Điều 17 Nghị định 69/2014/NĐ-CP về tập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công ty nhà nước
Điều 17. Quy định về hạn chế đầu tư và về ngành nghề kinh doanh trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty
1. Doanh nghiệp bị chi phối không được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp giữ quyền chi phối trong cùng một tập đoàn kinh tế, tổng công ty. Các doanh nghiệp bị chi phối trong cùng một tập đoàn kinh tế, tổng công ty không được góp vốn, mua cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau.
2. Việc đầu tư vốn ra ngoài của công ty mẹ hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thực hiện theo quy định của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
3. Công ty mẹ, doanh nghiệp thành viên của tập đoàn kinh tế, tổng công ty đăng ký ngành nghề kinh doanh chính và ngành nghề có liên quan theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan chịu sự giám sát của chủ sở hữu về việc đầu tư, tỷ lệ vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư vào ngành nghề kinh doanh chính và ngành nghề có liên quan. Công ty mẹ, doanh nghiệp thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty không được kinh doanh những ngành nghề không liên quan.
Đại diện chủ sở hữu nhà nước phê duyệt hoặc giao cho người đại diện theo ủy quyền tại doanh nghiệp thực hiện quyền của cổ đông, thành viên chi phối để:
- Biểu quyết thông qua quyết định việc kinh doanh ngành nghề kinh doanh chính;
- Quyết định việc điều chỉnh hoặc thay đổi đối với ngành nghề kinh doanh chính;
- Giám sát việc kinh doanh các ngành nghề có liên quan.
Nghị định 69/2014/NĐ-CP về tập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công ty nhà nước
- Số hiệu: 69/2014/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/07/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 727 đến số 728
- Ngày hiệu lực: 01/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 5. Tên và đăng ký kinh doanh
- Điều 6. Tổ chức Đảng và tổ chức chính trị - xã hội trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 7. Áp dụng pháp luật có liên quan và điều ước quốc tế
- Điều 8. Thành lập tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 9. Điều kiện thành lập tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 10. Trình tự, thủ tục thành lập tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 11. Tổ chức lại tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 12. Chấm dứt hoạt động dưới hình thức tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 13. Nguyên tắc quản lý, điều hành tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 14. Quản lý, điều hành tập đoàn kinh tế, tổng công ty thông qua công ty mẹ
- Điều 15. Trách nhiệm của công ty mẹ trong quản lý, điều hành tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 16. Quản lý, điều hành trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty thông qua hình thức đầu tư, liên kết
- Điều 17. Quy định về hạn chế đầu tư và về ngành nghề kinh doanh trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 18. Chức năng, tổ chức quản lý, hoạt động của công ty mẹ
- Điều 19. Quyền, nghĩa vụ và cơ cấu tổ chức quản lý của công ty mẹ
- Điều 20. Quyền, trách nhiệm của Hội đồng thành viên
- Điều 21. Thành viên Hội đồng thành viên
- Điều 22. Chủ tịch Hội đồng thành viên và bộ máy giúp việc Hội đồng thành viên
- Điều 23. Kiểm soát viên
- Điều 24. Tổng Giám đốc
- Điều 25. Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng và bộ máy giúp việc
- Điều 26. Mối quan hệ giữa Hội đồng thành viên với Tổng Giám đốc trong quản lý, điều hành
- Điều 27. Mối quan hệ giữa Kiểm soát viên với Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc
- Điều 28. Quan hệ phối hợp chung trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 29. Quan hệ giữa công ty mẹ và doanh nghiệp cấp II do công ty mẹ sở hữu 100% vốn điều lệ
- Điều 30. Quan hệ giữa công ty mẹ và doanh nghiệp cấp II có cổ phần, vốn góp chi phối của công ty mẹ
- Điều 31. Quan hệ giữa công ty mẹ và công ty liên kết
- Điều 32. Đơn vị trực thuộc của công ty mẹ
- Điều 33. Chức năng, tổ chức quản lý, hoạt động của công ty mẹ
- Điều 34. Quyền, nghĩa vụ, cơ cấu tổ chức quản lý của công ty mẹ, quản lý, điều hành và quan hệ trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 35. Chủ sở hữu và đại diện chủ sở hữu nhà nước tại công ty mẹ
- Điều 36. Quản lý của chủ sở hữu nhà nước đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 37. Giám sát của chủ sở hữu nhà nước đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 38. Phương thức và căn cứ quản lý, giám sát đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 39. Cơ chế công khai, minh bạch thông tin đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty