Mục 1 Chương 3 Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
MỤC 1: ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Điều 8. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
1. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp để trồng rừng được chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có một trong các điều kiện sau đây:
a) Chuyển đến nơi cư trú khác để sinh sống hoặc sản xuất kinh doanh;
b) Chuyển sang làm nghề khác;
c) Không còn hoặc không có khả năng trực tiếp lao động.
2. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ở, đất chuyên dùng được chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi chuyển đi nơi khác hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất đó.
3. Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất mà đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc đã trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất là 05 năm thì được chuyển nhượng quyền sử dụng đất thuê.
Điều 9. Điều kiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp phải có các điều kiện sau đây:
1. Có nhu cầu sử dụng đất;
2. Chưa có đất hoặc đang sử dụng đất dưới hạn mức theo quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất lúa nước thì người nhận chuyển nhượng phải là hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
Đối với hộ gia đình nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vượt hạn mức thì diện tích đất vượt hạn mức đó phải chuyển sang thuê đất theo quy định tại điểm 1 khoản 5 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai.
Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm:
1. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định này;
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc chứng thực của ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn);
3. Sơ đồ thửa đất (trích lục bản đồ thửa đất hoặc trích đo trên thực địa);
4. Chứng từ nộp tiền thuê đất.
Điều 11. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó.
2. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào mục 1 Phần II (phần ghi của cơ quan nhà nước) của Bản hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho những trường hợp đủ điều kiện chuyển nhượng và gửi hồ sơ cho Phòng Địa chính quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; nếu không được chuyển nhượng thì trả lại hồ sơ và thông báo cho đương sự biết lý do.
3. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Địa chính xem xét hồ sơ, ghi nội dung thẩm tra vào mục 2 Phần II (phần ghi của cơ quan nhà nước) của Bản hợp đồng chuyển nhượng và trình ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
4. Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Phòng Địa chính trình, ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoàn thành việc xác nhận được chuyển nhượng vào mục 2 Phần II (phần ghi của cơ quan nhà nước) của Bản hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
5. Sau khi được ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh xác nhận được chuyển nhượng, Phòng Địa chính thông báo cho bên chuyển nhượng nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất và bên nhận chuyển nhượng nộp lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
6. Sau khi các bên đã nộp xong thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ, Phòng Địa chính vào sổ theo dõi biến động đất đai và trả hồ sơ cho các bên. Bên nhận chuyển nhượng được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Số hiệu: 17/1999/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 29/03/1999
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 17
- Ngày hiệu lực: 13/04/1999
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Việc uỷ quyền thực hiện các quyền của người sử dụng đất
- Điều 3. Giấy tờ để thực hiện quyền của người sử dụng đất
- Điều 4. Mục đích và thời hạn sử dụng đất khi thực hiện các quyền
- Điều 5. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 6. Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 7. Trình tự thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 8. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 9. Điều kiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
- Điều 10. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 11. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 12. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế
- Điều 13. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 14. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 15. Điều kiện cho thuê đất
- Điều 16. Điều kiện cho thuê lại đất
- Điều 17. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 18. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 19. Điều kiện cho thuê đất, cho thuê lại đất của tổ chức kinh tế
- Điều 20. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 21. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 22. Người được để thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 23. Trình tự thực hiện việc thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 24. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 25. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 26. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 27. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 28. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 29. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 32. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 33. Hồ sơ góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 34. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 35. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 36. Hồ sơ góp vốn
- Điều 37. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất với tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 38. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất để liên doanh với tổ chức, cá nhân nước ngoài