Điều 7 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Điều 7. Nội dung phần thuyết minh của Dự án đầu tư xây dựng công trình
1. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư; đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh; tính cạnh tranh của sản phẩm; tác động xã hội đối với địa phương, khu vực (nếu có); hình thức đầu tư xây dựng công trình; địa điểm xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác.
2. Mô tả về quy mô và diện tích xây dựng công trình, các hạng mục công trình thuộc dự án; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.
3. Các giải pháp thực hiện bao gồm:
a) Phương án chung về giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật nếu có;
b) Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình trong đô thị và công trình có yêu cầu kiến trúc;
c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;
d) Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án.
4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng cháy, chữa cháy và các yêu cầu về an ninh, quốc phòng.
5. Tổng mức đầu tư của dự án; khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng cấp vốn theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính, hiệu quả xã hội của dự án.
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Số hiệu: 12/2009/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 12/02/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 131 đến số 132
- Ngày hiệu lực: 02/04/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi áp dụng
- Điều 2. Phân loại dự án và quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 3. Chủ đầu tư xây dựng công trình
- Điều 4. Giám sát, đánh giá đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 5. Lập Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) và xin phép đầu tư
- Điều 6. Lập Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)
- Điều 7. Nội dung phần thuyết minh của Dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 8. Nội dung thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 9. Hồ sơ trình thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 10. Thẩm quyền thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 11. Nội dung thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 12. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình
- Điều 13. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
- Điều 14. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
- Điều 15. Thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
- Điều 16. Các bước thiết kế xây dựng công trình
- Điều 17. Hồ sơ thiết kế, dự toán xây dựng công trình
- Điều 18. Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
- Điều 19. Giấy phép xây dựng công trình
- Điều 20. Hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị
- Điều 21. Hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
- Điều 22. Tiếp nhận hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng
- Điều 23. Thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng
- Điều 24. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
- Điều 25. Trách nhiệm của cơ quan cấp Giấy phép xây dựng
- Điều 26. Gia hạn Giấy phép xây dựng
- Điều 27. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
- Điều 28. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình
- Điều 29. Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình
- Điều 30. Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng
- Điều 31. Quản lý môi trường xây dựng
- Điều 32. Phá dỡ công trình xây dựng
- Điều 33. Các hình thức quản lý dự án
- Điều 34. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và Ban Quản lý dự án trong trường hợp chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án
- Điều 35. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và tư vấn quản lý dự án trong trường hợp chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án
- Điều 36. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân
- Điều 37. Chứng chỉ hành nghề
- Điều 38. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
- Điều 39. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
- Điều 40. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 41. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án
- Điều 42. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án
- Điều 43. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dự án
- Điều 44. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án
- Điều 45. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sát xây dựng
- Điều 46. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng
- Điều 47. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình
- Điều 48. Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế xây dựng công trình
- Điều 49. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thiết kế xây dựng công trình
- Điều 50. Điều kiện năng lực của chủ trì thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và tổ chức tư vấn khi thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
- Điều 51. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 52. Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường
- Điều 53. Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng khi thi công xây dựng công trình
- Điều 54. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 55. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 56. Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam