Điều 46 Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
1. Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:
a) Quyết định phê duyệt đề xuất dự án; hồ sơ dự án và các tài liệu liên quan;
b) Kết quả sơ tuyển (nếu có);
c) Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt;
d) Các quy định của pháp luật và chính sách của Nhà nước có liên quan.
2. Nội dung hồ sơ mời thầu:
a) Hồ sơ mời thầu không được nêu bất cứ điều kiện nào nhằm hạn chế sự tham gia của nhà đầu tư hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà đầu tư gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng;
b) Hồ sơ mời thầu được lập phải có đầy đủ các thông tin để nhà đầu tư lập hồ sơ dự thầu, bao gồm các nội dung cơ bản sau đây:
- Thông tin chung về dự án bao gồm nội dung và phạm vi dự án, mô tả cụ thể đầu ra của dự án, các dịch vụ được cung cấp khi dự án hoàn thành;
- Chỉ dẫn đối với nhà đầu tư bao gồm thủ tục đấu thầu và bảng dữ liệu đấu thầu;
- Yêu cầu về dự án theo đề xuất dự án được phê duyệt, bao gồm:
Yêu cầu về kỹ thuật: Các tiêu chuẩn thực hiện dự án, yêu cầu về chất lượng, công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp; mô tả chi tiết các yêu cầu kỹ thuật và các chỉ tiêu kỹ thuật được sử dụng trong đánh giá hồ sơ dự thầu, các yêu cầu về môi trường và an toàn;
Yêu cầu về tài chính - thương mại: Phương án tổ chức đầu tư, kinh doanh; phương án tài chính (tổng vốn đầu tư, cơ cấu vốn và phương án huy động vốn; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (nếu có); các khoản chi; nguồn thu, giá, phí hàng hóa, dịch vụ; thời gian thu hồi vốn, lợi nhuận); yêu cầu cụ thể về phân bổ rủi ro;
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm đối với trường hợp không áp dụng sơ tuyển (trường hợp áp dụng sơ tuyển không cần quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư song cần yêu cầu nhà đầu tư cập nhật thông tin về năng lực, kinh nghiệm của mình); kỹ thuật; tài chính - thương mại và phương pháp đánh giá các nội dung này;
- Các biểu mẫu dự thầu;
- Loại hợp đồng dự án, điều kiện của hợp đồng và dự thảo hợp đồng.
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- Số hiệu: 30/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 17/03/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 401 đến số 402
- Ngày hiệu lực: 05/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
- Điều 3. Ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án PPP
- Điều 4. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
- Điều 5. Thời hạn, quy trình cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
- Điều 6. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 7. Chi phí trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 8. Thời gian và chi phí trong lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án PPP nhóm C
- Điều 9. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 10. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
- Điều 11. Lập phương án sơ bộ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án đầu tư có sử dụng đất
- Điều 12. Lưu trữ thông tin trong đấu thầu
- Điều 13. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
- Điều 14. Tổ chuyên gia
- Điều 15. Quy trình chi tiết
- Điều 16. Áp dụng sơ tuyển
- Điều 17. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển
- Điều 18. Thông báo, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển
- Điều 19. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự sơ tuyển và mở thầu
- Điều 20. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
- Điều 21. Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả sơ tuyển và công khai danh sách ngắn
- Điều 22. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 23. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 24. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 26. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 27. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 28. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 29. Mời thầu
- Điều 30. Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu
- Điều 31. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu
- Điều 32. Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 33. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 34. Làm rõ hồ sơ dự thầu
- Điều 35. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch
- Điều 36. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 37. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 38. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 39. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 40. Đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 41. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 45. Quy trình chi tiết
- Điều 46. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 47. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 48. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 49. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 50. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 51. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 52. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 53. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 54. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 55. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 57. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 58. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 59. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Điều 62. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 63. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 64. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 65. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
- Điều 66. Đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 67. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 68. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 69. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 70. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 71. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 72. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 73. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 74. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Điều 75. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 76. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 77. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 78. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng
- Điều 79. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 80. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Điều 81. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Điều 82. Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
- Điều 83. Thẩm định kết quả sơ tuyển, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 84. Trách nhiệm của Bộ trưởng; Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 85. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Điều 86. Trách nhiệm của đơn vị thẩm định
- Điều 87. Xử lý tình huống trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 88. Điều kiện để xem xét, giải quyết kiến nghị
- Điều 89. Hội đồng tư vấn
- Điều 90. Giải quyết kiến nghị đối với lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 91. Các hình thức xử lý vi phạm
- Điều 92. Hình thức cấm tham gia quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 93. Hủy, đình chỉ, không công nhận kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 94. Bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về đấu thầu