Điều 35 Nghị định 67/2023/NĐ-CP quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
Điều 35. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
1. Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong các trường hợp sau:
a) Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm có thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm về việc hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong trường hợp tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng hoặc chấm dứt hợp đồng xây dựng theo quy định của pháp luật.
Bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày chủ đầu tư có quyết định về việc tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng hoặc chấm dứt hợp đồng xây dựng theo quy định của pháp luật. Thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm được xác định căn cứ vào thời điểm tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng hoặc chấm dứt hợp đồng xây dựng theo quy định của pháp luật.
b) Các trường hợp chấm dứt khác theo quy định của pháp luật.
2. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
a) Trường hợp hợp đồng bảo hiểm chấm dứt theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày chấm dứt hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại cho bên mua bảo hiểm phần phí bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm sau khi trừ đi các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm (nếu có). Trường hợp bên mua bảo hiểm chưa đóng đủ phí bảo hiểm, bên mua bảo hiểm phải đóng bổ sung đủ phí bảo hiểm tương ứng với thời gian đã được bảo hiểm tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
b) Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và theo quy định của pháp luật.
Nghị định 67/2023/NĐ-CP quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Số hiệu: 67/2023/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/09/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1017 đến số 1018
- Ngày hiệu lực: 06/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc chung
- Điều 5. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 6. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 7. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 8. Mức phí bảo hiểm
- Điều 9. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 10. Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Điều 11. Chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và hậu quả pháp lý của việc chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
- Điều 12. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 13. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 14. Nguyên tắc quản lý, sử dụng Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 15. Nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 16. Đóng góp Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 17. Nội dung và tỷ lệ chi của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 18. Quản trị, điều hành hoạt động của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 19. Cơ cấu tổ chức, quản trị điều hành của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức, bộ máy Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 21. Công tác lập dự toán, kế toán, quyết toán của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 22. Thành lập Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 23. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 24. Số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 25. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 26. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 27. Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Điều 28. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 29. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 30. Múc thu, nộp từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy
- Điều 31. Chế độ quản lý, sử dụng nguồn thu từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- Điều 32. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 33. Số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 34. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 35. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 36. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 37. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 38. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 39. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 40. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 41. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 42. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 43. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 44. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 45. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 46. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 47. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 48. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 49. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 50. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 51. Mức phí bảo hiểm
- Điều 52. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 53. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 54. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 55. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 56. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 57. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 58. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 59. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 60. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 61. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
- Điều 62. Trách nhiệm của Bộ Công an
- Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Giao thông vận tải
- Điều 65. Trách nhiệm của Bộ Y tế
- Điều 66. Trách nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Điều 67. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 68. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 69. Trách nhiệm của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
- Điều 70. Trách nhiệm của Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia
- Điều 71. Trách nhiệm của Cơ quan Quốc gia Việt Nam thực hiện Nghị định thư số 5 về Chương trình bảo hiểm bắt buộc xe cơ giới ASEAN
- Điều 72. Trách nhiệm của Hiệp hội Vận tải ô tô Việt Nam
- Điều 73. Trách nhiệm của Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
- Điều 74. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân có cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
- Điều 75. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm