Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
1. Giấy phép được cấp lại thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng;
b) Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
2. Trình tự, thủ tục cấp lại giấy phép:
a) Trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều này: Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
b) Trường hợp quy định tại điểm b Khoản 1 Điều này: Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị và tài liệu chứng minh việc thay đổi tên chủ giấy phép trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
3. Thời hạn ghi trong giấy phép cấp lại là thời hạn còn lại của giấy phép đã cấp.
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- Điều 6. Yêu cầu chung đối với tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi
- Điều 7. Yêu cầu về các bộ phận chuyên môn nghiệp vụ của doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi
- Điều 8. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước
- Điều 9. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện cố định
- Điều 10. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác cống đầu mối, hệ thống dẫn, chuyển nước
- Điều 11. Đào tạo về quản lý, khai thác công trình thủy lợi
- Điều 12. Trách nhiệm tuân thủ yêu cầu năng lực trong khai thác công trình thủy lợi
- Điều 13. Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 14. Nguyên tắc cấp phép
- Điều 15. Căn cứ cấp phép
- Điều 16. Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, đ iều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép cho các hoạt động quy định tại Điều 13 Nghị định này
- Điều 17. Cơ quan tiếp nhận và quản lý hồ sơ, giấy phép
- Điều 18. Thời hạn của giấy phép
- Điều 19. Nội dung giấy phép
- Điều 20. Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 21. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại các Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 8, Khoản 10 Điều 13 Nghị định này
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 4 Điều 13 Nghị định này
- Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 5 Điều 13 Nghị định này
- Điều 25. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 6 Điều 13 Nghị định này
- Điều 26. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 7 Điều 13 Nghị định này
- Điều 27. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 9 Điều 13 Nghị định này
- Điều 28. Hồ sơ đề nghị gia hạn, đ iều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 29. Trình tự, thủ tục cấp gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 30. Cấp lại giấy phép
- Điều 31. Quyền của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 32. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 33. Đình chỉ hiệu lực của giấy phép
- Điều 34. Thu hồi giấy phép
- Điều 35. Kiểm tra, thanh tra