Điều 28 Nghị định 67/2023/NĐ-CP quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
Điều 28. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện xem xét, giải quyết bồi thường bảo hiểm theo quy định pháp luật về kinh doanh bảo hiểm và theo nguyên tắc sau:
1. Khi xảy ra tổn thất, bên mua bảo hiểm lập tức thông báo ngay cho doanh nghiệp bảo hiểm bằng các phương tiện thông tin liên lạc, sau đó trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày xảy ra tổn thất đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm.
2. Số tiền bồi thường bảo hiểm đối với tài sản bị thiệt hại không vượt quá số tiền bảo hiểm của tài sản đó (đã được thỏa thuận và ghi trong hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm) trừ đi mức giảm trừ bảo hiểm quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Giảm trừ tối đa 20% số tiền bồi thường bảo hiểm trong trường hợp cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ không thực hiện đầy đủ, đúng thời hạn các kiến nghị tại Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy của cơ quan Công an có thẩm quyền, dẫn đến tăng thiệt hại khi xảy ra cháy, nổ.
Nghị định 67/2023/NĐ-CP quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Số hiệu: 67/2023/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/09/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1017 đến số 1018
- Ngày hiệu lực: 06/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc chung
- Điều 5. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 6. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 7. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 8. Mức phí bảo hiểm
- Điều 9. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 10. Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Điều 11. Chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và hậu quả pháp lý của việc chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
- Điều 12. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 13. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 14. Nguyên tắc quản lý, sử dụng Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 15. Nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 16. Đóng góp Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 17. Nội dung và tỷ lệ chi của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 18. Quản trị, điều hành hoạt động của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 19. Cơ cấu tổ chức, quản trị điều hành của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức, bộ máy Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 21. Công tác lập dự toán, kế toán, quyết toán của Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 22. Thành lập Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe cơ giới
- Điều 23. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 24. Số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 25. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 26. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 27. Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Điều 28. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 29. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 30. Múc thu, nộp từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc cho hoạt động phòng cháy và chữa cháy
- Điều 31. Chế độ quản lý, sử dụng nguồn thu từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- Điều 32. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 33. Số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 34. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 35. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 36. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 37. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 38. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 39. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 40. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 41. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 42. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 43. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 44. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 45. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 46. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 47. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 48. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 49. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 50. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 51. Mức phí bảo hiểm
- Điều 52. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 53. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 54. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 55. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 56. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 57. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 58. Mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ bảo hiểm
- Điều 59. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 60. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 61. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
- Điều 62. Trách nhiệm của Bộ Công an
- Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Giao thông vận tải
- Điều 65. Trách nhiệm của Bộ Y tế
- Điều 66. Trách nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Điều 67. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 68. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 69. Trách nhiệm của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
- Điều 70. Trách nhiệm của Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia
- Điều 71. Trách nhiệm của Cơ quan Quốc gia Việt Nam thực hiện Nghị định thư số 5 về Chương trình bảo hiểm bắt buộc xe cơ giới ASEAN
- Điều 72. Trách nhiệm của Hiệp hội Vận tải ô tô Việt Nam
- Điều 73. Trách nhiệm của Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
- Điều 74. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân có cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
- Điều 75. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm