Điều 11 Nghị định 27/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình
Điều 11. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
1. Báo trước 15 ngày khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này.
2. Báo trước ít nhất 03 ngày khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong các trường hợp sau đây:
a) Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc theo hợp đồng lao động;
b) Không được trả lương đầy đủ hoặc trả lương không đúng kỳ hạn theo hợp đồng lao động, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác;
c) Không được bố trí chỗ ăn, ở sạch sẽ, hợp vệ sinh theo hợp đồng lao động;
d) Bị ốm đau, tai nạn không thể tiếp tục làm việc.
3. Không phải báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp sau đây:
a) Bị người sử dụng lao động hoặc thành viên trong hộ gia đình ngược đãi, xúc phạm danh dự, nhân phẩm, quấy rối tình dục, dùng vũ lực hoặc cưỡng bức lao động;
b) Khi phát hiện thấy điều kiện làm việc có khả năng, nguy cơ gây tai nạn, đe dọa an toàn, sức khỏe của bản thân, đã báo cho người sử dụng lao động biết mà chưa được khắc phục;
c) Do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà người lao động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động.
Nghị định 27/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình
- Số hiệu: 27/2014/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/04/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 453 đến số 454
- Ngày hiệu lực: 25/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Người ký kết hợp đồng lao động
- Điều 5. Ký kết hợp đồng lao động
- Điều 6. Cung cấp thông tin trước khi ký kết hợp đồng lao động
- Điều 7. Nội dung của hợp đồng lao động
- Điều 8. Thử việc
- Điều 9. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
- Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
- Điều 11. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
- Điều 12. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
- Điều 13. Trách nhiệm của người sử dụng lao động và người lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động
- Điều 14. Học văn hóa, học nghề của người lao động
- Điều 15. Tiền lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương
- Điều 16. Tiền lương ngừng việc
- Điều 17. Khấu trừ tiền lương
- Điều 18. Tiền thưởng
- Điều 19. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Điều 20. Trách nhiệm của người sử dụng lao động khi người lao động bị ốm, bị bệnh
- Điều 21. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động sống cùng gia đình người sử dụng lao động
- Điều 22. Nghỉ hằng tuần
- Điều 23. Nghỉ hằng năm, nghỉ lễ, tết