Điều 23 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
Điều 23. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này;
2. Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
3. Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi;
4. Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải;
5. Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;
6. Đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;
7. Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- Số hiệu: 67/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 14/05/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 639 đến số 640
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 6. Yêu cầu chung đối với tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi
- Điều 7. Yêu cầu về các bộ phận chuyên môn nghiệp vụ của doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi
- Điều 8. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước
- Điều 9. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác trạm bơm điện cố định
- Điều 10. Yêu cầu về năng lực tối thiểu đối với tổ chức, cá nhân khai thác cống đầu mối, hệ thống dẫn, chuyển nước
- Điều 11. Đào tạo về quản lý, khai thác công trình thủy lợi
- Điều 12. Trách nhiệm tuân thủ yêu cầu năng lực trong khai thác công trình thủy lợi
- Điều 13. Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Điều 14. Nguyên tắc cấp phép
- Điều 15. Căn cứ cấp phép
- Điều 16. Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, đ iều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép cho các hoạt động quy định tại Điều 13 Nghị định này
- Điều 17. Cơ quan tiếp nhận và quản lý hồ sơ, giấy phép
- Điều 18. Thời hạn của giấy phép
- Điều 19. Nội dung giấy phép
- Điều 20. Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 21. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại các Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 8, Khoản 10 Điều 13 Nghị định này
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 4 Điều 13 Nghị định này
- Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 5 Điều 13 Nghị định này
- Điều 25. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 6 Điều 13 Nghị định này
- Điều 26. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 7 Điều 13 Nghị định này
- Điều 27. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 9 Điều 13 Nghị định này
- Điều 28. Hồ sơ đề nghị gia hạn, đ iều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 29. Trình tự, thủ tục cấp gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép
- Điều 30. Cấp lại giấy phép
- Điều 31. Quyền của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 32. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép
- Điều 33. Đình chỉ hiệu lực của giấy phép
- Điều 34. Thu hồi giấy phép
- Điều 35. Kiểm tra, thanh tra