

Trong đó:

 

 

1

Đất trồng lúa

 35.582

 33.000

 

Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước

 19.797

 19.500

2

Đất trồng cây lâu năm

 184.774

 174.963

3

Đất rừng phòng hộ

 36.468

 36.507

4

Đất rừng đặc dụng

 101.257

 101.257

5

Đất rừng sản xuất

 38.370

 32.475

6

Đất nuôi trồng thủy sản

 7.381

 7.000

II

Đất phi nông nghiệp

 151.333

 168.789

 

Trong đó:

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 475

 522

2

Đất quốc phòng

 14.580

 14.600

3

Đất an ninh

 1.378

 1.424

4

Đất khu công nghiệp

 11.063

 12.018

5

Đất cụm công nghiệp

 1.525

 1.799

6

Đất cho hoạt động khoáng sản

 2.805

 3.566

 

- Đất khai thác khoáng sản

 92

 104

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, vật liệu san lấp

 2.713

 3.462

7

Đất di tích danh thắng

 157

 192

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 522

 512

9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 846

 848

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 1.531

 1.737

11

Đất phát triển hạ tầng

 30.586

 36.567

 

Trong đó:

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hóa

 1.208

 1.334

 

 - Đất cơ sở y tế

 229

 353

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 1.784

 2.302

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

 875

 1.155

12

Đất ở tại đô thị

 5.521

 6.329

III

Đất chưa sử dụng

 864

 245

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 34

 653

IV

Đất đô thị

 31.576

 31.576

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 136.479

 136.479

VI

Đất khu du lịch

 2.333

 3.534

2. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp cả kỳ quy hoạch là 48.530 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 31.024 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 17.506 ha.

b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp cả kỳ quy hoạch là 12.015 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 4.001 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 8.014 ha.

3. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

a) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích nông nghiệp là 642 ha, trong đó: Giai đoạn 2011 - 2015 là 23 ha; giai đoạn 2016 - 2020 là 619 ha.

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích phi nông nghiệp là 11 ha, thuộc giai đoạn 2011 - 2015.

(Chi tiết các chỉ tiêu, diện tích, cơ cấu sử dụng đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI đính kèm).

Điều 2. Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) do UBND tỉnh trình tại kỳ họp. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý trong tổ chức thực hiện, UBND tỉnh cần tập trung vào một số giải pháp sau:

1. Quy hoạch, kế hoạch của các ngành, lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất phải bảo đảm dựa trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đã được HĐND tỉnh thông qua; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ tổng thể của cả tỉnh đến cấp huyện, cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Sau khi quy hoạch được Chính phủ xét duyệt, cần xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa nước, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

3. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; hạn chế tối đa việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào các mục đích phi nông nghiệp; khuyến khích việc cải tạo đất lúa khác sang đất chuyên trồng lúa nước.

4. Tăng cường, nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của 03 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn toàn tỉnh.

5. Trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh các chỉ tiêu quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này thì UBND tỉnh lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông qua và trình Chính phủ xét duyệt theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh rà soát chặt chẽ, hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của cấp tỉnh theo nội dung Nghị quyết này. Sau khi được Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho cấp huyện; chỉ đạo hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã theo quy định và định kỳ hàng năm có đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Đồng thời chỉ đạo các sở, ban, ngành của tỉnh và UBND cấp huyện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình lập hoặc rà soát, điều chỉnh quy hoạch ngành, lĩnh vực phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai; các tổ chức thành viên của Mặt trận trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình tham gia giám sát và tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện tốt Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các vị Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các đoàn thể;
- Chủ tịch, các phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Báo Đồng Nai, Báo LĐĐN; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Toàn tỉnh

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Đất nông nghiệp

468.504

79,31

421.690

 

421.690

71,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

38.735

8,27

33.000

 

33.000

7,83

 

Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước

20.121

51,95

19.500

 

19.500

59,09

2

Đất trồng cây lâu năm

204.047

43,55

 

174.963

174.963

41,49

3

Đất rừng phòng hộ

36.393

7,77

36.507

 

36.507

8,66

4

Đất rừng đặc dụng

101.257

21,61

93.826

7.431

101.257

24,01

5

Đất rừng sản xuất

43.919

9,37

39.906

-7.431

32.475

7,70

6

Đất nuôi trồng thủy sản

7.955

1,70

7.000

 

7.000

1,66

II

Đất phi nông nghiệp

121.321

20,54

168.789

 

168.789

28,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

323

0,27

 

522

522

0,31

2

Đất quốc phòng

14.476

11,93

14.600

 

14.600

8,65

3

Đất an ninh

1.190

0,98

1.424

 

1.424

0,84

4

Đất khu công nghiệp

9.223

7,60

12.018

 

12.018

7,12

5

Đất cụm công nghiệp

1.017

0,84

 

1.799

1.799

1,07

6

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.368

1,13

 

3.566

3.566

2,11

 

- Đất khai thác khoáng sản

58

4,27

 

104

104

2,90

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, vật liệu san lấp

1.309

95,73

 

3.462

3.462

97,10

7

Đất di tích danh thắng

93

0,08

192

 

192

0,11

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

113

0,09

432

80

512

0,30

9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

835

0,69

 

848

848

0,50

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.193

0,98

 

1.737

1.737

1,03

11

Đất phát triển hạ tầng

18.887

15,57

30.594

5.973

36.567

21,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hóa

999

5,29

1.059

275

1.334

3,65

 

 - Đất cơ sở y tế

148

0,78

262

91

353

0,97

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1.042

5,52

2.302

 

2.302

6,30

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

723

3,83

1.111

44

1.155

3,16

12

Đất ở tại đô thị

3.960

3,26

6.329

 

6.329

3,75

III

Đất chưa sử dụng

898

0,15

245

 

245

0,04

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

653

 

653

 

IV

Đất đô thị

22.817

3,86

 

31.576

31.576

5,35

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

136.479

23,10

 

136.479

136.479

23,10

VI

Đất khu du lịch

796

0,13

 

3.534

3.534

0,60

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Giai đoạn 2011 - 2015

(ha)

Giai đoạn 2016 - 2020

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

48.530

31.024

17.506

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.582

3.019

2.563

1.2

Đất trồng cây lâu năm

28.253

17.796

10.457

1.3

Đất rừng phòng hộ

203

196

7

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

5.876

4.395

1.481

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.178

790

388

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12.015

4.001

8.014

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

12.001

3.987

8.014

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

14

14

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

TT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Giai đoạn 2011 - 2015

(ha)

Giai đoạn 2016 - 2020

(ha)

I

Đất nông nghiệp

642

23

619

1

Đất trồng cây lâu năm

16

16

-

2

Đất rừng phòng hộ

 626

7

619

II

Đất phi nông nghiệp

 11

 11

 -

1

Đất phát triển hạ tầng

 11

 11

 -

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2011 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Đất nông nghiệp

 468.504

 463.345

 452.815

 448.550

 444.338

 438.527

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

 38.735

 38.133

 36.546

 36.340

 36.083

 35.582

 

Trong đó, đất chuyên trồng lúa

 20.121

 19.798

 18.843

 18.800

 18.660

 19.797

2

Đất trồng cây lâu năm

 204.047

 201.013

 194.945

 192.157

 189.091

 184.774

3

Đất rừng phòng hộ

 36.393

 36.389

 36.195

 36.194

 36.186

 36.468

4

Đất rừng đặc dụng

 101.257

 101.257

 101.257

 101.257

 101.257

 101.257

 5

Đất rừng sản xuất

 43.919

 42.998

 41.236

 40.353

 39.183

 38.370

 6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 7.955

 7.788

 7.506

 7.484

 7.411

 7.381

II

Đất phi nông nghiệp

 121.321

 126.481

 137.022

 141.295

 145.515

 151.333

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 323

 352

 383

 423

 445

 475

2

Đất quốc phòng

 14.476

 14.502

 14.699

 14.773

 14.804

 14.580

3

Đất an ninh

 1.190

 1.253

 1.296

 1.304

 1.307

 1.378

4

Đất khu công nghiệp

 9.223

 9.849

 9.849

 9.889

 10.241

 11.063

Đất cụm công nghiệp

 1.017

 1.450

 1.494

 1.461

 1.582

 1.525

6

Đất cho hoạt động khoáng sản

 1.368

 1.528

 1.635

 2.059

 2.482

 2.805

 

 - Đất khai thác khoáng sản

 58

 58

 92

 92

 92

 92

 

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, vật liệu san lấp

 1.309

 1.470

 1.543

 1.967

 2.390

 2.713

7

Đất di tích danh thắng

 93

 93

 155

 157

 157

 157

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 113

 448

 473

 486

 522

 522

9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 835

 838

 842

 845

 845

 846

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 1.193

 1.237

 1.384

 1.430

 1.449

 1.531

11

Đất phát triển hạ tầng

 18.887

 20.127

 25.130

 26.729

 28.283

 30.586

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất cơ sở văn hóa

 999

 1.052

 1.149

 1.162

 1.169

 1.208

 

 - Đất cơ sở y tế

 148

 180

 212

 215

 221

 229

 

 - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 1.042

 1.137

 1.608

 1.663

 1.703

 1.784

 

 - Đất cơ sở thể dục - thể thao

 723

 731

 748

 820

 837

 875

12

Đất ở tại đô thị

 3.960

 4.021

 4.132

 4.162

 4.176

 5.521

III

Đất chưa sử dụng

 898

 898

 887

 880

 871

 864

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 -

 -

 11

 7

 9

 7

IV

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 22.817

 22.817

 22.817

 22.817

 22.817

 31.576

V

Đất đô thị

 136.479

 136.479

 136.479

 136.479

 136.479

 136.479

VI

Đất khu du lịch

 796

 1.289

 2.139

 2.029

 2.140

 2.333

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2011 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

31.024

5.179

10.564

4.273

4.221

6.787

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất lúa nước

3.019

540

1.550

204

227

497

2

Đất trồng cây lâu năm

17.796

2.503

5.453

2.433

2.831

4.577

3

Đất rừng phòng hộ

196

5

180

2

8

2

4

Đất rừng sản xuất

4.395

753

1.407

649

598

987

5

Đất nuôi trồng thủy sản

790

191

394

30

72

104

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 4.001

 167

 377

 234

 572

 2.651

1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 3.987

 167

 364

 234

 572

 2.650

2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 14

-

 14

-

-

-

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2011 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

I

Đất nông nghiệp

23

 

 

7

9

7

1

Đất trồng cây lâu năm

16

 

 

7

9

 

2

Đất rừng phòng hộ

7

 

 

 

 

7

II

Đất phi nông nghiệp

 11

 

 11

 

 

 

1

Đất phát triển hạ tầng

 11

 

 11