Điều 34 Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 34. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
1. Các bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất nộp hồ sơ góp vốn tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất.
2. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thẩm tra hồ sơ, xác nhận cho trường hợp được góp vốn vào Phần II (phần ghi của cơ quan nhà nước) của Tờ khai góp vốn; nếu không được góp vốn thì trả lại hồ sơ và thông báo cho đương sự biết lý do.
3. Sau khi có xác nhận được góp vốn của ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn các bên góp vốn hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.
Trường hợp có phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì pháp nhân mới đó phải đăng ký quyền sử dụng đất và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Trường hợp không làm phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì đất đó vẫn thuộc quyền sử dụng của bên góp vốn. Bên góp vốn phải đăng ký việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó.
Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Số hiệu: 17/1999/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 29/03/1999
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 17
- Ngày hiệu lực: 13/04/1999
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Việc uỷ quyền thực hiện các quyền của người sử dụng đất
- Điều 3. Giấy tờ để thực hiện quyền của người sử dụng đất
- Điều 4. Mục đích và thời hạn sử dụng đất khi thực hiện các quyền
- Điều 5. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 6. Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 7. Trình tự thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 8. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 9. Điều kiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
- Điều 10. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 11. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 12. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế
- Điều 13. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 14. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 15. Điều kiện cho thuê đất
- Điều 16. Điều kiện cho thuê lại đất
- Điều 17. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 18. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 19. Điều kiện cho thuê đất, cho thuê lại đất của tổ chức kinh tế
- Điều 20. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 21. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 22. Người được để thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 23. Trình tự thực hiện việc thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 24. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 25. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 26. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 27. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 28. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 29. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 32. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 33. Hồ sơ góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 34. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 35. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 36. Hồ sơ góp vốn
- Điều 37. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất với tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 38. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất để liên doanh với tổ chức, cá nhân nước ngoài