Thủ tục hành chính: Giấy phép thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTM-009956-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tới ba địa điểm:
- Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả số 6 Phạm Ngũ Lão, Hà Nội (bao gồm các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra phía Bắc); - Chi Cục Kiểm soát miền Trung Lô 8A4+5 đường Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (bao gồm các tỉnh từ Quảng Bình đến Phú Yên; tỉnh Gia Lai, KonTum); - Chi cục Kiểm soát miền Nam 562 đường Thạnh Mỹ Nam, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm các tỉnh Lâm Đồng, Đắc Lăc, Đắc Nông và từ tỉnh Khánh Hoà trở vào phía Nam). |
Bước 2: | Gửi phiếu hẹn |
Bước 3: | Kết quả thẩm định hồ sơ
Nếu không hợp lệ thì trả lại hồ sơ; Nếu hợp lệ thì làm phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời gian 07 ngày làm việc): - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và kiểm tra thực địa. - Đọc thẩm định đề án: + Nếu không đạt theo quy định chuyển trả tổ chức, cá nhân để hoàn thiện; + Nếu đạt theo quy định, lập Hội đồng thẩm định đề án. |
Bước 4: | Trình dự thảo giấy phép lên cơ quan có thẩm quyền |
Bước 5: | Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với giấy phép |
Bước 6: | Đăng ký và phát hành giấy phép |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phạm vi hoạt động khoáng sản của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 6 của Luật Khoáng sản được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp trong nước, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thuộc mọi thành phần kinh tế có đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư hoạt động khoáng sản được khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; b) Doanh nghiệp nước ngoài có văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam được khảo sát, thăm dò khoáng sản; c) Cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động khoáng sản dược khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khai thác tận thu khoáng sản. |
Chưa có văn bản! |
Tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều này có các diều kiện sau đây thì được xem xét cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
a) Có đề án thăm dò, dự án khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; b) Đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến phải có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp thăm dò, khai thác, chế biến tiên tiến; c) Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Đề án thăm dò khoáng sản lập theo quy định, kèm theo bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản. Mẫu số 16
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đề án thăm dò. Mẫu số 01
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin thăm dò khoáng sản. Mẫu số 02
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Giấy phép thăm dò khoáng sản | 2.000.000 đồng/1 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí độc quyền thăm dò | - Năm thứ 1: 50.000 đồng/ha/năm;- Năm thứ 2: 80.000 đồng/ha/năm;- Năm thứ 3 và 4: 100.000 đồng/ha/năm. |
1. Nghị định 07/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi |
Tiền đặt cọc hoặc ký quỹ | bằng 25% giá trị dự toán chi phí TD của năm đầu (thưc hiện 1 lần) trước khi cấp giấy phép TD khoáng sản |
1. Thông tư 05/1998/TT-BTC hướng dẫn thủ tục nộp, quản lý tiền đặt cọc hoặc ký quỹ đối với giấy phép thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Giấy phép thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay