Điều 16 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
Điều 16. Các tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý nước thải
1. Hiệu quả xử lý của công nghệ: Đảm bảo mức độ cần thiết làm sạch nước thải, có tính đến khả năng tự làm sạch của nguồn tiếp nhận.
2. Tiết kiệm đất xây dựng.
3. Quản lý, vận hành và bảo dưỡng phù hợp với năng lực trình độ quản lý, vận hành của địa phương.
4. Chi phí đầu tư hợp lý trong đó tính đến cả sự phụ thuộc vào công nghệ nhập khẩu.
5. Phù hợp với đặc điểm điều kiện khí hậu, địa hình, địa chất thủy văn của khu vực và khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận.
6. An toàn và thân thiện với môi trường
7. Có khả năng mở rộng về công suất hay cải thiện hiệu quả xử lý trong tương lai.
8. Đảm bảo hoạt động ổn định khi có sự thay đổi bất thường về chất lượng nước đầu vào, thời tiết và biến đổi khí hậu.
9. Mức độ phát sinh và xử lý bùn cặn.
10. Tiết kiệm năng lượng, có khả năng tái sử dụng nước thải, bùn thải sau xử lý.
Căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc áp dụng các tiêu chí lựa chọn cho phù hợp.
Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc chung quản lý thoát nước và xử lý nước thải
- Điều 4. Quy định quy chuẩn kỹ thuật về nước thải
- Điều 5. Quy hoạch thoát nước
- Điều 6. Quản lý cao độ có liên quan đến thoát nước
- Điều 7. Quy định về quản lý hoạt động thoát nước địa phương
- Điều 8. Sự tham gia của cộng đồng
- Điều 9. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thoát nước
- Điều 10. Chủ sở hữu công trình thoát nước
- Điều 11. Chủ đầu tư công trình thoát nước
- Điều 12. Kế hoạch đầu tư phát triển thoát nước
- Điều 13. Nguồn vốn đầu tư
- Điều 14. Dự án đầu tư xây dựng công trình thoát nước
- Điều 15. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ về đầu tư
- Điều 16. Các tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý nước thải
- Điều 17. Lựa chọn đơn vị thoát nước
- Điều 18. Quyền và trách nhiệm của đơn vị thoát nước
- Điều 19. Hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
- Điều 20. Quản lý hệ thống thoát nước mưa và tái sử dụng nước mưa
- Điều 21. Quản lý hệ thống hồ điều hòa
- Điều 22. Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải
- Điều 23. Quy định về xử lý nước thải phi tập trung
- Điều 24. Quản lý, sử dụng nước thải sau xử lý
- Điều 25. Quản lý bùn thải
- Điều 26. Quản lý hệ thống các điểm xả ra nguồn tiếp nhận
- Điều 27. Hợp đồng dịch vụ thoát nước
- Điều 28. Ngừng dịch vụ thoát nước
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân và hộ gia đình sử dụng dịch vụ thoát nước
- Điều 30. Đấu nối hệ thống thoát nước
- Điều 31. Yêu cầu đấu nối hệ thống thoát nước
- Điều 32. Quy định về xả nước thải tại điểm đấu nối
- Điều 33. Nội dung quy định đấu nối
- Điều 34. Hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước
- Điều 35. Thỏa thuận và miễn trừ đấu nối
- Điều 36. Chi phí dịch vụ thoát nước
- Điều 37. Nguyên tắc xác định chi phí dịch vụ thoát nước
- Điều 38. Nguyên tắc và phương pháp định giá dịch vụ thoát nước
- Điều 39. Xác định khối lượng nước thải
- Điều 40. Xác định hàm lượng chất gây ô nhiễm trong nước thải
- Điều 41. Trách nhiệm lập, thẩm quyền thẩm định và phê duyệt giá dịch vụ thoát nước
- Điều 42. Điều chỉnh giá dịch vụ thoát nước
- Điều 43. Phương thức thu, thanh toán tiền dịch vụ thoát nước
- Điều 44. Quản lý và sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước