Điều 13 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
Điều 13. Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Giấy phép cấp cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, gồm:
1. Xây dựng công trình mới;
2. Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
3. Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
4. Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ;
5. Trồng cây lâu năm;
6. Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
7. Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ;
8. Nuôi trồng thủy sản;
9. Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác;
10. Xây dựng công trình ngầm.
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- Số hiệu: 67/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 14/05/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 639 đến số 640
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 6. Yêu cầu chung đối với tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi
- Điều 7. Yêu cầu về các bộ phận chuyên môn nghiệp vụ của doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi
- Điều 8. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước
- Điều 9. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện cố định
- Điều 10. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác cống đầu mối, hệ thống dẫn, chuyển nước
- Điều 11. Đào tạo về quản lý, khai thác công trình thủy lợi
- Điều 12. Trách nhiệm tuân thủ yêu cầu năng lực trong khai thác công trình thủy lợi
- Điều 13. Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 14. Nguyên tắc cấp phép
- Điều 15. Căn cứ cấp phép
- Điều 16. Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, đ iều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép cho các hoạt động quy định tại Điều 13 Nghị định này
- Điều 17. Cơ quan tiếp nhận và quản lý hồ sơ, giấy phép
- Điều 18. Thời hạn của giấy phép
- Điều 19. Nội dung giấy phép
- Điều 20. Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 21. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại các Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 8, Khoản 10 Điều 13 Nghị định này
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 4 Điều 13 Nghị định này
- Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 5 Điều 13 Nghị định này
- Điều 25. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 6 Điều 13 Nghị định này
- Điều 26. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 7 Điều 13 Nghị định này
- Điều 27. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 9 Điều 13 Nghị định này
- Điều 28. Hồ sơ đề nghị gia hạn, đ iều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 29. Trình tự, thủ tục cấp gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 30. Cấp lại giấy phép
- Điều 31. Quyền của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 32. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 33. Đình chỉ hiệu lực của giấy phép
- Điều 34. Thu hồi giấy phép
- Điều 35. Kiểm tra, thanh tra