- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Luật việc làm 2013
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 16/2014/TT-BGTVT về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Xây dựng 2014
- 8Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 9Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 11Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 49/2015/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 21Thông tư 89/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Luật Dược 2016
- 23Luật Đầu tư 2020
- 24Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 25Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 26Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 27Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 28Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 29Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 30Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 31Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 32Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 33Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 34Thông tư 42/2018/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 35Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 36Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 37Thông tư 22/2019/TT-BTTTT quy định về tiêu chí, chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 38Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 39Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 40Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 41Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Thủy sản 2017
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/KH-UBND | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 08 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính, sẵn sàng cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 nhằm tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp trong quá trình nộp hồ sơ thủ tục hành chính, tiết kiệm chi phí, thời gian đi lại; đồng thời, giúp người dân, doanh nghiệp có thể theo dõi tình hình, tiến độ giải quyết hồ sơ, hạn chế phát sinh tiêu cực, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh, phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh.
- Phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quá trình chỉ đạo, triển khai; xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện, trách nhiệm của từng đơn vị trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng dịch vụ công trực tuyến trong phạm vi toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Rà soát 100% thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã để lập danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (có phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
- Ban hành danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; hoàn thành triển khai, cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh và đưa vào sử dụng hiệu quả.
- Tăng cường tuyên truyền và quảng bá cho người dân, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích trong sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt, nhằm phát huy hiệu quả việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Rà soát và lập danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn Tỉnh.
2. Chuẩn hoá quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; đồng thời tích hợp, liên thông, chia sẻ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Tỉnh trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
3. Triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; triển khai thanh toán trực tuyến trên nền tảng Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán Quốc gia (PayGov);
4. Tăng cường tuyên truyền cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích cũng như cách thức sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt. Chú trọng đổi mới nội dung và hình thức tuyên truyền phù hợp với từng đối tượng sử dụng.
5. Thông qua Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp thực hiện công khai, tuyên truyền, hướng dẫn và vận động người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nhằm từng bước thay đổi thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến thay cho hình thức nộp hồ sơ trực tiếp.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh
- Hướng dẫn, đôn đốc việc tái cấu trúc và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, đảm bảo việc xây dựng quy trình điện tử để triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 và danh mục dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở, ban, ngành tỉnh cung cấp, đề xuất.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 và danh mục dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở, ban, ngành tỉnh cung cấp, đề xuất.
- Chủ trì thực hiện kiểm tra, chạy thử, xác định các dịch vụ công trực tuyến đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công mức độ 4 theo quy định; kịp thời cập nhật danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh khi có sự thay đổi.
- Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Tỉnh đảm bảo các yêu cầu về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định. Thường xuyên cập nhật, nâng cấp Cổng Dịch vụ công của tỉnh đảm bảo khả năng thuận tiện cho người dân, doanh nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và vận hành thông suốt. Triển khai giải pháp nâng cấp ứng dụng Cổng Dịch vụ công Tỉnh trên nền tảng di động (hệ điều hành Android và iOS).
- Triển khai dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; tích hợp, cấu hình thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán quốc gia (PayGov);
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân và doanh nghiệp.
- Định kỳ hàng tháng: Báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính (trực tuyến và trực tiếp) trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử Tỉnh; báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến về Bộ Thông tin và Truyền thông qua Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tại địa chỉ https://dti.gov.vn.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
- Các sở, ban, ngành tỉnh thường xuyên, kịp thời rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 khi có thay đổi về thủ tục hành chính. Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh chuẩn hoá quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho triển khai, cung cấp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; thường xuyên cập nhật danh mục khi có thay đổi về thủ tục hành chính của ngành.
- Chủ động bố trí trang thiết bị, nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Sẵn sàng tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo lộ trình Kế hoạch và quy định về giải quyết thủ tục hành chính.
- Tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp hiểu rõ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ nộp trực tuyến và lợi ích, hiệu quả của hình thức trực tuyến mang lại khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã ban hành tại Kế hoạch này; nghiên cứu các mô hình hay, đổi mới sáng tạo trong việc tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, nhằm giúp cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến phát huy hiệu quả thiết thực; hỗ trợ người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thay cho phương thức nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp.
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quá trình chỉ đạo, triển khai, xác định cụ thể nhiệm vụ, giải pháp, trách nhiệm trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.
Trong quá trình triển khai, thực hiện Kế hoạch này, các đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo, kiến nghị các khó khăn, vướng mắc về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | STT | Mã dịch vụ công | Tên thủ tục | Cấp thực hiện | Mức độ |
| A |
| CẤP TỈNH |
|
|
| I |
| SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 | 1 | 1.000181.000.00.00.H20 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Cấp tỉnh | mức 4 |
2 | 2 | 1.000270.000.00.00.H20 | Chuyển trường đối với học sinh THPT | Cấp tỉnh | mức 4 |
3 | 3 | 1.000280.000.00.00.H20 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Cấp tỉnh | mức 4 |
4 | 4 | 1.000288.000.00.00.H20 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Cấp tỉnh | mức 4 |
5 | 5 | 1.000691.000.00.00.H20 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Cấp tỉnh | mức 4 |
6 | 6 | 1.000711.000.00.00.H20 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
7 | 7 | 1.000711.000.00.00.H20 | Cấp chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Cấp tỉnh | mức 4 |
8 | 8 | 1.000713.000.00.00.H20 | Cấp chứng nhận Trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
9 | 9 | 1.000729.000.00.00.H20 | Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện | Cấp tỉnh | mức 4 |
10 | 10 | 1.000744.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | mức 4 |
11 | 11 | 2.001805.000.00.00.H20 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Cấp tỉnh | mức 4 |
12 | 12 | 1.004712.000.00.00.H20 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Cấp tỉnh | mức 4 |
13 | 13 | 1.004988.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
14 | 14 | 1.004991.000.00.00.H20 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Cấp tỉnh | mức 4 |
15 | 15 | 1.004999.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Cấp tỉnh | mức 4 |
16 | 16 | 1.005008.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
17 | 17 | 1.005015.000.00.00.H20 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Cấp tỉnh | mức 4 |
18 | 18 | 1.005025.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
19 | 19 | 1.005036.000.00.00.H20 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Cấp tỉnh | mức 4 |
20 | 20 | 1.005043.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Cấp tỉnh | mức 4 |
21 | 21 | 1.005049.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
22 | 22 | 1.005053.000.00.00.H20 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Cấp tỉnh | mức 4 |
23 | 23 | 1.005057.000.00.00.H20 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | mức 4 |
24 | 24 | 1.005061.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Cấp tỉnh | mức 4 |
25 | 25 | 1.005062.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
26 | 26 | 2.001985.000.00.00.H20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Cấp tỉnh | mức 4 |
27 | 27 | 1.005065.000.00.00.H20 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | mức 4 |
28 | 28 | 2.001987.000.00.00.H20 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
29 | 29 | 1.005067.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
30 | 30 | 1.004999.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Cấp tỉnh | mức 4 |
31 | 31 | 1.005074.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
32 | 32 | 1.005195.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Cấp tỉnh | mức 4 |
33 | 33 | 1.005359.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Cấp tỉnh | mức 4 |
34 | 34 | 1.005466.000.00.00.H20 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Cấp tỉnh | mức 4 |
35 | 35 |
| Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Cấp tỉnh | mức 4 |
36 | 36 | 1.004991.000.00.00.H20 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Cấp tỉnh | mức 4 |
37 | 37 |
| Công nhận Trường học đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp | Cấp tỉnh | mức 4 |
38 | 38 |
| Công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
39 | 39 | 1.005092.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (riêng đối với cấp THCS từ 2005 trở về trước) | Cấp tỉnh | mức 4 |
40 | 40 | 2.001914.000.00.00.H20 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo |
|
|
41 | 41 |
| Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân-Nhà giáo ưu tú | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực tuyển sinh, thi tuyển |
|
|
42 | 42 | 1.005095.000.00.00.H20 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | mức 4 |
43 | 43 | 1.005098.000.00.00.H20 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp tỉnh | mức 4 |
44 | 44 | 1.009394.000.00.00.H20 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Cấp tỉnh | mức 4 |
| II |
| SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Cấp mã số quan hệ ngân sách |
|
|
45 | 1 | 2.002206.000.00.00.H20 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
| III |
| SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
| Tổ chức bộ máy |
|
|
46 | 1 |
| Thành lập cơ quan hành chính | Cấp Tỉnh | mức 4 |
47 | 2 |
| Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính | Cấp Tỉnh | mức 4 |
48 | 3 | 2.001946.000.00.00.H20 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Tỉnh | mức 4 |
49 | 4 | 2.001941.000.00.00.H20 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Tỉnh | mức 4 |
50 | 5 |
| Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | Cấp Tỉnh | mức 4 |
51 | 6 | 1.003735.000.00.00.H20 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp Tỉnh | mức 4 |
52 | 7 |
| Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành | Cấp Tỉnh | mức 4 |
53 | 8 |
| Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Quản lý nhà nước về Hội |
|
|
54 | 9 | 1.003841.000.00.00.H20 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
55 | 10 | 1.003807.000.00.00.H20 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Cấp Tỉnh | mức 4 |
56 | 11 | 1.003783.000.00.00.H20 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Cấp Tỉnh | mức 4 |
57 | 12 | 1.003732.000.00.00.H20 | Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Cấp Tỉnh | mức 4 |
58 | 13 | 1.003827.000.00.00.H20 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Cấp Tỉnh | mức 4 |
59 | 14 | 1.003757.000.00.00.H20 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Cấp Tỉnh | mức 4 |
60 | 15 | 1.003900.000.00.00.H20 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
61 | 16 | 2.001567.000.00.00.H20 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
62 | 17 | 1.003621.000.00.00.H20 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
63 | 18 | 1.003950.000.00.00.H20 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Cấp Tỉnh | mức 4 |
64 | 19 | 1.003879.000.00.00.H20 | Đổi tên quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
65 | 20 | 1.003822.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
66 | 21 | 2.001590.000.00.00.H20 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
67 | 22 | 1.003916.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
68 | 23 | 1.003920.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Thi đua, khen thưởng |
|
|
69 | 24 | 2.000437.000.00.00.H20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Cấp Tỉnh | mức 4 |
70 | 25 | 2.000418.000.00.00.H20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | mức 4 | |
71 | 26 | 1.000681.000.00.00.H20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | mức 4 | |
72 | 27 | 2.000449.000.00.00.H20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | mức 4 | |
73 | 28 | 2.000287.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | mức 4 | |
74 | 29 | 1.000898.000.00.00.H20 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | mức 4 | |
75 | 30 | 2.000422.000.00.00.H20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | mức 4 | |
|
|
| Văn thư lưu trữ |
|
|
76 | 31 | 1.003649.000.00.00.H20 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Cấp Tỉnh | mức 4 |
77 | 32 | 2.001540.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | mức 4 | |
|
|
| Tôn giáo |
|
|
78 | 33 | 1.001854.000.00.00.H20 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Cấp Tỉnh | mức 4 |
79 | 34 | 1.000780.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Cấp Tỉnh | mức 4 |
80 | 35 | 1.000654.000.00.00.H20 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | mức 4 |
81 | 36 | 1.000535.000.00.00.H20 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | mức 4 |
82 | 37 | 1.001628.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
83 | 38 | 1.001642.000.00.00.H20 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Cấp Tỉnh | mức 4 |
84 | 39 | 1.001640.000.00.00.H20 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | mức 4 |
85 | 40 | 1.001637.000.00.00.H20 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
86 | 41 | 1.001626.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
| IV |
| SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
| Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
|
|
87 | 1 | 1.005210.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Cấp Tỉnh | mức 4 |
88 | 2 | 1.001735.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái | Cấp Tỉnh | mức 4 |
89 | 3 | 1.001765.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực đường bộ |
|
|
90 | 4 |
| Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
91 | 5 | 1.001061.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 |
| V |
| SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
92 | 1 | 2.000535.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
93 | 2 | 2.000142.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Cấp tỉnh | mức 4 |
94 | 3 | 2.000207.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Cấp tỉnh | mức 4 |
95 | 4 | 2.000196.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
96 | 5 | 1.000425.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
97 | 6 | 2.000180.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
98 | 7 | 2.000387.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
99 | 8 | 2.000376.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
100 | 9 | 2.000371.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
101 | 10 | 2.000163.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
102 | 11 | 1.000444.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
103 | 12 | 2.000211.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
104 | 8 | 2.000626.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp tỉnh | mức 4 |
105 | 9 | 2.000204.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp tỉnh | mức 4 |
106 | 10 | 2.000622.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Cấp tỉnh | mức 4 |
107 | 11 | 2.001646.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp tỉnh | mức 4 |
108 | 12 | 2.001636.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp tỉnh | mức 4 |
109 | 13 | 2.001630.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Cấp tỉnh | mức 4 |
110 | 14 | 2.001624.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
111 | 15 | 2.001619.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
112 | 16 | 2.000636.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
113 | 17 | 2.000674.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
114 | 18 | 2.000666.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
115 | 19 | 2.000664.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
116 | 20 | 2.000673.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
117 | 21 | 2.000669.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
118 | 22 | 2.000672.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
119 | 23 | 2.000648.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
120 | 24 | 2.000645.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
121 | 25 | 2.000647.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Cấp tỉnh | mức 4 |
122 | 26 | 2.000459.000.00.00.H20 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
123 | 27 | 2.000191.000.00.00.H20 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
124 | 28 | 2.000309.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
125 | 29 | 2.000131.000.00.00.H20 | Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
126 | 30 | 2.000001.000.00.00.H20 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
127 | 31 | 2.000004.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
128 | 32 | 2.000002.000.00.00.H20 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
129 | 33 | 2.000033.000.00.00.H20 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Cấp tỉnh | mức 4 |
130 | 34 | 2.001474.000.00.00.H20 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
131 | 35 | 2.000063.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
132 | 36 | 2.000327.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
133 | 37 | 2.000347.000.00.00.H20 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
134 | 38 | 2.000450.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
135 | 39 | 2.000314.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Điện |
|
|
136 | 40 | 2.000643.000.00.00.H20 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Cấp tỉnh | mức 4 |
137 | 41 | 2.000543.000.00.00.H20 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | mức 4 |
138 | 42 | 2.001617.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Cấp tỉnh | mức 4 |
139 | 43 | 2.001249.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Cấp tỉnh | mức 4 |
140 | 44 | 2.001535.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Cấp tỉnh | mức 4 |
| VI |
| SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
| Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
|
141 | 1 | 2.000635.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
|
142 | 2 | 2.000908.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
|
143 | 3 | 1.000404.000.00.00.H20 | Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) |
|
|
144 | 4 | 2.000488.000.00.00.H20 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 |
145 | 5 | 2.000505.000.00.00.H20 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Cấp Tỉnh | mức 4 |
146 | 6 | 2.001417.000.00.00.H20 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Công chứng (Bộ Tư pháp) |
|
|
147 | 7 | 1.001125.000.00.00.H20 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp Tỉnh | mức 4 |
148 | 8 | 1.001153.000.00.00.H20 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Cấp Tỉnh | mức 4 |
149 | 9 | 1.001450.000.00.00.H20 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Cấp Tỉnh | mức 4 |
150 | 10 | 2.000775.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Cấp Tỉnh | mức 4 |
151 | 11 | 2.000778.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Luật sư (Bộ Tư pháp) |
|
|
152 | 12 | 1.002153.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Cấp Tỉnh | mức 4 |
| VII |
| SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm |
|
|
153 | 1 | 2.000205.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
154 | 2 | 2.000192.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
155 | 3 |
| Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
156 | 4 | 1.000105.000.00.00.H20 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
157 | 5 | 1.000479.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
158 | 6 | 1.000464.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
159 | 7 | 1.000448.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
160 | 8 | 1.000436.000.00.00.H20 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
161 | 9 | 1.000414.000.00.00.H20 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
162 | 10 | 1.001865.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Cấp tỉnh | mức 4 |
163 | 11 | 1.001853.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Cấp tỉnh | mức 4 |
164 | 12 | 1.001823.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Cấp tỉnh | mức 4 |
165 | 13 | 1.001881.000.00.00.H20 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
166 | 15 | 2.001955.000.00.00.H20 | Đăng ký nội quy lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
167 | 16 | 1.000459.000.00.00.H20 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
168 | 17 |
| Đăng ký hợp đồng cá nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
169 | 18 |
| Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Cấp tỉnh | mức 4 |
170 | 19 | 2.000219.000.00.00.H20 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
171 | 20 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Cấp tỉnh | mức 4 |
172 | 21 |
| Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Cấp tỉnh | mức 4 |
173 | 22 | 2.000134.000.00.00.H20 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
174 | 23 | 2.000113.000.00.00.H20 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) | Cấp tỉnh | mức 4 |
175 | 24 | 2.000111.000.00.00.H20 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
176 | 25 | 2.000141.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
177 | 26 | 1.000669.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
178 | 27 | 2.000056.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
179 | 28 | 2.000062.000.00.00.H20 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
180 | 29 | 2.000051.000.00.00.H20 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
181 | 30 | 1.000243.000.00.00.H20 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
182 | 31 | 2.000099.000.00.00.H20 | Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | mức 4 |
183 | 32 | 1.000031.000.00.00.H20 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
184 | 33 | 2.000189.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Cấp tỉnh | mức 4 |
185 | 34 | 1.000389.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Cấp tỉnh | mức 4 |
186 | 35 | 1.000154.000.00.00.H20 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | Cấp tỉnh | mức 4 |
187 | 36 | 1.000167.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Cấp tỉnh | mức 4 |
188 | 37 | 1.000160.000.00.00.H20 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
189 | 38 | 1.000138.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
190 | 39 | 1.000602.000.00.00.H20 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
191 | 40 | 1.000234.000.00.00.H20 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
192 | 41 | 1.000266.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
193 | 42 | 1.000584.000.00.00.H20 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Người có công |
|
|
194 | 43 | 2.000978.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Cấp tỉnh | mức 4 |
195 | 44 | 1.004967.000.00.00.H20 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
196 | 45 | 1.002382.000.00.00.H20 | Giám định vết thương còn sót | Cấp tỉnh | mức 4 |
197 | 46 | 1.002393.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Cấp tỉnh | mức 4 |
198 | 47 | 1.002449.000.00.00.H20 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Cấp tỉnh | mức 4 |
199 | 48 | 1.002487.000.00.00.H20 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đi) | Cấp tỉnh | mức 4 |
200 | 49 | 1.003159.000.00.00.H20 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | Cấp tỉnh | mức 4 |
201 | 50 | 1.002720.000.00.00.H20 | Giải quyết hồ sơ đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | Cấp tỉnh | mức 4 |
202 | 51 | 1.003025.000.00.00.H20 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
203 | 52 | 2.000025.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
204 | 53 | 2.000027.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
205 | 54 | 2.000032.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
206 | 55 | 2.000036.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
207 | 56 | 1.000091.000.00.00.H20 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
| VII |
| SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
208 | 1 | 1.004493.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
209 | 2 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Cấp tỉnh | mức 4 |
210 | 3 |
| Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
211 | 4 | 1.004346.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
212 | 5 |
| Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | Cấp tỉnh | mức 4 |
213 | 6 | 1.004363.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
214 | 7 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Cấp tỉnh | mức 4 |
215 | 8 |
| Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
|
|
216 | 9 | 2.001241.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
217 | 10 | 2.001064.000.00.00.H20 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
218 | 11 | 1.004918.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Cấp tỉnh | mức 4 |
219 | 12 | 1.004918.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Cấp tỉnh | mức 4 |
220 | 13 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Cấp tỉnh | mức 4 |
221 | 14 | 1.004913.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Cấp tỉnh | mức 4 |
222 | 15 | 1.004680.000.00.00.H20 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Cấp tỉnh | mức 4 |
223 | 16 | 1.004656.000.00.00.H20 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Cấp tỉnh | mức 4 |
224 | 17 |
| Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực | Cấp tỉnh | mức 4 |
225 | 18 | 1.004692.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Cấp tỉnh | mức 4 |
226 | 19 |
| Cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Cấp tỉnh | mức 4 |
227 | 20 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
228 | 21 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp tỉnh | mức 4 |
229 | 22 |
| Giấy lại chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Cấp tỉnh | mức 4 |
230 | 23 | 1.004684.000.00.00.H20 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm 06 hải lý) | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý khai thác |
|
|
231 | 24 | 1.004359.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
232 | 25 | 1.003650.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 |
233 | 26 | 1.003634.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 |
234 | 27 | 1.003681.000.00.00.H20 | Xóa đăng ký tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 |
235 | 28 |
| Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 |
236 | 29 | 1.003586.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
|
|
237 | 30 | 2.001241.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Thủy lợi |
|
|
238 | 31 |
| Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
| VIII |
| SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
239 | 1 |
| Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
240 | 2 |
| Thủ tục giao quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học và phát triển công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
241 | 3 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | Cấp tỉnh | mức 4 |
242 | 4 | 2.001525.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh | mức 4 |
243 | 5 | 2.000112.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
244 | 6 |
| Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Cấp tỉnh | mức 4 |
245 | 7 | 2.002144.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Cấp tỉnh | mức 4 |
246 | 8 | 1.005360.000.00.00.H20 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ | Cấp tỉnh | mức 4 |
247 | 9 | 2.000228.000.00.00.H20 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KHCN | Cấp tỉnh | mức 4 |
248 | 10 | 1.004473.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
249 | 11 | 1.004460.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
250 | 12 | 1.004467.000.00.00.H20 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
251 | 13 | 1.001786.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | Cấp tỉnh | mức 4 |
252 | 14 | 1.001693.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh | Cấp tỉnh | mức 4 |
253 | 15 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Cấp tỉnh | mức 4 |
254 | 16 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Cấp tỉnh | mức 4 |
255 | 17 |
| Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
256 | 18 | 1.003542.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân |
|
|
257 | 19 | 2.002131.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
258 | 20 |
| Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ | Cấp tỉnh | mức 4 |
259 | 21 | 2.000086.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
260 | 22 | 2.000081.000.00.00.H20 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
261 | 23 | 1.000184.000.00.00.H20 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
262 | 24 | 2.000069.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
263 | 25 | 2.000065.000.00.00.H20 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
264 | 26 |
| Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền ) | Cấp tỉnh | mức 4 |
265 | 27 | 2.001269.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Cấp tỉnh | mức 4 |
266 | 28 | 2.001259.000.00.00.H20 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Cấp tỉnh | mức 4 |
267 | 29 |
| Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
268 | 30 |
| Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
269 | 31 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
270 | 32 | 2.000212.000.00.00.H20 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Cấp tỉnh | mức 4 |
271 | 33 | 1.000449.000.00.00.H20 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Cấp tỉnh | mức 4 |
272 | 34 | 1.000438.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Cấp tỉnh | mức 4 |
273 | 35 | 2.001209.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Cấp tỉnh | mức 4 |
274 | 36 | 2.001207.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Cấp tỉnh | mức 4 |
275 | 37 | 2.001277.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định | Cấp tỉnh | mức 4 |
276 | 38 | 2.001268.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân | Cấp tỉnh | mức 4 |
277 | 39 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Cấp tỉnh | mức 4 |
| IX |
| SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
278 | 1 | 1.003748.000.00.00.H20 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Cấp tỉnh | mức 4 |
279 | 2 | 1.003709.000.00.00.H20 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
280 | 3 | 1.003773.000.00.00.H20 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
281 | 4 | 1.003787.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Cấp tỉnh | mức 4 |
282 | 5 | 1.003800.000.00.00.H20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
283 | 6 | 2.000655.000.00.00.H20 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cấp tỉnh | mức 4 |
284 | 7 | 1.004471.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Cấp tỉnh | mức 4 |
285 | 8 | 1.001846.000.00.00.H20 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Cấp tỉnh | mức 4 |
286 | 9 | 1001866.000.00.00.H20 | Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Cấp tỉnh | mức 4 |
287 | 10 | 1.000562.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | Cấp tỉnh | mức 4 |
288 | 11 | 1.000511.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
289 | 12 | 1.004532.000.00.00.H20 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
290 | 13 | 1.003613.000.00.00.H20 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
291 | 14 | 1.003006.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
292 | 15 | 1.003029.000.00.00.H20 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Cấp tỉnh | mức 4 |
293 | 16 | 1.003039.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Cấp tỉnh | mức 4 |
294 | 17 | 2.000985.000.00.00.H20 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
295 | 18 | 1.002425.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
296 | 19 | 1.003348.000.00.00.H20 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cấp tỉnh | mức 4 |
297 | 20 | 1.003332.000.00.00.H20 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cấp tỉnh | mức 4 |
298 | 21 | 1.003108.000.00.00.H20 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
| |
299 | 22 | 1.002944.000.00.00.H20 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
300 | 23 | 1.002467.000.00.00.H20 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Dự phòng |
|
|
301 | 24 | 2.000997.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Cấp tỉnh | mức 4 |
| X |
| SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
302 | 1 |
| Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Cấp tỉnh | mức 4 |
303 | 2 |
| Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Cấp tỉnh | mức 4 |
304 | 3 |
| Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Cấp tỉnh | mức 4 |
305 | 4 | 1.004650.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Cấp tỉnh | mức 4 |
306 | 5 | 1.004645.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Cấp tỉnh | mức 4 |
307 | 6 | 1.004723.000.00.00.H20 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Cấp tỉnh | mức 4 |
308 | 7 | 1.003035.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Cấp tỉnh | mức 4 |
309 | 8 | 1.003784.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cấp tỉnh | mức 4 |
310 | 9 | 1.003743.000.00.00.H20 | Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Cấp tỉnh | mức 4 |
311 | 10 | 1.001704.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Cấp tỉnh | mức 4 |
312 | 11 | 1.001671.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Văn hóa Di sản |
|
|
313 | 12 | 1.003738.000.00.00.H20 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | Cấp tỉnh | mức 4 |
314 | 13 | 1.001106.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
315 | 14 | 1.003901.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cấp tỉnh | mức 4 |
316 | 15 | 1.003676.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Cấp tỉnh | mức 4 |
317 | 16 | 1.003635.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. | Cấp tỉnh | mức 4 |
318 | 17 |
| Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. | Cấp tỉnh | mức 4 |
319 | 18 | 2.001631.000.00.00.H20 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | Cấp tỉnh | mức 4 |
320 | 19 | 2.001613.000.00.00.H20 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Cấp tỉnh | mức 4 |
321 | 20 | 2.001613.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Cấp tỉnh | mức 4 |
322 | 21 | 1.001123.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cấp tỉnh | mức 4 |
323 | 22 | 1.001822.000.00.00.H20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cấp tỉnh | mức 4 |
324 | 23 | 1.002003.000.00.00.H20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cấp tỉnh | mức 4 |
325 | 24 | 2.001641.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Gia đình |
|
|
326 | 25 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
327 | 26 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
328 | 27 | 1.000919.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
329 | 28 | 1.000817.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
330 | 29 | 1.001420.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
331 | 30 | 1.001407.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Cấp tỉnh | mức 4 |
332 | 31 | 1.000379.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
333 | 32 | 1.000104.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
334 | 33 | 1.003310.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
335 | 34 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. | Cấp tỉnh | mức 4 |
336 | 35 | 1.000983.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | Cấp tỉnh | mức 4 |
337 | 36 | 1.000953.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Cấp tỉnh | mức 4 |
338 | 37 | 1.000936.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl | Cấp tỉnh | mức 4 |
339 | 38 | 1.000920.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Cấp tỉnh | mức 4 |
340 | 39 | 1.001195.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. | Cấp tỉnh | mức 4 |
341 | 40 | 1.000904.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Cấp tỉnh | mức 4 |
342 | 41 | 1.000883.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. | Cấp tỉnh | mức 4 |
343 | 42 | 1.000863.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker. | Cấp tỉnh | mức 4 |
344 | 43 | 1.000847.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Cấp tỉnh | mức 4 |
345 | 44 | 1.000830.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Cấp tỉnh | mức 4 |
346 | 45 | 1.000814.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. | Cấp tỉnh | mức 4 |
347 | 46 | 1.000644.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. | Cấp tỉnh | mức 4 |
348 | 47 | 1.000842.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Cấp tỉnh | mức 4 |
349 | 48 | 1.005163.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Cấp tỉnh | mức 4 |
350 | 49 | 2.002188.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Cấp tỉnh | mức 4 |
351 | 50 | 1.000594.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. | Cấp tỉnh | mức 4 |
352 | 51 | 1.000560.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. | Cấp tỉnh | mức 4 |
353 | 52 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam. | Cấp tỉnh | mức 4 |
354 | 53 | 1.001213.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. | Cấp tỉnh | mức 4 |
355 | 54 | 1.000518.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. | Cấp tỉnh | mức 4 |
356 | 55 | 1.000501.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. | Cấp tỉnh | mức 4 |
357 | 56 | 1.000485.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Cấp tỉnh | mức 4 |
358 | 57 | 1.005357.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Cấp tỉnh | mức 4 |
359 | 58 | 1.001801.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Cấp tỉnh | mức 4 |
360 | 59 | 1.001500.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Cấp tỉnh | mức 4 |
361 | 60 | 1.005162.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Cấp tỉnh | mức 4 |
362 | 61 | 1.001517.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Cấp tỉnh | mức 4 |
363 | 62 | 1.001527.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Du lịch |
|
|
364 | 63 | 2.001622.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
365 | 64 | 1.004628.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Cấp tỉnh | mức 4 |
366 | 65 | 1.004623.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
367 | 66 | 1.001432.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Cấp tỉnh | mức 4 |
368 | 67 | 1.004614.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Cấp tỉnh | mức 4 |
369 | 68 | 1.001440.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | Cấp tỉnh | mức 4 |
370 | 69 | 1.003490.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
371 | 70 | 1.004528.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Cấp tỉnh | mức 4 |
372 | 71 | 1.004580.000.00.00.H20 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cấp tỉnh | mức 4 |
| XI |
| SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực đất đai |
|
|
373 | 1 | 1.001923.000.00.00.H20 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Cấp tỉnh | mức 4 |
374 | 2 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Cấp tỉnh | mức 4 |
375 | 3 |
| Cấp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
376 | 4 |
| Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Cấp tỉnh | mức 4 |
377 | 5 |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Cấp tỉnh | mức 4 |
378 | 6 |
| Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Cấp tỉnh | mức 4 |
379 | 7 | 1.004249.000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Cấp tỉnh | mức 4 |
380 | 8 | 1.004356.000.00.00.H20 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Cấp tỉnh | mức 4 |
381 | 9 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
382 | 10 | 1.004258.000.00.00.H20 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
383 | 11 | 1.004148.000.00.00.H20 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Cấp tỉnh | mức 4 |
384 | 12 |
| Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Cấp tỉnh | mức 4 |
385 | 13 |
| Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Cấp tỉnh | mức 4 |
386 | 14 | 1.008682.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Cấp tỉnh | mức 4 |
387 | 15 |
| Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Cấp tỉnh | mức 4 |
388 | 16 |
| Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Cấp tỉnh | mức 4 |
389 | 17 |
| Cấp lại giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
390 | 18 |
| Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp tỉnh | mức 4 |
391 | 19 | 1.004228.000.00.00.H20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp tỉnh | mức 4 |
392 | 20 | 1.004223.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp tỉnh | mức 4 |
393 | 21 | 1.004211.000.00.00.H20 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp tỉnh | mức 4 |
394 | 22 | 1.004167.000.00.00.H20 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm | Cấp tỉnh | mức 4 |
395 | 23 | 1.004152.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Cấp tỉnh | mức 4 |
396 | 24 | 1.004140.000.00.00.H20 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Cấp tỉnh | mức 4 |
397 | 25 | 1.004122.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Cấp tỉnh | mức 4 |
398 | 26 | 2.001738.000.00.00.H20 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Cấp tỉnh | mức 4 |
399 | 27 | 1.004253.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Cấp tỉnh | mức 4 |
400 | 28 | 1.000824.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
401 | 29 |
| Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
402 | 30 | 1.000778.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
403 | 31 | 2.001781.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
404 | 32 | 1.004345.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
405 | 33 | 2.001777.000.00.00.H20 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
406 | 34 | 1.004367.000.00.00.H20 | Hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
407 | 35 | 1.004481.000.00.00.H20 | Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
408 | 36 | 1.005408.000.00.00.H20 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
409 | 37 | 2.001814.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
410 | 38 | 2.001787.000.00.00.H20 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
411 | 39 | 1.004446.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
412 | 40 | 2.001783.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
413 | 41 | 1.004135.000.00.00.H20 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
414 | 42 | 1.004343.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
415 | 43 |
| Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | Cấp tỉnh | mức 4 |
416 | 44 | 1.004446.000.00.00.H20 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
| XII |
| SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
417 | 1 | 1.004637.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | cấp tỉnh | mức 4 |
418 | 2 | 2.001171.000.00.00.H20 | Cho phép họp báo | cấp tỉnh | mức 4 |
419 | 3 | 2.001173.000.00.00.H20 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | cấp tỉnh | mức 4 |
420 | 4 | 1.003888.000.00.00.H20 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | cấp tỉnh | mức 4 |
421 | 5 | 1.004640.000.00.00.H20 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
422 | 6 | 1.004470.000.00.00.H20 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | cấp tỉnh | mức 4 |
423 | 7 | 1.003659.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bưu chính | cấp tỉnh | mức 4 |
424 | 8 | 1.005442.000.00.00.H20 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | cấp tỉnh | mức 4 |
425 | 9 | 1.003687.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | cấp tỉnh | mức 4 |
426 | 10 | 1.003633.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | cấp tỉnh | mức 4 |
427 | 11 | 1.004379.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
428 | 12 | 2.001098.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | cấp tỉnh | mức 4 |
429 | 13 | 2.001087.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | cấp tỉnh | mức 4 |
430 | 14 | 1.005452.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | cấp tỉnh | mức 4 |
431 | 15 | 2.001091.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | cấp tỉnh | mức 4 |
432 | 16 | 2.001684.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | cấp tỉnh | mức 4 |
433 | 17 | 2.001681.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | cấp tỉnh | mức 4 |
434 | 18 | 1.000073.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | cấp tỉnh | mức 4 |
435 | 19 | 2.001666.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | cấp tỉnh | mức 4 |
436 | 20 | 1.000067.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | cấp tỉnh | mức 4 |
437 | 21 | 2.001885.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng | cấp tỉnh | mức 4 |
438 | 22 | 2.001884.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp tỉnh | mức 4 |
439 | 23 | 2.001880.000.00.00.H20 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp tỉnh | mức 4 |
440 | 24 | 2.001786.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp tỉnh | mức 4 |
441 | 25 | 2.001765.000.00.00.H20 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | cấp tỉnh | mức 4 |
442 | 26 | 1.003384.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | cấp tỉnh | mức 4 |
443 | 27 | 2.001766.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Xuất bản, in và phát hành |
|
|
444 | 28 |
| Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
445 | 29 | 1.003114.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
446 | 30 | 2.001744.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | cấp tỉnh | mức 4 |
447 | 31 | 1.003729.000.00.00.H20 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
448 | 32 | 1.004375.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | cấp tỉnh | mức 4 |
449 | 33 | 1.004235.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
450 | 34 | 2.001564.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | cấp tỉnh | mức 4 |
451 | 35 | 1.004153.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động in | cấp tỉnh | mức 4 |
452 | 36 | 2.001728.000.00.00.H20 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | cấp tỉnh | mức 4 |
453 | 37 | 2.001740.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | cấp tỉnh | mức 4 |
454 | 38 | 2.001737.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | cấp tỉnh | mức 4 |
455 | 39 | 2.001584.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
456 | 40 | 1.003483.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | cấp tỉnh | mức 4 |
457 | 41 | 2.001732.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | cấp tỉnh | mức 4 |
| XIII |
| SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn, hợp quy |
|
|
458 | 1 | 1.003938.000.00.00.H20 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | mức 4 |
459 | 2 | 1.003938.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | mức 4 |
460 | 3 | 1.002572.000.00.00.H20 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
461 | 4 | 1.002625.000.00.00.H20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Cấp tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản |
|
|
462 | 5 |
| Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
| XIV |
| SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
463 | 1 |
| Giải quyết đi nước ngoài | Cấp tỉnh | mức 4 |
464 | 2 |
| Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | mức 4 |
465 | 3 |
| Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Cấp tỉnh | mức 4 |
| B |
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
466 | 1 | 1.004831.000.00.00.H20 | Chuyển trường đối với học sinh THCS | Cấp huyện | mức 4 |
467 | 2 | 1.001622.000.00.00.H20 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Cấp huyện | mức 4 |
468 | 3 | 1.005099.000.00.00.H20 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Cấp huyện | mức 4 |
469 | 4 | 1.008951.000.00.00.H20 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Cấp huyện | mức 4 |
470 | 5 | 1.008950.000.00.00.H20 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | Cấp huyện |
|
471 | 6 | 1.005092.000.00.00.H20 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Thi đua, khen thưởng (Cấp huyện) |
|
|
472 | 1 | 2.000402.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Cấp huyện | mức 4 |
473 | 2 | 2.000385.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Cấp huyện | mức 4 |
474 | 3 | 1.000804.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Cấp huyện | mức 4 |
475 | 4 | 2.000356.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | Cấp huyện | mức 4 |
476 | 5 | 2.000414.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cấp huyện | mức 4 |
477 | 6 | 2.000374.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Cấp huyện | mức 4 |
478 | 7 | 2.000364.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Tôn giáo |
|
|
479 | 8 | 1.001199.000.00.00.H20 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Cấp huyện | mức 4 |
480 | 9 | 1.000316.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
481 | 1 | 2.000633.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | cấp huyện | mức 4 |
482 | 2 | 2.000629.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | cấp huyện | mức 4 |
483 | 3 | 1.001279.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | cấp huyện | mức 4 |
484 | 4 | 2.000620.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | cấp huyện | mức 4 |
485 | 5 | 2.000615.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | cấp huyện | mức 4 |
486 | 6 | 2.001240.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | cấp huyện | mức 4 |
487 | 7 | 2.000181.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | cấp huyện | mức 4 |
488 | 8 | 2.000150.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | cấp huyện | mức 4 |
489 | 9 | 2.000162.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
490 | 10 | 2.001283.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
|
491 | 1 | 2.000635.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
|
492 | 2 | 2.000908.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
493 | 1 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
494 | 1 | 1.001029.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Gia đình |
|
|
495 | 2 | 1.001874.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp huyện | mức 4 |
|
|
| Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
496 | 1 | 2.001884.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp huyện | mức 4 |
497 | 2 | 2.001885.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp huyện | mức 4 |
498 | 3 | 2.001880.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp huyện | mức 4 |
499 | 4 | 2.001786.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | cấp huyện | mức 4 |
|
|
| lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
500 | 1 | 1.001612.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Cấp huyện | mức 4 |
501 | 2 | 2.000720.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Cấp huyện | mức 4 |
502 | 3 | 1.001570.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Cấp huyện | mức 4 |
503 | 4 | 1.001266.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Cấp huyện | mức 4 |
504 | 5 | 2.000575.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Cấp huyện | mức 4 |
| C |
| CẤP XÃ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
505 | 1 | 1.004441.000.00.00.H20 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Cấp xã | mức 4 |
506 | 2 | 1.004443.000.00.00.H20 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Cấp xã | mức 4 |
507 | 3 | 1.007354.000.00.00.H20 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Cấp xã | mức 4 |
508 | 4 | 1.004485.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Cấp xã | mức 4 |
509 | 5 | 1.004492.000.00.00.H20 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Cấp xã | mức 4 |
|
|
| Thi đua, khen thưởng |
|
|
510 | 1 | 2.000337.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Cấp xã | mức 4 |
511 | 2 | 1.000748.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Cấp xã | mức 4 |
512 | 3 | 2.000305.000.00.00.H20 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Cấp xã | mức 4 |
513 | 4 | 1.000775.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cấp xã | mức 4 |
514 | 5 | 2.000346.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Cấp xã | mức 4 |
|
|
| Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
|
515 | 1 | 1.007372.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Cấp xã | mức 4 |
|
|
| Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
|
516 | 2 | 2.000908.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Cấp xã | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
517 | 1 | 1.001776.000.00.00.H20 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Liên thông Xã - Huyện | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Người có công |
|
|
518 | 2 |
| Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | mức 4 |
|
|
| Lĩnh vực Gia đình |
|
|
519 | 1 | 1.000954.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Cấp xã | mức 4 |
520 | 2 | 1.001120.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Cấp xã | mức 4 |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2021
(kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | STT | Mã dịch vụ công quốc gia | Tên thủ tục | Cấp thực hiện | Tình hình triển khai |
| A |
| CẤP TỈNH |
|
|
| I |
| SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
| Quản lý nhà nước về Hội |
|
|
1 | 1 | 1.003858.000.00.00.H20 | Cho phép hội Trung ương hoặc hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
2 | 2 | 1.003866.000.00.00.H20 | Quỹ tự giải thể | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Công tác thanh niên |
|
|
3 | 3 | 2.001683.000.00.00.H20 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
4 | 4 | 2.001717.000.00.00.H20 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
5 | 5 | 1.003999.000.00.00.H20 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Văn thư lưu trữ |
|
|
6 | 6 | 1.003657.000.00.00.H20 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Tôn giáo |
|
|
7 | 7 | 1.001886.000.00.00.H20 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
8 | 8 | 1.001843.000.00.00.H20 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
9 | 9 | 1.001550.000.00.00.H20 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
10 | 10 | 1.000788.000.00.00.H20 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
11 | 11 | 1.001807.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
12 | 12 | 1.001775.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
13 | 13 | 2.000713.000.00.00.H20 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
14 | 14 | 2.000456.000.00.00.H20 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
15 | 15 | 1.001624.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
16 | 16 | 1.001604.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
17 | 17 | 1.001610.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
18 | 18 | 1.001589.000.00.00.H20 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
19 | 19 | 1.001797.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
20 | 20 | 2.002167.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
21 | 21 | 1.001875.000.00.00.H20 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
22 | 22 | 1.001832.000.00.00.H20 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
23 | 23 | 1.001818.000.00.00.H20 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
24 | 24 | 1.000766.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
25 | 25 | 2.000269.000.00.00.H20 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
26 | 26 | 1.001894.000.00.00.H20 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
27 | 27 | 1.000517.000.00.00.H20 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| IV |
| SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
| Lĩnh vực vận tải |
|
|
28 | 1 |
| Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
29 | 2 |
| Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải) | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
30 | 3 |
| Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
31 | 4 |
| Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
32 | 5 | 1.008027.000.00.00.H20 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
33 | 6 | 1.008028.000.00.00.H20 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
34 | 7 | 1.008029.000.00.00.H20 | Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
35 | 8 |
| Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
36 | 9 |
| Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Cấp Tỉnh | |
37 | 10 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
38 | 11 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
39 | 12 |
| Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
40 | 13 |
| Thủ tục cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
41 | 14 |
| Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông đường bộ, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
42 | 15 |
| Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành từ 30 ngày trở lên | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
43 | 16 |
| Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
44 | 17 |
| Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
|
|
45 | 18 | 1.001777.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
46 | 19 | 1.004993.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
47 | 20 | 1.004995.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
48 | 21 | 1.004987.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực đào tạo, thi cấp Chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
|
|
49 | 22 | 2.001998.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
50 | 23 | 2.002001.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực đường bộ |
|
|
51 | 24 | 1.000028.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
52 | 25 | 2.001921.000.00.00.H20 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
53 | 26 | 2.001963.000.00.00.H20 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
54 | 27 | 2.001919.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực đường thủy |
|
|
55 | 28 |
| Thủ tục Thỏa thuận vị trí xây dựng công trình hoặc các hoạt động trên đường thủy nội địa | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
56 | 29 |
| Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
57 | 30 |
| Thủ tục đặt đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
58 | 31 |
| Thủ tục Công bố hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
59 | 32 |
| Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
60 | 33 |
| Thủ tục Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
61 | 34 |
| Thủ tục Công bố khu neo đậu | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
62 | 35 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
63 | 36 |
| Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
64 | 37 |
| Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
65 | 38 |
| Cho ý kiến đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
66 | 39 |
| Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến thuỷ nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
67 | 40 |
| Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa(đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
68 | 41 |
| Công bố hoạt động cảng thuỷ nội địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
69 | 42 |
| Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
69 | 43 |
| Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| III |
| SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
70 | 1 |
| Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
71 | 2 |
| Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
72 | 3 | 2.001610.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thành lập doanh nghiệp tư nhân; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
73 | 4 | 2.001583.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (thành lập công ty TNHH một thành viên; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
74 | 5 | 2.001199.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
75 | 6 | 2.002043.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần (thành lập công ty cổ phần; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán.) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
76 | 7 | 2.002042.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh (thành lập công ty TNHH hợp danh; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
77 | 8 | 2.002041.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
78 | 9 | 1.005169.000.00.00.H20 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
79 | 10 | 2.002011.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
80 | 11 | 2.002010.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
81 | 12 | 2.002009.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
82 | 13 | 2.002008.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
83 | 14 | 1.005114.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
84 | 15 | 2.002000.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
85 | 16 | 2.001996.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
86 | 17 | 2.001993.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
87 | 18 | 2.001992.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
88 | 19 | 2.001992.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
89 | 20 | 2.001954.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
90 | 21 | 2.002045.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
91 | 22 | 2.002070.000.00.00.H20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
92 | 23 | 2.002045.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
93 | 24 | 2.002045.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
94 | 25 | 2.002072.000.00.00.H20 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán; đối với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
95 | 26 | 2.002045.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
96 | 27 |
| Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
97 | 28 |
| Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
98 | 29 |
| Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (bao gồm cả doanh nghiệp xã hội mới trên cơ sở chia doanh nghiệp) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
99 | 30 |
| Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (bao gồm cả doanh nghiệp xã hội mới trên cơ sở tách doanh nghiệp). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
100 | 31 | 2.002059.000.00.00.H20 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
101 | 32 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
102 | 33 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
103 | 34 |
| Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
104 | 35 |
| Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
105 | 36 |
| Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
106 | 37 |
| Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
107 | 38 | 2.002018.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
108 | 39 | 2.002017.000.00.00.H20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
109 | 40 |
| Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
110 | 41 | 2.002029.000.00.00.H20 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
111 | 42 | 2.002023.000.00.00.H20 | Giải thể doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
112 | 43 | 2.002022.000.00.00.H20 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
113 | 44 | 2.002020.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (ở trong nước và nước ngoài) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
114 | 45 | 2.002016.000.00.00.H20 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
115 | 46 | 2.000368.000.00.00.H20 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
116 | 47 |
| Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
117 | 48 | 2.000375.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
118 | 49 |
| Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
119 | 50 |
| Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
|
120 | 51 | 2.000529.000.00.00.H20 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
121 | 52 | 2.001061.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
122 | 53 | 2.001025.000.00.00.H20 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
123 | 54 | 1.002395.000.00.00.H20 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
124 | 55 | 2.001021.000.00.00.H20 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
| Triển khai năm 2021 |
|
|
| Doanh nghiệp xã hội |
|
|
125 | 56 | 2.002014.000.00.00.H20 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
126 | 57 | 2.000338.000.00.00.H20 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
127 | 58 | 2.001202.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
128 | 59 | 2.001197.000.00.00.H20 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (K3, Điều 10 NĐ 96) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
129 | 60 | 2.001180.000.00.00.H20 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
130 | 61 | 2.000024.000.00.00.H20 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
131 | 62 | 1.000016.000.00.00.H20 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
132 | 63 | 2.000005.000.00.00.H20 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
133 | 64 | 2.002005.000.00.00.H20 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
134 | 65 | 2.002004.000.00.00.H20 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
135 | 66 | 2.002003.000.00.00.H20 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
136 | 67 |
| Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
137 | 68 | 2.001999.000.00.00.H20 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Thành lập và hoạt động liên hợp tác xã |
|
|
138 | 69 | 1.005125.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
139 | 70 | 2.002013.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
140 | 71 |
| Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
141 | 72 | 1.005047.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
142 | 73 | 1.005122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
143 | 74 | 2.001979.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
144 | 75 | 2.001957.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
145 | 76 | 1.005056.000.00.00.H20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
146 | 77 | 1.005072.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
147 | 78 | 2.001962.000.00.00.H20 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
148 | 79 | 1.005064.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
149 | 80 | 1.005124.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
150 | 81 | 1.005046.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
151 | 82 | 1.005283.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
152 | 83 | 1.004901.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
153 | 84 |
| Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
154 | 85 |
| Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
155 | 86 |
| Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
156 | 87 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
157 | 88 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
158 | 89 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
159 | 90 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
160 | 91 | 2.001581.000.00.00.H20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
161 | 92 | 2.001581.000.00.00.H20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
162 | 93 | 2.001581.000.00.00.H20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
163 | 94 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
164 | 95 | 1.005361.000.00.00.H20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
165 | 96 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
166 | 97 |
| Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
167 | 98 | 1.003096.000.00.00.H20 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
168 | 99 | 2.001083.000.00.00.H20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
169 | 100 | 1.004635.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
170 | 101 |
| Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
171 | 102 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
172 | 103 |
| Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
173 | 104 | 2.001056.000.00.00.H20 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
174 | 105 | 2.001047.000.00.00.H20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
175 | 106 | 2.000765.000.00.00.H20 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
176 | 107 | 2.000746.000.00.00.H20 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
177 | 108 | 1.001664.000.00.00.H20 | Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực ODA |
|
|
178 | 109 |
| Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
179 | 110 |
| Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ quản. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
180 | 111 |
| Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
181 | 112 |
| Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
182 | 113 |
| Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
183 | 114 |
| Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
184 | 115 |
| Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Đầu tư theo đối tác công tư |
|
|
185 | 116 |
| Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
186 | 117 |
| Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
187 | 118 |
| Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
188 | 119 |
| Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
189 | 120 |
| Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| IV |
| SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
| LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
190 | 1 | 2.000591.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
|
191 | 2 | 2.000136.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
192 | 3 | 2.000078.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
193 | 4 | 2.000354.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
194 | 5 | 2.000279.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
195 | 6 | 1.000481.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
196 | 7 | 2.000142.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
197 | 8 | 2.000156.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
198 | 9 | 2.000390.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
199 | 10 | 2.000194.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
200 | 11 | 2.000187.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
201 | 12 | 2.000175.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
202 | 13 | 2.000073.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
203 | 14 | 2.000201.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
| |
204 | 15 | 2.000229.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
205 | 16 | 2.000210.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
206 | 17 | 2.000221.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
207 | 18 | 2.000172.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
208 | 19 | 2.001434.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
209 | 20 | 2.001433.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
210 | 21 | 1.003401.000.00.00.H20 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
211 | 22 | 2.001547.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
212 | 23 | 2.000652.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
213 | 24 | 2.001175.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
214 | 25 | 1.002758.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
215 | 26 | 2.000652.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
216 | 27 | 2.001161.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
217 | 28 | 2.000190.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
218 | 29 | 2.000176.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
219 | 30 | 2.000167.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
220 | 31 | 2.000637.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
221 | 32 | 2.000197.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
222 | 33 | 2.000640.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
223 | 34 | 1.001005.000.00.00.H20 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
224 | 35 | 2.001624.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2022 |
225 | 36 | 2.001619.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2023 |
226 | 37 | 2.000636.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2024 |
227 | 38 | 2.000674.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2025 |
228 | 39 | 2.000666.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2026 |
229 |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
230 | 41 | 2.000631.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
231 | 42 | 2.000619.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
232 | 43 | 2.000609.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
233 | 44 | 2.000255.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
234 | 45 | 2.000370.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
235 | 46 | 2.000362.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
236 | 47 | 2.000351.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
237 | 48 | 2.000272.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
238 | 49 | 2.000340.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
239 | 50 | 2.000330.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
240 | 51 | 2.000361.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
241 | 52 | 1.000774.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
242 | 53 | 2.000665.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
243 | 54 | 2.000339.000.00.00.H20 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
244 | 55 | 2.000334.000.00.00.H20 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
245 | 56 | 2.000322.000.00.00.H20 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
246 | 57 | 2.002166.000.00.00.H20 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
247 | 58 | 1.001441.000.00.00.H20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
248 | 59 | 1.001441.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI |
|
|
249 | 60 | 1.005190.000.00.00.H20 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
250 | 61 | 2.000110.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
251 | 62 | 2000621.000.00.00.H20 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
252 | 63 | 2000638.000.00.00.H20 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
253 | 64 | 2.000526.000.00.00.H20 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
254 | 65 | 2.001561.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
255 | 66 | 2.001632.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
256 | 67 | 2.001549.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
257 | 68 | 2.001724.000.00.00.H20 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
258 | 69 | 2.001266.000.00.00.H20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
| |
259 | 70 | 1.001158.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
260 | 71 | 2.000046.000.00.00.H20 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| V |
| BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
261 | 1 |
| Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
262 | 2 |
| Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
263 | 3 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
264 | 4 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
265 | 5 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
266 | 6 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
267 | 7 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
268 | 8 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
269 | 9 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
270 | 10 |
| Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
271 | 11 |
| Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
272 | 12 |
| Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
273 | 13 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
274 | 14 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
275 | 15 |
| Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
276 | 16 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
277 | 17 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
278 | 18 |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
279 | 19 |
| Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
280 | 20 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
281 | 21 |
| Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
282 | 22 |
| Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| VI |
| SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
| Quản tài viên (Bộ Tư pháp) |
|
|
283 | 1 | 1.001842.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
284 | 2 | 1.002626.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Luật sư (Bộ Tư pháp) |
|
|
285 | 3 | 1.002010.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Cấp Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| VII |
| SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm |
|
|
286 | 1 |
| Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
287 | 2 | 2.000286.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
288 | 3 | 2.000295.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
289 | 4 | 2.000477.000.00.00.H20 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
290 | 5 | 1.000531.000.00.00.H20 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
291 | 6 | 1.000570.000.00.00.H20 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
292 | 7 | 1.000154.000.00.00.H20 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
293 | 8 | 1.000558.000.00.00.H20 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
294 | 9 |
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
295 | 10 |
| Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Người có công |
|
|
296 | 11 | 1.002354.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
297 | 12 |
| Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện Tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
298 | 13 | 2.001942.000.00.00.H20 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
299 | 14 | 1.001973.000.00.00.H20 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
300 | 15 | 2.000178.000.00.00.H20 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
301 | 16 | 2.000839.000.00.00.H20 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
302 | 17 | 2.001953.000.00.00.H20 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
303 | 18 | 1.000401.000.00.00.H20 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| VIII |
| SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
304 | 1 | 1.004509.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
305 | 2 | 1.003984.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
|
|
306 | 3 | 2.001838.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
307 | 4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
308 | 5 |
| Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
309 | 6 |
| Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
310 | 7 |
| Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
311 | 8 |
| Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
312 | 9 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
313 | 10 | 1.001686.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
314 | 11 | 2.001064.000.00.00.H20 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp tỉnh | Đã triển khai |
315 | 12 | 1.004022.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Cấp tỉnh | Đã triển khai |
316 | 13 | 1.004839.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
317 | 14 | 1.005319.000.00.00.H20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Cấp tỉnh | Đã triển khai |
|
|
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
318 | 15 | 1.004915.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
319 | 16 | 2.001832.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
|
|
320 | 17 | 2.001838.000.00.00.H20 | Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
321 | 18 | 2.001838.000.00.00.H20 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
322 | 19 | 2.001838.000.00.00.H20 | Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
323 | 20 |
| Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp GCN vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN ATTP) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
324 | 21 | 1.000065.000.00.00.H20 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
325 | 22 | 1.000055.000.00.00.H20 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
326 | 23 | 1.000052.000.00.00.H20 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
327 | 24 |
| Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
328 | 25 | 1.000084.000.00.00.H20 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
329 | 26 |
| Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
330 | 27 | 1.000047.000.00.00.H20 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
331 | 28 | 1.000058.000.00.00.H20 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh); | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
332 | 29 | 1.000081.000.00.00.H20 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
333 | 30 | 1.000071.000.00.00.H20 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
334 | 31 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác; | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
335 | 32 |
| Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư); | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
336 | 33 |
| Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư); | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
337 | 34 |
| Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm); | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
338 | 35 |
| Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
339 | 36 |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
340 | 37 |
| Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
341 | 38 |
| Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| CHI CỤC THỦY LỢI |
|
|
342 | 39 |
| Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
343 | 40 |
| Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
344 | 41 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
345 | 42 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
346 | 43 |
| Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
347 | 44 |
| Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
348 | 45 |
| Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
349 | 46 |
| Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
350 | 47 |
| Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
351 | 48 |
| Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
352 | 49 |
| Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
353 | 50 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
354 | 51 |
| Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
355 | 52 |
| Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
356 | 53 |
| Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
357 | 54 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
358 | 55 |
| Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| IX |
| SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
359 | 1 | 2.001179.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
360 | 2 | 2.001208.000.00.00.H20 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
361 | 3 | 2.001100.000.00.00.H20 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
362 | 4 | 2.001501.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| X |
| SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
363 | 1 | 1.003720.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
364 | 2 | 1.003824.000.00.00.H20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
365 | 3 | 1.003580.000.00.00.H20 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
366 | 4 | 1.001386.000.00.00.H20 | Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
367 | 5 | 1.003993.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
368 | 6 | 1.003958.000.00.00.H20 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
369 | 7 | 1.004477.000.00.00.H20 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
370 | 8 | 1.004471.000.00.00.H20 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
371 | 9 | 1.004461.000.00.00.H20 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
372 | 10 | 1.002464.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
373 | 11 | 1.000511.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
374 | 12 | 1.004604.000.00.00.H20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
375 | 13 | 1.004599.000.00.00.H20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
376 | 14 | 1.003963.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
377 | 15 | 1.004604.000.00.00.H20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
378 | 16 | 1.004596.000.00.00.H20 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
|
379 | 17 |
| Đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
380 | 18 | 2.000982.000.00.00.H20 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
381 | 19 | 1.004539.000.00.00.H20 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| XI |
| SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
382 | 1 |
| Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
383 | 2 |
| Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
384 | 3 |
| Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
385 | 4 |
| Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
386 | 5 | 1.001008.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
387 | 6 | 1.000922.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
388 | 7 | 1.004639.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
389 | 8 | 1.004662.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
390 | 9 | 1.004666.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
391 | 10 | 1.003510.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
392 | 11 | 1.003017.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
393 | 12 | 1.003608.000.00.00.H20 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
394 | 13 | 1.001809.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
395 | 14 | 1.001833.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
396 | 15 | 1.001738.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
397 | 16 | 1.001229.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
398 | 17 | 1.001211.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
399 | 18 | 1.001191.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
400 | 19 | 1.001182.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
401 | 20 | 1.001147.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
402 | 21 | 1.001778.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
403 | 22 |
| Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
404 | 23 | 1.001755.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
405 | 24 |
| Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
406 | 25 | 2.001591.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
407 | 26 |
| Xếp hạng bảo tàng hạng II và III đối với bảo tàng tỉnh thành phố, Bảo tàng tư nhân. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
408 | 27 | 1.003646.000.00.00.H20 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
409 | 28 | 1.003835.000.00.00.H20 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
| Đã triển khai |
410 | 29 | 1.000454.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
411 | 30 | 1.000433.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
412 | 31 | 2.000022.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
413 | 32 | 1.004659.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
414 | 33 |
| Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
415 | 34 |
| Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
416 | 35 | 1.002445.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
417 | 36 | 1.002445.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
418 | 37 | 1.001056.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
419 | 38 | 1.001782.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
420 | 39 | 2.001628.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
421 | 40 | 2.001616.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
422 | 41 | 1.004594.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
423 | 42 |
| Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
424 | 43 | 1.004503.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
425 | 44 | 1.001455.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
426 | 45 | 1.004572.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
427 | 46 | 2.001611.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
428 | 47 | 2.001589.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
429 | 48 | 1.003742.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
430 | 49 | 1.004605.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| XII |
| SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
431 | 1 | 1.004179.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| XV |
| SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| Xuất bản, in và phát hành |
|
|
432 | 1 | 1.003868.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| XVI |
| SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
| LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN, HỢP QUY |
|
|
433 | 1 |
| Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
434 | 2 |
| Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
435 | 3 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
436 | 4 |
| Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
437 | 5 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
438 | 6 |
| Cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
439 | 7 |
| Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
440 | 8 |
| Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
441 | 9 |
| Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
442 | 10 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
443 | 11 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
444 | 12 |
| Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
445 | 13 |
| Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
446 | 14 |
| Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
447 | 15 |
| Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
448 | 16 |
| Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
449 | 17 |
| Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
450 | 18 | 1.002630.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
451 | 19 | 1.002521.000.00.00.H20 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
452 | 20 |
| Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU |
| Triển khai năm 2021 |
453 | 21 |
| Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | Cấp tỉnh | Triển khai năm 2021 |
| B |
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
454 | 1 | 1.001639.000.00.00.H20 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
455 | 2 | 1.004439.000.00.00.H20 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
456 | 3 | 1.004440.000.00.00.H20 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
457 | 4 | 1.004442.000.00.00.H20 | Thành lập Trường trung học cơ sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
458 | 5 | 1.004444.000.00.00.H20 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
459 | 6 | 2.001809.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
460 | 7 | 1.004475.000.00.00.H20 | Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
461 | 8 | 2.001818.000.00.00.H20 | Giải thể Trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
462 | 9 | 1.004494.000.00.00.H20 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
463 | 10 |
| Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
464 | 11 | 1.004475.000.00.00.H20 | Cho phép Trường tiểu học hoạt động trở lại | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
465 | 12 | 1.004555.000.00.00.H20 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
466 | 13 | 2.001842.000.00.00.H20 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
467 | 14 | 1.004563.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
468 | 15 | 1.006390.000.00.00.H20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
469 | 16 |
| Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
470 | 17 |
| Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | Cấp huyện |
|
471 | 18 | 2.001914.000.00.00.H20 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Quản lý nhà nước về hội |
|
|
472 | 1 | 1.003841.000.00.00.H20 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
473 | 2 | 1.003827.000.00.00.H20 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
474 | 3 | 1.003757.000.00.00.H20 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
475 | 4 | 1.003732.000.00.00.H20 | Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
476 | 5 | 2.002100.000.00.00.H20 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
477 | 6 | 1.003807.000.00.00.H20 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
478 | 7 | 1.003783.000.00.00.H20 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
479 | 8 | 1.005201.000.00.00.H20 | Xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
480 | 9 | 1.005358.000.00.00.H20 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
481 | 10 | 2.001688.000.00.00.H20 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
482 | 11 | 1.003621.000.00.00.H20 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (SĐ, BS) quỹ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
483 | 12 | 1.003950.000.00.00.H20 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
|
|
484 | 13 | 1.003866.000.00.00.H20 | Quỹ tự giải thể | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
485 | 14 | 1.003916.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
486 | 15 | 1.005209.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
487 | 16 | 1.005208.000.00.00.H20 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
488 | 17 | 1.005207.000.00.00.H20 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
489 | 18 | 1.005203.000.00.00.H20 | Đổi tên quỹ | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Tổ chức bộ máy |
|
|
490 | 19 | 1.003719.000.00.00.H20 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
491 | 20 | 1.003693.000.00.00.H20 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
492 | 21 | 1.003817.000.00.00.H20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
493 | 22 |
| Xét tuyển công chức | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Công chức, viên chức |
|
|
494 | 23 |
| Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
495 | 24 | 1.005386.000.00.00.H20 | Thủ tục hành chính xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
496 | 25 |
| Thủ tục hành chính thi tuyển viên chức | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Tôn giáo |
|
|
497 | 26 | 1.001228.000.00.00.H20 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
498 | 27 | 2.000267.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
499 | 28 | 1.001180.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
500 | 29 | 1.001220.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
501 | 30 | 1.001212.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
502 | 31 | 1.001204.000.00.00.H20 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
| Triển khai năm 2021 |
503 | 1 | 2.001270.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
504 | 2 | 2.001261.000.00.00.H20 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm |
|
|
505 | 3 |
| Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
506 | 4 |
| Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | Liên thông Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
507 | 5 |
| Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | Liên thông Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
508 | 6 |
| Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Liên thông Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
509 | 7 | 2.000335.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
510 | 8 | 2.002127.000.00.00.H20 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
511 | 9 |
| Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
512 | 10 | 2.000291.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
513 | 11 | 1.000670.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
514 | 12 | 2.000294.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
515 | 13 | 2.000298.000.00.00.H20 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
516 | 14 | 1.000684.000.00.00.H20 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
517 | 15 |
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
518 | 16 |
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
519 | 17 | 2.001375.000.00.00.H20 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
520 | 18 | 1.003159.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
521 | 19 | 2.001378.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
522 | 1 |
| Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
523 | 2 |
| Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
524 | 3 |
| Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
525 | 4 | 1.000831.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
526 | 5 | 1.003645.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
527 | 6 | 1.003635.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
528 | 7 | 2.000440.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
529 | 8 | 1.000933.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
530 | 9 | 1.004646.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
531 | 10 | 1.004644.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
532 | 11 | 1.004634.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
533 | 12 | 1.004634.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
534 | 13 | 1.004648.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
535 | 14 | 1.003243.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
536 | 15 | 1.003185.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
537 | 16 | 1.003226.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
538 | 17 | 1.003140.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
539 | 18 | 1.003103.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Xuất bản, in và phát hành |
|
|
540 | 1 | 2.001931.000.00.00.H20 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
541 | 2 | 2.001762.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
|
|
542 | 1 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
543 | 2 |
| Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
544 | 3 |
| Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
545 | 4 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
546 | 5 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
547 | 6 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
|
548 | 1 | 1.005280.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
549 | 2 | 2.002013.000.00.00.H20 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
550 | 3 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
551 | 4 | 1.005378.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
552 | 5 | 2.002122.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
553 | 6 | 2.002120.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
554 | 7 | 1.005121.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
555 | 8 | 1.004972.000.00.00.H20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
556 | 9 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
557 | 10 |
| Giải thể tự nguyện hợp tác xã. | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
558 | 11 | 1.004979.000.00.00.H20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
559 | 12 | 2.001958.000.00.00.H20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
560 | 13 | 1.005378.000.00.00.H20 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
561 | 14 | 1.005010.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
562 | 15 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
563 | 16 | 1.004895.000.00.00.H20 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
|
|
564 | 17 |
| Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
565 | 18 |
| Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
566 | 19 |
| Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
567 | 20 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
568 | 21 |
| Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
569 | 22 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
570 | 23 |
| Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
571 | 24 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
572 | 25 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
573 | 26 |
| Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
574 | 27 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
575 | 28 |
| Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | Cấp huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
576 | 1 |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư) | Cấp huyện |
|
577 | 2 | 1.005337.000.00.00.H20 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư) | Cấp huyện |
|
578 | 3 | 1.000037.000.00.00 | Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười) | Cấp huyện |
|
| C |
| CẤP XÃ |
|
|
|
|
| Tôn giáo |
|
|
579 | 1 | 2.000509.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
580 | 2 | 1.001055.000.00.00.H20 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
581 | 3 | 1.001085.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
582 | 4 | 1.001085.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
583 | 5 | 1.001098.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
584 | 6 | 1.001156.000.00.00.H20 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
585 | 7 | 1.001028.000.00.00.H20 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
586 | 8 | 1.001078.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
587 | 9 | 1.001109.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
588 | 10 | 1.001167.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
589 | 1 | 1.001699.000.00.00.H20 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
590 | 2 |
| Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
591 | 3 | 2.000751.000.00.00.H20 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
592 | 4 | 1.000506.000.00.00.H20 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
593 | 5 | 1.000489.000.00.00.H20 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
594 | 6 | 2.000355.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
595 | 7 | 1.004946.000.00.00.H20 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
596 | 8 | 2.000602.000.00.00.H20 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
597 | 9 |
| Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
598 | 10 |
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
599 | 11 | 1.001753.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
600 | 12 | 1.001758.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
601 | 13 | 2.000744.000.00.00.H20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
602 | 14 |
| Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
603 | 15 | 1.001731.000.00.00.H20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
604 | 16 | 2.000343.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
605 | 17 | 1.000674.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
606 | 18 | 1.001776.000.00.00.H20 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
607 | 19 | 1.001294.000.00.00.H20 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
608 | 20 |
| Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
609 | 21 |
| Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
610 | 22 |
| Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
611 | 23 |
| Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Người có công |
|
|
612 | 24 | 2.001382.000.00.00.H20 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
613 | 25 | 1.003337.000.00.00.H20 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
614 | 26 | 1.002745.000.00.00.H20 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
615 | 27 | 1.003057.000.00.00.H20 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
616 | 28 |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
617 | 29 | 1.006779.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
618 | 30 | 1.002519.000.00.00.H20 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
619 | 31 | 1.002363.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
620 | 32 | 1.003351.000.00.00.H20 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
621 | 33 | 1.002429.000.00.00.H20 | Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
622 | 34 | 1.002440.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
623 | 35 | 1.003423.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
624 | 36 | 1.002271.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
625 | 37 | 1.002410.000.00.00.H20 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
626 | 38 | 1.002741.000.00.00.H20 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
627 | 39 | 1.002143.000.00.00.H20 | Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
628 | 40 |
| Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh | Triển khai năm 2021 |
629 | 41 |
| Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
630 | 42 | 2.001661.000.00.00.H20 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Liên thông Xã - Huyện | Triển khai năm 2021 |
|
|
| Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
631 | 43 | 1.004944.000.00.00.H20 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
632 | 44 | 2.001947.000.00.00.H20 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
633 | 45 | 2.001944.000.00.00.H20 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
634 | 46 | 1.004941.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
635 | 1 |
| Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
636 | 2 |
| Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
637 | 3 |
| Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
638 | 4 | 1.003622.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
639 | 5 | 2.000794.000.00.00.H20 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
|
|
640 | 1 |
| Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
641 | 2 |
| Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
642 | 3 | 1.007346.000.00.00.H20 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
643 | 4 | 1.007379.000.00.00.H20 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
644 | 5 |
| Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
645 | 6 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
646 | 7 | 1.006447.000.00.00.H20 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
647 | 8 | 1.007385.000.00.00.H20 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
648 | 9 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
649 | 10 | 1.006439.000.00.00.H20 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
650 | 11 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
651 | 12 |
| Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC |
|
|
652 | 13 |
| Thông báo thành lập tổ hợp tác. | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
653 | 14 |
| Thông báo thay đổi tổ hợp tác. | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
654 | 15 |
| Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
|
|
| LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
655 | 1 |
| Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Cấp xã | Triển khai năm 2021 |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | STT | Mã DVC | Tên thủ tục | Cấp thực hiện | Mức độ | Giải thích nguyên nhân không đủ điều kiện và các văn bản căn cứ |
I |
|
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 | 1 |
| Thủ tục giải quyết khiếu nại | Cấp tỉnh | mức 4 | Không có mẫu hóa đơn |
2 | 2 |
| Thủ tục giải quyết tố cáo | Cấp tỉnh | mức 4 | Không có mẫu hóa đơn |
|
|
| Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
|
3 | 3 | 1.001942.000.00.00.H20 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
| mức 3 | Hồ sơ phải gửi bản chính |
|
|
| Lĩnh vực Quản lý giá và công sản |
|
| |
4 | 1 | 1.005416.000.00.00.H20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cấp tỉnh | mức 3 | Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4 được. |
5 | 2 |
| Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cấp tỉnh | mức 2 | |
6 | 3 | 1.005418.000.00.00.H20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Cấp tỉnh | mức 2 | |
7 | 4 | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Cấp tỉnh | mức 2 | |
8 | 5 | 1.005422.000.00.00.H20 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Cấp tỉnh | mức 2 | |
9 | 6 | 1.005426.000.00.00.H20 | Quyết định thanh lý tài sản công | Cấp tỉnh | mức 2 | |
10 | 7 |
| Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Cấp tỉnh | mức 2 | |
11 | 8 | 1.005429.000.00.00.H20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Cấp tỉnh | mức 3 | |
12 | 9 | 1.005430.000.00.00.H20 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Cấp tỉnh | mức 3 | |
13 | 10 | 1.005431.000.00.00.H20 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | Cấp tỉnh | mức 3 | |
14 | 11 | 1.005434.000.00.00.H20 | Mua quyển hóa đơn | Cấp tỉnh | mức 2 | |
15 | 12 | 1.005435.000.00.00.H20 | Mua hóa đơn lẻ |
| mức 2 | |
16 | 13 |
| Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | Cấp tỉnh | mức 2 | |
17 | 14 | 1.005423.000.00.00.H20 | Quyết định bán tài sản công | Cấp tỉnh | mức 2 | |
18 | 15 | 1.005424.000.00.00.H20 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Cấp tỉnh | mức 2 | |
19 | 16 | 1.005425.000.00.00.H20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản. | Cấp tỉnh | mức 3 | |
20 | 17 | 1.005432.000.00.00.H20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Cấp tỉnh | mức 3 | |
21 | 18 | 1.005433.000.00.00.H20 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Cấp tỉnh | mức 3 | |
22 | 19 | 2.002173.000.00.00.H20 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Cấp tỉnh | mức 3 | |
23 | 20 |
| Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | Cấp tỉnh | mức 2 | Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4 được. |
24 | 21 |
| Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | Cấp tỉnh | mức 2 | |
25 | 22 |
| Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Cấp tỉnh | mức 2 | |
26 | 23 | 1.006216.000.00.00.H20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Cấp tỉnh | mức 3 | |
27 | 24 | 1.006218.000.00.00.H20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước | Cấp tỉnh | mức 3 | |
28 | 25 | 1.006219.000.00.00.H20 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Cấp tỉnh | mức 3 | |
29 | 26 | 1.006220.000.00.00.H20 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Cấp tỉnh | mức 3 | |
30 | 27 |
| Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Cấp tỉnh | mức 2 | |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
| |
31 | 28 | 2.002169.000.00.00.H20 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | mức 2 | Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4 |
|
|
| Cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
32 | 1 | 2.002157.000.00.00.H20 | Thi nâng ngạch công chức | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ còn gặp khó khăn trong xác định đúng chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng, nội dung cần bố trí một cán bộ phụ trách chuyên môn để kiểm tra tính đầy đủ và hợp pháp của hồ sơ. Đồng thời, xác định văn bằng, chứng chỉ đủ điều kiện dự thi nâng ngạch, cơ quan tốn nhiều thời gian và cá nhân tốn chi phí tài chính khi thực hiện TTHC. - Thời hạn giải quyết không liên tục, gián đoạn chưa hợp lý, chưa tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân và cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý |
33 | 2 | 2.002157.000.00.00.H20 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức hạng II | mức 2 | ||
34 | 3 | 1.005386.000.00.00.H20 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh | mức 2 | Quy định trình tự thực hiện và giải quyết hồ sơ chưa quy định thời gian cụ thể, rõ ràng, chi tiết còn mang tính chung (không xác định thời gian) | |
|
|
| Xây dựng chính quyền địa phương |
|
|
|
35 | 4 | 2.000465.000.00.00.H20 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
| mức 4 | Thời gian giải quyết TTHC bị gián đoạn, không liên tục; Thời hạn UBND Tỉnh trình Hội đồng nhân dân Tỉnh xem xét ban hành Nghị quyết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân Tỉnh gần nhất. |
|
|
| Thi đua khen thưởng |
|
| |
36 | 5 | 1.000934.000.00.00.H20 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 4 | Quy trình thực hiện thông qua họp Hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ sở để tra cứu hồ sơ cá nhân. |
37 | 6 | 1.000924.000.00.00.H20 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | mức 4 | Quy trình thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ. | |
|
|
| Tôn giáo |
|
|
|
38 | 7 | 1.000638.000.00.00.H20 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp Tỉnh | mức 2 | Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh). |
39 | 8 | 1.000604.000.00.00.H20 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | mức 3 | ||
40 | 9 | 1.000415.000.00.00.H20 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | mức 3 | ||
41 | 10 | 2.000264.000.00.00.H20 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | mức 2 | ||
42 | 11 | 1.000587.000.00.00.H20 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Cấp Tỉnh | mức 3 | Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh). |
|
|
| Cán bộ, công chức, viên chức (Cấp huyện) |
|
|
|
43 | 12 |
| Thi tuyển công chức | Cấp huyện | mức 2 | Trình tự thực hiện TTHC quy định thời gian không rõ ràng, cụ thể quy trình không |
44 | 13 |
| Thi tuyển viên chức | mức 2 | ||
45 | 14 |
| Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | mức 2 | ||
|
|
| Thi đua, khen thưởng |
|
| |
46 | 15 |
| Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | mức 4 | Trình tự thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Huyện; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ sở để tra cứu hồ sơ cá nhân. | |
|
|
| Lĩnh vực đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
| |
47 | 1 | 1.002030.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Tổng cục Đường bộ Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến. - Thành phần hồ sơ chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và bản cà số khung, số máy. |
48 | 2 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
49 | 3 |
| Thủ tục Sang tên chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
50 | 4 | 1.001896.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
51 | 5 | 1.001919.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
52 | 6 |
| Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
53 | 7 | 2.000881.000.00.00.H20 | Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
54 | 8 |
| Sang tên chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác | Cấp Tỉnh |
| |
55 | 9 | 2.000847.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
56 | 10 |
| Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
57 | 11 |
| Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Cấp tỉnh |
| |
|
|
| Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| |
58 | 12 | 1.004088.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến. |
59 | 13 | 1.004047.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Thành phần hồ sơ chủ sở hữu phương tiện thủy nội địa phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và 02 ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi để gắn lên Giấy chứng nhận. |
60 | 14 | 2.001711.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
61 | 15 | 1.004002.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
62 | 16 | 1.003970.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
63 | 17 | 1.006391.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
64 | 18 | 1.004036.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
65 | 19 | 1.003930.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất…) | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
66 | 20 |
| Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bản chính |
|
|
| Lĩnh vực thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
| |
67 | 21 |
| Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến. |
| - Thành phần hồ sơ chủ cơ sở thiết kế phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo (thiết minh thiết kế kỹ thuật và bản vẽ kỹ thuật). | |||||
|
|
| Lĩnh vực đào tạo, thi cấp Chứng nhận khả năng chuyên |
|
| |
68 | 22 | 1.003168.000.00.00.H20 | Thủ tục dự thi cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Chưa có cơ sở dữ liệu quản lý chuyên ngành thống nhất của Bộ GTVT. |
69 | 23 | 1.003135.000.00.00.H20 | Thủ tục dự thi cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. | Cấp Tỉnh | mức 4 | - Thành phần hồ sơ yêu cầu phải nộp các bản chính: Nộp 02 ảnh 3x4 cm để gắn vào Giấy chứng nhận, Giấy khám sức khỏe. |
70 | 24 | 1.003168.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống. | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
71 | 25 |
| Thủ tục Chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống. | Cấp Tỉnh | mức 4 | |
72 | 26 |
| Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp. | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
73 | 27 |
| Đào tạo, cấp chứng chỉ thợ máy | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn lên chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc; thu học phí, lệ phí trực tiếp tại cơ sở đào tạo. |
74 | 28 |
| Đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương tiện | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
75 | 29 |
| Cấp lại chứng chỉ thợ máy; chứng chỉ lái phương tiện | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
76 | 30 |
| Đổi lại chứng chỉ thợ máy; chứng chỉ lái phương tiện | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
77 | 31 |
| Đào tạo lớp cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền - máy trưởng phương tiện thủy nội địa | Cấp Tỉnh | mức 2 | |
|
|
| Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
|
| |
78 | 32 | 1.002796.000.00.00.H20 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục. |
- Giấy khám sức khỏe khi tiếp nhận bắt buộc bản chính để kiểm tra (đối với các trường hợp bắt buộc khám sức khỏe). | ||||||
79 | 33 | 1.002809.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải quản lý | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Bộ Giao thông vận tải đang thí điểm triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 “Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Bộ GTVT đang đề xuất Chính phủ chưa thực hiện nhân rộng ra các tỉnh nên phải thực hiện theo lộ trình của Bộ GTVT. |
80 | 34 | 1.002804.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục. |
81 | 35 | 1.002809.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp | Cấp Tỉnh | mức 3 | - Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục. |
82 | 36 | 1.002801.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục. |
83 | 37 | 1.002793.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục. |
84 | 38 | 1.002835.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Các bước được thực hiện trên phần mềm quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT và đảm bảo tính bảo mật các thông tin cá nhân. |
85 | 39 | 1.001970.000.00.00.H20 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc |
86 | 40 | 2.000769.000.00.00.H20 | Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc |
87 | 41 |
| Đào tạo và cấp chứng chỉ lái xe A1, A2 | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc |
88 | 42 |
| Đào tạo và cấp chứng chỉ lái xe B1, B2, C | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc |
89 | 43 |
| Đào tạo và cấp chứng chỉ nâng hạng giấy phép lái xe B1 lên B2, B2 lên C, B2 lên D, C lên D | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc |
|
|
| Lĩnh vực đăng kiểm |
|
| |
90 | 44 |
| Giấy chứng nhận và Tem lưu hành của thiết bị xếp dỡ trên phương tiện đường bộ | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Đăng kiểm viên phải kiểm tra kỹ thuật thiết bị xếp dỡ trước khi cấp GCN & Tem (Nghị định 44/2016/NĐ-CP) |
91 | 45 | 1.001261.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT &BVMT) đối với xe cơ giới | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT) - Nhân viên đăng kiểm phải trực tiếp dán Tem kiểm định lên xe (Hướng dẫn 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục Đăng kiểm VN) |
92 | 46 |
| Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT & BVMT) cho xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Trung tâm tiếp nhận hồ sơ và cử Đăng kiểm viên đến nơi phương tiện đang khai thác sử dụng để tiến hành kiểm định theo lịch hẹn (Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 89/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015) |
93 | 47 | 1.005018.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Đăng kiểm viên phải kiểm tra, đối chiếu tổng thành xe cải tạo với hồ sơ thiết kế, nếu đạt thì cấp ngay GCN cải tạo cho xe (Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT) |
94 | 48 | 1.005005.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 86/2014/TT-GTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT) |
95 | 49 | 1.004325.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 16/2014/TT-GTVT ngày 13/5/2014 của Bộ GTVT) |
96 | 50 |
| Bù trừ, trả lại hoặc miễn nộp phí sử dụng đường bộ | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Thủ tục được thực hiện kết hợp kiểm định cấp GCN và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới nên không tách riêng để thực hiện trực tuyến (Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016) |
97 | 51 |
| Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 và Thông tư 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT) |
98 | 52 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu. | Cấp Tỉnh | mức 2 | - Thủ tục được thực hiện kết hợp với kiểm kiểm định và cấp GCN ATKT&BVMT phương tiện thủy nội địa nên không tách riêng làm trực tuyến (Thông tư 48/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 và Thông tư 49/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT) |
|
|
| Quốc tịch (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
99 | 1 | 2.001895.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
100 | 2 | 1.005136.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
101 | 3 | 2.002036.000.00.00.H20 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
102 | 4 | 2.002039.000.00.00.H20 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
103 | 5 | 2.002038.000.00.00.H20 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Bồi thường nhà nước |
|
|
|
104 | 6 | 2.002191.000.00.00.H20 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
105 | 7 | 2.002192.000.00.00.H20 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
106 | 8 | 2.002193.000.00.00.H20 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
107 | 9 | 1.000390.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
108 | 10 | 1.000426.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
109 | 11 | 1.000588.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
110 | 12 | 1.000614.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
111 | 13 |
| Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Trọng tài thương mại (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
112 | 14 | 1.001248.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
113 | 15 |
| Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
114 | 15 |
| Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
115 | 16 |
| Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
116 | 17 |
| Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
117 | 18 |
| Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Công chứng (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
118 | 19 | 1.000075.000.00.00.H20 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
119 | 20 | 1.000100.000.00.00.H20 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
120 | 21 | 1.001071.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
121 | 22 | 1.001190.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
122 | 23 | 1.001438.000.00.00.H20 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
123 | 24 | 1.001446.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
124 | 25 | 2.000743.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
125 | 26 | 1.001647.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
126 | 27 | 2.000758.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
127 | 28 | 1.001665.000.00.00.H20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
128 | 29 | 2.000766.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
129 | 30 | 1.001688.000.00.00.H20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
130 | 31 | 1.001721.000.00.00.H20 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
131 | 32 | 2.000789.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
132 | 33 | 1.001756.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
133 | 34 | 1.001799.000.00.00.H20 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
134 | 35 | 2.000818.000.00.00.H20 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
135 | 36 | 1.001834.000.00.00.H20 | Nhận lưu giữ di chúc | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
136 | 37 | 1.001856.000.00.00.H20 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
137 | 38 | 1.001876.000.00.00.H20 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
138 | 39 | 1.001877.000.00.00.H20 | Thành lập Văn phòng công chứng | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
139 | 40 | 2.000831.000.00.00.H20 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
140 | 41 | 2.001039.000.00.00.H20 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
141 | 42 | 2.001048.000.00.00.H20 | Công chứng di chúc | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
142 | 43 | 2.001069.000.00.00.H20 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
143 | 44 | 2.001074.000.00.00.H20 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
144 | 45 | 1.003023.000.00.00.H20 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
145 | 46 | 1.003049.000.00.00.H20 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
146 | 47 | 1.003088.000.00.00.H20 | Công chứng bản dịch | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
147 | 48 | 1.003118.000.00.00.H20 | Thành lập Hội công chứng viên | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
148 | 49 |
| Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
149 | 50 |
| Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
150 | 51 |
| Bổ nhiệm công chứng viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
151 | 52 |
| Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định) | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
152 | 53 |
| Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định) | Cấp tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
153 | 54 |
| Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Cấp tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
154 | 55 |
| Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Cấp tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
155 | 56 |
| Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng (trước thời hạn) | Cấp tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
156 | 57 | 1.000075.000.00.00.H20 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | Cấp tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
157 | 58 |
| Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Cấp tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
158 | 59 |
| Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Cấp tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
159 | 60 |
| Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Cấp tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Luật sư (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
160 | 61 | 1.002032.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
161 | 62 | 1.002099.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
162 | 63 | 1.002181.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
163 | 64 | 1.002198.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
164 | 65 | 1.002218.000.00.00.H20 | Hợp nhất công ty luật | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
165 | 66 | 1.002234.000.00.00.H20 | Sáp nhập công ty luật | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
166 | 67 | 1.002384.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
167 | 68 | 1.002398.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
168 | 69 | 1.002055.000.00.00.H20 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên) | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
169 | 70 | 1.002079.000.00.00.H20 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh) | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
170 | 71 |
| Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
171 | 72 | 1.002099.000.00.00.H20 | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
172 | 73 |
| Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư) | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
173 | 74 |
| Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư) | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
174 | 75 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
175 | 76 |
| Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
176 | 77 |
| Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không còn đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
177 | 78 |
| Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Quản tài viên,quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
178 | 79 |
| Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
179 | 80 |
| Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho thành viên hợp danh mới hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân mới) | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
180 | 81 | 1.001633.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
181 | 82 | 2.001225.000.00.00.H20 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
182 | 83 | 2.001247.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
183 | 84 | 2.001258.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
184 | 85 | 2.001333.000.00.00.H20 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
185 | 86 |
| Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
186 | 87 | 2.001807.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
187 | 88 | 2.001815.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
188 | 89 | 2.001815.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
189 | 90 | 2.001716.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
190 | 91 | 2.002047.000.00.00.H20 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
191 | 92 |
| Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
192 | 93 |
| Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
193 | 94 |
| Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
194 | 95 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
195 | 96 | 2.000425.000.00.00.H20 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh | chưa có trên Cổng tỉnh | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
196 | 97 |
| Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Cấp Tỉnh | chưa có trên Cổng tỉnh | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
197 | 98 | 1.005149.000.00.00.H20 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Giám định tư pháp |
|
|
|
198 | 99 | 2.000823.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
199 | 100 | 1.001122.000.00.00.H20 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
200 | 101 | 2.000890.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
201 | 102 | 1.001162.000.00.00.H20 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
202 | 103 | 1.001216.000.00.00.H20 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
203 | 104 | 1.001145.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp: Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
204 | 105 | 2.000568.000.00.00.H20 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
205 | 106 | 2.000571.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Thừa phát lại |
|
|
|
206 | 107 |
| Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
207 | 108 |
| Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
208 | 109 |
| Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
209 | 110 |
| Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
210 | 111 |
| Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
211 | 112 |
| Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
212 | 113 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
213 | 114 |
| Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
214 | 115 |
| Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
215 | 116 |
| Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
216 | 117 |
| Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
217 | 118 |
| Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
218 | 119 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
219 | 120 | 1.004583.000.00.00.H20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
220 | 121 | 1.004550.000.00.00.H20 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
221 | 122 | 1.003862.000.00.00.H20 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
222 | 123 | 1.003688.000.00.00.H20 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
223 | 124 | 1.003625.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
224 | 125 | 1.003046.000.00.00.H20 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
225 | 126 | 2.000801.000.00.00.H20 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
226 | 127 | 1.001696.000.00.00.H20 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
227 | 128 | 1.000655.000.00.00.H20 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cấp Tỉnh | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Nuôi con nuôi |
|
|
|
228 | 129 | 1.003179.000.00.00.H20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
229 | 130 | 1.003160.000.00.00.H20 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Cấp Tỉnh | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
230 | 131 | 1.003160.000.00.00.H20 | Xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
231 | 132 |
| Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
232 | 133 |
| Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
233 | 134 |
| Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
234 | 135 |
| Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
235 | 136 |
| Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
236 | 137 |
| Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
237 | 138 |
| Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
238 | 139 |
| Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
239 | 140 |
| Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
240 | 141 |
| Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
241 | 1 | 1.001978.000.00.00.H20 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Tỉnh | mức 2 | Theo quy định tại Điều 17, Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc, người lao động chưa có việc làm mà có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp trực tiếp tại trung tâm dịch vụ việc làm tại địa phương nơi người lao động muốn nhận trợ cấp thất nghiệp” . Chỉ một số trường hợp đặc biệt quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP mới được ủy quyền hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện. |
242 | 2 | 1.000362.000.00.00.H20 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
| mức 2 | Theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp”. Chỉ có một số trường hợp theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH mới được ủy quyền hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. |
243 | 3 | 1.001966.000.00.00.H20 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| mức 2 | Theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Việc làm nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội mà tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ |
244 | 4 | 2.000148.000.00.00.H20 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
| Theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Người lao động ghi đầy đủ các thông tin vào phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và nộp trực tiếp cho trung tâm dịch vụ việc làm”. |
|
|
| LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|
|
245 | 1 | 1.003781.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
246 | 2 | 2.002132.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Cấp tỉnh | mức 3 | Chủ các cơ sở thực hiện TTHC là cơ sở nhỏ lẻ, không có điều kiện tiếp xúc Internet |
247 | 3 | 1.005327.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
248 | 4 | 1.001094.000.00.00.H20 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Cấp tỉnh | mức 3 | Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp |
249 | 5 | 2.000873.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Cấp tỉnh | mức 3 | Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp |
250 | 6 | 1.002338.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Cấp tỉnh | mức 3 | Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp |
251 | 7 | 1.002239.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
252 | 8 | 1.003577.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
253 | 9 | 1.003589.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
254 | 10 | 1.003598.000.00.00.H20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
255 | 11 | 1.003612.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản. | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp |
256 | 12 | 1.003619.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
257 | 13 | 1.003810.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | Cấp tỉnh | mức 3 | - TTHC không phát sinh hồ sơ; - Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp. |
|
|
| QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN |
|
|
|
258 | 14 | 1.004923.000.00.00.H20 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Cấp tỉnh | mức 4 | Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản) |
259 | 15 | 1.004921.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Cấp tỉnh | mức 4 | Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản). |
260 | 16 | 1.004694.000.00.00.H20 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Cấp tỉnh | mức 4 | Phát sinh chủ yếu phục vụ việc khai thác thủy sản các tỉnh ven biển (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản). |
261 | 17 | 1.004697.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Cấp tỉnh | mức 4 | Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở (Luật Thủy sản năm 2017; Điều 54, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
262 | 18 | 1.003666.000.00.00.H20 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai Thác (theo yêu cầu) | Cấp tỉnh | mức 4 | Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 11, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
263 | 19 | 1.004056.000.00.00.H20 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá. | Cấp tỉnh | mức 4 | Đối tượng được hỗ trợ chủ yếu là các tàu khai thác hải sản (Căn cứ Khoản 5, điều 1, Nghị định số 17/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. Điều 4, Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
264 | 20 | 1.003590.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Cấp tỉnh | mức 3 | TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 16, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
265 | 21 | 1.003593.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Cấp tỉnh | mức 3 | TTHC này do Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 10, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác) |
266 | 22 | 1.003563.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Cấp tỉnh | mức 3 | TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 17, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) | ||||
267 | 23 |
| Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp SXKD nông lâm thủy sản | Cấp Tỉnh | mức 2 | Bãi bỏ tại Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
| LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |||
268 | 24 | 1.003397.000.00.00.H20 | Hỗ trợ Dự án liên kết | cấp tỉnh | mức 2 | - Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ nào. |
269 | 25 | 1.003695.000.00.00.H20 | Công nhận làng nghề | Cấp tỉnh | mức 2 | Trong quá trình thực hiện các bước TTHC phải có sự phối hợp liên quan giữa các sở, ngành, địa phương để tiến hành thẩm định, khảo sát thực tế hoạt động làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề |
270 | 26 | 1.003712.000.00.00.H20 | Công nhận nghề truyền thống | mức 2 | ||
271 | 27 | 1.003727.000.00.00.H20 | Công nhận làng nghề truyền thống | mức 2 | ||
272 | 28 | 1.003327.000.00.00.H20 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài Tỉnh | Cấp tỉnh | mức 2 | - Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn xuống thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp hội đồng cấp huyện để xét, khi cấp kinh phí các hộ dân cần ký nhận trực tiếp, vì vậy đưa lên thực hiện thủ tục hành chính mức độ 4 rất khó thực hiện. - Hiện nay Bộ Nông nghiệp và PTNT chưa ban hành Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2021-2025. |
|
|
| Lĩnh vực Đê Điều |
|
|
|
273 | 29 |
| Đăng ký để được cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III | Cấp tỉnh | mức 2 | Không được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
274 | 30 |
| Đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III. | Cấp tỉnh | mức 2 | |
|
|
| SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
275 | 1 |
| Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | - Tỉnh | mức 3 |
|
276 | 2 | 1.004238.000.00.00.H20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Tỉnh | mức 3 |
|
277 | 3 | 1.004227.000.00.00.H20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | - Tỉnh | mức 3 | Nguyên nhân không đủ điều kiện: Do các thủ tục này cần phải có giấy chứng nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng E363 quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản chính kèm theo để chỉnh lý trực tiếp lên giấy chứng nhận nên không thể thực hiện trực tuyến mức độ 4 được. Trong thời gian tới Bộ Tài nguyên và Môi trường có hướng dẫn thực hiện thì đơn vị sẽ thực hiện theo hướng dẫn. Căn cứ theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính và Thông tư 33/2017TT-BTNMT quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai và Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. |
278 | 4 | 1.004221.000.00.00.H20 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | - Tỉnh | mức 3 | |
279 | 5 | 1.001990.000.00.00.H20 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Tỉnh | mức 3 | |
280 | 6 | 1.004203.000.00.00.H20 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - Tỉnh | mức 3 | |
281 | 7 | 1.003040.000.00.00.H20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Tỉnh | mức 3 | |
282 | 8 | 1.004193.000.00.00.H20 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - Tỉnh | mức 3 | |
283 | 9 | 1.002255.000.00.00.H20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Tỉnh | mức 3 | |
284 | 10 | 2.000880.000.00.00.H20 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | - Tỉnh | mức 3 | |
285 | 11 | 1.005194.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - Tỉnh | mức 3 | |
286 | 12 | 1.001009.000.00.00.H20 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Tỉnh | mức 3 | |
287 | 13 | 2.000889.000.00.00.H20 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Tỉnh | mức 3 | |
288 | 14 | 1.001045.000.00.00.H20 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - Tỉnh | mức 3 | |
289 | 15 | 1.001134.000.00.00.H20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Tỉnh | mức 3 | |
290 | 16 |
| Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
291 | 17 |
| Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
292 | 18 |
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
293 | 19 |
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
294 | 20 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
295 | 21 |
| Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
296 | 22 |
| Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
297 | 23 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
298 | 24 |
| Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
299 | 25 |
| Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
300 | 26 |
| Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính |
301 | 27 |
| Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | tỉnh | mức 4 | Thành phần hồ sơ yêu cầu Bản gốc giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
|
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
302 | 28 | 1.004356.000.00.00.H20 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Cấp tỉnh | mức 4 | Quy định về kiểm tra thực tế |
303 | 29 | 1.004258.000.00.00.H20 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Cấp tỉnh | mức 4 | Quy định đại diện tổ chức, cá nhân tham gia đoàn kiểm tra thực tế (Phụ lục số 17 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT) |
|
|
| Tài nguyên nước |
|
|
|
304 | 30 | 1.004223.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | cấp tỉnh | mức 4 | Quy định về kiểm tra thực tế |
|
|
| Khoáng sản |
|
|
|
305 | 31 |
| Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| mức 4 | Quy định về kiểm tra thực tế và thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính |
306 | 32 |
| Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
| Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực hành nghề khám bệnh chữa bệnh |
|
|
|
307 | 1 | 2.000984.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
308 | 2 | 2.000980.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
309 | 3 | 2.000968.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
310 | 4 | 1.003848.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
311 | 5 | 1.003876.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
312 | 6 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
313 | 7 | 1.003774.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
314 | 8 | 1.003746.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
315 | 9 | 1.003644.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
316 | 10 | 1.003628.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
317 | 11 | 1.003531.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
318 | 12 | 1.003516.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
319 | 13 | 1.001552.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
320 | 14 | 1.001538.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
321 | 15 | 1.001532.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
322 | 16 | 1.001398.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
323 | 17 | 1.001393.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
324 | 18 | 2.000559.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
325 | 19 | 1.001138.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
326 | 20 | 1.003516.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
327 | 21 | 2.000552.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
328 | 22 | 1.001750.000.00.00.H20 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
329 | 23 | 1.001734.000.00.00.H20 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Tỉnh | Mức 3 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
330 | 24 | 1.003547.000.00.00.H20 | Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Tỉnh | Mức 3 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
|
|
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
331 | 25 | 1.002399.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
332 | 26 | 1.002952.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
333 | 27 | 1.002292.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP). | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định |
334 | 28 | 1.002292.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
335 | 29 | 1.004593.000.00.00.H20 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
336 | 30 | 1.004571.000.00.00.H20 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
337 | 31 | 1.004529.000.00.00.H20 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
338 | 32 | 1.004449.000.00.00.H20 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
339 | 33 | 1.004087.000.00.00.H20 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
340 | 34 | 1.003001.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kiểm tra đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
341 | 35 | 1.002292.000.00.00.H20 | Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP). | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
342 | 36 |
| Thủ tục đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
343 | 37 | 1.004459.000.00.00.H20 | Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc. | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
344 | 38 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Tỉnh | mức 4 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
345 | 39 | 1.004516.000.00.00.H20 | Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc. | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
|
|
| Lĩnh vực Mỹ Phẩm |
|
|
|
346 | 40 | 1.002600.000.00.00.H20 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
347 | 41 | 1.003055.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
348 | 42 | 1.003064.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Tỉnh | mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
349 | 43 | 1.003073.000.00.00.H20 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| mức 2 | Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở” |
|
|
| Lĩnh vực dự phòng |
|
|
|
350 | 44 | 2.000993.000.00.00.H20 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Tỉnh | mức 2 | Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ |
351 | 45 | 2.000981.000.00.00.H20 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Tỉnh | mức 2 | Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ |
352 | 46 | 2.000972.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | Tỉnh | mức 2 | Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ |
353 | 47 |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Tỉnh | mức 2 | Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ |
|
|
| LĨNH VỰC PHÁP Y |
|
|
|
354 | 48 |
| Giám định pháp y về thương tích | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
355 | 49 |
| Giám định pháp y về tình dục | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
356 | 50 |
| Giám định pháp y về tử thi | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
|
|
| LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
|
357 | 51 | 1.002360.000.00.00.H20 | Khám giám định thương tật lần đầu | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
358 | 52 | 2.001022.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
359 | 53 | 1.002392.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
360 | 54 | 1.002405.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
361 | 55 | 1.002412.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
362 | 56 | 1.000281.000.00.00.H20 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
363 | 57 | 1.000278.000.00.00.H20 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Tỉnh | mức 3 | TTHC mang tính mật |
364 | 58 | 1.000276.000.00.00.H20 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Tỉnh | mức 4 | TTHC mang tính mật |
365 | 59 | 1.000272.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
366 | 60 | 1.000269.000.00.00.H20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
367 | 61 | 1.000262.000.00.00.H20 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
368 | 62 | 1.000101.000.00.00.H20 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
369 | 63 | 1.003691.000.00.00.H20 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
370 | 64 | 1.003662.000.00.00.H20 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Tỉnh | mức 4 |
|
371 | 65 |
| Khám giám định lần đầu bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
372 | 66 |
| Khám giám định lại bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con |
|
|
|
373 | 67 | 1.002706.000.00.00.H20 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
374 | 68 | 1.002694.000.00.00.H20 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
375 | 69 | 1.002671.000.00.00.H20 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
376 | 70 | 1.002208.000.00.00.H20 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
377 | 71 | 1.002190.000.00.00.H20 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
378 | 72 | 1.002168.000.00.00.H20 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
379 | 73 | 1.002146.000.00.00.H20 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
380 | 74 | 1.002136.000.00.00.H20 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
381 | 75 | 1.002118.000.00.00.H20 | Khám giám định tổng hợp | Tỉnh | mức 2 | TTHC mang tính mật |
|
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAU SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ |
|
|
|
382 | 1 |
| Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
383 | 2 |
| Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
384 | 3 |
| Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Cấp huyện |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
385 | 4 |
| Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Cấp huyện |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
|
|
| LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
|
|
|
386 | 5 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
387 | 6 |
| Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
388 | 7 |
| Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
389 | 8 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
390 | 9 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
391 | 10 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
|
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ VÀ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH |
|
|
|
392 | 11 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
393 | 12 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
394 | 13 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; Nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 34 của Luật Xây dựng 2014) | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
395 | 14 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; Đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ) | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
396 | 15 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của Tỉnh, khu vực trong đô thị mới | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
397 | 16 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
398 | 17 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới | Cấp tỉnh |
| Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
|
|
| BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
399 | 1 |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Dự án) | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
400 | 2 |
| Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
401 | 3 |
| Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
402 | 4 |
| Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
403 | 5 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
|
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
404 | 6 |
| Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
405 | 7 |
| Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
406 | 8 |
| Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Cấp tỉnh |
| TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp |
| II |
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
| Bồi thường nhà nước |
|
|
|
407 | 1 |
| Phục hồi danh dự | Cấp Huyện |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
408 | 2 |
| Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm | Cấp Huyện |
| Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
409 | 3 | 1.000893.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
410 | 4 | 2.000497.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
411 | 5 | 2.000497.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
412 | 6 | 2.000522.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
413 | 7 | 2.000528.000.00.00.H20 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
414 | 8 | 2.000547.000.00.00.H20 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
415 | 9 | 2.000554.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
416 | 10 | 1.001669.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
417 | 11 | 2.000779.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
418 | 12 | 1.001766.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
419 | 13 | 2.002189.000.00.00.H20 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
420 | 14 | 2.000513.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
421 | 15 | 2.000748.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
422 | 16 | 2.000942.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Cấp Huyện | Mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
423 | 17 | 2.000843.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
424 | 18 | 2.000843.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
425 | 19 | 2.000992.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
426 | 20 | 2.000913.000.00.00.H20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
427 | 21 | 2.000927.000.00.00.H20 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
428 | 22 | 2.000942.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Cấp Huyện | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
429 | 23 | 2.001050.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
430 | 24 | 2.001009.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Cấp Huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
431 | 25 | 2.000992.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
432 | 26 | 2.001008.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Cấp Huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Lĩnh vực giám hộ |
|
|
|
433 | 27 | 1.001669.000.00.00.H20 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Cấp huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
434 | 28 |
| Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài | cấp huyện | chưa có trên Cổng dịch vụ công | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Hoà giải cơ sở |
|
|
|
435 | 29 | 2.000424.000.00.00.H20 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | cấp huyện | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN |
|
|
|
436 | 1 | 1.004478.000.00.00.H20 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Cấp huyện | mức 3 | TTHC này do cấp huyện thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản) |
437 | 2 | 1.003956.000.00.00.H20 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Cấp huyện | mức 3 | TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản) |
438 | 3 | 1.004498.000.00.00.H20 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Cấp huyện | mức 3 | TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản) |
|
|
| LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
439 | 4 | 1.003434.000.00.00.H20 | Hỗ trợ Dự án liên kết | Cấp huyện | mức 3 | - Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ nào. |
440 | 5 | 1.003434.000.00.00.H20 | Bố trí, ổn định dân cư trong Huyện | cấp huyện | mức 3 | "- Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn xuống thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp |
441 | 6 | 1.003319.000.00.00.H20 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong Tỉnh |
| mức 3 | |
442 | 7 | 1.003274.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Cấp huyện | mức 3 | Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc phạm |
443 | 8 | 1.001676.000.00.00.H20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| mức 3 | |
444 | 9 | 2.001350.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| mức 3 | |
|
|
| Lĩnh vực Công sản giá |
|
|
|
445 | 1 |
| Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ phức tạp |
446 | 2 |
| Mua quyển hóa đơn | Cấp huyện | mức 2 | |
447 | 3 | 1.005418.000.00.00.H20 | Mua hóa đơn lẻ | Cấp huyện | mức 2 | |
448 | 4 | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cấp huyện | mức 2 | |
449 | 5 | 1.005420.000.00.00.H20 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Cấp huyện | mức 2 | |
450 | 6 | 1.005422.000.00.00.H20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | |
451 | 7 |
| Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Cấp huyện | mức 2 | |
452 | 8 |
| Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | |
453 | 9 | 1.005422.000.00.00.H20 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | |
454 | 10 | 1.005423.000.00.00.H20 | Quyết định bán tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | |
455 | 11 |
| Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Cấp huyện | mức 2 | |
456 | 12 | 1.005425.000.00.00.H20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản | Cấp huyện | mức 2 | |
457 | 13 |
| Quyết định thanh lý tài sản công | Cấp huyện | mức 2 | |
458 | 14 |
| Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Cấp huyện | mức 2 | |
459 | 15 | 1.006218.000.00.00.H20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước | Cấp huyện | mức 2 | |
|
|
| Thẩm định đồ án và quy hoạch |
|
|
|
460 | 1 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
461 | 2 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
462 | 3 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được cấp giấy phép quy hoạch) | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
463 | 4 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
464 | 5 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
465 | 6 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
466 | 7 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | Cấp huyện | mức 2 | Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế. |
|
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
467 | 1 |
| Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
468 | 2 |
| Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
469 | 3 | 1.003000.000.00.00.H20 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
470 | 4 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
471 | 5 |
| Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
472 | 6 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
473 | 7 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
474 | 8 |
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
475 | 9 | 1.000798.000.00.00.H20 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
476 | 10 | 2.001761.000.00.00.H20 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
477 | 11 | 1.003907.000.00.00.H20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
478 | 12 |
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất Nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
479 | 13 | 1.000798.000.00.00.H20 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
480 | 14 | 1.000755.000.00.00.H20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
481 | 15 |
| Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
482 | 16 |
| Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
483 | 17 |
| Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
484 | 18 |
| Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
485 | 19 | 2.000381.000.00.00.H20 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
486 | 20 |
| Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
487 | 21 | 1.002335.000.00.00.H20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
488 | 22 | 2.000983.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
489 |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
490 | 23 |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
491 | 24 |
| Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi | Cấp huyện | mức 2 | Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính |
| III |
| CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
492 | 1 | 1.000110.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
493 | 2 | 1.000419.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
494 | 3 | 1.000656.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai tử | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
495 | 4 | 1.001193.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
496 | 5 | 1.003583.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
497 | 6 | 1.004827.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
498 | 7 | 1.004827.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
499 | 8 | 1.004859.000.00.00.H20 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
500 | 9 | 1.004873.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
501 | 10 | 1.004884.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
502 | 11 | 1.005461.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử | Cấp Xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
503 | 12 | 1.000894.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn trong nước | cấp xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
504 | 13 | 1.001022.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước | cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
505 | 14 | 1.000689.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
506 | 15 | 1.000593.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn lưu động | cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
507 | 16 | 1.000094.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự). | cấp xã | không có trên Cổng DVC | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
508 | 17 | 1.000080.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự) | cấp xã | không có trên Cổng DVC | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
509 | 18 | 1.004746.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn trong nước | cấp xã | mức 4 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Lĩnh vực hoà giải cơ sở |
|
|
|
510 | 19 | 2.000333.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
511 | 20 | 2.000350.000.00.00.H20 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
512 | 21 | 2.000373.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
513 | 22 | 2.002080.000.00.00.H20 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Chứng thực |
|
|
|
514 | 23 | 2.001016.000.00.00.H20 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
515 | 24 | 2.001019.000.00.00.H20 | Thủ tục chứng thực di chúc | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
516 | 25 | 2.000942.000.00.00.H20 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
517 | 26 | 2.001406.000.00.00.H20 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
518 | 27 | 2.000942.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Cấp xã | huyện: mức 4; xã : mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
519 | 28 | 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
520 | 29 | 1.007374.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
521 | 30 | 2.000913.000.00.00.H20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
522 | 31 | 2.000927.000.00.00.H20 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
523 | 32 | 2.001052.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
|
|
524 | 33 | 2.001457.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
525 | 34 | 2.001449.000.00.00.H20 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Bồi thường nhà nước |
|
|
|
526 | 35 |
| Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Cấp xã | chưa có trên Cổng DVC | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Lĩnh vực Giám hộ |
|
|
|
527 | 36 | 1.004837.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
528 | 37 | 1.004845.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Cấp Xã | mức 3 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Nuôi con nuôi |
|
|
|
529 | 38 | 2.001263.000.00.00.H20 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
530 | 39 | 2.001255.000.00.00.H20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
531 | 40 | 1.003005.000.00.00.H20 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự) | Cấp Xã | không có trên Cổng DVC QG | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
532 | 41 |
| Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia | Cấp Xã | mức 2 | Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính |
|
|
| Đất đai |
|
|
|
533 | 1 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
534 | 2 |
| Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
535 | 3 | 1.003013.000.00.00.H20 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
536 | 4 | 1.003620.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
537 | 5 | 1.003554.000.00.00.H20 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
538 | 6 |
| Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
|
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
539 | 7 |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
540 | 8 | 1.004082.000.00.00.H20 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
541 | 9 |
| Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Cấp xã | mức 2 | Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính |
PHỤ LỤC 4
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | NỘI DUNG, GIẢI PHÁP | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I | Rà soát danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
1 | Rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Sở, ban, ngành | Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND Tỉnh | Tháng 7 năm 2021 |
2 | Tổng hợp, lập danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Tháng 7 năm 2021 |
3 | Thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Văn phòng UBND Tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 7 năm 2021 |
II | Chuẩn bị sẵn sàng các nền tảng |
|
|
|
1 | Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng Dịch vụ công Tỉnh đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và theo Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Quý III, IV năm 2021 |
2 | Thường xuyên cập nhật, nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến Tỉnh đảm bảo thuận tiện cho người dân, doanh nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và đảm bảo hệ thống vận hành thông suốt | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Thường xuyên |
III | Triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã được phê duyệt |
|
|
|
1 | Rà soát, tái cấu trúc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, đảm bảo việc xây dựng quy trình điện tử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Sở, ban, ngành | Văn phòng UBND tỉnh | Thường xuyên |
2 | Chuẩn hoá quy trình nội bộ, tên TTHC, lĩnh vực, thành phần hồ sơ, biểu mẫu đảm bảo quá trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | Sở, ban, ngành | Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh | Tháng 8 năm 2021 |
3 | Triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Tỉnh; tích hợp, cấu hình thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán Quốc gia (PayGov) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Phụ lục 5 (từ tháng 8 - 12 năm 2021) |
3.1 | Công bố dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên môi trường mạng và kết nối thanh toán trực tuyến | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành | Quý IV năm 2021 |
3.2 | Xây dựng biểu mẫu tương tác (E-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các TTHC triển khai mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp huyện và cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành | Quý IV năm 2021 |
3.3 | Xây dựng biểu mẫu tương tác (e-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các dịch vụ công mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành | Năm 2022 |
4 | Tập huấn tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử cho các đơn vị, địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn | Tháng 12 năm 2021 |
5 | Đảm bảo triển khai tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo kế hoạch. | Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn |
| Thường xuyên |
IV | Thông tin tuyên truyền nâng cao hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
1 | Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân và doanh nghiệp. Tổ chức triển khai kế hoạch tuyên truyền đã được phê duyệt. | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn | Quý III, IV năm 2021 |
2 | Bố trí trang thiết bị, nguồn nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp về dịch vụ công trực tuyến | Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn |
| Thường xuyên |
3 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công mức độ 4 | Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn |
| Thường xuyên |
4 | Định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (lồng ghép vào báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử) về UBND Tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Thường xuyên |
PHỤ LỤC 5
LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Thời gian | Nhóm DVC của đơn vị | Số lượng DVC |
1 | Tháng 8/2021 | Các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Nội vụ; Giao thông vận tải | 129 |
2 | Tháng 9/2021 | Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư | 163 |
3 | Tháng 10/2021 | Các sở, ngành: Công Thương; Ban Quản lý Khu Kinh tế; Tư pháp; Khoa học và Công nghệ; Y tế | 120 |
4 | Tháng 11/2021 | Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 140 |
5 | Tháng 12/2021 | Các Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông; Xây dựng | 103 |
| TỔNG CỘNG |
| 655 |
- 1Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến (mức độ 4) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến (mức độ 4) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1462/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cung cấp trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Luật việc làm 2013
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 16/2014/TT-BGTVT về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Xây dựng 2014
- 8Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 9Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 11Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 49/2015/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 21Thông tư 89/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 22Luật Dược 2016
- 23Luật Đầu tư 2020
- 24Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 25Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 26Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 27Luật Thủy sản 2017
- 28Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 29Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 30Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 31Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 32Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 33Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 34Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 35Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 36Thông tư 42/2018/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 37Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 38Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 39Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 40Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 41Thông tư 22/2019/TT-BTTTT quy định về tiêu chí, chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 42Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 43Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 44Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 45Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 46Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 47Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến (mức độ 4) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 48Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến (mức độ 4) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 49Quyết định 1462/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cung cấp trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
Kế hoạch 241/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 241/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 09/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định