Điều 23 Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Điều 23. Trình tự thực hiện việc thừa kế quyền sử dụng đất
1. Người được thừa kế quyền sử dụng đất nộp bản di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế hoặc bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật kèm theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó.
Trường hợp người được thừa kế quyền sử dụng đất là người duy nhất được hưởng thừa kế thì mang giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được thừa kế đến ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kê khai đăng ký quyền sử dụng đất.
2. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này, ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thẩm tra hồ sơ, xác nhận quyền thừa kế quyền sử dụng đất và đăng ký vào sổ địa chính.
Nghị định 17/1999/NĐ-CP về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Số hiệu: 17/1999/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 29/03/1999
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 17
- Ngày hiệu lực: 13/04/1999
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Việc uỷ quyền thực hiện các quyền của người sử dụng đất
- Điều 3. Giấy tờ để thực hiện quyền của người sử dụng đất
- Điều 4. Mục đích và thời hạn sử dụng đất khi thực hiện các quyền
- Điều 5. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 6. Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 7. Trình tự thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất
- Điều 8. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 9. Điều kiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
- Điều 10. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 11. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 12. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế
- Điều 13. Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 14. Trình tự thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 15. Điều kiện cho thuê đất
- Điều 16. Điều kiện cho thuê lại đất
- Điều 17. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 18. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 19. Điều kiện cho thuê đất, cho thuê lại đất của tổ chức kinh tế
- Điều 20. Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất
- Điều 21. Trình tự thực hiện việc cho thuê đất, cho thuê lại đất
- Điều 22. Người được để thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 23. Trình tự thực hiện việc thừa kế quyền sử dụng đất
- Điều 24. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 25. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 26. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 27. Điều kiện thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 28. Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 29. Trình tự thực hiện việc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 32. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 33. Hồ sơ góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 34. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 35. Điều kiện góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Điều 36. Hồ sơ góp vốn
- Điều 37. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất với tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 38. Trình tự thực hiện việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất để liên doanh với tổ chức, cá nhân nước ngoài
