Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 169/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 04 tháng 10 năm 2021

ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông (GDPT); Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa GDPT mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 06/4/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025;

Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và GDPT giai đoạn 2017 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;

Căn cứ các thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) và trường phổ thông có nhiều cấp học; số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT); Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Chương trình số 03-CTr/TU ngày 21/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chương trình công tác năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mần non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng trường mầm non phổ thông đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, với các nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Tổ chức, triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu đã xác định trong Quyết định số 1436/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025.

- Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa trên địa bàn toàn tỉnh.

2. Yêu cầu

- Đánh giá nghiêm túc, khách quan, chính xác, đúng thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị của các cấp học và đáp ứng các nội dung theo yêu cầu của Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025, Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025. Thống nhất với Kế hoạch phát triển trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch sắp xếp lại các điểm trường lớp học đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và phù hợp với tiến trình xây dựng nông thôn mới, phù hợp với quy hoạch chung các các xã, thị trấn, của các huyện, thành phố trên địa bàn. Từ đó đưa ra nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cho các cấp học.

- Đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh. Chuẩn hóa, hiện đại hóa về các hoạt động tổ chức và quản lý trường học, cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhằm tạo môi trường giáo dục tương đối đồng đều giữa các địa bàn, tạo cơ hội bình đẳng về điều kiện học tập cho tất cả trẻ em ở các vùng kinh tế - xã hội khác nhau, góp phần khắc phục khoảng cách chênh lệch về chất lượng giáo dục giữa vùng thành thị và nông thôn;

- Huy động tối đa nguồn lực của tỉnh, nguồn lực xã hội hóa để thực hiện triển khai thực hiện, đồng thời lồng ghép với các chương trình, dự án, đề án phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.

II. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Bảo đảm đủ điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa; thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã xuống cấp hoặc hết niên hạn sử dụng; xây dựng bổ sung các phòng chức năng phục vụ cho học tập; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng học ngoại ngữ, tin học; đáp ứng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ ở cấp học mầm non và triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới theo lộ trình và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Mục tiêu cụ thể

Xoá phòng học tạm, mượn, nhờ, phòng học xuống cấp ở cấp mầm non, tiểu học; đầu tư phòng học đảm bảo tỷ lệ 01 phòng/01 lớp để thực hiện dạy học 2 buổi/ngày đối với cấp mầm non, tiểu học; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông, ưu tiên cho các cấp học, lớp học phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, đầu tư phòng học Tin học, Ngoại ngữ để triển khai dạy Tin học, Ngoại ngữ bắt buộc từ lớp 3, cơ bản đảm bảo đủ phòng học bộ môn, phòng phục vụ học tập đối với cấp THCS và THPT, cụ thể:

2.1. Đối với cấp mầm non

Đầu tư xây dựng 128 phòng phục vụ công tác quản lý; 804 phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ; 144 kho bếp và nhà bếp; 24 phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo viên. Mua sắm 1.447 bộ đồ dùng, thiết bị, dạy học tối thiểu và đồ chơi ngoài trời1.

2.2. Đối với cấp tiểu học

Đầu tư xây dựng 148 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 1.129 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ trợ học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 452 phòng phục vụ sinh hoạt; 25 nhà luyện tập đa chức năng, khu luyện tập thể thao có mái che; 37 phòng công vụ giáo viên. Mua sắm bổ sung: 1.995 bộ thiết bị dạy học tối thiểu; 430 bộ thiết bị cho phòng học bộ môn; 5.916 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi cho học sinh; 798 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 50% số trường tiểu học. Trong đó:

- Đầu tư xây dựng cho các trường trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025: Xây dựng 341 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, phòng học nhờ, mượn; 42 nhà bếp; 133 phòng ở bán trú cho học sinh.

- Đầu tư xây dựng cho 26 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 148 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 262 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ trợ học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 25 khu tập thể thao có mái che và nhà tập đa năng; 158 phòng phục vụ sinh hoạt; 37 phòng ở công vụ giáo viên.

2.3. Đối với cấp trung học cơ sở

Xây dựng 140 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 443 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 897 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ trợ học tập; 200 phòng phụ trợ; 445 phòng phục vụ sinh hoạt; 32 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che và 67 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm 1.102 bộ thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 738 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.997 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 645 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 60% số trường THCS, liên cấp TH-THCS. Trong đó:

- Đầu tư xây dựng cho các trường trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025: Xây dựng 58 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, phòng học nhờ, mượn; 12 nhà bếp ăn; 161 phòng ở bán trú cho học sinh.

- Đầu tư xây dựng cho 34 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 140 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 79 phòng học và 280 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ trợ học tập; 200 phòng phụ trợ; 32 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che; 229 phòng phục vụ sinh hoạt; 67 phòng ở công vụ giáo viên.

2.4. Đối với cấp trung học phổ thông

Xây dựng 74 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 57 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 225 phòng học bộ môn; 67 phòng hỗ trợ học tập; 109 phòng phụ trợ; 163 phòng phục vụ sinh hoạt; 24 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che và 61 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm 537 bộ thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 178 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 3.170 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 286 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 100% số trường THPT, liên cấp THCS-THPT. Trong đó:

- Đầu tư xây dựng cho 02 trường trong lộ trình sắp xếp trường, điểm trường giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng bổ sung 20 phòng học.

- Đầu tư xây dựng cho 05 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Dự kiến xây mới 18 phòng học, 49 phòng học bộ môn; 14 phòng hỗ trợ học tập. Các hạng mục khác: xây mới 04 phòng hành chính quản trị; 27 phòng phụ trợ; 8 nhà tập luyện đa năng, khu tập thể dục, thể thao có mái che; 15 phòng phục vụ sinh hoạt.

(Chi tiết có biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)

III. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH

1. Nhu cầu vốn đầu tư

1.1. Tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025: 1.942.572 triệu đồng, trong đó:

- Kinh phí xây dựng cơ sở vật chất: 1.354.178 triệu đồng.

- Kinh phí mua sắm thiết bị dạy học: 588.574 triệu đồng.

1.2. Cơ cấu nguồn vốn

- Ngân sách Trung ương: Dự kiến 1.387.910 triệu đồng, chiếm khoảng 71% tổng nhu cầu vốn.

- Ngân sách địa phương (vốn tỉnh, huyện), nguồn xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác: Dự kiến 554.842 triệu đồng, chiếm 29% tổng nhu cầu vốn của kế hoạch; trong đó đã bố trí ngân sách địa phương tại Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021: 132.547 triệu đồng; tại Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn, giai đoạn 2021-2025: 230.330 triệu đồng (bao gồm vốn tỉnh, huyện và nguồn vốn xã hội hoá, nguồn vốn hợp pháp khác); tại Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025: 191.965 triệu đồng.

2. Phân kỳ đầu tư

2.1. Nguyên tắc

- Ưu tiên đầu tư xây dựng các phòng học để thay thế các phòng học tạm, phòng học đã xuống cấp. Xây dựng phòng học bộ môn theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể năm 2018.

- Xây dựng các phòng chức năng cho các trường trong lộ trình xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.

- Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các cấp học theo lộ trình thay sách giáo khoa của từng cấp học; thiết bị phòng học bộ môn và các thiết bị khác phục vụ quá trình hoạt động giảng dạy và học tập.

2.2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư các năm

a) Nhu cầu vốn đầu tư: 1.354.178 triệu đồng, trong đó:

+ Năm 2021: 95.396 triệu đồng;

+ Năm 2022: 420.309 triệu đồng;

+ Năm 2023: 447.640 triệu đồng;

+ Năm 2024: 353.896 triệu đồng;

+ Năm 2025: 36.937.triệu đồng.

b) Nhu cầu vốn mua sắm thiết bị: 588.754 triệu đồng, trong đó:

+ Năm 2021: 98.966 triệu đồng;

+ Năm 2022: 195.782 triệu đồng;

+ Năm 2023: 182.732 triệu đồng;

+ Năm 2024: 111.093 triệu đồng;

IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP

1. Quản lý, sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất hiện có

Tổ chức rà soát, điều chỉnh, bố trí, sắp xếp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất hiện có của các cơ sở giáo dục; kiểm tra và giám sát việc lập kế hoạch, tổ chức quản lý sử dụng, sửa chữa và bảo quản cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục để đảm bảo khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; đảm bảo quỹ đất xây dựng cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học.

2. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học

- Cân đối, bố trí phù hợp nguồn vốn ngân sách Trung ương, địa phương đầu tư cơ sở vật chất cho giáo dục; lồng ghép hỗ trợ thực hiện Kế hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Phát huy tính chủ động, tự chủ trong việc đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới CTGDPT. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn lực hợp pháp tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, tránh tình trạng thụ động, trông chờ sự đầu tư từ cấp trên. Huy động các doanh nghiệp, tổ chức, nhà hảo tâm hỗ trợ nguồn lực để đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị thực hiện Kế hoạch.

- Tăng cường và khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân đầu tư phát triển các loại hình giáo dục ngoài công lập, đặc biệt ở các khu vực thành thị, vùng có điều kiện thuận lợi để phát triển, bằng các cơ chế, chính sách của nhà nước, của tỉnh về khuyến khích phát triển xã hội hóa giáo dục. Xây dựng Nghị quyết của tỉnh về phát triển các cơ sở giáo dục phổ thông ngoài công lập tạo hành lang pháp lý để xúc tiến, vận động đầu tư và tạo môi trường thuận lợi để thu hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào lĩnh vực giáo dục, góp phần giải quyết nhu cầu về đầu tư cơ sở vật chất các trường học, giảm bớt sự quá tải về cơ sở vật chất, thiết bị cũng như đội ngũ giáo viên của các trường công lập.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Là đầu mối, chủ trì tổng hợp, đề xuất phương án đầu tư, triển khai thực hiện, kiểm tra đánh giá, định kỳ báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. Kịp thời tham mưu, đề xuất những nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố triển khai, hướng dẫn các phòng giáo dục và đào tạo, các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch triển khai phương án quy hoạch đầu tư, báo cáo số liệu cơ sở vật chất, thiết bị hiện có đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và dự kiến kế hoạch phát triển đến năm 2025.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Căn cứ Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư vốn hằng năm; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép, cân đối, bố trí vốn đầu tư đảm bảo theo quy định.

3. Sở Tài chính

Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chủ trì tổng hợp kế hoạch về mục tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.

- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương, gắn với tiêu chí giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

5. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường

Chỉ đạo xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo yêu cầu phát triển các trường mầm non, phổ thông. Kiểm tra, giám sát công tác đầu tư xây dựng công trình trường học theo đúng quy định về đầu tư công.

6. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

- Triển khai thực hiện Kế hoạch, thực hiện quy hoạch mạng lưới trường lớp, bố trí kinh phí của huyện xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị dạy học cho các nhà trường theo kế hoạch.

- Tăng cường công tác chỉ đạo, kiểm tra việc xây dựng kế hoạch, chương trình hành động triển khai thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình, sách giáo khoa CTGDPT; đưa nhiệm vụ đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Tổ chức thực hiện việc sáp nhập, hợp nhất trường; dồn, ghép điểm trường mầm non, tiểu học đảm bảo tiến độ thực hiện theo Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Tổ chức giao ban, sơ kết đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch; định kỳ 06 tháng và hằng năm báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các tổ chức đoàn thể

Tiếp tục phối hợp chặt chẽ với các cấp, các ngành liên quan tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và nhân dân tình nguyện, tích cực tham gia thực hiện Kế hoạch, gắn với cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh".

Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) chỉ đạo, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Hội Khuyến học tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài PTTH tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng phòng: THVX, NC, QHĐTXD, THCB-KSTTHC;
- Lưu: VT, THVX (B).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT TOÀN TỈNH CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Các khối công trình

Đơn vị

Toàn tỉnh

Định mức thiết kế
(m²)

Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu vốn các năm

Tổng nhu cầu đầu tư

Trường duy trì CQG

Trường công nhận mới CQG

Trường còn lại đạt tối thiểu

2021

2022

2023

2024

2025

 

TỔNG CỘNG

 

6.221

1.757

2.679

1.785

 

1.354.178

95.396

420.309

447.640

353.896

36.937

 

MẦM NON

 

1.129

272

585

272

 

270.128

23.716

79.072

97.263

67.444

2.632

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

128

 

128

 

 

11.572

 

4.050

4.629

1.736

1.157

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

9

 

9

 

25

 900

 

 

 

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

34

 

34

 

25

 3.400

 

 

 

 

 

3

Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)

Phòng

39

 

39

 

30

 4.680

 

 

 

 

 

4

Phòng dành cho nhân viên

Phòng

21

 

21

 

18

 1.512

 

 

 

 

 

5

Phòng bảo vệ

Phòng

20

 

20

 

9

 720

 

 

 

 

 

6

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

5

 

5

 

18

 360

 

 

 

 

 

II

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

 

804

272

260

272

 

237.164

23.716

71.149

83.007

59.291

 

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

Phòng

527

193

154

180

83

 174.964

 

 

 

 

 

2

Phòng giáo dục thể chất

Phòng

111

34

24

53

60

 26.640

 

 

 

 

 

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng

100

35

26

39

60

 24.000

 

 

 

 

 

4

Phòng đa năng

Phòng

27

 

27

 

60

 6.480

 

 

 

 

 

5

Phòng tin học

Phòng

10

10

 

 

40

 1.600

 

 

 

 

 

6

Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học)

Khu

29

 

29

 

30

 3.480

 

 

 

 

 

III

Phòng tổ chức nấu ăn

 

144

 

144

 

 

14.752

 

2.213

6.638

4.426

1.475

1

Nhà bếp (hoạt động 1 chiều)

Phòng (nhà)

70

 

70

 

40

 11.200

 

 

 

 

 

2

Kho bếp

Phòng

74

 

74

 

12

 3.552

 

 

 

 

 

IV

Khối phụ trợ

 

24

 

24

 

 

3.160

 

790

1.422

948

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

11

 

11

 

60

 2.640

 

 

 

 

 

2

Phòng Y tế

Phòng

13

 

13

 

10

 520

 

 

 

 

 

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

40

 -

 

 

 

 

 

V

Nhà công vụ giáo viên

 

29

 

29

 

 

3.480

 

870

1.566

1.044

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

29

 

29

 

30

 3.480

 

 

 

 

 

 

TIỂU HỌC

 

1.984

737

823

424

 

375.834

25.432

115.346

119.492

102.203

13.360

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

148

 

148

 

 

11.680

 

2.920

4.088

2.920

1.752

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

8

 

8

 

25

 800

 

 

 

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

23

 

23

 

25

 2.300

 

 

 

 

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

34

 

34

 

30

 4.080

 

 

 

 

 

4

Phòng bảo vệ

Phòng

20

 

20

 

9

 720

 

 

 

 

 

5

Khu vệ sinh giáo viên, học sinh

Khu

40

 

40

 

15

 2.400

 

 

 

 

 

6

Phòng của tổ chức đảng, đoàn thể

Phòng

23

 

23

 

15

 1.380

 

 

 

 

 

II

Khối phòng học tập

 

1.129

625

262

242

 

254.324

25.432

89.013

76.297

63.581

 

1

Phòng học (học thông thường)

Phòng

536

288

107

141

53

 113.632

 

 

 

 

 

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

188

115

46

27

65

 48.880

 

 

 

 

 

3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

124

73

26

25

65

 32.240

 

 

 

 

 

4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

126

73

28

25

53

 26.712

 

 

 

 

 

5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

127

76

27

24

53

 26.924

 

 

 

 

 

6

Phòng đa chức năng

Phòng

28

 

28

 

53

 5.936

 

 

 

 

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

85

 

85

 

 

15.396

 

2.309

5.389

6.928

770

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

15

 

15

 

65

 3.900

 

 

 

 

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

21

 

21

 

48

 4.032

 

 

 

 

 

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

26

 

26

 

24

 2.496

 

 

 

 

 

4

Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên

Phòng

23

 

23

 

54

 4.968

 

 

 

 

 

IV

Khối phụ trợ

 

108

 

108

 

 

15.060

 

3.765

5.271

4.518

1.506

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

12

 

12

 

60

 2.880

 

 

 

 

 

2

Phòng Y tế học đường

Phòng

14

 

14

 

24

 1.344

 

 

 

 

 

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

21

 

21

 

48

 4.032

 

 

 

 

 

4

Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)

Khu

19

 

19

 

45

 3.420

 

 

 

 

 

5

Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng)

Phòng

23

 

23

 

12

 1.104

 

 

 

 

 

6

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

19

 

19

 

30

 2.280

 

 

 

 

 

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

25

 

25

 

 

13.950

 

2.093

4.883

4.185

2.790

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

23

 

23

 

300

 10.350

 

 

 

 

 

2

Nhà tập đa năng

Nhà

2

 

2

 

450

 3.600

 

 

 

 

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

452

112

158

182

 

60.984

 

15.246

21.344

18.295

6.098

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Nhà
(Phòng)

69

30

23

16

40

 11.040

 

 

 

 

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Phòng

22

 

22

 

12

 1.056

 

 

 

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú)

Nhà
(Phòng)

16

1

5

10

80

 5.120

 

 

 

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú)

Phòng

334

81

97

156

32

 42.752

 

 

 

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú)

Phòng

6

 

6

 

9

 216

 

 

 

 

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú)

Phòng

5

 

5

 

40

 800

 

 

 

 

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

37

 

37

 

 

4.440

 

 

2.220

1.776

444

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

37

 

37

 

30

4.440

 

 

 

 

 

 

THCS; TH&THCS

 

2.328

597

1.131

600

 

529.918

37.774

171.446

172.971

134.929

12.798

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

140

 

140

 

 

12.272

 

3.068

4.909

4.295

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

11

 

11

 

25

1.100

 

 

 

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

18

 

18

 

25

1.800

 

 

 

 

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

52

 

52

 

30

6.240

 

 

 

 

 

4

Phòng bảo vệ

Phòng

23

 

23

 

9

828

 

 

 

 

 

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

24

 

24

 

15

1.440

 

 

 

 

 

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

12

 

12

 

18

864

 

 

 

 

 

II

Khối phòng học tập

 

443

215

79

149

 

115.456

11.546

40.410

40.410

23.091

 

1

Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học

Phòng

84

17

20

47

53

17.808

 

 

 

 

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

359

198

59

102

68

97.648

 

 

 

 

 

3

Phòng bộ môn cấp tiểu học

 

152

24

53

75

 

36.112

3.611

12.639

10.834

9.028

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

47

9

17

21

65

12.220

 

 

 

 

 

3.2

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

34

7

9

18

65

8.840

 

 

 

 

 

3.3

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

31

4

9

18

53

6.572

 

 

 

 

 

3.4

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

31

4

9

18

53

6.572

 

 

 

 

 

3.5

Phòng đa chức năng

Phòng

9

 

9

 

53

1.908

 

 

 

 

 

4

Phòng bộ môn cấp THCS

 

745

340

227

178

 

226.172

22.617

79.160

67.852

56.543

 

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

115

70

26

19

85

39.100

 

 

 

 

 

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

140

79

29

32

85

47.600

 

 

 

 

 

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

92

36

28

28

85

31.280

 

 

 

 

 

4.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

151

73

33

45

68

41.072

 

 

 

 

 

4.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

58

15

20

23

68

15.776

 

 

 

 

 

4.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

129

67

31

31

68

35.088

 

 

 

 

 

4.7

Phòng đa chức năng

Phòng

28

 

28

 

68

7.616

 

 

 

 

 

4.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

32

 

32

 

68

8.640

 

 

 

 

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

104

 

104

 

 

20.440

 

5.110

7.154

6.132

2.044

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

20

 

20

 

80

6.400

 

 

 

 

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

16

 

16

 

48

3.072

 

 

 

 

 

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

31

 

31

 

24

2.976

 

 

 

 

 

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

37

 

37

 

54

7.992

 

 

 

 

 

IV

Khối phụ trợ

 

200

 

200

 

 

25.364

 

6.341

8.877

7.609

2.536

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

10

 

10

 

60

2.400

 

 

 

 

 

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

78

 

78

 

30

9.360

 

 

 

 

 

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

16

 

16

 

24

1.536

 

 

 

 

 

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

24

 

24

 

48

4.608

 

 

 

 

 

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

10

 

10

 

50

2.000

 

 

 

 

 

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

33

 

33

 

15

1.980

 

 

 

 

 

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

29

 

29

 

30

3.480

 

 

 

 

 

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

32

 

32

 

 

23.850

 

7.155

8.348

7.155

1.193

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

25

 

25

 

300

11.250

 

 

 

 

 

2

Nhà tập đa năng

Nhà

7

 

7

 

450

12.600

 

 

 

 

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

445

18

229

198

 

62.212

 

15.553

21.774

18.664

6.221

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

24

2

9

13

40

3.840

 

 

 

 

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

8

 

8

 

12

384

 

 

 

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

15

1

6

8

80

4.800

 

 

 

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

362

15

170

177

32

46.336

 

 

 

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

13

 

13

 

9

468

 

 

 

 

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

11

 

11

 

36

1.584

 

 

 

 

 

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

12

 

12

 

100

4.800

 

 

 

 

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

67

 

67

 

 

8.040

 

2.010

2.814

2.412

804

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

67

 

67

 

30

8.040

 

 

 

 

 

 

THPT; THCS -THPT

 

780

151

140

489

 

178.298

8.473

54.445

57.915

49.319

8.147

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

74

4

4

66

 

6.400

 

1.280

2.240

1.920

960

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

11

 

 

11

25

1.100

 

 

 

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

23

 

 

23

25

2.300

 

 

 

 

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

14

1

2

11

30

1.680

 

 

 

 

 

4

Phòng bảo vệ

Phòng

10

1

 

9

9

360

 

 

 

 

 

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

7

2

1

4

15

420

 

 

 

 

 

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

9

 

1

8

15

540

 

 

 

 

 

II

Khối phòng học tập

 

57

2

18

37

 

14.820

1.482

5.187

4.446

3.705

 

1

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

 

 

 

 

65

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THPT

Phòng

57

2

18

37

65

14.820

 

 

 

 

 

3

Phòng bộ môn cấp THCS

 

18

 

 

18

 

5.256

 

5.256

 

 

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

2

 

 

2

83

664

 

 

 

 

 

3.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

2

 

 

2

83

664

 

 

 

 

 

3.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

2

 

 

2

83

664

 

 

 

 

 

3.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

6

 

 

6

68

1.632

 

 

 

 

 

3.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

1

 

 

1

68

272

 

 

 

 

 

3.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

1

 

 

1

68

272

 

 

 

 

 

3.7

Phòng đa chức năng

Phòng

3

 

 

3

68

816

 

 

 

 

 

3.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

1

 

 

1

68

272

 

 

 

 

 

4

Phòng bộ môn cấp THPT

 

207

53

49

105

 

69.912

6.991

24.469

20.974

17.478

 

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

27

7

5

15

90

9.720

 

 

 

 

 

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

27

7

5

15

90

9.720

 

 

 

 

 

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

27

9

6

12

90

9.720

 

 

 

 

 

4.4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

13

3

3

7

83

4.316

 

 

 

 

 

4.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

23

4

5

14

83

7.636

 

 

 

 

 

4.6

Phòng đa chức năng

Phòng

25

7

5

13

83

8.300

 

 

 

 

 

4.7

Phòng học bộ môn Vật Lý

Phòng

15

3

4

8

83

4.980

 

 

 

 

 

4.8

Phòng học bộ môn Hoá Học

Phòng

15

3

4

8

83

4.980

 

 

 

 

 

4.9

Phòng học bộ môn Sinh Học

Phòng

17

4

4

9

83

5.644

 

 

 

 

 

4.10

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

18

6

8

4

68

4.896

 

 

 

 

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

67

4

14

49

 

12.768

 

2.554

4.469

5.107

638

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

12

 

1

11

80

3.840

 

 

 

 

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

18

2

5

11

48

3.456

 

 

 

 

 

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

21

2

3

16

24

2.016

 

 

 

 

 

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

16

 

5

11

54

3.456

 

 

 

 

 

IV

Khối phụ trợ

 

109

13

27

69

 

14.456

 

3.614

5.060

4.337

1.446

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

10

 

1

9

60

2.400

 

 

 

 

 

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

31

 

9

22

30

3.720

 

 

 

 

 

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

13

1

2

10

24

1.248

 

 

 

 

 

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

21

4

3

14

48

4.032

 

 

 

 

 

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

7

 

1

6

50

1.400

 

 

 

 

 

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

22

7

8

7

12

1.056

 

 

 

 

 

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

5

1

3

1

30

600

 

 

 

 

 

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

24

7

8

9

 

22.950

 

5.738

8.033

6.885

2.295

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

15

5

4

6

300

6.750

 

 

 

 

 

2

Nhà tập đa năng

Nhà

9

2

4

3

450

16.200

 

 

 

 

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

163

57

15

91

 

24.416

 

4.883

9.766

7.325

2.442

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

9

2

 

7

40

1.440

 

 

 

 

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

9

2

 

7

12

432

 

 

 

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

9

2

 

7

80

2.880

 

 

 

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

106

43

12

51

32

13.568

 

 

 

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

8

2

1

5

9

288

 

 

 

 

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

11

3

1

7

36

1.584

 

 

 

 

 

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

11

3

1

7

96

4.224

 

 

 

 

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

61

11

5

45

 

7.320

 

1.464

2.928

2.562

366

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

61

11

5

45

30

7.320

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHIA THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Các khối công trình

Đơn vị

Định mức thiết kế
(m²)

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Thành phố
 Tuyên Quang

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

Nhu cầu đầu tư

Vốn đầu tư
(Triệu đồng)

 

TỔNG CỘNG

 

 

275

57.158

623

124.184

1.160

239.222

1.215

262.992

1.313

277.788

1.159

270.006

476

122.828

 

MẦM NON

 

 

33

7.492

126

24.192

86

25.252

240

56.224

242

56.492

278

67.332

124

33.144

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

3

228

10

904

 

 

32

2.968

31

2.896

37

3.276

15

1.300

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

1

100

 

 

3

300

2

200

1

100

2

200

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

3

300

 

 

10

1.000

8

800

8

800

5

500

3

Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)

Phòng

30

1

120

3

360

 

 

10

1.200

11

1.320

12

1.440

2

240

4

Phòng dành cho nhân viên

Phòng

18

1

72

1

72

 

 

3

216

6

432

8

576

2

144

5

Phòng bảo vệ

Phòng

9

1

36

2

72

 

 

5

180

4

144

6

216

2

72

6

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

18

 

 

 

 

 

 

1

72

 

 

2

144

2

144

II

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

 

 

20

6.088

70

18.424

86

25.252

159

48.000

168

49.204

202

59.536

99

30.660

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

Phòng

83

14

4.648

32

10.624

51

16.932

120

39.840

107

35.524

128

42.496

75

24.900

2

Phòng giáo dục thể chất

Phòng

60

5

1.200

12

2.880

19

4.560

11

2.640

27

6.480

30

7.200

7

1.680

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng

60

1

240

11

2.640

15

3.600

12

2.880

22

5.280

26

6.240

13

3.120

4

Phòng đa năng

Phòng

60

 

 

4

960

 

 

6

1.440

4

960

9

2.160

4

960

5

Phòng tin học

Phòng

40

 

 

 

 

1

160

 

 

 

 

9

1.440

 

 

6

Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học)

Khu

30

 

 

11

1.320

 

 

10

1.200

8

960

 

 

 

 

III

Phòng tổ chức nấu ăn

 

 

5

576

36

3.744

 

 

43

4.416

34

3.312

20

2.080

6

624

1

Nhà bếp (hoạt động 1 chiều)

Phòng (nhà)

40

3

480

18

2.880

 

 

21

3.360

15

2.400

10

1.600

3

480

2

Kho bếp

Phòng

12

2

96

18

864

 

 

22

1.056

19

912

10

480

3

144

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

1

40

 

 

6

840

5

600

8

1.120

4

560

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

60

 

 

 

 

 

 

3

720

2

480

4

960

2

480

2

Phòng Y tế

Phòng

10

 

 

1

40

 

 

3

120

3

120

4

160

2

80

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nhà công vụ giáo viên

 

 

5

600

9

1.080

 

 

 

 

4

480

11

1.320

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

30

5

600

9

1.080

 

 

 

 

4

480

11

1.320

 

 

 

TIỂU HỌC

 

 

97

18.078

133

22.520

482

87.954

380

70.542

439

82.442

306

60.850

147

33.448

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

3

240

3

216

29

2.260

37

3.004

46

3.356

30

2.604

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

 

 

3

300

2

200

 

 

3

300

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

 

 

7

700

5

500

5

500

6

600

 

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

30

1

120

1

120

4

480

10

1.200

9

1.080

9

1.080

 

 

4

Phòng bảo vệ

Phòng

9

 

 

1

36

5

180

4

144

6

216

4

144

 

 

5

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

15

2

120

 

 

6

360

11

660

18

1.080

3

180

 

 

6

Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

15

 

 

1

60

4

240

5

300

8

480

5

300

 

 

II

Khối phòng học tập

 

 

51

11.484

41

9.076

242

54.184

211

47.180

240

54.192

202

45.560

142

32.648

1

Phòng học (học thông thường)

Phòng

53

28

5.936

24

5.088

128

27.136

120

25.440

97

20.564

92

19.504

47

9.964

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

65

9

2.340

4

1.040

38

9.880

30

7.800

41

10.660

31

8.060

35

9.100

3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

65

5

1.300

4

1.040

22

5.720

21

5.460

28

7.280

26

6.760

18

4.680

4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

53

4

848

4

848

26

5.512

18

3.816

31

6.572

22

4.664

21

4.452

5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

53

4

848

4

848

23

4.876

17

3.604

32

6.784

26

5.512

21

4.452

6

Phòng đa chức năng

Phòng

53

1

212

1

212

5

1.060

5

1.060

11

2.332

5

1.060

 

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

4

764

1

96

17

3.108

15

2.700

29

5.168

19

3.560

 

 

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

65

1

260

 

 

3

780

3

780

4

1.040

4

1.040

 

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

48

1

192

 

 

4

768

3

576

8

1.536

5

960

 

 

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

24

1

96

1

96

5

480

5

480

9

864

5

480

 

 

4

Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên

Phòng

54

1

216

 

 

5

1.080

4

864

8

1.728

5

1.080

 

 

IV

Khối phụ trợ

 

 

4

708

5

696

19

2.676

27

3.900

28

3.516

25

3.564

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

60

1

240

1

240

2

480

2

480

1

240

5

1.200

 

 

2

Phòng Y tế học đường

Phòng

24

1

96

1

96

4

384

2

192

2

192

4

384

 

 

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

48

1

192

1

192

5

960

4

768

5

960

5

960

 

 

4

Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)

Khu

45

1

180

 

 

3

540

9

1.620

5

900

1

180

 

 

5

Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng)

Phòng

12

 

 

1

48

4

192

5

240

8

384

5

240

 

 

6

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

30

 

 

1

120

1

120

5

600

7

840

5

600

 

 

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

1

450

1

1.800

5

2.250

5

2.250

8

4.950

5

2.250

 

 

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

300

1

450

 

 

5

2.250

5

2.250

7

3.150

5

2.250

 

 

2

Nhà tập đa năng

Nhà

450

 

 

1

1.800

 

 

 

 

1

1.800

 

 

 

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

34

4.432

77

10.036

161

22.396

77

10.548

79

10.180

19

2.592

5

800

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Nhà
(Phòng)

40

5

800

4

640

15

2.400

18

2.880

7

1.120

15

2.400

5

800

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Phòng

12

1

48

1

48

3

144

7

336

6

288

4

192

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú)

Nhà
(Phòng)

80

 

 

1

320

9

2.880

4

1.280

2

640

 

 

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú)

Phòng

32

28

3.584

69

8.832

128

16.384

47

6.016

62

7.936

 

 

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú)

Phòng

9

 

 

1

36

3

108

1

36

1

36

 

 

 

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú)

Phòng

40

 

 

1

160

3

480

 

 

1

160

 

 

 

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

5

600

9

1.080

8

960

9

1.080

6

720

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

30

 

 

5

600

9

1.080

8

960

9

1.080

6

720

 

 

 

THCS; TH&THCS

 

 

117

24.312

293

61.110

380

83.728

509

112.970

510

112.066

391

99.876

128

35.856

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

1

120

9

708

15

1.324

56

4.956

33

2.848

23

2.016

3

300

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

 

 

3

300

4

400

1

100

3

300

 

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

 

 

4

400

8

800

3

300

3

300

 

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

30

1

120

4

480

3

360

20

2.400

14

1.680

8

960

2

240

4

Phòng bảo vệ

Phòng

9

 

 

3

108

2

72

8

288

6

216

4

144

 

 

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

15

 

 

2

120

2

120

7

420

8

480

4

240

1

60

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

18

 

 

 

 

1

72

9

648

1

72

1

72

 

 

II

Khối phòng học tập

 

 

12

3.084

24

5.868

84

21.648

82

21.224

84

22.248

111

28.872

46

12.512

1

Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học

Phòng

53

3

636

11

2.332

20

4.240

18

3.816

10

2.120

22

4.664

 

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

68

9

2.448

13

3.536

64

17.408

64

17.408

74

20.128

89

24.208

46

12.512

3

Phòng bộ môn cấp tiểu học

 

 

13

3.044

33

8.004

12

2.832

31

7.340

21

4.980

42

9.912

 

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

65

3

780

13

3.380

3

780

10

2.600

6

1.560

12

3.120

 

 

3.2

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

65

3

780

8

2.080

3

780

6

1.560

5

1.300

9

2.340

 

 

3.3

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

53

3

636

6

1.272

3

636

6

1.272

4

848

9

1.908

 

 

3.4

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

53

3

636

5

1.060

3

636

6

1.272

5

1.060

9

1.908

 

 

3.5

Phòng đa chức năng

Phòng

53

1

212

1

212

 

 

3

636

1

212

3

636

 

 

4

Phòng bộ môn cấp THCS

 

 

32

9.722

62

19.034

115

34.674

145

43.092

165

49.758

158

48.950

68

20.942

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

85

3

1.020

13

4.420

15

5.100

19

6.460

21

7.140

31

10.540

13

4.420

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

85

7

2.380

11

3.740

22

7.480

23

7.820

28

9.520

35

11.900

14

4.760

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

85

5

1.700

8

2.720

13

4.420

12

4.080

23

7.820

22

7.480

9

3.060

4.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

68

7

1.904

10

2.720

32

8.704

29

7.888

44

11.968

16

4.352

13

3.536

4.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

68

2

544

6

1.632

9

2.448

17

4.624

9

2.448

12

3.264

3

816

4.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

68

6

1.632

9

2.448

19

5.168

25

6.800

23

6.256

32

8.704

15

4.080

4.7

Phòng đa chức năng

Phòng

68

1

272

2

544

2

544

10

2.720

8

2.176

5

1.360

 

 

4.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

68

1

270

3

810

3

810

10

2.700

9

2.430

5

1.350

1

270

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

4

704

6

936

15

3.096

37

7.480

24

4.472

13

2.712

5

1.040

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

80

1

320

 

 

3

960

8

2.560

4

1.280

3

960

1

320

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

48

1

192

 

 

4

768

6

1.152

2

384

2

384

1

192

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

24

2

192

3

288

3

288

10

960

9

864

3

288

1

96

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

54

 

 

3

648

5

1.080

13

2.808

9

1.944

5

1.080

2

432

IV

Khối phụ trợ

 

 

6

672

10

1.020

18

2.468

74

9.632

54

6.532

33

4.428

5

612

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

60

 

 

 

 

2

480

6

1.440

 

 

2

480

 

 

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

30

1

120

4

480

7

840

30

3.600

24

2.880

10

1.200

2

240

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

24

 

 

 

 

2

192

8

768

3

288

3

288

 

 

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

48

1

192

 

 

3

576

7

1.344

7

1.344

5

960

1

192

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

50

 

 

 

 

1

200

4

800

2

400

3

600

 

 

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

15

2

120

3

180

3

180

10

600

9

540

5

300

1

60

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

30

2

240

3

360

 

 

9

1.080

9

1.080

5

600

1

120

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

1

450

3

5.400

3

1.350

10

8.550

9

5.400

5

2.250

1

450

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

300

1

450

 

 

3

1.350

7

3.150

8

3.600

5

2.250

1

450

2

Nhà tập đa năng

Nhà

450

 

 

3

5.400

 

 

3

5.400

1

1.800

 

 

 

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

38

5.316

138

19.180

92

13.216

65

9.616

106

14.148

6

736

 

 

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

40

2

320

5

800

5

800

3

480

5

800

4

640

 

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

12

 

 

 

 

2

96

2

96

2

96

2

96

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

80

1

320

4

1.280

5

1.600

3

960

2

640

 

 

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

32

32

4.096

120

15.360

71

9.088

45

5.760

94

12.032

 

 

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

9

1

36

3

108

4

144

4

144

1

36

 

 

 

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

36

1

144

3

432

2

288

4

576

1

144

 

 

 

 

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

100

1

400

3

1.200

3

1.200

4

1.600

1

400

 

 

 

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

10

1.200

8

960

26

3.120

9

1.080

14

1.680

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

30

10

1.200

8

960

26

3.120

9

1.080

14

1.680

 

 

 

 

 

THPT

 

 

28

7.276

71

16.362

212

42.288

86

23.256

122

26.788

184

41.948

77

20.380

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

2

96

6

580

12

1.056

13

1.092

13

1.068

21

1.932

7

576

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

1

100

2

200

1

100

2

200

4

400

1

100

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

25

 

 

3

300

4

400

2

200

4

400

8

800

2

200

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

30

 

 

1

120

2

240

4

480

2

240

4

480

1

120

4

Phòng bảo vệ

Phòng

9

1

36

 

 

1

36

2

72

3

108

2

72

1

36

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

15

 

 

 

 

2

120

2

120

 

 

2

120

1

60

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

15

1

60

1

60

1

60

2

120

2

120

1

60

1

60

II

Khối phòng học tập

 

 

 

 

4

1.040

2

520

12

3.120

16

4.160

22

5.720

1

260

1

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THPT

Phòng

65

 

 

4

1.040

2

520

12

3.120

16

4.160

22

5.720

1

260

3

Phòng bộ môn cấp THCS

 

 

6

1.812

 

 

 

 

 

 

 

 

12

3.444

 

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

83

1

332

 

 

 

 

 

 

 

 

1

332

 

 

3.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

83

1

332

 

 

 

 

 

 

 

 

1

332

 

 

3.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

83

1

332

 

 

 

 

 

 

 

 

1

332

 

 

3.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

68

2

544

 

 

 

 

 

 

 

 

4

1.088

 

 

3.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

272

 

 

3.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

272

 

 

3.7

Phòng đa chức năng

Phòng

68

1

272

 

 

 

 

 

 

 

 

2

544

 

 

3.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

272

 

 

4

Phòng bộ môn cấp THPT

 

 

11

3.736

19

6.416

41

13.816

30

10.032

31

10.508

37

12.640

38

12.764

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

90

1

360

2

720

6

2.160

3

1.080

4

1.440

6

2.160

5

1.800

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

90

1

360

2

720

6

2.160

3

1.080

4

1.440

6

2.160

5

1.800

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

90

1

360

2

720

6

2.160

3

1.080

4

1.440

5

1.800

6

2.160

4.4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

83

 

 

2

664

2

664

4

1.328

3

996

2

664

 

 

4.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

83

1

332

2

664

5

1.660

3

996

4

1.328

5

1.660

3

996

4.6

Phòng đa chức năng

Phòng

83

1

332

2

664

7

2.324

4

1.328

4

1.328

2

664

5

1.660

4.7

Phòng học bộ môn Vật Lý

Phòng

83

2

664

2

664

1

332

2

664

2

664

3

996

3

996

4.8

Phòng học bộ môn Hoá Học

Phòng

83

2

664

2

664

1

332

2

664

2

664

3

996

3

996

4.9

Phòng học bộ môn Sinh Học

Phòng

83

2

664

2

664

2

664

3

996

2

664

3

996

3

996

4.10

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

68

 

 

1

272

5

1.360

3

816

2

544

2

544

5

1.360

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

3

384

8

1.648

9

1.624

10

2.056

13

2.568

19

3.600

5

888

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

80

 

 

2

640

2

640

2

640

3

960

3

960

 

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

48

1

192

2

384

2

384

3

576

3

576

4

768

3

576

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

24

2

192

2

192

4

384

2

192

4

384

6

576

1

96

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

54

 

 

2

432

1

216

3

648

3

648

6

1.296

1

216

IV

Khối phụ trợ

 

 

1

192

6

936

17

2.016

17

2.456

15

2.192

35

4.936

18

1.728

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

60

 

 

1

240

2

480

2

480

2

480

3

720

 

 

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

30

 

 

1

120

5

600

7

840

3

360

11

1.320

4

480

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

24

 

 

2

192

2

192

2

192

3

288

4

384

 

 

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

48

1

192

2

384

2

384

3

576

4

768

6

1.152

3

576

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

50

 

 

 

 

 

 

1

200

1

200

5

1.000

 

 

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

12

 

 

 

 

5

240

1

48

2

96

5

240

9

432

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

30

 

 

 

 

1

120

1

120

 

 

1

120

2

240

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

2

2.250

6

5.400

4

4.500

1

1.800

6

5.400

5

3.600

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

300

 

 

1

450

4

1.800

2

900

 

 

4

1.800

4

1.800

2

Nhà tập đa năng

Nhà

450

 

 

1

1.800

2

3.600

2

3.600

1

1.800

2

3.600

1

1.800

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

5

1.056

6

1.092

109

15.936

 

 

26

3.652

14

2.116

3

564

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

40

1

160

1

160

5

800

 

 

1

160

1

160

 

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

12

1

48

1

48

5

240

 

 

1

48

1

48

 

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

80

1

320

1

320

5

1.600

 

 

1

320

1

320

 

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

32

 

 

 

 

78

9.984

 

 

20

2.560

8

1.024

 

 

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

9

 

 

1

36

4

144

 

 

1

36

1

36

1

36

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

36

1

144

1

144

6

864

 

 

1

144

1

144

1

144

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

96

1

384

1

384

6

2.304

 

 

1

384

1

384

1

384

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

20

2.400

16

1.920

 

 

7

840

18

2.160

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

30

 

 

20

2.400

16

1.920

 

 

7

840

18

2.160

 

 

 

BIỂU 3: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG DUY TRÌ ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Các khối công trình

Đơn vị

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Toàn tỉnh

Định mức thiết kế
(m²)

Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)

 

TỔNG CỘNG

Trường

11

14

33

31

38

49

47

230

 

446.142

 

MẦM NON

Trường

3

5

9

9

12

9

14

61

 

82.236

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

4

Phòng dành cho nhân viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 -

5

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

6

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 -

II

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

 

8

19

19

80

51

40

55

272

 

82.236

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

Phòng

6

10

11

71

31

23

41

193

83

 64.076

2

Phòng giáo dục thể chất

Phòng

1

5

2

4

11

6

5

34

60

 8.160

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng

1

4

5

5

9

2

9

35

60

 8.400

4

Phòng đa năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

5

Phòng tin học

Phòng

 

 

1

 

 

9

 

10

40

 1.600

6

Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học)

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

III

Phòng tổ chức nấu ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bếp (hoạt động 1 chiều)

Phòng (nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

2

Kho bếp

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng Y tế

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 -

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

V

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

 

TIỂU HỌC

Trường

4

3

12

11

12

17

18

77

 

157.012

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

5

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

6

Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

II

Khối phòng học tập

 

38

31

118

112

93

91

142

625

 

141.524

1

Phòng học (học thông thường)

Phòng

20

19

62

66

42

32

47

288

53

 61.056

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

8

3

20

17

17

15

35

115

65

 29.900

3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

4

3

10

11

11

16

18

73

65

 18.980

4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

3

3

14

9

11

12

21

73

53

 15.476

5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

3

3

12

9

12

16

21

76

53

 16.112

6

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 -

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 -

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

4

Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

4

Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 -

5

Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

6

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 -

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 -

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

22

48

10

22

 

5

5

112

 

15.488

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Nhà
(Phòng)

4

3

5

8

 

5

5

30

40

 4.800

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

 

1

 

 

 

1

80

 320

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú)

Phòng

18

45

5

13

 

 

 

81

32

 10.368

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

 

THCS; TH&THCS

Trường

4

6

12

11

14

23

15

85

 

170.936

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 -

II

Khối phòng học tập

 

4

 

22

42

52

49

46

215

 

57.460

1

Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học

Phòng

 

 

2

11

4

 

 

17

53

 3.604

2

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

4

 

20

31

48

49

46

198

68

 53.856

3

Phòng bộ môn cấp tiểu học

 

 

7

 

5

 

12

 

24

 

5.856

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

 

4

 

2

 

3

 

9

65

 2.340

3.2

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

 

3

 

1

 

3

 

7

65

 1.820

3.3

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

 

1

 

3

 

4

53

 848

3.4

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

 

1

 

3

 

4

53

 848

3.5

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 -

4

Phòng bộ môn cấp THCS

 

11

22

50

56

64

71

66

340

 

105.060

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

2

6

10

10

10

19

13

70

85

 23.800

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

3

5

12

11

13

21

14

79

85

 26.860

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

1

2

6

1

8

9

9

36

85

 12.240

4.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

3

3

13

15

23

4

12

73

68

 19.856

4.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

3

1

7

1

 

3

15

68

 4.080

4.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

2

3

8

12

9

18

15

67

68

 18.224

4.7

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

4.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 -

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 -

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 -

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 -

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

17

 

 

 

1

 

18

 

2.560

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

1

 

 

 

1

 

2

40

 320

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

1

 

 

 

 

 

1

80

 320

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

15

 

 

 

 

 

15

32

 1.920

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 -

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 -

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

 

THPT

Trường

 

 

2

1

 

1

3

7

 

35.958

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

1

3

 

 

 

4

 

276

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

1

 

 

 

1

30

 120

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

1

 

 

 

1

9

 36

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

1

1

 

 

 

2

15

 120

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

II

Khối phòng học tập

 

 

 

 

 

 

1

1

2

130

520

1

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 -

2

Phòng học (học thông thường) cấp THPT

Phòng

 

 

 

 

 

1

1

2

65

 520

3

Phòng bộ môn cấp THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 -

3.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 -

3.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 -

3.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

3.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

3.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

3.7

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

3.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 -

4

Phòng bộ môn cấp THPT

 

 

 

17

10

 

3

23

53

 

 17.880

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

 

 

2

1

 

1

3

7

90

 2.520

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

 

 

2

1

 

1

3

7

90

 2.520

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

 

 

3

1

 

1

4

9

90

 3.240

4.4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

1

2

 

 

 

3

83

 996

4.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

1

1

 

 

2

4

83

 1.328

4.6

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

3

1

 

 

3

7

83

 2.324

4.7

Phòng học bộ môn Vật Lý

Phòng

 

 

1

 

 

 

2

3

83

 996

4.8

Phòng học bộ môn Hoá Học

Phòng

 

 

1

 

 

 

2

3

83

 996

4.9

Phòng học bộ môn Sinh Học

Phòng

 

 

1

1

 

 

2

4

83

 1.328

4.10

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

2

2

 

 

2

6

68

 1.632

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

1

1

 

 

2

4

 

576

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 -

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

 

1

 

 

1

2

48

 384

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

1

 

 

 

1

2

24

 192

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

3

1

 

1

8

13

 

1320

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

1

 

 

 

 

1

24

 96

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

1

 

1

2

4

48

 768

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 -

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

 

 

2

 

 

 

5

7

12

 336

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

 

1

1

30

 120

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

3

2

 

 

2

7

 

 5.850

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

2

1

 

 

2

5

300

 2.250

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

1

1

 

 

 

2

450

 3.600

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

54

 

 

 

3

57

 

 8.216

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

2

 

 

 

 

2

40

 320

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

2

 

 

 

 

2

12

 96

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

2

 

 

 

 

2

80

 640

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

43

 

 

 

 

43

32

 5.504

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

1

 

 

 

1

2

9

 72

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

2

 

 

 

1

3

36

 432

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

2

 

 

 

1

3

96

 1.152

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

11

 

 

 

 

11

 

1320

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

11

 

 

 

 

11

30

 1.320

 

BIỂU 4: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÔNG NHẬN MỚI ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Các khối công trình

Đơn vị

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Toàn tỉnh

Định mức thiết kế
(m²)

Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)

 

TỔNG CỘNG

Trường

4

8

10

22

25

20

7

96

 

506.420

 

MẦM NON

Trường

1

4

 

6

6

9

5

31

 

106.052

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

3

10

 

32

31

37

15

128

 

11.572

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

1

 

3

2

1

2

9

25

 900

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

3

 

10

8

8

5

34

25

 3.400

3

Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)

Phòng

1

3

 

10

11

12

2

39

30

 4.680

4

Phòng dành cho nhân viên

Phòng

1

1

 

3

6

8

2

21

18

 1.512

5

Phòng bảo vệ

Phòng

1

2

 

5

4

6

2

20

9

 720

6

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

 

 

 

1

 

2

2

5

18

 360

II

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

 

2

33

 

54

50

77

44

260

 

73.088

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

Phòng

2

10

 

29

29

50

34

154

83

 51.128

2

Phòng giáo dục thể chất

Phòng

 

4

 

4

5

9

2

24

60

 5.760

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng

 

4

 

5

4

9

4

26

60

 6.240

4

Phòng đa năng

Phòng

 

4

 

6

4

9

4

27

60

 6.480

5

Phòng tin học

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

6

Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học)

Khu

 

11

 

10

8

 

 

29

30

 3.480

III

Phòng tổ chức nấu ăn

 

5

36

 

43

34

20

6

144

 

14.752

1

Nhà bếp (hoạt động 1 chiều)

Phòng (nhà)

3

18

 

21

15

10

3

70

40

 11.200

2

Kho bếp

Phòng

2

18

 

22

19

10

3

74

12

 3.552

IV

Khối phụ trợ

 

 

1

 

6

5

8

4

24

 

3.160

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

3

2

4

2

11

60

 2.640

2

Phòng Y tế

Phòng

 

1

 

3

3

4

2

13

10

 520

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

V

Nhà công vụ giáo viên

 

5

9

 

 

4

11

 

29

 

3.480

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

5

9

 

 

4

11

 

29

30

 3.480

 

TIỂU HỌC

Trường

1

1

5

5

9

5

 

26

 

139.294

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

3

3

29

37

46

30

 

148

 

11.680

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

3

2

 

3

 

8

25

 800

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

7

5

5

6

 

23

25

 2.300

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

1

1

4

10

9

9

 

34

30

 4.080

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

1

5

4

6

4

 

20

9

 720

5

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

2

 

6

11

18

3

 

40

15

 2.400

6

Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

1

4

5

8

5

 

23

15

 1.380

II

Khối phòng học tập

 

13

10

51

40

88

60

 

262

 

59.000

1

Phòng học (học thông thường)

Phòng

8

5

22

15

27

30

 

107

53

 22.684

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

1

1

9

8

17

10

 

46

65

 11.960

3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

1

1

5

5

9

5

 

26

65

 6.760

4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

1

1

5

4

12

5

 

28

53

 5.936

5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

1

1

5

3

12

5

 

27

53

 5.724

6

Phòng đa chức năng

Phòng

1

1

5

5

11

5

 

28

53

 5.936

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

4

1

17

15

29

19

 

85

 

15.396

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

1

 

3

3

4

4

 

15

65

 3.900

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

1

 

4

3

8

5

 

21

48

 4.032

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

1

1

5

5

9

5

 

26

24

 2.496

4

Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên

Phòng

1

 

5

4

8

5

 

23

54

 4.968

IV

Khối phụ trợ

 

4

5

19

27

28

25

 

108

 

15.060

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

1

1

2

2

1

5

 

12

60

 2.880

2

Phòng Y tế học đường

Phòng

1

1

4

2

2

4

 

14

24

 1.344

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

1

1

5

4

5

5

 

21

48

 4.032

4

Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)

Khu

1

 

3

9

5

1

 

19

45

 3.420

5

Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng)

Phòng

 

1

4

5

8

5

 

23

12

 1.104

6

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

1

1

5

7

5

 

19

30

 2.280

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

1

1

5

5

8

5

 

25

 

13.950

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

1

 

5

5

7

5

 

23

300

 10.350

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

1

 

 

1

 

 

2

450

 3.600

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

12

29

42

21

45

9

 

158

 

19.768

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Nhà
(Phòng)

1

1

3

7

6

5

 

23

40

 3.680

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Phòng

1

1

3

7

6

4

 

22

12

 1.056

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

1

2

1

1

 

 

5

80

 1.600

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú)

Phòng

10

24

28

5

30

 

 

97

32

 12.416

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

1

3

1

1

 

 

6

9

 216

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

1

3

 

1

 

 

5

40

 800

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

5

9

8

9

6

 

37

 

4.440

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

5

9

8

9

6

 

37

30

 4.440

 

THCS; TH&THCS

Trường

2

3

4

10

9

5

1

34

 

222.418

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

1

9

15

56

33

23

3

140

 

12.272

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

3

4

1

3

 

11

25

1.100

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

4

8

3

3

 

18

25

1.800

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

1

4

3

20

14

8

2

52

30

6.240

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

3

2

8

6

4

 

23

9

828

5

Phòng các tổ chức đảng, đoàn thể

Phòng

 

2

2

7

8

4

1

24

15

1.440

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

 

 

1

9

1

1

 

12

18

864

II

Khối phòng học tập

 

3

2

10

24

11

29

 

79

 

20.288

1

Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học

Phòng

3

 

 

2

1

14

 

20

53

4.240

2

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

 

2

10

22

10

15

 

59

68

16.048

3

Phòng bộ môn cấp tiểu học

 

5

6

 

18

6

18

 

53

 

12.484

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

1

2

 

6

2

6

 

17

65

4.420

3.2

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

1

1

 

3

1

3

 

9

65

2.340

3.3

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

1

1

 

3

1

3

 

9

53

1.908

3.4

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

1

1

 

3

1

3

 

9

53

1.908

3.5

Phòng đa chức năng

Phòng

1

1

 

3

1

3

 

9

53

1.908

4

Phòng bộ môn cấp THCS

 

7

20

22

70

68

38

2

227

 

67.324

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

 

3

2

8

9

4

 

26

85

8.840

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

1

3

2

9

9

5

 

29

85

9.860

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

1

3

2

8

9

5

 

28

85

9.520

4.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

1

3

5

8

10

5

1

33

68

8.976

4.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

1

 

3

7

5

4

 

20

68

5.440

4.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

1

3

3

10

9

5

 

31

68

8.432

4.7

Phòng đa chức năng

Phòng

1

2

2

10

8

5

 

28

68

7.616

4.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

1

3

3

10

9

5

1

32

68

8.640

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

4

6

15

37

24

13

5

104

 

20.440

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

1

 

3

8

4

3

1

20

80

6.400

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

1

 

4

6

2

2

1

16

48

3.072

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

2

3

3

10

9

3

1

31

24

2.976

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

3

5

13

9

5

2

37

54

7.992

IV

Khối phụ trợ

 

6

10

18

74

54

33

5

200

 

25.364

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

2

6

 

2

 

10

60

2.400

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

1

4

7

30

24

10

2

78

30

9.360

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

2

8

3

3

 

16

24

1.536

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

1

 

3

7

7

5

1

24

48

4.608

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

1

4

2

3

 

10

50

2.000

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

2

3

3

10

9

5

1

33

15

1.980

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

2

3

 

9

9

5

1

29

30

3.480

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

1

3

3

10

9

5

1

32

 

23.850

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

1

 

3

7

8

5

1

25

300

11.250

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

3

 

3

1

 

 

7

450

12.600

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

13

51

57

65

39

4

 

229

 

32.356

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

2

3

2

2

 

9

40

1.440

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

2

2

2

2

 

8

12

384

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

3

3

 

 

 

6

80

1.920

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

10

42

41

45

32

 

 

170

32

21.760

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

1

3

4

4

1

 

 

13

9

468

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

1

3

2

4

1

 

 

11

36

1.584

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

1

3

3

4

1

 

 

12

100

4.800

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

10

8

26

9

14

 

 

67

 

8.040

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

10

8

26

9

14

 

 

67

30

8.040

 

THPT

Trường

 

 

1

1

1

1

1

5

 

38.656

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

4

 

 

 

4

 

360

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

2

 

 

 

2

30

240

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

 

1

 

 

 

1

15

60

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

 

 

 

1

 

 

 

1

15

60

II

Khối phòng học tập

 

 

 

 

9

9

 

 

18

 

4.680

1

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THPT

Phòng

 

 

 

9

9

 

 

18

65

4.680

3

Phòng bộ môn cấp THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

3.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

3.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

3.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

3.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

3.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

3.7

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

3.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

4

Phòng bộ môn cấp THPT

 

 

 

7

17

11

8

6

49

 

16.236

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

 

 

1

1

1

1

1

5

90

1.800

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

 

 

1

1

1

1

1

5

90

1.800

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

 

 

1

2

1

1

1

6

90

2.160

4.4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

 

2

1

 

 

3

83

996

4.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

1

2

1

1

 

5

83

1.660

4.6

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

1

2

1

 

1

5

83

1.660

4.7

Phòng học bộ môn Vật Lý

Phòng

 

 

 

2

1

1

 

4

83

1.328

4.8

Phòng học bộ môn Hoá Học

Phòng

 

 

 

2

1

1

 

4

83

1.328

4.9

Phòng học bộ môn Sinh Học

Phòng

 

 

 

2

1

1

 

4

83

1.328

4.10

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

2

1

2

1

2

8

68

2.176

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

1

5

2

3

3

14

 

2.648

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

1

 

 

 

1

80

320

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

1

1

1

 

2

5

48

960

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

 

1

1

1

 

3

24

288

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

 

 

2

 

2

1

5

54

1.080

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

2

12

3

7

3

27

 

3.032

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

1

 

 

 

1

60

240

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

 

 

 

6

 

3

 

9

30

1.080

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

 

1

 

1

 

2

24

192

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

1

1

1

 

3

48

576

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

 

1

 

 

 

1

50

200

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

 

 

1

1

2

2

2

8

12

384

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

1

1

 

 

1

3

30

360

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

2

2

1

1

2

8

 

9.000

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

1

1

 

1

1

4

300

1.800

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

1

1

1

 

1

4

450

7.200

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

15

 

 

 

 

15

 

2.100

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

12

 

 

 

 

12

32

1.536

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

1

 

 

 

 

1

9

36

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

1

 

 

 

 

1

36

144

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

1

 

 

 

 

1

96

384

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

5

 

5

 

600

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

5

 

5

30

600

 

BIỂU 06: TỔNG HỢP THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung

Đơn vị

Tổng nhu cầu trang cấp

Đơn giá
(Triệu đồng)

Thành tiền

Nhu cầu vốn các năm

 

 

2021

2022

2023

2024

2025

 

 

TỔNG CÁC CẤP HỌC

 

23.239

-

588.574

98.966

195.782

182.732

111.093

-

 

 

CẤP MẦM NON

 

1.447

 

86.703

11.195

30.521

31.033

13.953

 

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho

 

1.447

 

86.703

11.195

30.521

31.033

13.953

 

 

1

Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi

Bộ

 

25

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi

Bộ

9

30

270

 

270

 

 

 

 

3

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi

Bộ

290

35

10.150

1.523

3.553

4.060

1.015

 

 

4

Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi

Bộ

323

40

12.920

1.938

4.522

5.168

1.292

 

 

5

Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

298

45

13.388

2.008

4.686

5.355

1.339

 

 

6

Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

292

50

14.575

2.186

5.101

5.830

1.458

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

Bộ

236

150

35.400

3.540

12.390

10.620

8.850

 

 

 

CẤP TIỂU HỌC

 

9.139

 

209.682

42.692

70.421

65.024

31.544

 

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

1.995

 

96.188

25.788

23.558

22.175

24.668

 

 

1

Thiết bị dạy học lớp 1

Bộ

58

40

2.320

2.320

 

 

 

 

 

2

Thiết bị dạy học lớp 2

Bộ

522

45

23.468

23.468

 

 

 

 

 

3

Thiết bị dạy học lớp 3

Bộ

524

45

23.558

 

23.558

 

 

 

 

4

Thiết bị dạy học lớp 4

Bộ

444

50

22.175

 

 

22.175

 

 

 

5

Thiết bị dạy học lớp 5

Bộ

449

55

24.668

 

 

 

24.668

 

 

II

Thiết bị phòng bộ môn

 

430

 

96.310

14.447

40.850

37.694

3.320

 

 

1

Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )

Bộ

136

285

38.760

5.814

17.442

15.504

 

 

 

2

Thiết bị phòng bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Bộ

61

120

7.320

1.098

2.196

2.562

1.464

 

 

3

Thiết bị phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Bộ

116

80

9.280

1.392

2.784

3.248

1.856

 

 

4

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

Bộ

117

350

40.950

6.143

18.428

16.380

 

 

 

5

Thiết bị phòng đa chức năng

Bộ

 

120

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị khác

 

6.714

 

17.184

2.458

6.014

5.155

3.557

 

 

1

Bàn ghế học sinh loại 2 chỗ ngồi

Bộ

5.916

2,5

14.790

2.219

5.177

4.437

2.958

 

 

2

Bàn ghế giáo viên

Bộ

798

3

2.394

239

838

718

599

 

 

 

CẤP THCS

 

8.482

 

212.583

39.585

67.393

60.658

44.946

 

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

1.102

 

70.080

18.210

17.518

17.908

16.445

 

 

1

Thiết bị dạy học lớp 6

Bộ

303,5

60

18.210

18.210

 

 

 

 

 

2

Thiết bị dạy học lớp 7

Bộ

269,5

65

17.518

 

17.518

 

 

 

 

3

Thiết bị dạy học lớp 8

Bộ

275,5

65

17.908

 

 

17.908

 

 

 

4

Thiết bị dạy học lớp 9

Bộ

253

65

16.445

 

 

 

16.445

 

 

II

Thiết bị phòng học bộ môn

 

738

 

125.575

18.836

43.951

37.673

25.115

 

 

1

Thiết bị phòng học môn Âm nhạc

Bộ

117

120

14.040

2.106

4.914

4.212

2.808

 

 

2

Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật

Bộ

106

80

8.480

1.272

2.968

2.544

1.696

 

 

3

Thiết bị phòng học môn Công nghệ

Bộ

111

80

8.880

1.332

3.108

2.664

1.776

 

 

4

Thiết bị phòng học môn Khoa học tự nhiên

Bộ

142

80

11.360

1.704

3.976

3.408

2.272

 

 

5

Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội

Bộ

28

50

1.400

210

490

420

280

 

 

6

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

Bộ

130,1

350

45.535

6.830

15.937

13.661

9.107

 

 

7

Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy

Bộ

104

345

35.880

5.382

12.558

10.764

7.176

 

 

8

Thiết bị phòng đa chức năng

Bộ

 

120

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị khác

 

6.642

 

16.928

2.539

5.925

5.078

3.386

 

 

1

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

5.997

3

14.993

2.249

5.247

4.498

2.999

 

 

2

Bàn ghế giáo viên

Bộ

645

3

1.935

290

677

581

387

 

 

 

 CẤP THPT

 

4.171

-

79.607

5.493

27.446

26.017

20.651

-

 

 I

 Thiết bị dạy học tối thiểu

 

537

 

42.984

-

14.208

14.448

14.328

-

 

1

 Thiết bị dạy học lớp 10

 Bộ

178

80

14.208

 

14.208

 

 

 

 

2

 Thiết bị dạy học lớp 11

 Bộ

181

80

14.448

 

 

14.448

 

 

 

3

 Thiết bị dạy học lớp 12

 Bộ

179

80

14.328

 

 

 

14.328

 

 

 II

 Thiết bị phòng học bộ môn

 

178

 

27.840

4.176

10.164

8.934

4.566

-

 

1

 Thiết bị phòng học môn Âm nhạc

 Bộ

27

120

3.240

486

1.134

1.134

486

 

 

2

 Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật

 Bộ

27

80

2.160

324

756

648

432

 

 

3

 Thiết bị phòng học môn Công nghệ

 Bộ

27

80

2.152

323

753

646

430

 

 

4

 Thiết bị phòng Đa chức năng

 Bộ

1

120

120

18

42

36

24

 

 

5

 Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

 Bộ

24

350

8.400

1.260

3.360

2.940

840

 

 

6

 Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )

 Bộ

14

400

5.548

832

1.942

1.664

1.110

 

 

7

 Thiết bị phòng học môn Vật lý

 Bộ

20

120

2.340

351

819

702

468

 

 

8

 Thiết bị phòng học môn Hóa học

 Bộ

19

100

1.940

291

679

582

388

 

 

9

 Thiết bị phòng học môn Sinh học

 Bộ

19

100

1.940

291

679

582

388

 

 

10

 Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội

 Bộ

-

50

-

 

 

 

-

 

 

 III

 Thiết bị khác

 

3.456

 

8.783

1.317

3.074

2.635

1.757

-

 

1

 Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

 Bộ

3.170

3

7.925

1.189

2.774

2.378

1.585

 

 

2

 Bàn ghế giáo viên

 Bộ

286

3

858

129

300

257

172

 

 

 

BIỂU 5: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI XÂY DỰNG ĐẠT MỨC TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Các khối công trình

Đơn vị

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Toàn tỉnh

Định mức thiết kế
(m²)

Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)

 

TỔNG CỘNG

 

9

9

37

12

29

36

2

134

 

401.616

 

MẦM NON

Trường

4

3

17

3

11

15

 

53

 

81.840

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

4

Phòng dành cho nhân viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 -

5

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

6

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 -

II

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

 

10

18

67

25

67

85

 

272

 

81.840

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

Phòng

6

12

40

20

47

55

 

180

83

 59.760

2

Phòng giáo dục thể chất

Phòng

4

3

17

3

11

15

 

53

60

 12.720

3

Phòng giáo dục nghệ thuật

Phòng

 

3

10

2

9

15

 

39

60

 9.360

4

Phòng đa năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

5

Phòng tin học

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

6

Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học)

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

III

Phòng tổ chức nấu ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bếp (hoạt động 1 chiều)

Phòng (nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

2

Kho bếp

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng Y tế

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 -

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

V

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

 

TIỂU HỌC

Trường

 

 

7

5

8

7

 

27

 

79.528

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 -

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

5

Khu vệ sinh giáo viên

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

6

Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 -

II

Khối phòng học tập

 

 

 

73

59

59

51

 

242

 

53.800

1

Phòng học (học thông thường)

Phòng

 

 

44

39

28

30

 

141

53

 29.892

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

 

 

9

5

7

6

 

27

65

 7.020

3

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

 

 

7

5

8

5

 

25

65

 6.500

4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

7

5

8

5

 

25

53

 5.300

5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

6

5

8

5

 

24

53

 5.088

6

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 -

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 -

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

4

Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 -

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 -

2

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 -

3

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 -

4

Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 -

5

Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

6

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 -

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 -

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

109

34

34

5

 

182

 

25.728

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

7

3

1

5

 

16

40

 2.560

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 -

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

7

2

1

 

 

10

80

 3.200

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

 

95

29

32

 

 

156

32

 19.968

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 -

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 -

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 -

 

THCS; TH&THCS

Trường

3

4

10

3

7

9

 

36

 

136.564

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

4

Phòng bảo vệ

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

II

Khối phòng học tập

 

5

22

52

16

21

33

 

149

 

37.708

1

Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học

Phòng

 

11

18

5

5

8

 

47

53

9.964

2

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

5

11

34

11

16

25

 

102

68

27.744

3

Phòng bộ môn cấp tiểu học

 

8

20

12

8

15

12

 

75

 

17.772

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Phòng

2

7

3

2

4

3

 

21

65

5.460

3.2

Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng

2

4

3

2

4

3

 

18

65

4.680

3.3

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

2

5

3

2

3

3

 

18

53

3.816

3.4

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

2

4

3

2

4

3

 

18

53

3.816

3.5

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

4

Phòng bộ môn cấp THCS

 

14

20

43

19

33

49

 

178

 

53.788

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

1

4

3

1

2

8

 

19

85

6.460

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

3

3

8

3

6

9

 

32

85

10.880

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

3

3

5

3

6

8

 

28

85

9.520

4.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

3

4

14

6

11

7

 

45

68

12.240

4.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

1

3

5

3

3

8

 

23

68

6.256

4.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

3

3

8

3

5

9

 

31

68

8.432

4.7

Phòng đa chức năng

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

4.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

25

70

35

 

67

1

 

198

 

27.296

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

2

4

3

 

3

1

 

13

40

2.080

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

1

3

2

 

2

 

 

8

80

2.560

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

22

63

30

 

62

 

 

177

32

22.656

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

THPT

Trường

2

2

3

1

3

5

2

18

 

103.684

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

2

6

11

6

13

21

7

66

 

5.764

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

 

1

2

1

2

4

1

11

25

1.100

2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

 

3

4

2

4

8

2

23

25

2.300

3

Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)

Phòng

 

1

2

1

2

4

1

11

30

1.320

4

Phòng bảo vệ

Phòng

1

 

1

1

3

2

1

9

9

324

5

Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể

Phòng

 

 

1

 

 

2

1

4

15

240

6

Khu vệ sinh giáo viên

Phòng (khu)

1

1

1

1

2

1

1

8

15

480

II

Khối phòng học tập

 

 

4

2

3

7

21

 

37

 

9.620

1

Phòng học (học thông thường) cấp THCS

Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

2

Phòng học (học thông thường) cấp THPT

Phòng

 

4

2

3

7

21

 

37

65

9.620

3

Phòng bộ môn cấp THCS

 

6

 

 

 

 

12

 

18

 

5.256

3.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

1

 

 

 

 

1

 

2

83

664

3.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

1

 

 

 

 

1

 

2

83

664

3.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

1

 

 

 

 

1

 

2

83

664

3.4

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

Phòng

2

 

 

 

 

4

 

6

68

1.632

3.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

 

 

 

 

1

 

1

68

272

3.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 

 

 

 

 

1

 

1

68

272

3.7

Phòng đa chức năng

Phòng

1

 

 

 

 

2

 

3

68

816

3.8

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

 

 

 

 

1

 

1

68

272

4

Phòng bộ môn cấp THPT

 

11

19

17

3

20

26

9

105

 

35.796

4.1

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

1

2

3

1

3

4

1

15

90

5.400

4.2

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

1

2

3

1

3

4

1

15

90

5.400

4.3

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

1

2

2

 

3

3

1

12

90

4.320

4.4

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

 

2

1

 

2

2

 

7

83

2.324

4.5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

1

2

3

 

3

4

1

14

83

4.648

4.6

Phòng đa chức năng

Phòng

1

2

3

1

3

2

1

13

83

4.316

4.7

Phòng học bộ môn Vật Lý

Phòng

2

2

 

 

1

2

1

8

83

2.656

4.8

Phòng học bộ môn Hoá Học

Phòng

2

2

 

 

1

2

1

8

83

2.656

4.9

Phòng học bộ môn Sinh Học

Phòng

2

2

1

 

1

2

1

9

83

2.988

4.10

Phòng bộ môn KHXH

Phòng

 

1

1

 

 

1

1

4

68

1.088

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

3

8

7

4

11

16

 

49

 

9.544

1

Thư viện

Phòng (Nhà)

 

2

2

1

3

3

 

11

80

3.520

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

1

2

1

1

2

4

 

11

48

2.112

3

Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật

Phòng

2

2

3

1

3

5

 

16

24

1.536

4

Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội

Phòng

 

2

1

1

3

4

 

11

54

2.376

IV

Khối phụ trợ

 

1

6

12

4

12

27

7

69

 

10.104

1

Phòng họp cơ quan

Phòng

 

1

2

1

2

3

 

9

60

2.160

2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

 

1

5

1

3

8

4

22

30

2.640

3

Phòng Y tế học đường

Phòng

 

2

1

1

3

3

 

10

24

960

4

Nhà kho (phòng kho)

Phòng

1

2

2

1

3

4

1

14

48

2.688

5

Khu nhà vệ sinh học sinh

Khu

 

 

 

 

1

5

 

6

50

1.200

6

Phòng nghỉ giáo viên

Phòng

 

 

2

 

 

3

2

7

12

336

7

Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên)

Phòng

 

 

 

 

 

1

 

1

30

120

V

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

2

1

 

 

5

1

9

 

8.100

1

Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che

Công trình

 

1

1

 

 

3

1

6

300

2.700

2

Nhà tập đa năng

Nhà

 

1

 

 

 

2

 

3

450

5.400

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

5

6

40

 

26

14

 

91

 

14.100

1

Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

1

1

3

 

1

1

 

7

40

1.120

2

Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)

Phòng

1

1

3

 

1

1

 

7

12

336

3

Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú)

Nhà
(Phòng)

1

1

3

 

1

1

 

7

80

2.240

4

Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

 

23

 

20

8

 

51

32

6.528

5

Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

 

1

2

 

1

1

 

5

9

180

6

Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú)

Phòng

1

1

3

 

1

1

 

7

36

1.008

7

Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú)

Nhà
(Phòng)

1

1

3

 

1

1

 

7

96

2.688

VII

Nhà công vụ giáo viên

 

 

20

5

 

7

13

 

45

 

5.400

1

Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên

Phòng

 

20

5

 

7

13

 

45

30

5.400

 

BIỂU 07: TỔNG HỢP NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CHI TIẾT THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung

Đơn
 vị

Đơn giá
(Triệu đồng)

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Thành phố
Tuyên Quang

Toàn tỉnh

 

 

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

Nhu cầu trang cấp

Kinh phí
(Triệu. đ)

 

 

TỔNG CÁC CẤP HỌC

 

 -

755

25.147

1.371

40.059

4.675

113.453

3.516

90.948

4.330

108.103

4.942

130.245

3.650

80.620

23.239

588.574

 

 

CẤP MẦM NON

 

 

79

4.973

124

7.778

223

13.588

181

11.625

383

21.480

259

16.110

200

11.150

1.447

86.703

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho

 

 

79

4.973

124

7.778

223

13.588

181

11.625

383

21.480

259

16.110

200

11.150

1.447

86.703

 

1

Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi

Bộ

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi

Bộ

30

 

 

1

30

1

30

 

 

 

 

1

30

6

180

9

270

 

3

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi

Bộ

35

7,5

263

21

735

38

1.313

 

 

138

4.830

49

1.715

37

1.295

290

10.150

 

4

Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi

Bộ

40

19

760

16

620

67

2.660

52

2.080

69

2.760

58

2.320

43

1.720

323

12.920

 

5

Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

45

10

450

22

968

58

2.610

36

1.620

62

2.790

61

2.745

49

2.205

298

13.388

 

6

Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

50

28

1.400

43

2.125

20

975

60

2.975

60

3.000

42

2.100

40

2.000

292

14.575

 

7

Đồ chơi ngoài trời

Bộ

150

14

2.100

22

3.300

40

6.000

33

4.950

54

8.100

48

7.200

25

3.750

236

35.400

 

 

CẤP TIỂU HỌC

 

 

279

8.889

496

12.631

1.658

42.289

1.278

36.254

1.937

36.544

1.532

44.491

1.959

28.585

9.139

209.682

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

84

4.020

123

6.045

412

19.805

358

17.370

399

19.090

377

18.183

242

11.675

1.995

96.188

 

1

Thiết bị dạy học lớp 1

Bộ

40

9

360

 

 

10

400

 

 

28

1.120

8

320

3

120

58

2.320

 

2

Thiết bị dạy học lớp 2

Bộ

45

18

810

25

1.125

112

5.040

96

4.320

106

4.770

97

4.343

68

3.060

522

23.468

 

3

Thiết bị dạy học lớp 3

Bộ

45

19

855

33

1.485

112

5.040

93

4.185

97

4.365

106

4.748

64

2.880

524

23.558

 

4

Thiết bị dạy học lớp 4

Bộ

50

19

950

28

1.400

93

4.650

86

4.300

81

4.050

83

4.125

54

2.700

444

22.175

 

5

Thiết bị dạy học lớp 5

Bộ

55

19

1.045

37

2.035

85

4.675

83

4.565

87

4.785

85

4.648

53

2.915

449

24.668

 

II

Thiết bị phòng bộ môn

 

 

18

4.410

26

5.685

84

19.505

76

16.695

70

13.680

105

23.640

51

12.695

430

96.310

 

1

Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )

Bộ

285

6

1.710

7

1.995

25

7.125

21

5.985

30

8.550

30

8.550

17

4.845

136

38.760

 

2

Thiết bị phòng bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

Bộ

120

3

360

7

840

16

1.920

16

1.920

1

120

18

2.160

 

 

61

7.320

 

3

Thiết bị phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ

Bộ

80

3

240

5

400

17

1.360

18

1.440

32

2.560

26

2.080

15

1.200

116

9.280

 

4

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

Bộ

350

6

2.100

7

2.450

26

9.100

21

7.350

7

2.450

31

10.850

19

6.650

117

40.950

 

5

Thiết bị phòng đa chức năng

Bộ

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị khác

 

 

177

459

347

901

1.162

2.979

844

2.189

1.468

3.774

1.050

2.669

1.666

4.215

6.714

17.184

 

3

Bàn ghế học sinh loại 2 chỗ ngồi

Bộ

2,5

145

363

280

700

1.014

2.535

687

1.718

1.260

3.150

963

2.408

1.567

3.918

5.916

14.790

 

4

Bàn ghế giáo viên

Bộ

3

32

96

67

201

148

444

157

471

208

624

87

261

99

297

798

2.394

 

 

CẤP THCS

 

 

274

7.393

700

15.318

2.038

41.173

1.759

34.381

1.772

41.890

1.366

49.090

573

23.340

8.482

212.583

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

40

2.545

88

5.600

205

13.025

156

9.930

211

13.403

252

16.028

150

9.550

1.102

70.080

 

1

Thiết bị dạy học lớp 6

Bộ

60

11

660

24

1.440

60

3.600

42

2.520

56

3.360

71

4.230

40

2.400

304

18.210

 

2

Thiết bị dạy học lớp 7

Bộ

65

10

650

21

1.365

48

3.120

36

2.340

55

3.575

64

4.128

36

2.340

270

17.518

 

3

Thiết bị dạy học lớp 8

Bộ

65

9

585

21

1.365

50

3.250

40

2.600

53

3.445

64

4.128

39

2.535

276

17.908

 

4

Thiết bị dạy học lớp 9

Bộ

65

10

650

22

1.430

47

3.055

38

2.470

47

3.023

55

3.543

35

2.275

253

16.445

 

II

Thiết bị phòng học bộ môn

 

 

26

4.311

42

8.265

135

23.854

121

20.655

150

24.890

193

30.717

71

12.884

738

125.575

 

1

Thiết bị phòng học môn Âm nhạc

Bộ

120

4

480

5

600

24

2.880

18

2.160

22

2.640

32

3.840

12

1.440

117

14.040

 

2

Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật

Bộ

80

4

320

5

400

18

1.440

16

1.280

24

1.920

30

2.400

9

720

106

8.480

 

3

Thiết bị phòng học môn Công nghệ

Bộ

80

5

400

5

400

19

1.520

19

1.520

28

2.240

27

2.120

9

680

111

8.880

 

4

Thiết bị phòng học môn Khoa học tự nhiên

Bộ

80

5

400

6

480

27

2.160

23

1.840

29

2.320

36

2.880

16

1.280

142

11.360

 

5

Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội

Bộ

50

 

 

3

150

2

100

6

300

2

100

15

750

 

 

28

1.400

 

6

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

Bộ

350

4

1.400

5

1.750

25

8.750

20

7.000

29

10.150

33

11.585

14

4.900

130

45.535

 

7

Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy

Bộ

345

3,8

1.311

13

4.485

20

7.004

19

6.555

16

5.520

21

7.142

11

3.864

104

35.880

 

8

Thiết bị phòng đa chức năng

Bộ

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị khác

 

 

208

537

570

1.453

1.698

4.294

1.482

3.796

1.411

3.598

921

2.346

352

906

6.642

16.928

 

3

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

3

175

438

515

1.288

1.600

4.000

1.301

3.253

1.271

3.178

835

2.088

300

750

5.997

14.993

 

4

Bàn ghế giáo viên

Bộ

3

33

99

55

165

98

294

181

543

140

420

86

258

52

156

645

1.935

 

 

 CẤP THPT

 

 -

124

3.893

51

4.333

757

16.404

299

8.689

239

8.189

1.784

20.554

918

17.545

4.171

79.607

 

 I

 Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

18

1.440

25

2.000

101

8.064

73

5.800

61

4.880

121

9.680

139

11.120

537

42.984

 

 1

 Thiết bị dạy học lớp 10

Bộ

80

7

560

8

640

34

2.688

24

1.920

21

1.680

40

3.200

44

3.520

178

14.208

 

 2

 Thiết bị dạy học lớp 11

Bộ

80

6

480

9

720

34

2.688

25

2.000

20

1.600

41

3.280

46

3.680

181

14.448

 

 3

 Thiết bị dạy học lớp 12

Bộ

80

5

400

8

640

34

2.688

24

1.880

20

1.600

40

3.200

49

3.920

179

14.328

 

 II

 Thiết bị phòng học bộ môn

 

 

15

2.220

15

2.300

43

6.778

13

2.340

19

2.898

46

6.794

27

4.510

178

27.840

 

 1

 Thiết bị phòng học môn Âm nhạc

Bộ

120

2

240

2

240

6

720

3

360

3

360

7

840

4

480

27

3.240

 

 2

 Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật

Bộ

80

2

160

2

160

6

480

3

240

3

240

7

560

4

320

27

2.160

 

 3

 Thiết bị phòng học môn Công nghệ

Bộ

80

2

160

2

160

6

472

2

160

3

240

7

560

5

400

27

2.152

 

 4

 Thiết bị phòng Đa chức năng

Bộ

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

120

1

120

 

 5

 Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)

Bộ

350

2

700

2

700

5

1.750

2

700

3

1.050

5

1.750

5

1.750

24

8.400

 

 6

 Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )

Bộ

400

0,8

320

1

400

4

1.680

2

720

1

400

3

1.228

2

800

14

5.548

 

 7

 Thiết bị phòng học môn Vật lý

Bộ

120

2

240

2

240

5

636

1

60

2

228

6

696

2

240

20

2.340

 

 8

 Thiết bị phòng học môn Hóa học

Bộ

100

2

200

2

200

5

520

1

50

2

190

6

580

2

200

19

1.940

 

 9

 Thiết bị phòng học môn Sinh học

Bộ

100

2

200

2

200

5

520

1

50

2

190

6

580

2

200

19

1.940

 

 10

 Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội

Bộ

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 III

 Thiết bị khác

 

 

91

233

11

33

613

1.562

213

549

159

411

1.617

4.080

752

1.915

3.456

8.783

 

 3

 Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

 3

80

200

 

 

554

1.385

180

450

132

330

1.542

3.855

682

1.705

3.170

7.925

 

 4

 Bàn ghế giáo viên

Bộ

 3

11

33

11

33

59

177

33

99

27

81

75

225

70

210

286

858

 

 



1 . Trong đó: Đầu tư xây dựng cho 31 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Phòng phục vụ công tác quản lý 128 phòng; 231 phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ; 144 nhà bếp và kho bếp; 24 phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo viên, 29 khu vệ sinh ngoài học sinh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 169/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 04/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản