Điều 90 Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
Điều 90. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà đầu tư
1. Thời gian giải quyết kiến nghị quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 92 của Luật Đấu thầu được tính từ ngày bộ phận hành chính của người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị.
2. Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị trong trường hợp kiến nghị của nhà đầu tư không đáp ứng điều kiện nêu tại
3. Nhà đầu tư được quyền rút đơn kiến nghị trong quá trình giải quyết kiến nghị nhưng phải bằng văn bản.
4. Trong văn bản trả lời về kết quả giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư phải có kết luận về nội dung kiến nghị. Trường hợp kiến nghị của nhà đầu tư được kết luận là đúng phải nêu rõ biện pháp, cách thức và thời gian để khắc phục hậu quả (nếu có), đồng thời bộ phận thường trực giúp việc có trách nhiệm yêu cầu các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm liên đới chi trả cho nhà đầu tư có kiến nghị số tiền bằng số tiền mà nhà đầu tư có kiến nghị đã nộp cho Hội đồng tư vấn. Trường hợp kiến nghị của nhà đầu tư được kết luận là không đúng thì trong văn bản trả lời phải giải thích rõ lý do.
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- Số hiệu: 30/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 17/03/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 401 đến số 402
- Ngày hiệu lực: 05/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
- Điều 3. Ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án PPP
- Điều 4. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
- Điều 5. Thời hạn, quy trình cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
- Điều 6. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 7. Chi phí trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 8. Thời gian và chi phí trong lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án PPP nhóm C
- Điều 9. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 10. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
- Điều 11. Lập phương án sơ bộ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án đầu tư có sử dụng đất
- Điều 12. Lưu trữ thông tin trong đấu thầu
- Điều 13. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
- Điều 14. Tổ chuyên gia
- Điều 15. Quy trình chi tiết
- Điều 16. Áp dụng sơ tuyển
- Điều 17. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển
- Điều 18. Thông báo, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển
- Điều 19. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự sơ tuyển và mở thầu
- Điều 20. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
- Điều 21. Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả sơ tuyển và công khai danh sách ngắn
- Điều 22. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 23. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 24. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 26. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 27. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 28. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 29. Mời thầu
- Điều 30. Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu
- Điều 31. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu
- Điều 32. Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 33. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 34. Làm rõ hồ sơ dự thầu
- Điều 35. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch
- Điều 36. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 37. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 38. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 39. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 40. Đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 41. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 45. Quy trình chi tiết
- Điều 46. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 47. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 48. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 49. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 50. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 51. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 52. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 53. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 54. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 55. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 57. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 58. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 59. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 62. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 63. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 64. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 65. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 66. Đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 67. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 68. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 69. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 70. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 71. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 72. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 73. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 74. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Điều 75. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 76. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 77. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 78. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 79. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 80. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Điều 81. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 82. Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
- Điều 83. Thẩm định kết quả sơ tuyển, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 84. Trách nhiệm của Bộ trưởng; Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 85. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Điều 86. Trách nhiệm của đơn vị thẩm định
- Điều 87. Xử lý tình huống trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 88. Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị
- Điều 89. Hội đồng tư vấn
- Điều 90. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 91. Các hình thức xử lý vi phạm
- Điều 92. Hình thức cấm tham gia quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 93. Hủy, đình chỉ, không công nhận kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 94. Bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về đấu thầu