Điều 1 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
1. Nghị định này quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP), gồm: sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng; định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng; thanh toán và quyết toán hợp đồng xây dựng, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư xây dựng; quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư, quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu tư vấn trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (gọi tắt là ODA), vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế; thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đã được ký kết; quy định tại Nghị định này và pháp luật về quản lý sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Số hiệu: 10/2021/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/02/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 319 đến số 320
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 4. Xác định, thẩm định, phê duyệt sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 5. Nội dung tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 6. Xác định tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 7. Thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 8. Phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 9. Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 10. Thẩm định, phê duyệt chi phí chuẩn bị dự án
- Điều 11. Nội dung dự toán xây dựng công trình
- Điều 12. Xác định dự toán xây dựng công trình
- Điều 13. Thẩm tra, thẩm định dự toán xây dựng công trình
- Điều 14. Phê duyệt dự toán xây dựng công trình
- Điều 15. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
- Điều 16. Quy định chung về dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 17. Xác định dự toán gói thầu
- Điều 18. Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu
- Điều 19. Giá gói thầu xây dựng
- Điều 20. Hệ thống định mức xây dựng
- Điều 21. Xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình
- Điều 22. Rà soát, cập nhật hệ thống định mức xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành
- Điều 23. Kinh phí rà soát, cập nhật và xây dựng, điều chỉnh định mức xây dựng
- Điều 24. Giá xây dựng công trình
- Điều 25. Suất vốn đầu tư xây dựng
- Điều 26. Quản lý giá xây dựng công trình, suất vốn đầu tư xây dựng
- Điều 27. Chỉ số giá xây dựng
- Điều 28. Hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
- Điều 29. Quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu
- Điều 30. Chi phí quản lý dự án
- Điều 31. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Điều 32. Chi phí thuê tư vấn nước ngoài
- Điều 33. Thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng
- Điều 34. Thanh toán vốn đầu tư xây dựng
- Điều 35. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng
- Điều 36. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư
- Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư
- Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn thực hiện công việc về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng