Điều 20 Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Điều 20. Nội dung thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công trong dự án PPP
1. Việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công là một nội dung trong thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP.
2. Hội đồng thẩm định dự án PPP, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP có trách nhiệm lấy ý kiến cơ quan được giao thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án trong quá trình thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án.
3. Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công trong dự án PPP bao gồm đánh giá về sự phù hợp của các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Mục đích sử dụng phần vốn;
b) Tiến độ bố trí vốn trong kế hoạch hằng năm;
c) Nguồn vốn và khả năng cân đối vốn trong phạm vi tổng số vốn đầu tư công trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua và Thủ tướng Chính phủ giao cho bộ, cơ quan trung ương, địa phương trong giai đoạn trung hạn thực hiện dự án và hạn mức vốn đầu tư công trong kế hoạch đầu tư công trung hạn của giai đoạn sau theo quy định tại Luật Đầu tư công; tổng số vốn đầu tư công trong kế trung hạn nguồn ngân sách nhà nước và số tăng thu hằng năm của ngân sách nhà nước (nếu có) được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định;
d) Phần vốn phải bố trí theo tiến độ hợp đồng để thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP trong trường hợp dự án áp dụng loại hợp đồng BTL, BLT dự kiến thực hiện vượt quá phạm vi 02 kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn liên tiếp.
4. Đối với dự án PPP sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đánh giá các nội dung quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều này, căn cứ nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập.
Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
- Số hiệu: 35/2021/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 29/03/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 519 đến số 520
- Ngày hiệu lực: 29/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Lĩnh vực đầu tư, quy mô dự án PPP
- Điều 3. Lưu trữ hồ sơ trong đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 4. Đăng tải thông tin về PPP
- Điều 5. Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu về PPP
- Điều 6. Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 7. Hội đồng thẩm định nhà nước
- Điều 8. Thành lập, tổ chức hoạt động của Hội đồng thẩm định liên ngành
- Điều 9. Thành lập, tổ chức hoạt động của Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 10. Trách nhiệm, quyền hạn và nguyên tắc hoạt động của Hội đồng thẩm định liên ngành, Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 11. Trách nhiệm và quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng thẩm định liên ngành, Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 12. Trách nhiệm và quyền hạn của Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định liên ngành, Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 13. Trách nhiệm và quyền hạn của thành viên Hội đồng thẩm định liên ngành, thành viên Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 14. Nhiệm vụ của cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định liên ngành, Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
- Điều 17. Lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
- Điều 18. Thời gian và hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư dự án
- Điều 19. Thẩm quyền thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công trong dự án PPP
- Điều 20. Nội dung thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công trong dự án PPP
- Điều 21. Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 22. Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Điều 23. Dự án PPP có công trình phải thi tuyển phương án kiến trúc
- Điều 24. Lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP
- Điều 25. Khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư đối với dự án PPP
- Điều 26. Thời gian và hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 27. Phê duyệt dự án PPP
- Điều 28. Phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Điều 29. Bảo đảm cạnh tranh trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 31. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 32. Chi phí trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 33. Tổ chuyên gia
- Điều 34. Xác định hình thức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 35. Tỷ lệ giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án PPP
- Điều 36. Quy trình chi tiết lựa chọn nhà đầu tư đối với đấu thầu rộng rãi, đàm phán cạnh tranh
- Điều 37. Quy trình chi tiết chỉ định nhà đầu tư
- SƠ TUYỂN ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU RỘNG RÃI
- Điều 38. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển
- Điều 39. Thông báo mời sơ tuyển, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển; gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự sơ tuyển
- Điều 40. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự sơ tuyển và mở thầu
- Điều 41. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
- Điều 42. Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả sơ tuyển và công khai danh sách ngắn
- XÁC ĐỊNH DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC MỜI THAM GIA ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH ĐỐI VỚI DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 3 ĐIỀU 38 CỦA LUẬT PPP
- Điều 43. Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời đàm phán
- Điều 44. Thông báo mời thầu, phát hành hồ sơ mời đàm phán
- Điều 45. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự đàm phán
- Điều 46. Lựa chọn danh sách ngắn
- Điều 47. Tổ chức đàm phán cạnh tranh
- Điều 48. Tổ chức đàm phán, trao đổi về nội dung hồ sơ mời thầu đối với dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 38 của Luật PPP
- Điều 49. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 50. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 51. Mời thầu, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự thầu
- Điều 52. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, thay thế, rút hồ sơ dự thầu
- Điều 53. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 54. Nguyên tắc làm rõ hồ sơ dự thầu
- ĐỐI VỚI DỰ ÁN ÁP DỤNG ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 38 CỦA LUẬT PPP
- Điều 55. Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 56. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 57. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
- Điều 58. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 59. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- ĐỐI VỚI DỰ ÁN ÁP DỤNG ĐÀM PHÁN CẠNH TRANH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 3 ĐIỀU 38 CỦA LUẬT PPP
- Điều 60. Mở hồ sơ dự thầu
- Điều 61. Đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 62. Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 63. Công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 64. Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng
- Điều 65. Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án PPP
- CHỈ ĐỊNH NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 39 CỦA LUẬT PPP
- Điều 66. Nguyên tắc thực hiện chỉ định nhà đầu tư
- CHỈ ĐỊNH NHÀ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 39 CỦA LUẬT PPP
- Điều 67. Xác định nhà đầu tư được chỉ định
- Điều 68. Thực hiện chỉ định nhà đầu tư
- LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
- Điều 69. Trình tự thẩm định, phê duyệt phương án lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
- Điều 70. Thực hiện phương án lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
- THẨM ĐỊNH TRONG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
- Điều 71. Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời đàm phán, hồ sơ mời thầu
- Điều 72. Thẩm định kết quả sơ tuyển, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
- Điều 73. Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị
- Điều 74. Hội đồng tư vấn
- Điều 75. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 76. Xác nhận hoàn thành công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 77. Nguyên tắc, điều kiện chuyển giao, tiếp nhận công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng dự án PPP
- Điều 78. Trình tự chuyển giao, tiếp nhận công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 79. Hồ sơ đề nghị chuyển giao công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 80. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP theo đúng thời hạn thỏa thuận tại hợp đồng
- Điều 81. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP trước thời hạn
- Điều 82. Chi phí xử lý khi chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
- Điều 85. Hủy thầu, đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà đầu tư hoặc tuyên bố vô hiệu đối với các quyết định của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, bên mời thầu
- Điều 86. Cấm tham gia hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 87. Kiểm tra hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 88. Nội dung kiểm tra hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 89. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 90. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 69/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
- Điều 91. Hướng dẫn chuyển tiếp tại Luật PPP
- Điều 92. Hiệu lực thi hành
- Điều 93. Trách nhiệm thi hành